Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1394/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên
Số hiệu:
1394/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Nguyễn Hùng Nam
Ngày ban hành:
14/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số : 1394 QĐ-UBND
Hưng Yên, ngày 14 tháng 6
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VĂN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính qu y ền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Ch í nh phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
quy định chi tiết thi hành một s ố điều của Luật Đ ấ t đai; s ố 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đ ổ i b ổ sung một
s ố nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đ ấ t đai.
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết s ố 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng
đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Giang tại Tờ trình số 55/TTr- U BND ngày 04/6/2021 và S ở Tài nguyên và Môi trư ờn g tại Tờ trình s ố 245/TTr-STNMT ngày 09/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Văn Giang với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. K ế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Văn Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đ ất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đ ấ t theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo U BND các xã, thị trấn đẩy
nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thư ờ ng xuyên ki ểm tra tiến độ
đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định
của pháp luật.
5. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các
nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi
phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng
đ ấ t thuộc trường h ợ p phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
trên địa bàn. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụ n g đất sau khi đã xử lý
vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng
thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Giang; thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 1394/ QĐ- U BND ngày
14 th á ng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
t í nh: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
Liên Nghĩa
Phụng Công
TT Văn Giang
Long Hưng
Nghĩa Trụ
Thắng L ợ i
Vĩnh Khúc
Tân Tiến
Cửu Cao
Xuân Quan
Mễ Sở
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
7.194,82
620,24
487,00
683 , 37
844,62
814,52
495,25
619,80
993,26
442,56
532,12
662,08
1
Đất nông
nghiệp
NNP
3.394,96
390,16
151,88
285,52
340 , 36
158,53
246,42
419,04
583,79
123,83
259,11
436 , 34
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
216,11
9,16
0,00
201,97
4 , 98
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
216,11
9,16
0,00
201,97
4,98
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
150,98
18,06
0,54
9,36
7,61
7,50
8,41
27,68
5,81
60,62
1,30
4,11
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.100,47
42,05
33,37
111,02
262,98
109,03
18,47
129,35
141,76
29,89
47,38
175,17
1.4
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
262,12
26,63
16,88
66,47
30,71
18,96
18,21
7,25
26,84
11,87
2,00
36 , 30
1.5
Đ ất nông nghiệp khác
NK H
1.665,29
303,42
101,10
89,51
39,06
23,04
201,33
52,79
404,40
21,45
208,43
220,75
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.799,85
230,08
335,12
397,86
504,26
655,99
248,83
200,76
409,47
318,73
273,01
225,75
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
10,21
3,00
3,73
3,48
2.2
Đất an ninh
CAN
7,16
1,12
5,04
1,00
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
75,25
75,25
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
94,29
2,80
22,29
4,44
12,15
1,50
4,33
0,34
7,40
23,29
15,75
2.5
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
80,00
0,53
1,12
26,62
2,61
0,25
19 , 69
20,30
4,25
4,64
2.6
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.808,55
112,49
153,87
171,46
260,20
307,34
63,24
96,78
175,80
231,47
134,77
101,14
2.7
Đất có di
tích lịch sử-văn h óa
DDT
1,46
0,10
1,36
2.8
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,48
0,07
0,14
0,29
0,14
1 , 33
0,03
0,45
1,02
2.9
Đất ở tại đô
thị
ODT
570,06
72,32
162,38
82,15
197,34
11,72
44,15
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
652,31
69,79
39,74
0,06
83 , 05
68,41
50,04
71,67
107,15
37,08
47,00
78,32
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,03
0,52
0,43
3,57
0,54
0 , 69
0,17
0,54
0,40
1,72
0,82
0,61
2.12
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,50
0,50
2.13
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
17,41
1,76
1,28
1,09
2,30
2,25
1,48
1,54
2,02
0,67
1,02
1,99
2.14
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
65,91
3,23
2,07
0,70
7,67
8,16
8,00
5,41
9,66
8,02
3,03
9,95
2.15
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng
SKX
2,60
1,95
0,00
0,30
0,35
2.16
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.17
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
91,25
5,70
20,65
7 , 00
56 , 40
1,50
2.18
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
16,36
0,91
1,10
1,32
1,10
0,93
1,76
1,97
1,72
1,96
1,31
2,28
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
185,17
27,44
17,29
118,42
22,02
2.20
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
107,85
6,12
34,66
5 00
16,86
9,95
0,71
1,49
9,74
2,81
18,11
2,41
3
Đất chưa
sử dụng
DCS
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1394/ QĐ- U BND ngày 14 th á ng 6 năm
2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
t í nh: ha
TT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Tổng diện tích
Phân theo địa giới hành chính
Liên Nghĩa
Phụng Công
TT Văn Giang
Long Hưng
Nghĩa Trụ
Thắng L ợ i
Vĩnh Khúc
Tân Tiến
Cửu Cao
Xuân Quan
Mễ Sở
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
833,37
6 , 35
0,12
192,17
133,67
428,44
4,68
5,54
41,84
10,83
9,10
0,63
1.1
Đất trồng
lúa
LƯA
47,22
25,51
15,26
0,46
5,98
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
63,43
1,13
0,01
9,06
4,76
26,44
0,01
2,05
8,19
10,26
1,02
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
507,82
2,08
0,01
47,67
79,73
355,87
3,67
3,02
15,57
0,06
0,13
1.4
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
54,76
0,11
23,51
22,47
596
1,00
0,05
0,19
1,47
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
160,14
3,03
0,10
86,42
26,71
24,91
12,04
0,32
6,61
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
103,49
0,30
6,62
26 , 31
8,88
46,61
1 , 33
1,24
11,76
0,44
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,29
0,08
0,21
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
79,34
0,21
1,33
22,06
8,53
44,39
1,30
1,03
0,34
0,15
Đất giao
thông
DGT
37,17
10,71
3,96
21,78
0,37
0,20
0,15
Đất thủy
lợi
DTL
42,16
0,20
1,33
11,35
4,57
22,61
1,30
0,66
0,14
Đất cơ s ở giáo
dục - đào tạo
DGD
0,01
0,01
2.3
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,25
0,15
0,09
0,01
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
11,62
0,20
11,42
2.5
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,64
0,08
0,20
0,31
0,03
0,02
2.6
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
5,88
0,01
4,05
1,77
0,05
2.7
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
5,37
5,29
0,08
2.8
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0 , 10
0,05
0,05
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1394/ QĐ- U BND ngày 14 th á ng 6 năm
2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
t í nh: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo địa giới hành chính
Liên Nghĩa
Phụng Công
TT Văn Giang
Long Hưng
Nghĩa Trụ
Thắng L ợ i
Vĩnh Khúc
Tân Tiến
Cửu Cao
Xuân Quan
Mễ Sở
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
859,09
9,15
0,12
195,96
133,67
428,44
4,68
5,74
60,77
10,83
9,10
0,63
1.1
Đất tr ồng
lúa
L U A/PNN
47,42
25,51
15,26
0,66
5,98
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
47,42
25,51
15,26
0,66
5,98
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,11
3,93
0,01
9,06
4,76
26,44
0,01
2,05
9,07
10,26
1,02
0,50
1.3
Đất trồng c â y lâ u n ă m
CLN/PNN
520,12
2,08
0,01
47,67
79,73
355,87
3,67
3,02
27,87
0,06
0,13
1.4
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
58,55
0,11
27,30
22,47
5,96
1,00
0,05
0,19
1,47
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
165,89
3,03
0,10
86,42
26,71
24,91
17,79
0,32
6,61
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,71
10,71
2.1
Đất tr ồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
10,71
10,71
3
Chuyển đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
64,61
6,10
16,10
7,51
34,39
0,28
0,23
3.1
Đất giao
thông chuyển sang đất ở nông thôn
DGT/ONT
0,37
0,15
0,07
0,15
3.2
Đất thủy lợi
chuyển sang đ ấ t ở nông thôn
DTL/ONT
1,08
0,81
0,09
0,18
3.3
Đất thủy lợi
chuyển sang đất ở đô thị
DTL/ODT
17,91
1,34
3,43
13,00
0,14
3.4
Đất giao
thông chuyển sang đất ở đô thị
DGT/ODT
35,58
10,71
3,69
21,04
0,14
3.5
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i chuyển sang đ ất ở đô thị
DRA/ODT
0,24
0,15
0,09
3.6
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở đô thị
NTD/ODT
4,06
4,05
0,01
3.7
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng chuyển sang đất ở nông thôn
SKX/ONT
5,37
5,29
0,08
Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/06/2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
1.057
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng