|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1388/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Điện Bàn Quảng Nam
Số hiệu:
|
1388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1388/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định 2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Điện Bàn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Điện Bàn tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 19/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 324/TTr-STNMT ngày 23/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị
xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh Điện
|
Điện Tiến
|
Điện Hòa
|
Điện Thắng Bắc
|
Điện Thắng Trung
|
Điện Thắng Nam
|
Điện Ngọc
|
Điện Hồng
|
Điện Thọ
|
Điện Phước
|
Điện An
|
Điện Nam Bắc
|
Điện Nam Trung
|
Điện Nam Đông
|
Điện Dương
|
Điện Quang
|
Điện Trung
|
Điện Phong
|
Điện Minh
|
Điện Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ..(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(13)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
Tổng DT
tự nhiên
|
|
21.497,00
|
209,76
|
1.526,26
|
1.747,09
|
390,69
|
395,43
|
550,02
|
2.098,45
|
1.567,53
|
1.575,09
|
1.198,69
|
1.082,16
|
758,31
|
475,32
|
787,65
|
1.677,44
|
1.468,60
|
966,91
|
1.199,19
|
763,07
|
1.059,34
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10.968,24
|
31,57
|
801,35
|
1.024,44
|
189,87
|
162,84
|
299,61
|
568,36
|
1.056,06
|
1.031,26
|
837,16
|
666,39
|
267,22
|
242,84
|
323,19
|
486,71
|
701,23
|
598,24
|
658,43
|
497,50
|
523,97
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.158,62
|
29,95
|
379,64
|
640,56
|
140,62
|
100,42
|
216,09
|
234,61
|
712,98
|
687,15
|
606,11
|
591,31
|
141,84
|
108,81
|
212,49
|
160,63
|
173,71
|
264,30
|
186,14
|
316,36
|
254,90
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.119,09
|
18,05
|
379,64
|
640,56
|
140,62
|
100,42
|
216,09
|
220,39
|
712,47
|
687,15
|
604,21
|
591,31
|
141,84
|
108,81
|
212,49
|
149,63
|
173,71
|
264,30
|
186,14
|
316,36
|
254,90
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
39,53
|
11,90
|
|
|
|
|
|
14,22
|
0,51
|
|
1,90
|
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.479,22
|
0,70
|
229,99
|
281,81
|
32,69
|
47,90
|
58,44
|
207,58
|
289,77
|
255,86
|
179,52
|
73,25
|
96,18
|
103,39
|
72,55
|
126,76
|
487,10
|
291,09
|
423,17
|
93,04
|
128,43
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
771,43
|
0,92
|
66,67
|
55,06
|
15,14
|
10,80
|
16,57
|
42,14
|
44,05
|
42,32
|
51,53
|
1,83
|
26,20
|
23,42
|
35,15
|
84,80
|
17,20
|
42,85
|
38,92
|
87,99
|
67,87
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
93,82
|
|
61,97
|
|
|
|
|
|
|
31,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
53,22
|
|
21,20
|
|
|
|
|
4,30
|
|
0,48
|
|
|
3,00
|
3,50
|
|
21,70
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
207,28
|
|
36,75
|
41,27
|
1,42
|
3,72
|
8,51
|
29,80
|
9,26
|
14,56
|
|
|
|
3,72
|
3,00
|
39,04
|
2,88
|
|
10,20
|
0,11
|
3,04
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
204,65
|
|
5,13
|
5,74
|
|
|
|
49,93
|
|
|
|
|
|
|
|
53,78
|
20,34
|
|
|
|
69,73
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.707,10
|
161,69
|
654,38
|
713,27
|
196,31
|
225,12
|
246,90
|
1.498,58
|
475,29
|
458,07
|
360,38
|
406,45
|
483,15
|
207,28
|
395,73
|
1.108,60
|
538,71
|
317,59
|
487,66
|
252,86
|
519,08
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
93,31
|
2,23
|
57,79
|
9,11
|
|
|
0,40
|
7,41
|
|
|
|
|
2,21
|
|
5,15
|
4,71
|
|
|
4,30
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,20
|
1,98
|
|
|
|
|
|
1,31
|
|
|
|
0,12
|
0,32
|
0,15
|
0,15
|
0,17
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
311,68
|
|
|
|
|
|
|
97,78
|
|
|
|
|
213,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
230,49
|
|
41,40
|
27,45
|
6,87
|
10,72
|
17,77
|
|
|
|
|
|
|
10,72
|
79,94
|
29,83
|
2,04
|
|
|
|
3,75
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
307,98
|
2,08
|
0,83
|
13,33
|
0,06
|
|
1,07
|
83,00
|
2,12
|
0,18
|
2,07
|
2,90
|
0,09
|
|
5,18
|
131,60
|
1,38
|
0,38
|
|
2,03
|
59,68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất PNN
|
SKC
|
108,43
|
0,93
|
4,44
|
26,26
|
5,83
|
4,67
|
2,23
|
25,74
|
3,98
|
2,40
|
0,31
|
1,92
|
0,91
|
4,67
|
|
4,60
|
4,62
|
|
0,26
|
0,98
|
13,68
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.827,26
|
30,70
|
132,85
|
131,14
|
42,14
|
53,10
|
70,68
|
145,91
|
127,95
|
161,47
|
95,70
|
110,96
|
48,66
|
44,40
|
78,80
|
136,20
|
103,78
|
76,52
|
66,34
|
94,68
|
75,28
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.306,71
|
10,93
|
111,35
|
89,18
|
28,56
|
29,21
|
35,83
|
103,99
|
79,99
|
142,33
|
80,60
|
91,76
|
36,44
|
24,94
|
50,23
|
75,79
|
79,63
|
58,04
|
47,30
|
72,75
|
57,86
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
236,07
|
1,87
|
10,84
|
25,94
|
4,50
|
9,32
|
23,00
|
9,11
|
40,07
|
7,14
|
3,37
|
5,62
|
6,17
|
4,32
|
19,09
|
19,80
|
10,57
|
10,53
|
9,32
|
12,60
|
2,89
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
37,85
|
2,55
|
1,35
|
2,64
|
2,79
|
3,05
|
4,07
|
2,33
|
1,01
|
1,05
|
1,15
|
2,65
|
1,09
|
1,04
|
1,25
|
1,90
|
1,54
|
1,03
|
1,71
|
2,13
|
1,52
|
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,97
|
0,21
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,13
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
0,14
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,33
|
6,46
|
|
0,59
|
0,36
|
|
0,13
|
1,22
|
|
0,10
|
0,68
|
0,60
|
0,33
|
|
0,35
|
0,28
|
0,13
|
|
|
0,19
|
1,91
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
30,64
|
2,54
|
0,35
|
0,31
|
0,16
|
0,38
|
0,10
|
0,30
|
0,15
|
0,23
|
0,27
|
0,96
|
0,73
|
2,93
|
0,11
|
20,27
|
0,25
|
0,10
|
0,16
|
0,05
|
0,29
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
103,69
|
3,60
|
3,48
|
5,03
|
2,35
|
6,20
|
2,60
|
25,86
|
2,87
|
6,33
|
4,18
|
3,22
|
1,57
|
5,23
|
3,48
|
10,99
|
3,06
|
4,09
|
2,84
|
2,37
|
4,34
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
53,20
|
1,00
|
4,38
|
5,21
|
1,55
|
3,49
|
3,15
|
1,08
|
2,73
|
1,73
|
2,83
|
3,05
|
0,77
|
3,49
|
|
2,39
|
6,37
|
1,63
|
2,67
|
1,97
|
3,71
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
4,20
|
|
|
|
0,04
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
40,60
|
1,54
|
1,07
|
2,16
|
1,80
|
0,91
|
1,80
|
1,95
|
1,13
|
2,43
|
2,60
|
3,10
|
1,56
|
1,91
|
1,11
|
4,64
|
2,16
|
1,07
|
2,32
|
2,60
|
2,74
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,90
|
|
8,55
|
0,66
|
|
0,52
|
0,13
|
1,99
|
0,04
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
0,76
|
1,56
|
0,12
|
0,05
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,17
|
|
6,00
|
|
0,03
|
|
0,06
|
2,87
|
0,15
|
|
|
0,04
|
|
|
0,98
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.277,59
|
|
260,54
|
370,93
|
93,18
|
112,78
|
128,04
|
|
213,60
|
174,94
|
153,22
|
|
|
|
|
|
172,45
|
107,16
|
182,34
|
115,92
|
192,49
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.299,43
|
98,23
|
|
|
|
|
|
969,87
|
|
|
|
244,11
|
106,26
|
26,39
|
157,30
|
608,40
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,44
|
6,21
|
0,56
|
1,48
|
1,89
|
0,41
|
0,27
|
0,18
|
0,59
|
0,50
|
1,09
|
0,29
|
1,74
|
1,11
|
1,73
|
0,45
|
0,63
|
0,36
|
0,24
|
0,26
|
0,45
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,49
|
0,89
|
0,77
|
0,91
|
0,34
|
0,35
|
0,81
|
0,57
|
0,26
|
0,49
|
0,22
|
0,29
|
1,19
|
0,35
|
0,39
|
0,48
|
0,15
|
0,72
|
0,49
|
0,98
|
0,84
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
584,23
|
0,03
|
64,33
|
54,28
|
27,79
|
20,31
|
5,44
|
93,77
|
45,25
|
7,90
|
7,85
|
2,67
|
61,08
|
10,36
|
48,58
|
82,50
|
0,04
|
11,87
|
27,52
|
1,77
|
0,74
|
2.15
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
71,94
|
0,87
|
0,98
|
0,99
|
2,06
|
1,20
|
1,78
|
0,76
|
0,90
|
1,05
|
7,38
|
2,10
|
2,48
|
1,79
|
1,08
|
1,00
|
25,00
|
11,30
|
2,87
|
1,23
|
5,12
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
26,57
|
0,88
|
1,21
|
1,61
|
0,87
|
0,55
|
0,73
|
2,02
|
1,35
|
1,43
|
1,10
|
1,40
|
|
0,55
|
0,68
|
2,18
|
1,36
|
1,80
|
1,05
|
3,38
|
2,42
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí CC
|
DKV
|
30,36
|
3,48
|
|
|
|
1,92
|
|
8,77
|
|
|
|
1,77
|
1,40
|
0,32
|
|
10,76
|
1,56
|
|
|
|
0,38
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
41,15
|
0,74
|
1,29
|
2,73
|
1,44
|
0,95
|
2,12
|
2,60
|
2,86
|
1,17
|
1,33
|
2,65
|
0,91
|
0,95
|
0,91
|
2,38
|
4,02
|
2,35
|
4,34
|
3,66
|
1,75
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, rạch, suối
|
SON
|
1.259,46
|
6,13
|
57,75
|
60,74
|
8,79
|
11,49
|
8,05
|
48,04
|
57,56
|
97,01
|
77,49
|
28,63
|
29,55
|
9,69
|
12,94
|
91,21
|
201,92
|
91,49
|
185,21
|
17,68
|
158,09
|
2.20.
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
175,02
|
5,31
|
15,09
|
11,65
|
5,02
|
6,15
|
7,32
|
5,99
|
18,68
|
9,53
|
12,62
|
6,60
|
12,45
|
6,44
|
1,92
|
2,13
|
8,81
|
12,08
|
12,58
|
10,24
|
4,41
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
821,66
|
16,50
|
70,53
|
9,38
|
4,51
|
7,47
|
3,51
|
31,51
|
36,18
|
85,76
|
1,15
|
9,32
|
7,94
|
25,20
|
68,73
|
82,13
|
228,66
|
51,08
|
53,10
|
12,71
|
16,29
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Vĩnh Điện
|
Điện Tiến
|
Điện Hòa
|
Điện Thắng Bắc
|
Điện Thắng Trung
|
Điện Thắng Nam
|
Điện Ngọc
|
Điện Hồng
|
Điện Thọ
|
Điện Phước
|
Điện An
|
Điện Nam Bắc
|
Điện Nam Trung
|
Điện Nam Đông
|
Điện Dương
|
Điện Quang
|
Điện Trung
|
Điện Phong
|
Điện Minh
|
Điện Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ..( 24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
559,74
|
4,25
|
4,51
|
9,40
|
2,37
|
6,10
|
2,02
|
149,40
|
5,36
|
1,41
|
1,35
|
16,22
|
11,44
|
23,02
|
40,14
|
208,37
|
4,75
|
0,18
|
4,52
|
1,29
|
63,64
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
98,80
|
3,41
|
|
4,61
|
0,26
|
5,10
|
0,46
|
36,41
|
1,84
|
0,55
|
1,25
|
12,05
|
2,83
|
2,70
|
1,32
|
24,47
|
|
0,02
|
0,01
|
0,94
|
0,57
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,21
|
3,41
|
|
4,61
|
0,26
|
5,10
|
0,46
|
36,41
|
1,35
|
0,55
|
0,15
|
12,05
|
2,83
|
2,70
|
1,32
|
24,47
|
|
0,02
|
0,01
|
0,94
|
0,57
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
369,14
|
0,84
|
4,51
|
4,69
|
1,74
|
0,53
|
1,30
|
90,65
|
2,52
|
0,38
|
0,10
|
4,17
|
8,31
|
18,75
|
36,27
|
128,14
|
4,75
|
0,16
|
|
0,22
|
61,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
77,42
|
|
|
0,10
|
0,37
|
0,47
|
0,21
|
8,99
|
1,00
|
|
|
|
0,30
|
1,07
|
2,55
|
55,76
|
|
|
4,51
|
0,13
|
1,96
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,73
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,70
|
|
0,48
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,07
|
|
|
|
|
|
|
6,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
59,93
|
0,69
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
18,52
|
0,30
|
0,05
|
|
0,07
|
6,15
|
0,05
|
1,90
|
32,03
|
|
|
0,04
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh Điện
|
Điện Tiến
|
Điện Hòa
|
Điện Thắng Bắc
|
Điện Thắng Trung
|
Điện Thắng Nam
|
Điện Ngọc
|
Điện Hồng
|
Điện Thọ
|
Điện Phước
|
Điện An
|
Điện Nam Bắc
|
Điện Nam Trung
|
Điện Nam Đông
|
Điện Dương
|
Điện Quang
|
Điện Trung
|
Điện Phong
|
Điện Minh
|
Điện Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ..( 24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
501,46
|
4,25
|
4,28
|
8,40
|
2,37
|
6,10
|
1,32
|
149,40
|
5,05
|
0,73
|
1,35
|
15,72
|
11,44
|
22,02
|
39,25
|
205,83
|
11,15
|
0,18
|
4,52
|
1,29
|
6,81
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
97,30
|
3,41
|
|
4,21
|
0,26
|
5,10
|
0,21
|
36,41
|
1,53
|
0,55
|
1,25
|
11,85
|
2,83
|
2,70
|
0,98
|
24,47
|
|
0,02
|
0,01
|
0,94
|
0,57
|
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
96,02
|
3,41
|
|
4,21
|
0,26
|
5,10
|
0,21
|
36,41
|
1,35
|
0,55
|
0,15
|
11,85
|
2,83
|
2,70
|
0,98
|
24,47
|
|
0,02
|
0,01
|
0,94
|
0,57
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
314,20
|
0,84
|
4,28
|
4,09
|
1,74
|
0,53
|
0,98
|
90,65
|
2,52
|
0,18
|
0,10
|
3,87
|
8,31
|
17,75
|
35,72
|
126,20
|
11,15
|
0,16
|
|
0,22
|
4,91
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
76,06
|
|
|
0,10
|
0,37
|
0,47
|
0,08
|
8,99
|
1,00
|
|
|
|
0,30
|
1,07
|
2,55
|
55,16
|
|
|
4,51
|
0,13
|
1,33
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,25
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
6,07
|
|
|
|
|
|
|
6,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
120,71
|
1,62
|
|
0,03
|
0,25
|
0,10
|
0,98
|
35,29
|
0,30
|
0,05
|
1,50
|
1,72
|
7,12
|
4,51
|
3,75
|
63,45
|
|
|
0,04
|
|
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất PNN
|
SKC
|
1,66
|
0,36
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
17,18
|
0,55
|
|
|
0,10
|
|
0,45
|
4,51
|
|
0,05
|
1,00
|
0,07
|
|
0,04
|
|
10,37
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
6,52
|
|
|
|
0,10
|
|
0,45
|
1,21
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
4,72
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
8,86
|
|
|
|
|
|
|
3,21
|
|
|
|
|
|
|
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,78
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
31,22
|
0,57
|
|
|
|
|
|
15,42
|
|
|
|
1,45
|
0,97
|
2,76
|
1,85
|
8,20
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
6,29
|
|
|
|
0,20
|
6,15
|
|
1,90
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
25,01
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,80
|
|
|
0,03
|
|
|
|
6,76
|
0,30
|
|
|
|
|
1,71
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
178,01
|
0,19
|
16,20
|
9,13
|
1,34
|
1,19
|
0,26
|
4,33
|
|
0,12
|
|
0,13
|
10,49
|
5,96
|
25,41
|
91,27
|
10,00
|
0,36
|
0,56
|
|
1,07
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh Điện
|
Điện Tiến
|
Điện Hòa
|
Điện Thắng Bắc
|
Điện Thắng Trung
|
Điện Thắng Nam
|
Điện Ngọc
|
Điện Hồng
|
Điện Thọ
|
Điện Phước
|
Điện An
|
Điện Nam Bắc
|
Điện Nam Trung
|
Điện Nam Đông
|
Điện Dương
|
Điện Quang
|
Điện Trung
|
Điện Phong
|
Điện Minh
|
Điện Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
180,02
|
0,19
|
13,20
|
9,13
|
134
|
1,19
|
0,41
|
4,33
|
|
0,12
|
0,20
|
0,13
|
11,19
|
7,66
|
26,47
|
93,87
|
|
0,36
|
0,56
|
|
9,67
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
52,31
|
|
7,00
|
8,80
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,41
|
10,00
|
|
|
|
|
1,00
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
5,60
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất PNN
|
SKC
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
3,07
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
10,84
|
|
|
|
0,24
|
0,98
|
0,20
|
0,23
|
|
|
|
0,13
|
|
|
1,06
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,55
|
|
|
|
0,24
|
0,98
|
0,20
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,39
|
|
0,20
|
0,33
|
|
0,21
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
83,63
|
0,19
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
|
|
4,91
|
6,96
|
1,00
|
66,97
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.12
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,99
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
5,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3
năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã
Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường
hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND thị xã
Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
1.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|