|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tây Trà Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 139/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 16 tháng 03
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà
tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày
18/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Tây Trà và Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày
04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi
tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.154,16 ha. Trong đó:
- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 15,27 ha. Trong đó có 03 công trình, dự án
chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 16 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 09 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1.138,89 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục
đích sử dụng đất 0,16 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai, với diện tích là 7,73 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không
tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa là 1,33 ha, đất rừng
phòng hộ 0,07 ha (Có Phụ biểu 04 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố
hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm
trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất
lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo
quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu
CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNakl33.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã số
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+ … + (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
33.845,58
|
4.893,01
|
3.252,30
|
1.731,70
|
4.026,67
|
2.819,92
|
2.119,43
|
8.051,53
|
4.946,67
|
2.004,35
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
30.482,10
|
4.675,18
|
3.058,87
|
1.582,75
|
2.954,40
|
2.591,91
|
1.995,53
|
7.709,19
|
4.140,77
|
1.773,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
375,92
|
72,30
|
54,00
|
38,39
|
97,05
|
14,31
|
63,54
|
15,08
|
8,52
|
12,73
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
269,14
|
24,03
|
52,05
|
38,39
|
73,24
|
11,43
|
41,51
|
11,01
|
4,75
|
12,73
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
60,89
|
48,27
|
1,95
|
0,00
|
6,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,77
|
0,00
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
48,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
16,91
|
2,88
|
22,03
|
4,07
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.091,45
|
199,21
|
104,42
|
180,45
|
195,42
|
30,04
|
259,76
|
30,27
|
40,02
|
51,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6.614,14
|
882,96
|
1.063,11
|
910,01
|
673,21
|
99,77
|
535,19
|
689,08
|
1.626,39
|
134,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
13.536,95
|
1.292,69
|
1.094,23
|
284,19
|
368,86
|
953,33
|
460,98
|
6.001,34
|
2,082,41
|
998,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8.863,64
|
2,228,02
|
743,11
|
169,71
|
1.619,86
|
1,494,46
|
676,06
|
973,42
|
383,43
|
575,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
2.037,58
|
205,83
|
137,56
|
63,94
|
252,37
|
119,27
|
67,62
|
325,16
|
745,51
|
120,32
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,21
|
|
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,57
|
0,10
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.240,68
|
32,25
|
31,52
|
19,68
|
135,53
|
42,64
|
23,39
|
203,07
|
664,13
|
88,47
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
257,56
|
30,79
|
24,80
|
18,57
|
37,98
|
38,04
|
20,36
|
16,50
|
54,15
|
16,37
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
962,49
|
0,02
|
5,48
|
0,00
|
89,57
|
3,48
|
0,00
|
184,51
|
608,52
|
70,91
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,29
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,13
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,13
|
0,31
|
0,30
|
0,29
|
3,85
|
0,21
|
0,55
|
0,14
|
0,06
|
0,42
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
11,43
|
1,12
|
0,93
|
0,81
|
2,91
|
0,88
|
0,81
|
1,90
|
1,33
|
0,74
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
1,69
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
0,03
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,79
|
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
151,52
|
24,52
|
12,20
|
11,38
|
35,62
|
11,50
|
15,78
|
18,82
|
16,78
|
4,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
5,66
|
0,12
|
0,17
|
0,26
|
2,56
|
0,39
|
0,90
|
0,49
|
0,48
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
141,76
|
53,93
|
48,27
|
3,95
|
4,51
|
1,12
|
0,65
|
4,55
|
18,14
|
6,64
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,94
|
|
|
0,00
|
0,00
|
1,94
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,09
|
|
0,20
|
0,02
|
0,08
|
0,13
|
|
0,28
|
0,20
|
0,18
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
487,01
|
94,91
|
45,19
|
28,64
|
72,09
|
55,76
|
26,88
|
97,95
|
45,77
|
19,82
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,05
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG
|
CSD
|
1.325,90
|
12,00
|
55,87
|
85,01
|
819,90
|
108,74
|
56,28
|
17,18
|
60,39
|
110,53
|
4
|
ĐẤT KHU CÔNG
NGHỆ CAO*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU
KINH TẾ*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã số
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+ … + (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
10,59
|
0,38
|
0,33
|
0,13
|
2,01
|
5,43
|
0,48
|
0,70
|
0,90
|
0,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,16
|
|
|
0,13
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,64
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,88
|
0,38
|
0,33
|
0,00
|
0,34
|
|
0,00
|
0,70
|
0,90
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
5,91
|
|
|
|
|
5,43
|
0,48
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
200,00
|
0,00
|
200,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
200,00
|
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+ … + (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
5,59
|
0,38
|
0,33
|
0,13
|
2,01
|
0,43
|
0,48
|
0,70
|
0,90
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,16
|
|
|
0,13
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,64
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,88
|
0,38
|
0,33
|
|
0,34
|
|
|
0,70
|
0,90
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,91
|
|
|
|
|
0,43
|
0,48
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,56
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Trà Khê (điểm trường thôn Sơn)
|
0,04
|
Xã Trà Khê
|
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh
mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát
triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
NSH Cộng đồng
thôn Đông
|
0,10
|
Xã Trà Khê
|
Tờ bản đồ: 2
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015
của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
3
|
NSH cộng đồng
thôn Trà Ích
|
0,10
|
Xã Trà
Lãnh
|
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015
của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
3
|
Tổng cộng I
|
0,24
|
|
|
|
350
|
-
|
-
|
350
|
-
|
-
|
|
II
|
Công trình, dự
án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015
|
1
|
Tuyến đường BTXM
từ ngã ba đi tổ 1 thôn Cát (đoạn cuối)
|
0,48
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ bản đồ số: 6
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015
của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Điện sinh hoạt làng
Ré thôn Gò Rô
|
0,35
|
Xã Trà Phong
|
Tờ bản đồ số: 2
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015
của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
3
|
San ủi Mặt
bằng Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh
|
0,70
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ số: 7
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015
của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
4
|
Kiên cố hóa
Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ,
huyện Tây Trà
|
9,10
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ số: 3
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015
của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
2.550
|
|
|
2.550
|
|
|
|
5
|
BTXM tuyến
đường ngã ba Trường THCS
đến Xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà
Ôi (đoạn 2)
|
0,50
|
Xã Trà Xinh
|
|
Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015
của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
6
|
Thủy lợi Đội 4 thôn
Trà Niu
|
0,07
|
Xã Trà Phong
|
Tờ bản đồ số: 6
|
Quyết định Số 1062/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung
danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013;
Quyết định số 1580/QĐ-UBND
ngày 19/11/2014 của UBND huyện Tây Trà
về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh
phí bồi thường, hỗ trợ và giải phóng mặt bằng công trình:
Thủy lợi đội 4, thôn Trà Niu, Trà Phong
|
69
|
|
|
69
|
|
|
|
7
|
Nhà Bán trú học sinh Trường
PTDT bán trú THCS Trà Thanh
|
0,18
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ bản đồ số: 7
|
Công văn 1668/UBND-VX ngày 22/10/2015 của UBND huyện
Tây Trà về việc bổ sung danh mục và giao nhiệm quản lý thực
hiện công trình: Nhà bán trú học sinh trường
PTDT bán trú THCS Trà Thanh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Di dời dân
khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích
|
0,18
|
Xã Trà Lãnh
|
Tờ bản đồ số: 4
|
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 01/08/2012 của UBND
huyện Tây Trà về việc ứng trước kinh phí để xây dựng các điểm tái định cư tập
trung phục vụ di dời dân ra khỏi các điểm có nguy cơ sạt lở trên địa bàn
huyện năm 2012; Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
điều chỉnh và kế hoạch đấu thầu công trình: Di dời
dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích
|
165
|
|
|
165
|
|
|
|
9
|
TrườngTiểu học Trà Phong II (điểm
trường Trà Na)
|
0,02
|
Xã Trà Phong
|
Tờ bản đồ số: 6
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày
26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung
danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách Huyện năm 2015
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
10
|
Trạm Y Tế xã Trà
Nham
|
0,48
|
Xã Trà Nham
|
Tờ bản đồ số 2
|
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2014
|
202
|
|
|
202
|
|
|
|
11
|
Trạm Y Tế
xã Trà Lãnh
|
0,15
|
Xã Trà Lãnh
|
Tờ bản đồ số 4
|
Quyết Định số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh
danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm
2011 từ nguồn phân cấp theo Quyết Định số 31/2010/QĐ-UBND
|
38
|
|
|
38
|
|
|
|
12
|
Trạm Y Tế xã Trà
Khê
|
0,19
|
Xã Trà Khê
|
Tờ bản đồ số 4
|
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2014
|
157
|
|
|
157
|
|
|
|
13
|
Trạm Y Tế xã Trà Quân
|
0,13
|
Xã Trà Quân
|
Tờ bản đồ số 1
|
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2014
|
106
|
|
|
106
|
|
|
|
14
|
Trạm Y Tế xã Trà Trung
|
0,24
|
Xã Trà Trung
|
Tờ bản đồ số 1
|
Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2014
|
157
|
|
|
157
|
|
|
|
15
|
Trạm Y Tế xã Trà Thanh
|
0,12
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ bản đồ số 7
|
Quyết Định số 507/QĐ-UBND ngày 05/04/2010 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phân khai kế hoạch
vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị
quyết 30a/2008/NQ-CP của chính
phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Tây Trà
|
2,14
|
Xã Trà Phong
|
Tờ bản đồ số 6
|
Quyết Định số 1332/QĐ-SYT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc
phê duyệt hồ sơ thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán và tổng
dự toán công trình bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà thuộc dự án:
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải
Nam Trung Bộ, tỉnh Quảng Ngãi; Quyết Định Số 1332/QĐ-SYT của UBND huyện
Tây Trà, ngày 29/09/2011 về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi
thường, hỗ trợ tái định cư Công trình: Trung tâm y tế huyện Tây Trà
|
1.494
|
|
1.494
|
|
|
|
|
16
|
Tổng cộng
II
|
15,03
|
|
|
|
8.678
|
-
|
1.494
|
7.184
|
-
|
-
|
|
III
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Vùng trồng
cây cao su
|
200,00
|
Xã Trà Khê
|
Tở bản đồ: 2, 3, 6, 7
|
Công văn 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện
Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm
200 ha cao su trên địa bàn huyện Tây Trà; Công văn 2531/STNMT-QLĐĐ
ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Dự án
trồng thử nghiệm 200 ha cao su tại huyện Tây Trà
|
652
|
|
|
|
|
652
|
Vốn chương trình
135, chuyển tiếp
|
2
|
Giải phóng
mặt bằng khai hoang ruộng, công trình
thủy lợi khu tái định canh Giờ Lao, xã Trà Phong, xã Trà Lãnh, huyện
Tây Trà thuộc dự án Hợp phần di dân, tái định
cư hồ chứa Nước Trong
|
3,12
|
Xã Trà Phong và Trà Lãnh
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4 Trà Phong; 1 Trà Lãnh
|
Quyết định số
1908/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
55,61
|
55,61
|
|
|
|
|
|
3
|
Giải phóng
mặt bằng chỉnh trang khu Tái định
cư xen ghép thôn Nước Biếc,
xã Trà Thọ, huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phần di dân, tái định
cư hồ chứa Nước Trong
|
0,27
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ: 1, 2
|
Quyết định số
1908/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
122,58
|
122,58
|
|
|
|
|
|
4
|
Giải phóng
mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước
Trong thuộc thôn Tre, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 6)
|
331,33
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
|
Quyết định số
1908/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
36.670,31
|
36.670,31
|
|
|
|
|
|
5
|
Giải phóng
mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Nước Biếc,
xã Trà Thọ và xã Trà Trung, huyện Tây Trà (đợt 8)
|
135,16
|
Xã Trà Thọ, Trà Trung
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6
|
Quyết định số
1908/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
16.694,17
|
16.694,17
|
|
|
|
|
|
6
|
Giải phóng
mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà
Thọ, huyện Tây Trà (đợt 9)
|
143,22
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 12, 13, 14, 16
|
Quyết định số
1908/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
30.609,01
|
30.609,01
|
|
|
|
|
|
7
|
Giải phóng mặt
bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn
Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 10)
|
69,07
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ: 1, 2,
3
|
Quyết định số
1908/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
17.268,99
|
17.268,99
|
|
|
|
|
|
8
|
Giải phóng mặt
bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Xinh,
huyện Tây Trà (đợt 11)
|
174,04
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
|
Quyết định số
1908/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
60.813,80
|
60.813,80
|
|
|
|
|
|
9
|
Giải phóng mặt
bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Phong và xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà (đợt 12)
|
82,68
|
Xã Trà Phong, Trà Lãnh
|
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5 Trà Phong; 1 Trà Lãnh
|
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều
chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước
Nước Trong
|
28.131,12
|
28.131,12
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổng cộng
III
|
1.138,89
|
|
|
|
191.018
|
190.366
|
0
|
0
|
0
|
652
|
|
28
|
Tổng cộng
(I+II+III)
|
1,154,16
|
|
|
|
200.046
|
190.366
|
1.494
|
7.534
|
-
|
652
|
|
PHỤ BIỂU 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
lúa
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm
2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
|
Tổng
cộng I
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Thủy lợi Đội 4
thôn Trà Niu
|
0,07
|
0,03
|
|
Xã
Trà Phong
|
Tờ bản
đồ số: 6
|
|
2
|
Trạm Y Tế xã
Trà Quân
|
0,13
|
0,13
|
|
Xã Trà Quân
|
Tờ bản
đồ số: 1
|
|
|
Tổng cộng II
|
0,20
|
0,16
|
|
|
|
|
2
|
Tổng cộng (I+II)
|
0,20
|
0,16
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 3
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015
|
1
|
Đường bê tông xi măng tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong (nối tiếp)
|
0,30
|
Xã Trà Quân
|
|
QĐ số 823/QĐ-UBND,
ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây
Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình
& KH vốn ĐT phát triển 2014
|
198
|
198
|
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015
|
2
|
Nâng cấp thủy lợi Nước So
|
0,15
|
Xã Trà Phong
|
|
QĐ số 823/QĐ-UBND,
ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT
phát triển 2014
|
81
|
81
|
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015
|
3
|
Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội trú
|
0,95
|
Xã Trà Phong
|
Tờ bản đồ: 9
|
QĐ số 208/QĐ-UBND ngày
08/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Phê duyệt Kế hoạch triển
khai Đề án "Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú" giai đoạn 2012-2015
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
675
|
|
675
|
|
|
|
SỞ GD&ĐT THỰC HIỆN (Ngân sách tỉnh)
|
4
|
Đường bê tông
xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn
Trà Cương
|
1,75
|
Xã Trà Nham
|
Tờ bản đồ: 5
|
Quyết định
367/QĐ- UBND, ngày 23/4/2014 UBND huyện Tây Trà về việc phân khai kinh
phí sự nghiệp năm 2014 để duy tu, bảo dưỡng các công trình
xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
206
|
206
|
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135
NĂM 2015
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Trà Thọ
|
1,50
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ: 6
|
Quyết định số
823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình &
KH vốn ĐT phát triển 2014
|
325
|
325
|
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 30a NĂM 2015
|
6
|
Đường bê tông xi măng vào khu tái định cư Y1, Y2,Y3
|
0,60
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ: 7
|
Quyết định
số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình &
KH vốn ĐT phát triển 2014
|
293
|
293
|
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135
NĂM 2015
|
7
|
Đường Bê
tông xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh
|
1,75
|
Xã Trà Trung
|
|
Quyết định
số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình &
KH vốn ĐT phát triển 2014
|
188
|
188
|
|
|
|
|
VỐN CTRÌNH 135
NĂM 2015
|
8
|
Trường Mẫu giáo
Trà Quân
|
0,08
|
Xã Trà Quân
|
Tờ bản đồ số 01
|
Quyết định
số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà về việc
điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
BTXM tuyến
đường từ UBND xã đến trường Mẫu giáo
|
0,15
|
Xã Trà Nham
|
Tờ bản đồ số 06
|
QĐ số 382/QĐ-UBND
ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái
phiếu Chính phủ để thực hiện Chương
trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
BTXM tuyến đường từ
tổ số 2 đến tổ 3B, thôn Sơn
|
0,50
|
Xã Trà Khê
|
Tờ bản đồ số 04
|
QĐ số 382/QĐ-UBND
ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái
phiếu Chính phủ để thực hiện Chương
trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng cộng I
|
7,73
|
|
|
|
1.966
|
1.291
|
675
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Danh
mục công trình, dự án không quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
|
Tổng cộng II
|
0,00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng cộng (I+II):
|
7,73
|
|
|
|
1.966
|
1.291
|
675
|
0
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
lúa
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội
trú
|
0,95
|
0,30
|
|
Xã Trà Phong
|
Tờ
bản đồ: 9
|
Ngoài QH 1201
|
2
|
Đường bê tông xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn Trà Cương
|
1,75
|
0,70
|
|
Xã Trà
Nham
|
Tờ bản
đồ: 5
|
Ngoài
QH 1201
|
3
|
Thủy lợi Nà
Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông
|
0,10
|
0,03
|
0,07
|
Xã
Trà Quân
|
|
Trong
QH 1201, 871
|
4
|
Đường Bê tông
xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh
|
1,75
|
0,30
|
|
Xã
Trà Trung
|
|
Ngoài
QH 1201
|
|
Tổng cộng
|
4,55
|
1,33
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2016 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
1.686
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|