|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1367A/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đua
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1367A/QĐ-UB
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC QUẬN 7, QUẬN
8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày
17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất, Quyết định số
302/TTg ngày 13 tháng 5 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh hệ
số (K) trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định số 87/CP và Nghị định số
17/1998/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi
Nghị định số 87/CP;
Căn cứ Quyết định số
05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố và Quyết định số 2606/QĐ-UB-QLĐT
ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành bổ sung
giá đất đường Bình Thuận;
Xét tình hình đô thị hóa, đầu tư
phát triển hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tại quận 7 và quận 8;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại tờ trình số 674/TCVG-BVG ngày 17 tháng 02 năm 2004; của Ủy ban nhân
dân quận 7 và quận 8 tại cuộc họp ngày 24 tháng 3 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất đô thị (bảng giá đất
số 1) ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995
và giá đất đường Bình Thuận ban hành theo Quyết định số 2606/QĐ-UB-QLĐT ngày 07
tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố trên địa bàn quận 7 và quận 8
(đính kèm).
Đối với đất ở không nằm vị trí mặt
tiền đường áp dụng giá đất hẻm theo Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng
01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Mức giá này áp dụng cho các mục
đích đã được quy định tại Điều 3 của Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng
01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2.
Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Tài chính cùng Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục Thuế thành phố hướng dẫn việc áp dụng
và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các Quyết
định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng
Cục thuế thành phố, Trưởng Ban Quản lý khu Nam thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận 7, 8, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực HĐND/TP
- TTUB: CT, các PCT
- VPHĐ-UB: các PVP
- Tổ ĐT, TH, CNN, ĐB, PC, TM
- Lưu (ĐT-VH)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đua
|
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ QUẬN 7
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1367A/QĐ-UB ngày 31/03/2004 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Bảng
giá đất số 1
ĐVT:
1.000 đồng
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
BẾ VĂN CẤM (đường vào trại cưa
Phước Long)
|
TRẦN XUÂN SOẠN
|
NGUYỄN THỊ THẬP
|
1500
|
2
|
BẾN NGHÉ
|
LƯU TRỌNG LƯ
|
CẢNG GA
|
1200
|
3
|
BÙI VĂN BA (đường vào cty tàu Cuốc
-CD6)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
Nhà máy tàu biển
|
1500
|
4
|
Đường chính khu dân cư Tân Mỹ
|
|
|
1500
|
5
|
Các đường nội bộ khu dân cư Tân Mỹ
|
|
|
1300
|
6
|
Đường số 10 và đường số 38 Tân
Quy Đông
|
|
|
1500
|
7
|
Các đường số còn lại trong CX Tân
Quy Đông
|
|
|
1300
|
8
|
Các đường trong CX Ngàn Hàng
|
|
|
1300
|
9
|
ĐÀO TRÍ (đường chuyên dùng số 13)
|
HOÀNG QUỐC VIỆT
|
GÒ Ô MÔI
|
1300
|
10
|
ĐÀO TRÍ nối dài
|
HOÀNG QUỐC VIỆT
|
TRƯỜNG HÀNG GIANG
|
1300
|
11
|
Đường chuyên dùng 9
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
HẢI HOÀN
|
1200
|
12
|
GÒ Ô MÔI (đường chuyên dùng số 8)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
NHÀ MÁY NAVIOIL
|
1500
|
13
|
HẺM ÔNG BẢY RÔ
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
AO HƯƠNG TRẦM
|
1300
|
14
|
HOÀNG QUỐC VIỆT
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
ĐÀO TRÍ
|
1400
|
15
|
HUỲNH TẤN PHÁT (liên tỉnh 15)
|
TRẦN XUÂN SOẠN
|
Ngã tư đường số 1
|
2000
|
16
|
HUỲNH TẤN PHÁT (liên tỉnh 15)
|
Ngã tư đường số 1
|
Cầu PHÚ XUÂN
|
2000
|
17
|
LÂM VĂN BỀN (đường số 22-CX TÂN
QUY ĐÔNG)
|
TRẦN XUÂN SOẠN
|
NGUYỄN THỊ THẬP
|
1500
|
18
|
LÊ VĂN LƯƠNG (Hương lộ 34)
|
TRẦN XUÂN SOẠN
|
CẦU RẠCH BẰNG
|
1500
|
19
|
LÊ VĂN LƯƠNG (Hương lộ 34)
|
CẦU RẠCH BẰNG
|
CẦU RẠCH ĐÌA
|
1500
|
20
|
LƯU TRỌNG LƯ (CD5)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
KHO 18
|
1500
|
21
|
LÝ PHỤC MAN (KHU DC CẢNG BẾN
NGHÉ)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
NGUYỄN THỊ THẬP
|
1500
|
22
|
MAI VĂN VĨNH (Đường số 20-CX Tân Quy
Đông)
|
Đường số 29
|
NGUYỄN THỊ THẬP
|
1500
|
23
|
NGUYỄN THỊ THẬP
|
Trọn đường
|
|
1800
|
24
|
NGUYỄN VĂN LINH
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
Cầu ÔNG LỚN
|
1800
|
25
|
NGUYỄN VĂN QUÝ (đường vào kho rau
quả - CD7)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
Cảng rau quả
|
1800
|
26
|
PHẠM HỮU LẦU (đường huyện số 4)
|
LIÊN TỈNH 15
|
CẦU PHƯỚC LONG
|
1300
|
27
|
PHAN HUY THỰC (đường 5 CX Tân
Đông Quy)
|
LÊ VĂN LƯƠNG
|
Đường số 10
|
1400
|
28
|
TÂN MỸ
|
TRẦN XUÂN SOẠN
|
Cuối đường
|
1400
|
29
|
TÂN THUẬN TÂY (hẻm Ngọc Trai)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
NGUYỄN VĂN LINH
|
1300
|
30
|
TRẦN TRỌNG CUNG (đường đi Mây tre
lá)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
RẠCH ÔNG CHÔN
|
1300
|
31
|
TRẦN VÂN KHÁNH (đường vào cty trục
vớt - CD16)
|
HUỲNH TẤN PHÁT
|
KHO 14
|
1500
|
32
|
TRẦN XUÂN SOẠN
|
CHỢ TÂN THUẬN
|
CẦU RẠCH ÔNG
|
2000
|
33
|
HẺM 502 HUỲNH TẤN PHÁT (hẻm trung
tâm dạy nghề)
|
Phường
BÌNH THUẬN
|
1300
|
34
|
Đường nội bộ KDC Cảng Bến Nghé
|
Phường
BÌNH THUẬN
|
1200
|
35
|
Đường nội bộ Công ty Đường
|
Phường
TÂN THUẬN TÂY
|
1300
|
36
|
Đường chính khu định cư Tân Phong
|
Phường
TÂN PHONG
|
1500
|
37
|
Đường nội bộ khu định cư Tân
Phong
|
Phường
TÂN PHONG
|
1300
|
38
|
Đường chính KDC NAM LONG
|
Phường
PHÚ THUẬN
|
1300
|
39
|
Đường nội bộ KDC NAM LONG
|
Phường
PHÚ THUẬN
|
1200
|
40
|
Đường nội bộ KDC Công ty Đầu tư
và xây dựng TÂN THUẬN
|
Phường
PHÚ THUẬN
|
1300
|
41
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Kiều
Đàm Ni tư
|
Phường
TÂN HƯNG
|
1300
|
KHU A NAM SÀI GÒN
1
|
BERTRAND RUSSELL (CR.2102+C22102)
|
|
|
1400
|
2
|
BÙI BÀNG ĐOÀN (BÁC PARK WAY)
|
|
|
1600
|
3
|
CAO TRIỀU PHÁT (R.2102)
|
|
|
1400
|
4
|
HÀ HUY TẬP (H.2102)
|
|
|
1500
|
5
|
HOÀNG VĂN THÁI (CR.2101+C.2101)
|
|
|
1500
|
6
|
KHỔNG TỬ (M.2101 + C.2108)
|
|
|
1400
|
7
|
LÊ VĂN THÊM (R.2103)
|
|
|
1400
|
8
|
LUTHER KING (CR.2106)
|
|
|
1400
|
9
|
MORISON (CR.2103+C.2103)
|
|
|
1400
|
10
|
ĐẶNG ĐẠI LỘ (R.2105)
|
|
|
1400
|
11
|
ĐẶNG ĐỨC THUẬN (H.2103)
|
|
|
1400
|
12
|
NGUYỄN BÍNH (H.2109)
|
|
|
1400
|
13
|
NGUYỄN CAO NAM (R.2106)
|
|
|
1500
|
14
|
NGUYỄN KHẮC VIỆN (C.2105)
|
|
|
1500
|
15
|
NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (BROAD WAY)
|
|
|
1600
|
16
|
NGUYỄN ĐÔNG CHI (R&C)
|
|
|
1400
|
17
|
NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY)
|
|
|
1600
|
18
|
NGUYỄN PHAN CHÁNH (H.2106)
|
|
|
1400
|
19
|
ĐÔ ĐỐC TUYÊT (CN.2106)
|
|
|
1400
|
20
|
PHẠM THÁI BƯỜNG (H.2101)
|
|
|
1500
|
21
|
PHẠM TRIỀU (CR.2104 + C.2104)
|
|
|
1400
|
22
|
PHAN VĂN NGHI (H.2108)
|
|
|
1400
|
23
|
PHAN ÍCH KHIÊM (R.2101)
|
|
|
1400
|
24
|
PHAN VĂN CHƯƠNG (R.2107)
|
|
|
1400
|
25
|
RẠCH DƠI (CR.2108)
|
|
|
1400
|
26
|
RAYMONDIENNE (C.2104)
|
|
|
1400
|
27
|
TÂN PHÚ (C.2109)
|
|
|
1400
|
28
|
TÂN TRÀO (MARKET STREET)
|
|
|
1400
|
29
|
TÔN DẬT TIÊN (CR.2105)
|
|
|
1400
|
30
|
TRẦN VĂN TRÀ (C.2401 + C.2404 ROI
RIVER DRIVE)
|
|
|
1400
|
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ QUẬN 8
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1367A/QĐ-UB ngày 31/03/2004 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Bảng
giá đất số 1
ĐVT:
1.000 đồng
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1400
|
2
|
ĐẶNG CHẤT (ÂU DƯƠNG LÂN cũ)
|
NGUYỄN THỊ TẦN
|
ÂU DƯƠNG LÂN
|
1500
|
3
|
ÂU DƯƠNG LÂN
|
NGÃ 3 PHẠM THẾ HIỂN
|
TẠ QUANG BỬU
|
1500
|
4
|
ÂU DƯƠNG LÂN
|
TẠ QUANG BỬU
|
SÔNG XÁNG
|
1400
|
5
|
BA TƠ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1100
|
6
|
NGUYỄN VĂN LINH
|
ĐOẠN Q.8
|
|
1400
|
7
|
BẾN BA ĐÌNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1000
|
8
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
Giao lộ BẾN BÌNH ĐÔNG và TÙNG THIỆN
VƯƠNG
|
CẦU CHÀ VÀ
|
1400
|
9
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
CẦU CHÀ VÀ
|
CẦU SỐ 1
|
1400
|
10
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
CẦU SỐ 1
|
CẦU SỐ 2
|
1250
|
11
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
CẦU SỐ 2
|
CẦU VĨNH MẬU
|
1100
|
12
|
BẾN CẦN GIUỘC
|
CẦU CHÀ VÀ
|
CẦN GIUỘC
|
1900
|
13
|
BẾN CẦN GIUỘC
|
CẦN GIUỘC
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
2200
|
14
|
BẾN CẦN GIUỘC
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
CẦU PHÁT TRIỂN
|
1650
|
15
|
BẾN MỄ CỐC
|
CẦU VĨNH MẬU
|
CẦU RẠCH CÙNG
|
1100
|
16
|
BẾN MỄ CỐC
|
CẦU RẠCH CÁT
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
850
|
17
|
BẾN PHỦ ĐỊNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1100
|
18
|
BẾN XÓM CỦI
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
CẦU PHÁT TRIỂN
|
1950
|
19
|
BẾN XÓM CỦI
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
1650
|
20
|
BẾN Ụ CÂY
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
550
|
21
|
BÌNH ĐỨC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
850
|
22
|
BÙI HUY BÍCH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
950
|
23
|
BÙI MINH TRỰC (P5)
|
BÔNG SAO
|
QUỐC LỘ 50
|
1500
|
24
|
BÙI MINH TRỰC (P6)
|
QUỐC LỘ 50
|
DỆT BÌNH MINH 8
|
1500
|
25
|
BÔNG SAO
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1100
|
26
|
CAO LỖ
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
2200
|
27
|
PHẠM HÙNG P4, P5 (CHÁNH HƯNG cũ)
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
ĐƯỜNG SỐ 8
|
1800
|
28
|
PHẠM HÙNG P4, P5 (CHÁNH HƯNG cũ)
|
ĐƯỜNG SỐ 8
|
RANH BÌNH CHÁNH
|
3300
|
29
|
PHẠM HÙNG (P9, P10) (CHÁNH HƯNG)
|
BA ĐÌNH
|
HƯNG PHÚ
|
2750
|
30
|
CHÁNH HƯNG
|
HƯNG PHÚ
|
NGUYỄN DUY
|
1800
|
31
|
CÁC ĐƯỜNG SỐ THUỘC P4,5
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
32
|
CAO XUÂN DỤC (CẦN GIUỘC cũ)
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
NGUYỄN DUY
|
1650
|
33
|
CAO XUÂN DỤC (CẦN GIUỘC cũ)
|
CẦU CHÀ VÀ
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
1950
|
34
|
DÃ TƯỢNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
35
|
DẠ NAM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
36
|
DƯƠNG BÁ TRẠC
|
TRƯỜNG RẠCH ÔNG
|
CẢNG PHƯỜNG 1
|
2200
|
37
|
DƯƠNG BÁ TRẠC
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
TRƯỜNG RẠCH ÔNG
|
2200
|
38
|
ĐINH HÒA
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
CẦN GIUỘC
|
1950
|
39
|
ĐINH HÒA
|
CẦN GIUỘC
|
BÌNH ĐÔNG
|
1800
|
40
|
ĐÀO CAM MỘC
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1800
|
41
|
ĐÔNG HỒ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
42
|
ĐƯỜNG NỐI PHÚ ĐỊNH - AN DƯƠNG
VƯƠNG (đường số 41 PHÚ ĐỊNH cũ)
|
BẾN PHÚ ĐỊNH
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
1250
|
43
|
ĐƯỜNG 107
|
HƯNG PHÚ
|
NGUYỄN DUY
|
1350
|
44
|
HỒ HỌC LÂM (HƯƠNG LỘ 5 CŨ)
|
NGÃ 3 SÔNG CHỢ ĐỆM
|
RANH BÌNH CHÁNH
|
1350
|
45
|
HOÀNG MINH ĐẠO (ĐƯỜNG VÀO CHỢ NHỊ
THIÊN ĐƯỜNG)
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
BÙI MINH TRỰC
|
1800
|
46
|
HOÀNG ĐẠO THÚY (HƯƠNG LỘ 8 (RẠCH
BẾN LỨC) CŨ)
|
SÔNG CẦN GIUỘC
|
RANH BÌNH CHÁNH
|
850
|
47
|
HOÀNG SỸ KHẢI
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1100
|
48
|
HUỲNH THỊ PHỤNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
49
|
HƯNG PHÚ
|
CẦU CHỮ Y
|
NGÃ 4 PHẠM HÙNG
|
1650
|
50
|
HƯNG PHÚ
|
NGÃ 4 PHẠM HÙNG
|
DÃ TƯỢNG
|
1650
|
51
|
HƯNG PHÚ (nối dài)
|
DÃ TƯỢNG
|
CẦU PHÁT TRIỂN
|
1650
|
52
|
LÝ ĐẠO THÀNH
|
PHÚ ĐỊNH
|
NGUYỄN NGỌC CUNG
|
550
|
53
|
LƯU QUÝ KÝ (LỘ 2 CŨ)
|
BA ĐÌNH
|
HƯNG PHÚ
|
1400
|
54
|
LÊ THÀNH PHƯƠNG (HẺM MAI HẮC ĐẾ
CŨ)
|
MAI HẮC ĐẾ
|
RẠCH CÁT
|
550
|
55
|
NGUYỄN NHƯỢC THỊ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
850
|
56
|
QUỐC LỘ 50 (LIÊN TỈNH 5 CŨ)
|
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG
|
HẾT RANH QUẬN 8
|
2000
|
57
|
LƯƠNG NGỌC QUYÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1350
|
58
|
LƯƠNG VĂN CAN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1100
|
59
|
LÊ QUANG KIM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1350
|
60
|
MAI HẮC ĐẾ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
850
|
61
|
MẠC VÂN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1400
|
62
|
NGUYỄN CHẾ NGHĨA
|
TUY LÝ VƯƠNG
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
1500
|
63
|
NGUYỄN CHẾ NGHĨA
|
TUY LÝ VƯƠNG
|
NGUYỄN DUY
|
1500
|
64
|
NGUYỄN DUY (P9)
|
LÊ QUANG KIM
|
PHẠM HÙNG
|
1100
|
65
|
NGUYỄN DUY (P9, 10, 12)
|
PHẠM HÙNG
|
BÙI HUY BÍCH
|
1100
|
66
|
HOÀI THANH (NGUYỄN DUY (P14) CŨ)
|
NGÔ SỸ LIÊN
|
HOÀNG SĨ KHẢI
|
950
|
67
|
LƯU HỮU PHƯỚC (NGUYỄN DUY (P15)
CŨ)
|
NGUYỄN SỸ CÓ
|
CHỢ RẠCH CÁT
|
850
|
68
|
NGUYỄN QUYÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1400
|
69
|
NGUYỄN THỊ TẦN
|
DẠ NAM
|
TẠ QUANG BỬU
|
2200
|
70
|
NGUYỄN VĂN CỦA
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
1650
|
71
|
NGUYỄN NGỌC CUNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
700
|
72
|
NGUYỄN SỸ CÓ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
950
|
73
|
NGÔ SỸ LIÊN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1250
|
74
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CẦU RẠCH ÔNG
|
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG
|
2000
|
75
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG
|
CẦU BÀ TÀNG
|
1400
|
76
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
CẦU BÀ TÀNG
|
BA TƠ
|
1100
|
77
|
RẠCH CÁT
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
850
|
78
|
RẠCH CÙNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
850
|
79
|
TẠ QUANG BỬU (P3+4)
|
NGUYỄN THỊ TÂN
|
PHẠM HÙNG
|
2200
|
80
|
TẠ QUANG BỬU (P5)
|
PHẠM HÙNG
|
QUỐC LỘ 50
|
2750
|
81
|
TẠ QUANG BỬU (P6)
|
QUỐC LỘ 50
|
RẠCH BÀ TÀNG
|
1650
|
82
|
TRẦN NGUYÊN HÃN
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
83
|
TRƯƠNG ĐÌNH HỘI
|
CẦU ĐÌNH
|
AN DƯƠNG VƯƠNG
|
1100
|
84
|
TUY LÝ VƯƠNG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
85
|
TRẦN VĂN THÀNH
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1250
|
86
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
TUY LÝ VƯƠNG
|
NGUYỄN DUY
|
1300
|
87
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
PHONG PHÚ
|
NGUYỄN VĂN CỦA
|
2200
|
88
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
UBND Q.8
|
CUỐI ĐƯỜNG
|
1600
|
89
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
CHỢ XÓM CỦI
|
UBND Q.8
|
1900
|
90
|
TÙNG THIỆN VƯƠNG
|
CHỢ XÓM CỦI
|
PHONG PHÚ
|
2400
|
91
|
VĨNH NAM
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1650
|
92
|
VÕ TRỨ
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1400
|
93
|
ƯU LONG
|
TRỌN ĐƯỜNG
|
|
1400
|
94
|
CÂY SUNG (LỘ ĐÁ ĐỎ cũ)
|
BẾN BÌNH ĐÔNG
|
HOÀI THANH
|
1100
|
95
|
DỐC CHÀ VÀ (đường VẠN KIẾP Q.5 nối
qua)
|
|
|
2000
|
96
|
Đường nối PHẠM THẾ HIỂN - BA TƠ
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
BA TƠ
|
1100
|
97
|
Đường 1101 PHẠM THẾ HIỂN
|
PHẠM THẾ HIỂN
|
TẠ QUANG BỬU
|
1750
|
98
|
Đường vào khu dân cư HÒA LỤC
|
Đường nối ADV-PĐ
|
TRƯƠNG ĐÌNH HỘI
|
850
|
99
|
Các đường vào khu dân cư mới
|
Lộ giới từ 12m đến 16m
|
|
1650
|
100
|
Các đường vào khu dân cư mới
|
Lộ giới từ 6m đến dưới 12m
|
|
1400
|
Quyết định 1367A/QĐ-UB năm 2004 bổ sung bảng giá đất đô thị thuộc quận 7, 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1367A/QĐ-UB ngày 31/03/2004 bổ sung bảng giá đất đô thị thuộc quận 7, 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|