Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1388/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Điện Bàn Quảng Nam
Số hiệu:
1388/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành:
26/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1388/QĐ-UBND
Quảng Nam , ngày 26 tháng 4 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định 2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Điện B àn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Điện Bàn tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 19/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 324/TTr-STNMT ngày 23/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị
xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng B ắ c
Điện Th ắ ng Trung
Điện Th ắ ng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam B ắ c
Điện Nam Tr u ng
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Tr u ng
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
( 3 )
(4) = ( 5 )+ ..(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(13)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
Tổng DT
tự nhiên
21.497,00
209,76
1.526,26
1.747,09
390,69
395,43
550,02
2.098,45
1.567,53
1.575,09
1.198,69
1.082,16
758,31
475,32
787,65
1.677,44
1.468,60
966,91
1.199,19
763,07
1.059,34
1
Đất nông
nghiệp
NNP
10.968,24
31,57
801,35
1.024,44
189,87
162,84
299,61
568,36
1.056,06
1.031,26
837,16
666,39
267,22
242,84
323,19
486,71
701,23
598,24
658,43
497,50
523,97
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.158,62
29,95
379,64
640,56
140,62
100,42
216,09
234,61
712,98
687,15
606,11
591,31
141,84
108,81
212,49
160,63
173,71
264,30
186,14
316,36
254,90
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6.119,09
18,05
379,64
640,56
140,62
100,42
216,09
220,39
712,47
687,15
604,21
591,31
141,84
108,81
212,49
149,63
173,71
264,30
186,14
316,36
254,90
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
39,53
11,90
14,22
0,51
1,90
11,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.479,22
0,70
229,99
281,81
32,69
47,90
58,44
207,58
289,77
255,86
179,52
73, 25
96,18
103,39
72,55
126,76
487,10
291,09
423,17
93,04
128,43
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
771,43
0,92
66,67
55,06
15,14
10,80
16,57
42,14
44,05
42,32
51,53
1,83
26,20
23,42
35,15
84,80
17,20
42,85
38,92
87,99
67,87
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
93,82
61,97
31,85
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
53,22
21,20
4,30
0,48
3,00
3,50
21,70
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
207,28
36,75
41,27
1,42
3,72
8,51
29,80
9,26
14,56
3,72
3,00
39,04
2,88
10,20
0,11
3,04
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
204,65
5,13
5,74
49,93
53,78
20,34
69,73
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
9.707,10
161,69
654,38
713,27
196,31
225,12
246,90
1.498,58
475,29
458,07
360,38
406,45
483,15
207,28
395,73
1.108,60
538,71
317,59
487,66
252,86
519,08
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
93,31
2,23
57,79
9,11
0,40
7,41
2,21
5,15
4,71
4,30
2.2
Đất an ninh
CAN
4,20
1,98
1,31
0,12
0,32
0,15
0,15
0,17
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
311,68
97,78
213,90
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
230,49
41,40
27,45
6,87
10,72
17,77
10,72
79,94
29,83
2,04
3,75
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
307,98
2,08
0,83
13,33
0,06
1,07
83,00
2,12
0,18
2,07
2,90
0,09
5,18
131,60
1,38
0,38
2,03
59,68
2.6
Đất cơ sở sản
xuất PNN
SKC
108,43
0,93
4,44
26,26
5,83
4,67
2,23
25,74
3,98
2,40
0,31
1,92
0,91
4,67
4,60
4,62
0,26
0,98
13,68
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.827,26
30,70
132,85
131,14
42,14
53,10
70,68
145,91
127,95
161,47
95,70
110,96
48,66
44,40
78,80
136,20
103,78
76,52
66,34
94,68
75,28
Đất giao
thông
DGT
1.306,71
10,93
111,35
89,18
28,56
29,21
35,83
103,99
79,99
142,33
80,60
91,76
36,44
24,94
50,23
75,79
79,63
58,04
47,30
72,75
57,86
Đất thủy
lợi
DTL
236,07
1,87
10,84
25,94
4,50
9,32
23,00
9,11
40,07
7,14
3,37
5,62
6,17
4,32
19,09
19,80
10,57
10,53
9,32
12,60
2,89
Đất công
trình năng lượng
DNL
37,85
2,55
1,35
2,64
2 , 79
3,05
4,07
2,33
1,01
1,05
1,15
2,65
1,09
1,04
1,25
1,90
1,54
1,03
1,71
2,13
1,52
Đất bưu
chính viễn thông
DBV
0,97
0,21
0,03
0,08
0,03
0,05
0,07
0,13
0,02
0,05
0,14
0,07
0,03
0,02
0,02
0,02
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
13,33
6,46
0,59
0,36
0,13
1,22
0,10
0,68
0,60
0,33
0,35
0,28
0,13
0,19
1,91
Đất cơ sở
y tế
DYT
30,64
2,54
0,35
0,31
0,16
0,38
0,10
0,30
0,15
0,23
0,27
0,96
0,73
2,93
0,11
20,27
0,25
0,10
0,16
0,05
0,29
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
103,69
3,60
3,48
5,03
2,35
6,20
2,60
25,86
2,87
6,33
4,18
3,22
1,57
5,23
3,48
10,99
3,06
4,09
2,84
2,37
4,34
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
53,20
1,00
4,38
5,21
1,55
3,49
3,15
1,08
2,73
1,73
2,83
3,05
0,77
3,49
2,39
6,37
1,63
2,67
1,97
3,71
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
4,20
0,04
0,49
0,49
3,18
Đất chợ
DCH
40,60
1,54
1,07
2,16
1,80
0,91
1,80
1,95
1,13
2,43
2,60
3,10
1,56
1,91
1,11
4,64
2,16
1,07
2,32
2,60
2,74
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
14,90
8,55
0,66
0,52
0,13
1,99
0,04
0,52
0,76
1,56
0,12
0,05
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,17
6,00
0,03
0,06
2,87
0,15
0,04
0,98
0,04
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.277,59
260,54
370,93
93,18
112,78
128,04
213,60
174,94
153,22
172,45
107,16
182,34
115,92
192,49
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.299,43
98,23
969,87
244,11
106,26
26,39
157,30
608,40
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
20,44
6,21
0,56
1,48
1,89
0,41
0,27
0,18
0,59
0,50
1,09
0,29
1,74
1,11
1,73
0,45
0,63
0,36
0,24
0,26
0,45
2.13
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
11,49
0,89
0,77
0,91
0,34
0,35
0,81
0,57
0,26
0,49
0,22
0,29
1,19
0,35
0,39
0,48
0,15
0,72
0,49
0,98
0,84
2.14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
584,23
0,03
64,33
54,28
27,79
20,31
5,44
93,77
45,25
7,90
7,85
2,67
61,08
10,36
48,58
82,50
0,04
11,87
27,52
1,77
0,74
2.15
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
71,94
0,87
0,98
0,99
2,06
1,20
1,78
0,76
0,90
1,05
7,38
2,10
2,48
1,79
1,08
1,00
25,00
11,30
2,87
1,23
5,12
2.16
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,57
0,88
1,21
1,61
0,87
0,55
0,73
2,02
1,35
1,43
1,10
1,40
0,55
0,68
2,18
1,36
1,80
1,05
3,38
2,42
2.17
Đất khu vui
chơi, giải trí CC
DKV
30,36
3,48
1,92
8,77
1,77
1,40
0,32
10,76
1,56
0,38
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
41,15
0,74
1,29
2,73
1,44
0,95
2,12
2,60
2,86
1,17
1,33
2,65
0,91
0,95
0,91
2,38
4,02
2,35
4,34
3,66
1,75
2.19
Đất sông,
ngòi, rạch, suối
SON
1.259,46
6,13
57,75
60,74
8,79
11,49
8,05
48,04
57,56
97,01
77,49
28,63
29,55
9,69
12,94
91,21
201,92
91,49
185,21
17,68
158,09
2.20.
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
175,02
5,31
15,09
11,65
5,02
6,15
7,32
5,99
18,68
9,53
12,62
6,60
12,45
6,44
1,92
2,13
8,81
12,08
12,58
10,24
4,41
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,00
1,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
821,66
16 ,5 0
70,53
9,38
4,51
7,47
3,51
31,51
36,18
85,76
1,15
9,32
7,94
25,20
68,73
82,13
228,66
51,08
53,10
12,71
16,29
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đ ơ n vị
hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng B ắ c
Điện Th ắ ng Trung
Điện Th ắ ng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam B ắ c
Điện Nam Tr u ng
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Tr u ng
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ..( 24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi n ô ng nghiệp
NNP/PNN
559,74
4,25
4,51
9,40
2,37
6,10
2,02
149,40
5,36
1,41
1,35
16,22
11,44
23,02
40,14
208,37
4,75
0,18
4,52
1,29
63,64
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
98,80
3,41
4,61
0,26
5,10
0,46
36,41
1,84
0,55
1,25
12,05
2,83
2,70
1,32
24,47
0,02
0,01
0,94
0,57
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
97,21
3,41
4,61
0,26
5,10
0,46
36,41
1,35
0,55
0,15
12,05
2,83
2,70
1,32
24,47
0,02
0,01
0,94
0,57
Đất trồng
lúa còn lại
LUK/PNN
1,59
0,49
1,10
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
369,14
0,84
4,51
4,69
1,74
0,53
1,30
90,65
2,52
0,38
0,10
4,17
8,31
18,75
36,27
128,14
4,75
0,16
0,22
61,11
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
77,42
0,10
0,37
0,47
0,21
8,99
1,00
0,30
1,07
2,55
55,76
4,51
0,13
1,96
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1,73
0,05
0,70
0,48
0,50
1.5
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
6,58
6,58
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
6,07
6,07
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ô ng nghiệp
2,30
2,30
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2,30
2,30
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
59,93
0,69
0,03
0,10
18,52
0,30
0,05
0,07
6,15
0,05
1,90
32,03
0,04
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ..( 24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
501,46
4,25
4,28
8,40
2,37
6,10
1,32
149,40
5,05
0,73
1,35
15,72
11,44
22,02
39,25
205,83
11,15
0,18
4,52
1,29
6,81
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
97,30
3,41
4,21
0,26
5,10
0,21
36,41
1,53
0,55
1,25
11,85
2,83
2,70
0,98
24,47
0,02
0,01
0,94
0,57
Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
96,02
3,41
4,21
0,26
5,10
0,21
36,41
1,35
0,55
0,15
11,85
2,83
2,70
0,98
24,47
0,02
0,01
0,94
0,57
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
1,28
0,18
1,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
314,20
0,84
4,28
4,09
1,74
0,53
0,98
90,65
2,52
0,18
0,10
3,87
8,31
17,75
35,72
126,20
11,15
0,16
0,22
4,91
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
76,06
0,10
0,37
0,47
0,08
8,99
1,00
0,30
1,07
2,55
55,16
4,51
0,13
1,33
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
1,25
0,05
0,70
0,50
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
6,58
6,58
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
6,07
6,07
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
120,71
1,62
0,03
0,25
0,10
0,98
35,29
0,30
0,05
1,50
1,72
7,12
4,51
3,75
63,45
0,04
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,14
0,14
2.2
Đất cơ sở sản
xuất PNN
SKC
1,66
0,36
1,30
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
17,18
0,55
0,10
0,45
4,51
0,05
1,00
0,07
0,04
10,37
0,04
Đất giao
thông
DGT
6,52
0,10
0,45
1,21
0,04
4,72
Đất thủy
lợi
DTL
8,86
3,21
5,65
Đất cơ sở
y tế
DYT
0,07
0,07
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,18
0,09
0,05
0,04
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
1,00
1,00
Đất chợ
DCH
0,55
0,55
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,78
0,15
0,10
0,53
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
31,22
0,57
15,42
1,45
0,97
2,76
1,85
8,20
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,67
0,50
0,17
2.7
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
15,20
6,29
0,20
6,15
1,90
0,66
2.8
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.9
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
25,01
1,01
24,00
2.10
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
28,80
0,03
6,76
0,30
1,71
20,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
178,01
0,19
16,20
9,13
1,34
1,19
0,26
4,33
0,12
0,13
10,49
5,96
25,41
91,27
10,00
0,36
0,56
1,07
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Th ắ ng B ắ c
Điện Th ắ ng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Đi ệ n Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+ …(24)
(5)
(6)
(7 )
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13,00
3,00
10,00
Đất nông
nghiệp khác
NKH
13,00
3,00
10,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
180,02
0,19
13,20
9,13
134
1,19
0,41
4 , 33
0,12
0 ,2 0
0,13
11,19
7,66
26,47
93 ,8 7
0 , 36
0 ,5 6
9,67
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,70
0,70
2.2
Đất an ninh
CAN
0,09
0,09
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
52,31
7,00
8,80
1,10
24,41
10,00
1,00
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
7,30
1,70
5,60
2.5
Đất cơ sở sản
xuất PNN
SKC
3,57
0,50
3,07
2.6
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
10,84
0,24
0,98
0,20
0,23
0,13
1,06
8,00
Đất giao
thông
DGT
1,55
0,24
0,98
0,20
0,13
Đất cơ sở
y tế
DYT
8,00
8,00
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,23
0,23
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
1,06
1,06
2.7
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
0,06
0,36
2.8
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
6,00
6,00
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,39
0,20
0,33
0,21
0,15
0,50
2.10
Đất ở tại
đô thị
ODT
83,63
0,19
3,60
4,91
6,96
1,00
66,97
2.11
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,06
0,06
2.12
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
6,00
6,00
2.13
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
1,60
0,20
0,70
0,70
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,12
0,12
2.15
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5,99
0,50
5,49
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3
năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã
Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường
hợp phát sinh (n ếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND thị xã
Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
1.197
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng