Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1354/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 13
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI
XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất thời kǶ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 2086/TTr-UBND ngày 19/5/2023 (kèm
theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 2019/TTr- STMMT ngày 24/5/2023; sau khi các Thành
viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.484,27
|
65,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.608,19
|
16,22
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.803,50
|
8,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.655,93
|
7,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.881,72
|
8,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.632,93
|
20,82
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.829,61
|
8,22
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
672,44
|
3,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
203,42
|
0,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.933,72
|
31,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,31
|
0,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,41
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
277,88
|
1,25
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,68
|
0,04
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
318,54
|
1,43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
146,76
|
0,66
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động K.Sản
|
SKS
|
4,02
|
0,02
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
19,12
|
0,09
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.391,39
|
10,75
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.448,56
|
6,51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
324,31
|
1,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,69
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD và đào
tạo
|
DGD
|
57,89
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
44,14
|
0,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,06
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,28
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
15,19
|
0,07
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,08
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
48,49
|
0,22
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
406,57
|
1,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
3,52
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
15,10
|
0,07
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,75
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,94
|
0,11
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,10
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.435,08
|
6,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
320,38
|
1,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,91
|
0,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
41,17
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.376,08
|
6,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
479,60
|
2,16
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,80
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
833,11
|
3,74
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.315,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
285,29
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
107,07
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
178,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
600,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
98,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
52,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
71,95
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
205,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
12,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
8,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,1
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
5,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
35,90
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.325,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
299,13
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
108,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
611,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
53,39
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,85
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
207,55
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
21,80
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR (a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,06
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
11,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
152,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,38
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,37
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,23
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,43
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
68,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
5. Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: Trong năm kế hoạch
trên địa bàn huyện Nghi Xuân có 201 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi
Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Điền
|
TT Xuân An
|
Xã Xuân Liên
|
Xã Xuân
Viên
|
Xã Xuân
Hồng
|
Xã Xuân Lam
|
Xã Xuân
Lĩnh
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Cổ Đạm
|
Xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Yên
|
Xã Xuân Mỹ
|
Xã Xuân Hội
|
Xã Xuân Phổ
|
Xã Đan
Trường
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.484,27
|
242,34
|
461,91
|
847,09
|
1.482,88
|
1.326,69
|
940,86
|
1.343,21
|
607,69
|
2.244,46
|
472,78
|
310,01
|
862,72
|
280,33
|
335,44
|
746,57
|
369,99
|
1.609,30
|
|
Trong đố:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.608,19
|
76,01
|
110,76
|
205,39
|
327,68
|
432,53
|
218,34
|
200,56
|
162,05
|
431,00
|
168,71
|
114,33
|
256,50
|
154,18
|
107,89
|
302,02
|
83,41
|
256,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.803,50
|
33,63
|
28,44
|
31,70
|
6,91
|
243,69
|
193,17
|
112,87
|
103,33
|
415,34
|
82,64
|
69,15
|
68,53
|
53,18
|
46,23
|
112,72
|
|
201,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.655,93
|
53,67
|
55,16
|
123,22
|
92,31
|
90,60
|
13,33
|
26,88
|
272,05
|
243,63
|
131,88
|
51,78
|
248,93
|
12,59
|
9,55
|
51,14
|
39,65
|
139,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.881,72
|
86,36
|
106,90
|
118,58
|
165,29
|
111,18
|
34,07
|
56,19
|
106,71
|
265,42
|
138,38
|
124,38
|
108,45
|
27,56
|
98,03
|
103,68
|
116,69
|
113,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.632,93
|
16,60
|
134,07
|
209,59
|
617,84
|
386,44
|
540,31
|
822,91
|
52,59
|
1.052,37
|
11,32
|
7,47
|
|
62,52
|
15,69
|
41,39
|
33,78
|
628,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.829,61
|
1,60
|
24,57
|
143,78
|
250,75
|
165,96
|
118,11
|
228,83
|
|
208,03
|
5,35
|
2,55
|
163,35
|
9,74
|
29,89
|
39,37
|
76,28
|
361,45
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tụ nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
672,44
|
6,93
|
30,45
|
45,36
|
7,39
|
137,91
|
16,04
|
2,06
|
11,01
|
13,79
|
6,45
|
9,49
|
25,97
|
13,72
|
68,56
|
205,86
|
16,49
|
54,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
203,42
|
1,17
|
|
1,18
|
21,60
|
2,06
|
0,65
|
5,78
|
3,28
|
30,22
|
10,71
|
|
59,52
|
|
5,84
|
3,11
|
3,70
|
54,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.933,72
|
253,44
|
657,18
|
220,44
|
545,52
|
465,90
|
301,06
|
176,93
|
498,28
|
569,73
|
398,92
|
240,29
|
280,46
|
865,44
|
231,06
|
558,41
|
187,14
|
483,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,31
|
0,67
|
10,84
|
5,17
|
0,75
|
|
|
|
|
13,33
|
0,40
|
|
13,80
|
|
6,06
|
|
0,54
|
2,75
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,41
|
0,68
|
0,46
|
0,20
|
0,20
|
|
0,15
|
|
|
0,14
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
0,19
|
0,20
|
0,10
|
0,16
|
0,31
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
277,88
|
|
37,99
|
|
239,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,68
|
|
|
|
|
|
|
9,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
318,54
|
0,18
|
4,60
|
14,59
|
11,39
|
1,13
|
20,86
|
3,62
|
1,27
|
12,84
|
116,59
|
5,70
|
1,70
|
108,00
|
0,92
|
1,68
|
0,43
|
13,04
|
2,6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
146,76
|
0,64
|
35,12
|
3,64
|
|
13,19
|
16,73
|
7,87
|
1,86
|
12,87
|
10,11
|
0,20
|
22,64
|
3,91
|
5,94
|
0,91
|
5,52
|
5,61
|
2,7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
4,02
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
2,8
|
Đất sản xuất VL xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
19,12
|
|
|
17,17
|
|
|
|
0,90
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.391,39
|
119,10
|
185,10
|
113,29
|
222,82
|
179,05
|
93,80
|
85,43
|
131,18
|
175,63
|
146,06
|
117,72
|
122,65
|
124,80
|
92,31
|
182,61
|
88,70
|
211,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.448,56
|
51,92
|
116,02
|
66,48
|
115,58
|
117,03
|
66,85
|
59,30
|
76,44
|
114,24
|
101,15
|
61,94
|
88,20
|
76,11
|
50,43
|
95,35
|
48,30
|
143,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
324,31
|
9,72
|
29,16
|
11,70
|
47,55
|
35,15
|
10,45
|
14,12
|
24,70
|
18,09
|
4,20
|
10,19
|
9,59
|
33,83
|
10,79
|
38,54
|
6,39
|
10,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
1,20
|
0,40
|
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,09
|
0,10
|
0,13
|
0,10
|
1,82
|
|
0,05
|
0,19
|
0,13
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,69
|
1,59
|
0,72
|
0,13
|
0,20
|
0,19
|
1,06
|
0,12
|
0,14
|
0,20
|
0,11
|
0,21
|
0,31
|
0,11
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
57,89
|
8,00
|
1,70
|
3,36
|
2,09
|
3,77
|
1,35
|
2,14
|
4,17
|
6,92
|
4,12
|
1,19
|
2,27
|
1,37
|
1,40
|
3,81
|
3,28
|
6,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
44,14
|
3,45
|
2,69
|
2,08
|
2,48
|
3,91
|
2,64
|
3,19
|
3,70
|
2,77
|
1,81
|
1,74
|
1,70
|
0,26
|
1,72
|
4,73
|
1,81
|
3,46
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,06
|
0,16
|
0,81
|
0,09
|
0,16
|
0,21
|
0,38
|
0,07
|
0,32
|
0,17
|
0,24
|
0,11
|
0,22
|
0,23
|
0,10
|
0,24
|
0,30
|
0,25
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viến
thông
|
DBV
|
1,28
|
0,11
|
0,04
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
0,06
|
0,11
|
0,01
|
0,09
|
0,14
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
0,08
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
15,19
|
6,31
|
|
|
5,79
|
|
1,24
|
|
0,64
|
|
|
0,42
|
|
0,77
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,08
|
0,15
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
0,08
|
0,16
|
1,29
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2,16
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
48,49
|
0,07
|
6,51
|
2,24
|
30,00
|
0,52
|
|
|
2,16
|
0,05
|
|
0,72
|
1,67
|
|
0,91
|
|
|
3,64
|
-
|
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
406,57
|
34,64
|
17,96
|
27,14
|
12,30
|
18,04
|
9,47
|
6,24
|
18,73
|
32,38
|
32,10
|
40,77
|
16,77
|
11,83
|
26,64
|
35,29
|
27,94
|
38,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sơ khoa học
công nghệ
|
DKH
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,52
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
15,10
|
|
8,60
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,75
|
1,78
|
0,47
|
|
|
0,12
|
0,23
|
|
|
0,46
|
0,77
|
0,29
|
|
0,19
|
0,09
|
0,77
|
0,35
|
2,23
|
2,10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,94
|
1,41
|
1,17
|
1,19
|
1,61
|
2,02
|
0,47
|
1,62
|
0,84
|
1,87
|
2,27
|
1,34
|
2,56
|
0,89
|
0,66
|
1,88
|
1,19
|
1,95
|
2,12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,10
|
|
3,69
|
0,33
|
0,42
|
|
|
0,24
|
|
|
1,85
|
0,10
|
|
0,09
|
0,11
|
0,08
|
0,18
|
1,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.435,08
|
|
|
56,29
|
44,00
|
47,67
|
19,60
|
44,54
|
68,53
|
105,40
|
110,10
|
112,11
|
66,49
|
284,66
|
80,86
|
253,27
|
41,81
|
99,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
320,38
|
67,75
|
252,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,91
|
2,90
|
1,36
|
0,60
|
0,72
|
0,54
|
0,40
|
0,25
|
1,33
|
1,52
|
0,58
|
0,71
|
0,31
|
0,35
|
0,47
|
0,88
|
0,78
|
0,21
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất tin ngưỡng
|
TIN
|
41,17
|
1,73
|
8,54
|
3,08
|
0,47
|
1,71
|
1,52
|
0,28
|
3,21
|
9,70
|
0,95
|
2,21
|
0,89
|
0,71
|
1,19
|
2,31
|
1,75
|
0,92
|
2,19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.376,08
|
56,61
|
105,43
|
2,02
|
|
198,37
|
140,06
|
17,46
|
276,31
|
1,21
|
4,19
|
|
|
295,42
|
40,01
|
104,62
|
45,90
|
88,47
|
2,2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
479,60
|
0,51
|
9,93
|
1,23
|
23,26
|
21,46
|
7,47
|
5,03
|
13,70
|
234,27
|
5,62
|
|
49,22
|
46,40
|
2,36
|
10,06
|
0,07
|
49,01
|
2,21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,80
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,97
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
833,11
|
8,85
|
13,88
|
67,11
|
40,61
|
53,66
|
39,32
|
54,11
|
37,03
|
43,36
|
48,92
|
33,43
|
8,05
|
94,01
|
21,28
|
54,32
|
32,88
|
182,29
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
320,38
|
67,75
|
252,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
1.803,50
|
33,63
|
28,44
|
31,70
|
6,91
|
243,69
|
193,17
|
112,87
|
103,33
|
415,34
|
82,64
|
69,15
|
68,53
|
53,18
|
46,23
|
112,72
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.632,93
|
16,60
|
134,07
|
209,59
|
617,84
|
386,44
|
540,31
|
822,91
|
52,59
|
1.052,37
|
11,32
|
7,47
|
|
62,52
|
15,69
|
41,39
|
33,78
|
628,04
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
287,56
|
|
37,99
|
|
239,89
|
|
|
9,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
101,25
|
|
21,10
|
|
|
|
|
|
2,56
|
|
12,50
|
15,60
|
|
16,50
|
10,50
|
19,10
|
2,10
|
1,29
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
193,02
|
1,18
|
0,23
|
0,59
|
|
0,15
|
38,47
|
|
|
0,25
|
30,88
|
0,35
|
1,70
|
108,0
|
|
0,9
|
|
10,32
|
11
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
|
|
18,50
|
0,29
|
1,39
|
0,98
|
7,36
|
4,10
|
2,85
|
15,60
|
45,71
|
5,0
|
|
7,5
|
1,1
|
12,5
|
0,5
|
2,14
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
232,36
|
|
|
7,2
|
5,35
|
2,9
|
2,1
|
5,1
|
12,2
|
26,70
|
28,50
|
25,80
|
5,5
|
57,8
|
8,1
|
33,48
|
7,88
|
3,75
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Điền
|
TT Xuân An
|
Xã Xuân Liên
|
Xã Xuân Viên
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Xuân Lam
|
Xã Xuân Lĩnh
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Cổ Đạm
|
Xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Yên
|
Xã Xuân Mỹ
|
Xã Xuân Hội
|
Xã Xuân Phổ
|
Xã Đan Trường
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.315,20
|
12,92
|
152,72
|
25,04
|
282,51
|
8,75
|
21,75
|
8,69
|
13,15
|
35,03
|
93,82
|
65,81
|
27,04
|
278,74
|
44,90
|
180,81
|
11,95
|
51,57
|
|
Trong đố:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
285,29
|
8,28
|
56,39
|
|
63,70
|
2,62
|
1,67
|
0,93
|
4,15
|
8,38
|
9,42
|
3,16
|
14,29
|
70,60
|
2,03
|
30,77
|
5,50
|
3,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
107,07
|
8,28
|
53,09
|
|
|
2,62
|
1,67
|
0,93
|
4,15
|
8,38
|
9,42
|
3,16
|
|
|
0,20
|
11,77
|
|
3,40
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
178,22
|
|
3,30
|
|
63,70
|
|
|
|
|
|
|
|
14,29
|
70,60
|
1,83
|
19,00
|
5,50
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
600,89
|
1,06
|
88,27
|
11,21
|
206,28
|
2,14
|
9,91
|
6,33
|
7,74
|
20,98
|
82,31
|
13,94
|
8,37
|
12,46
|
29,77
|
79,24
|
3,73
|
17,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
98,63
|
3,58
|
5,96
|
2,63
|
2,03
|
3,94
|
1,97
|
1,03
|
1,26
|
3,67
|
2,09
|
18,48
|
4,38
|
13,38
|
3,86
|
19,48
|
2,72
|
8,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
52,89
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2,90
|
|
33,00
|
4,00
|
12,00
|
|
0,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
71,95
|
|
|
10,70
|
10,00
|
|
8,20
|
|
|
2,00
|
|
9,58
|
|
3,37
|
2,00
|
5,00
|
|
21,10
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
205,05
|
|
2,10
|
|
|
0,05
|
|
0,40
|
|
|
|
17,75
|
|
145,93
|
3,24
|
34,32
|
|
1,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,58
|
0,18
|
18,20
|
0,11
|
0,30
|
|
0,20
|
|
0,77
|
2,18
|
|
|
2,98
|
20,19
|
0,32
|
3,34
|
0,10
|
18,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
12,01
|
|
9,14
|
|
|
|
|
|
0,77
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sản xuất VL xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,09
|
|
8,60
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
3,10
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
8,99
|
|
8,60
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viến
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sơ khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,01
|
|
|
0,11
|
0,30
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,28
|
|
|
0,24
|
|
|
2,12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,10
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,54
|
0,18
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất tin ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
5,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,51
|
2,2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
35,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
20,00
|
|
|
|
13,20
|
2,21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
179,20
|
1,09
|
20,55
|
4,74
|
7,40
|
|
4,38
|
9,34
|
|
7,29
|
2,00
|
8,81
|
12,95
|
77,10
|
4,00
|
9,00
|
0,09
|
10,46
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Điền
|
TT Xuân An
|
| | |