|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1368/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Ngô Quyền Hải Phòng
Số hiệu:
|
1368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1368/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
19 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu
tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 352/TTr-STN&MT ngày 08/6/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ngô Quyền với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 25 dự án/32,85 ha đất quy hoạch thực hiện dự
án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số
02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số
04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô
Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc
chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực
hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận
Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà
soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại
bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục
Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN -
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …. (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
1134,50
|
172,79
|
152,26
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
189,67
|
23,71
|
26,39
|
45,48
|
113,35
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,13
|
1,58
|
|
|
|
|
3,98
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
6,66
|
1,15
|
|
|
|
|
3,94
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,47
|
0,43
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1118,68
|
163,88
|
151,68
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
185,69
|
23,65
|
26,29
|
45,48
|
111,16
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,65
|
1,66
|
2,98
|
0,55
|
|
0,62
|
0,31
|
0,01
|
|
|
6,71
|
0,43
|
|
2,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,75
|
0,05
|
0,53
|
0,34
|
0,17
|
0,62
|
0,86
|
0,01
|
0,01
|
0,87
|
0,05
|
0,05
|
1,07
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
113,41
|
3,13
|
57,94
|
2,55
|
0,41
|
2,22
|
12,58
|
0,05
|
1,18
|
|
2,71
|
1,77
|
0,08
|
28,79
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
151,09
|
1,17
|
7,35
|
0,16
|
|
8,52
|
4,31
|
0,05
|
|
2,71
|
36,55
|
1,82
|
0,73
|
87,72
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng,
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
267,01
|
55,56
|
24,21
|
14,24
|
6,01
|
32,04
|
45,71
|
7,03
|
5,97
|
12,24
|
16,49
|
8,49
|
12,05
|
26,98
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
195,91
|
49,58
|
19,60
|
13,75
|
4,70
|
13,29
|
30,88
|
4,96
|
4,57
|
7,40
|
13,44
|
7,72
|
4,89
|
21,13
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,50
|
3,81
|
0,04
|
|
|
0,96
|
3,80
|
0,03
|
0,59
|
1,20
|
0,90
|
0,03
|
0,80
|
1,34
|
2.9.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,56
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,38
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
1,00
|
2.9.4
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
13,64
|
|
0,06
|
|
0,08
|
12,34
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,95
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,84
|
1,10
|
0,66
|
0,11
|
0,15
|
0,01
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
0,69
|
0,01
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
27,65
|
0,84
|
1,65
|
0,37
|
0,26
|
1,05
|
8,92
|
1,41
|
0,80
|
3,32
|
1,95
|
0,60
|
4,46
|
2,02
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
6,39
|
|
2,17
|
|
|
4,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
1,78
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1,27
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
1,45
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,15
|
0,23
|
|
|
0,81
|
0,13
|
0,16
|
0,03
|
|
0,05
|
0,18
|
0,13
|
0,25
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
406,26
|
91,02
|
19,07
|
9,91
|
8,17
|
16,53
|
87,52
|
13,35
|
18,57
|
29,61
|
37,36
|
22,54
|
9,13
|
43,48
|
2.15
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,66
|
2,85
|
2,35
|
0,61
|
0,03
|
0,83
|
0,80
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,59
|
0,12
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
0,34
|
1,12
|
0,12
|
|
0,82
|
|
0,75
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,56
|
0,48
|
|
|
|
|
1,74
|
0,20
|
0,46
|
|
0,23
|
0,35
|
|
0,10
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,07
|
4,96
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
•
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
1,64
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,45
|
0,15
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
SKV
|
8,13
|
1,99
|
|
0,07
|
|
2,24
|
3,33
|
0,44
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,54
|
0,52
|
0,07
|
|
|
0,01
|
0,67
|
0,03
|
0,07
|
|
|
0,17
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
96,05
|
|
33,67
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
10,96
|
|
|
49,13
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
29,97
|
|
2,33
|
|
|
2,93
|
22,23
|
1,67
|
|
|
|
0,81
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,08
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8,69
|
7,33
|
0,58
|
|
|
|
|
0,06
|
0,10
|
|
0,62
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN
NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + ... + (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
5,41
|
0,29
|
3,79
|
0,01
|
|
0,12
|
0,23
|
|
0,29
|
0,04
|
0,18
|
0,05
|
0,32
|
0,10
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(b)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi nội bộ
đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
5,41
|
0,29
|
3,79
|
0,01
|
|
0,12
|
0,23
|
|
0,29
|
0,04
|
0,18
|
0,05
|
0,32
|
0,10
|
III
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
11,77
|
9,54
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
1,64
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN -
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + ... (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5,41
|
0,29
|
3,79
|
0,01
|
|
0,12
|
0,23
|
|
0,29
|
0,04
|
0,18
|
0,05
|
0,32
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng,
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
0,93
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,09
|
0,04
|
0,13
|
|
0,32
|
0,05
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,92
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,04
|
0,13
|
|
0,32
|
0,05
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,26
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,67
|
|
0,50
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
|
SKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,27
|
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + …. (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11,77
|
9,54
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
1,64
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng,
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
8,53
|
6,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,40
|
2,36
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2018 QUẬN NGÔ QUYỀN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích quy
hoạch dự án (ha)
|
Diện tích hiện
trạng dự án (ha)
|
Diện tích dự kiến
tăng thêm (ha)
|
Loại đất hiện
trạng
|
Loại đất sau
khi thu hồi
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Dự án mới đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
|
14,66
|
11,92
|
2,74
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu nhi, Cung
văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh Niên
|
UBND Quận Ngô Quyền
|
4,92
|
4,92
|
|
Đất văn hóa
|
Đất văn hóa
|
Phường Lạch Tray
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2018, Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc
điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố
|
2
|
Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất giữa mương
cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
Ban Quản lý các dự
án Đầu tư xây dựng Quận Ngô Quyền
|
1,16
|
1,16
|
|
Đất giao thông
|
Đất giao thông
|
Phường Đằng Giang
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2018; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 và Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông
qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018.
|
3
|
Dự án đầu tư, xây dựng tại trụ sở cũ Sở Tài chính
|
Chủ đầu tư PPP dự
án cải tạo chung cư cũ
|
0,12
|
|
0,12
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất ở đô thị
|
Số 21 đường Điện
Biên Phủ, phường Máy Tơ
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2018; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành
phố về thông qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm
2018;.
|
4
|
Dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ Đổng Quốc
Bình (giai đoạn 1+2)
|
Sở Xây dựng
|
3,16
|
2,84
|
0,32
|
Đất ở đô thị, đất
giao thông
|
Đất ở đô thị
|
Phường Đổng Quốc
Bình, Lạch Tray, Đằng Giang
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân
thành phố
|
5
|
Khu chung cư Vạn Mỹ (giai đoạn 1+2)
|
UBND thành phố
|
1,32
|
1,19
|
0,13
|
Đất ở đô thị, đất
giao thông
|
Đất ở đỏ thị
|
Phường Vạn Mỹ
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân
thành phố; Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố phê
duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng nhà chung cư Vạn Mỹ
|
6
|
Khu nhà ở 311 Đà Nẵng
|
Sở Xây dựng
|
0,42
|
0,38
|
0,04
|
Đất ở đô thị, đất
giao thông
|
Đất ở đô thị
|
Cầu Tre
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân
thành phố
|
7
|
Khu nhà ở 47 Lê Lai
|
Sở Xây dựng
|
0,48
|
0,43
|
0,05
|
Đất ở đô thị, đất
giao thông
|
Đất ở đô thị
|
Máy Chai
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến
cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân
thành phố
|
8
|
Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ
tầng cơ sở lô 2D, lô 3A+3B; lô 6 và lô 24, lô 27MR, lô 20+21 và T30 nối với
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
Công ty TNHH một
thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị
|
3,00
|
1,00
|
2,00
|
Đất chưa sử dụng,
đất ở đô thị
|
Đất ở đô thị
|
Lạc Viên, Đông
Khê, Đằng Giang
|
Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ
tướng Chính phủ
|
9
|
Xây dựng trụ sở làm việc cho Bảo hiểm xã hội quận
Ngô Quyền
|
Bảo hiểm xã hội
thành phố Hải Phòng
|
0,04
|
|
0,04
|
Đất ở đô thị
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Phường Đằng Giang
|
Công văn số 6358/UBND-QH ngày 25/9/2017 của UBND
thành phố về việc bố trí trụ sở làm việc cho Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền;
Quyết định số 1988/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền, thành
phố Hải Phòng
|
10
|
Xây dựng trụ sở cơ quan tại lô đất 30A Khu đô thị
mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất
|
0,04
|
|
0,04
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Phường Máy Tơ
|
Công văn số 2574/UBND-QH ngày 10/5/2018 của UBND
thành phố về việc thủ tục đấu giá tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân
bay Cát Bi; Công văn số 579/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 16/2/2018 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc thủ tục đấu giá tại lô đất 30A Khu đô thị mới
Ngã 5 - Sân bay Cát Bi.
|
II.
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
18,19
|
3,75
|
14,44
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa ẩm thực
dân gian
|
Công ty cổ phần Đầu
tư và Du lịch dịch vụ LV
|
0,55
|
|
0,55
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
Phường Gia Viên
|
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND
thành phố; Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND thành phố về Chủ
trương đầu tư; Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về việc bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thương mại tại
phường Gia Viên
|
Công ty TNHH Dịch
vụ xuất nhập khẩu Song Long
|
0,29
|
|
0,29
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
Phường Gia Viên
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của
UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Khu nhà ở thương mại
của Công ty TNHH Dịch vụ xuất nhập khẩu Song Long; Quyết định số 3369/QĐ-UBND
ngày 11/12/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận
Ngô Quyền
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức giữa
đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Sở giao thông vận
tải
|
0,62
|
0,62
|
|
Đất giao thông
|
Đất giao thông
|
Phường Đằng Giang
|
Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của
UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
quận Ngô Quyền; Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất trong năm 2017, Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND
thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận
Ngô Quyền và quận Hải An.
|
4
|
Dự án cải tạo đường Ngô Quyền, thành phố Hải
Phòng
|
Sở Giao thông vận
tải
|
0,10
|
|
0,10
|
Đất thương mại, đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
Đất giao thông
|
Vạn Mỹ, Máy Chai
|
Theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của
UBND thành phố Hài Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô
Quyền
|
5
|
Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư U1,
U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy
|
0,156
|
0,14
|
0,016
|
Đất ở đô thị, đất
giao thông
|
Đất ở đô thị, đất
giao thông
|
Máy Tơ
|
Văn bản số 214/HĐND-CTHĐND ngày 10/11/2017 về việc
bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa
bàn quận Ngô Quyền; Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê
duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư
cũ U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền; Thông báo 488/TB-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND thành phố về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại cuộc họp
kiểm tra dự án cải tạo chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, khu chung cư Đổng Quốc
Bình; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền
|
6
|
Dự án đấu giá đất trụ sở phường Máy Chai địa chỉ
số 17 ngõ 320 đường Lê Lai
|
UBND quận Ngô Quyền
|
0,05
|
|
0,05
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất ở đô thị
|
Máy Chai
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của
UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô
Quyền.
|
7
|
Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm Huyện
|
UBND quận Ngô Quyền
|
0,19
|
|
0,19
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
Đất ở đô thị
|
Đằng Giang
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của
UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô
Quyền.
|
8
|
Dự án trung tâm hành chính, chính trị quận Ngô
Quyền thuộc dự án thành phần các dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi
|
UBND thành phố
|
2,65
|
|
2,65
|
Đất giao thông, đất
chưa sử dụng
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đông Khê
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của
UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô
Quyền.
|
9
|
Dự án xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu
tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm.
|
U8ND thành phố Hải
Phòng
|
3,77
|
|
3,77
|
Đất sông suối, đất
trụ sở cơ quan
|
Đất giao thông
|
Máy Tơ
|
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm; Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày
17/10/2016 về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô
Quyền; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng
về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở tiếp dân thành phố
|
UBND thành phố Hài
Phòng
|
0,09
|
|
0,09
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
Lạc Viên
|
Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của
UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
quận Ngô Quyền, quận Hải An và huyện Thủy Nguyên; Công văn số 229/HĐND-CTHĐND
ngày 20/10/2016 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án có sử dụng
đất trong năm 2016 được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố
Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân
dân Quận Ngô Quyền
|
Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hải Phòng
|
0,20
|
|
0,20
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
Đông Khê
|
Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của
UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận
Ngô Quyền, quận Hải An và huyện Thủy Nguyên; Công văn số 5197/VKSNDTC-C3 ngày
20/12/2016 về việc phân bổ kinh phí được UBND thành phố Hải Phòng hỗ trợ đầu
tư xây dựng các công trình trụ sở VKSND trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Công văn số 814/VKS-VP ngày 21/12/2016 về việc đề nghị hỗ trợ 45 tỷ đồng để
xây dựng trụ sở viện kiểm soát nhân cấp huyện; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày
13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2017 quận Ngô Quyền
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng khách sạn 5 sao tại số 12
(cũ) đường Trần Phú, quận Ngô Quyền.
|
Công ty TNHH Nhật
Hạ
|
1,0339
|
1,0254
|
0,0085
|
Đất giáo dục
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
Phường Lương Khánh
Thiện
|
Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của
UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
quận Ngô Quyền; Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND
thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận
Ngô Quyền và quận Hải An.
|
13
|
Các dự án thành phần thuộc dự án Ngã 5 Sân bay
Cát Bi (Lô 1A + 1B; Lô 2; Lô 3; Lô 6; Lô 20 +21; Lô 28 +29)
|
Công ty TNHH một
thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị
|
3,00
|
|
3,00
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất ở đô thị
|
Đông Khê
|
Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ
tướng Chính phủ; Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố
về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền; Quyết
định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền
|
14
|
Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ
tầng cơ sở: Lô 1, 2; lô 3, 6 và lô 6 tuyến T15 m; lô 24 tuyến T15m, lô 26+27
tuyến T30m và lô 19 tuyến T30 m nối Nguyễn Bỉnh Khiêm, lô 22+23 tuyến T30m,
lô 20 (55 trường hợp chưa có Quyết định bồi thường), lô 21)
|
Công ty TNHH một
thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị
|
5,29
|
1,76
|
3,53
|
Đất chưa sử dụng,
đất ở đô thị
|
Đất ở đô thị
|
Lạc Viên, Đông
Khê, Đằng Giang
|
Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ
tướng Chính phủ; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố
Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để bố trí
tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ máy điện Phường
Máy Chai
|
UBND Quận Ngô Quyền
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
Đất ở đô thị
|
Máy Chai
|
Công văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30 tháng 7 năm 2014 của
UBND thành phố về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai thủ
tục đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của
UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô
Quyền
|
Tổng cộng
|
|
32,85
|
15,67
|
17,18
|
|
|
|
|
Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/06/2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
2.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|