|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đức Phổ Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
135/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 135/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình,
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND
ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ
tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 25/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 01/3/2016
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm
theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 38 công trình, dự án với tổng
diện tích là 196,19 ha. Trong đó:
- Có 20 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích là 160,74 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 11 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 18 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện
tích là 35,45 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 19 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 16,7 ha. Trong đó có 11
công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 công trình, dự án đăng
ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 42 công trình, dự án, với diện
tích là 52,51 ha. Trong đó có 29 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 13 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 17 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015
không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất là 12,25 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố
hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm
trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Đức Phổ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất
lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo
quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak169.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Ninh
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +....+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
37.287,56
|
1.815,23
|
1.973,03
|
4,809,40
|
1.625,46
|
5.599,86
|
907,10
|
4.087,74
|
2.273,60
|
5.424,27
|
1.097,76
|
3.032,88
|
1.461,82
|
1.059,90
|
1,552,25
|
567,26
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
30.197,41
|
1.378,55
|
1.652,92
|
3.974,95
|
1.279,88
|
4.566,52
|
628,86
|
3.557,99
|
1.918,58
|
4.838,84
|
671,59
|
2.340,08
|
1.109,95
|
782,99
|
1.184,33
|
311,38
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.062,80
|
384,70
|
156,26
|
1.202,29
|
252,56
|
384,03
|
425,61
|
298,67
|
540,70
|
519,47
|
86,67
|
148,80
|
619,98
|
587,70
|
398,23
|
57,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5.906,69
|
384,70
|
144,19
|
1.188,46
|
251,41
|
372,05
|
425,43
|
224,22
|
540,70
|
510,22
|
86,67
|
119,51
|
616,07
|
587,70
|
398,23
|
57,13
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
156,11
|
|
12,07
|
13,83
|
1,15
|
11,98
|
0,18
|
74,45
|
|
9,25
|
|
29,29
|
3,91
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.952,43
|
616,52
|
211,13
|
512,13
|
234,10
|
713,68
|
108,70
|
1.025,27
|
439,30
|
708,14
|
325,73
|
187,34
|
343,95
|
30,90
|
332,21
|
163,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.941,34
|
41,24
|
65,49
|
459,77
|
49,91
|
140,31
|
16,25
|
461,37
|
44,33
|
124,32
|
87,71
|
130,61
|
39,48
|
164,39
|
91,56
|
24,60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.628,79
|
301,01
|
22,53
|
184,90
|
87,16
|
717,79
|
10,70
|
648,51
|
184,21
|
1.251,46
|
114,48
|
11,35
|
|
|
94,69
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.329,88
|
|
1.197,51
|
1.615,28
|
650,21
|
2.610,08
|
38,75
|
1.121,54
|
710,02
|
2.233,93
|
|
1.735,87
|
106,54
|
|
243,83
|
66,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
157,12
|
35,08
|
|
0,47
|
4,18
|
0,63
|
28,85
|
0,25
|
0,02
|
1,52
|
57,00
|
5,31
|
|
|
23,81
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
116,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,06
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
8,99
|
|
|
0,11
|
1,76
|
|
|
2,38
|
|
|
|
4,74
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6.051,35
|
361,32
|
246,41
|
740,21
|
303,00
|
867,05
|
248,51
|
473,17
|
325,22
|
518,90
|
332,33
|
528,88
|
330,64
|
272,54
|
289,90
|
213,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
97,72
|
|
0,11
|
|
|
0,05
|
7,73
|
1,28
|
|
69,02
|
3,20
|
3,90
|
|
|
0,15
|
12,28
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
3,37
|
|
|
1,63
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
13,65
|
|
|
|
4,84
|
|
|
|
|
1,75
|
|
1,43
|
|
|
|
5,63
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
15,99
|
|
4,74
|
1,75
|
0,87
|
0,26
|
|
0,20
|
1,50
|
0,28
|
|
2,66
|
0,64
|
0,39
|
0,07
|
2,63
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,78
|
|
5,71
|
0,76
|
0,38
|
|
|
|
|
8,73
|
4,33
|
3,72
|
1,27
|
|
0,61
|
0,27
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.108,47
|
101,85
|
123,05
|
265,34
|
199,10
|
149,20
|
102,72
|
206,64
|
190,06
|
183,41
|
53,74
|
122,60
|
126,52
|
96,39
|
99,84
|
88,01
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.131,49
|
69,76
|
97,43
|
130,43
|
50,14
|
111,83
|
70,41
|
96,82
|
75,70
|
73,35
|
45,09
|
81,59
|
65,03
|
40,89
|
65,79
|
57,23
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
870,20
|
24,93
|
22,89
|
126,73
|
145,93
|
26,50
|
27,79
|
105,44
|
108,21
|
103,87
|
4,10
|
36,46
|
55,57
|
46,72
|
27,03
|
8,03
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,08
|
0,12
|
0,13
|
0,01
|
0,01
|
1,90
|
0,02
|
0,01
|
0,16
|
0,34
|
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
1,28
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
0,08
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,13
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,82
|
|
0,17
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,71
|
|
|
|
6,97
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4,76
|
0,11
|
0,15
|
0,42
|
0,13
|
0,21
|
0,11
|
0,08
|
0,19
|
0,04
|
0,17
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
0,10
|
2,65
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
61,27
|
3,63
|
2,22
|
4,55
|
2,27
|
6,27
|
2,66
|
3,32
|
4,68
|
3,99
|
2,23
|
3,32
|
3,69
|
6,36
|
4,68
|
7,40
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
19,33
|
2,93
|
|
2,21
|
|
1,14
|
1,73
|
0,61
|
1,04
|
1,07
|
1,49
|
|
1,80
|
1,60
|
1,86
|
1,85
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,06
|
0,37
|
0,05
|
0,34
|
0,59
|
1,32
|
|
0,34
|
|
0,38
|
0,62
|
0,28
|
0,25
|
0,70
|
0,35
|
2,47
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,55
|
|
|
|
|
5,01
|
0,14
|
|
|
0,40
|
|
4,62
|
|
0,38
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,20
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
|
|
|
0,43
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.110,99
|
108,87
|
56,48
|
135,50
|
33,96
|
131,44
|
45,70
|
41,11
|
60,87
|
87,17
|
58,61
|
121,97
|
83,23
|
68,78
|
77,30
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
68,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
14,05
|
1,80
|
0,53
|
0,72
|
0,26
|
0,54
|
0,28
|
0,24
|
1,04
|
0,81
|
0,47
|
0,37
|
1,31
|
0,87
|
0,30
|
4,51
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,58
|
|
|
0,39
|
0,92
|
|
0,26
|
0,90
|
0,43
|
2,49
|
0,02
|
|
|
0,07
|
0,11
|
1,99
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,51
|
|
0,10
|
0,42
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,29
|
2,16
|
0,19
|
0,36
|
1,14
|
0,23
|
1,77
|
0,70
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
809,75
|
74,39
|
16,30
|
103,95
|
27,01
|
68,31
|
24,33
|
37,88
|
37,71
|
49,02
|
102,54
|
41,01
|
84,02
|
58,08
|
65,58
|
19,62
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
48,12
|
|
6,70
|
7,81
|
2,67
|
4,47
|
|
|
6,80
|
9,02
|
|
7,19
|
0,82
|
|
2,64
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,46
|
0,14
|
0,16
|
2,06
|
0,25
|
0,54
|
0,70
|
0,63
|
0,71
|
0,56
|
0,81
|
0,24
|
0,31
|
0,33
|
1,44
|
0,58
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,97
|
|
0,90
|
1,37
|
0,12
|
0,77
|
0,14
|
0,02
|
0,22
|
1,22
|
0,32
|
2,66
|
0,94
|
0,82
|
0,29
|
0,18
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
671,72
|
69,50
|
11,38
|
9,52
|
28,29
|
89,73
|
62,56
|
65,00
|
23,89
|
86,61
|
102,31
|
14,88
|
23,75
|
45,64
|
37,41
|
1,25
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.013,32
|
4,14
|
20,25
|
208,99
|
4,21
|
416,70
|
3,74
|
119,27
|
1,70
|
16,25
|
5,79
|
199,13
|
5,17
|
0,56
|
2,39
|
5,03
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.038,80
|
75,36
|
73,70
|
94,24
|
42,58
|
166,29
|
29,73
|
56,58
|
29,80
|
66,53
|
93,84
|
163,92
|
21,23
|
4,37
|
78,02
|
42,61
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
567,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567,26
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Ninh
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6)
+....+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
41,07
|
0,50
|
4,47
|
0,64
|
4,79
|
0,81
|
1,30
|
1,27
|
|
|
|
19,85
|
1,24
|
1,80
|
0,10
|
4,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9,62
|
|
0,61
|
0,08
|
4,10
|
0,16
|
0,31
|
1,07
|
|
|
|
0,21
|
1,24
|
|
|
1,84
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,41
|
|
0,61
|
0,08
|
4,10
|
0,16
|
0,31
|
1,07
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
1,84
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,62
|
0,50
|
3,22
|
0,53
|
0,65
|
0,62
|
0,99
|
0,20
|
|
|
|
1,55
|
|
1,80
|
0,10
|
2,46
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3,74
|
|
0,64
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
14,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,96
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4,93
|
|
1,50
|
0,17
|
0,42
|
0,11
|
0,03
|
0,09
|
|
|
|
2,02
|
0,03
|
|
|
0,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,98
|
|
0,11
|
0,16
|
0,42
|
0,07
|
|
0,09
|
|
|
|
1,82
|
0,03
|
|
|
0,28
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,89
|
|
|
0,16
|
0,09
|
0,07
|
|
0,04
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
0,10
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,70
|
|
0,11
|
|
0,33
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,18
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,07
|
|
1,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đấ xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,42
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,17
|
|
0,08
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã ĐĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Ninh
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
T.T Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
40,26
|
0,50
|
4,47
|
0,64
|
4,79
|
|
1,30
|
1,27
|
|
|
|
19,85
|
1,24
|
1,80
|
0,10
|
4,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,46
|
|
0,61
|
0,08
|
4,10
|
|
0,31
|
1,07
|
|
|
|
0,21
|
1,24
|
|
|
1,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
9,25
|
|
0,61
|
0,08
|
4,10
|
|
0,31
|
1,07
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
1,84
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,00
|
0,50
|
3,22
|
0,53
|
0,65
|
|
0,99
|
0,20
|
|
|
|
1,55
|
|
1,80
|
0,10
|
2,46
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,71
|
|
0,64
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
14,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,96
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,96
|
0,03
|
|
|
0,21
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở.
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Ninh
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6)
+....+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,46
|
|
0,04
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
1
|
Khu dân cư Đồng Bàu
|
1,30
|
Tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 26, 27,
31
|
QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện giao nhiệm
vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu
dân cư Đồng Bàu, tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ
|
5.162
|
|
|
5.162
|
|
|
Đang làm hồ sơ thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân
|
2
|
Tôn tạo,
nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm
|
0,32
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 42
|
Ghi vốn tại Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân
|
3
|
Khu dân cư
Đồng Thanh Trung
|
1,27
|
Thôn Vùng 5, xã
Phổ Thuận
|
Tờ BĐ số 9 (có phụ lục kèm theo)
|
TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi
đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện
Đức Phổ
|
1.983
|
|
|
1.983
|
|
|
Đã có Thông báo thu hồi đất tại
TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung
thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ
|
4
|
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
6,52
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39,
42, 44
|
QĐ số: 1721/QĐ-UBND ngày 08/11/2012
Về việc điều chỉnh Khoản 13 và 15, Điều 1 Quyết định số
1604/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Chủ tịch UBND về việc
phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối
dài)
|
13.733
|
|
13.733
|
|
|
|
Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường
|
5
|
Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ
|
0,13
|
Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh
|
Thửa 621, Tờ BĐ số 14
|
TTr số: 92/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND xã Về việc
đề nghị thông báo thu hồi đất để mở rộng nghĩa địa Tân Mỹ (Phục vụ dự án Trạm
dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ
Minh theo Công văn số 314/UBND-CNXD ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh)
|
163
|
|
|
|
163
|
|
Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường
|
6
|
KDC Nam Măng Găng
|
1,16
|
Xã Phổ Ninh
|
Tờ bản đồ số 5
|
QĐ số 1172/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND huyện
Đức Phổ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
UBND xã đang lập phương án bồi thường
|
7
|
Khu dân cư
Hùng Nghĩa
|
1,40
|
Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 31
|
QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình:
Khu dân cư Hùng Nghĩa
|
875
|
|
|
875
|
|
|
UBND xã đang lập phương án bồi thường
|
8
|
Xây dựng Cụm công
nghiệp Phổ Hòa
|
4,84
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số 05
|
QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh về việc
thành lập Cụm công nghiệp Phổ Hòa, huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư
thôn Gia An
|
0,62
|
Thôn Gia An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 32
|
QĐ số: 8136/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công
trình: Khu dân cư Gia An
|
387
|
|
|
387
|
|
|
UBND xã đang lập phương án bồi thường
|
9
|
Tổng cộng
I
|
17,56
|
|
|
|
23.603
|
|
13.733
|
9.707
|
163
|
|
|
II
|
Công
trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Hồ chứa nước Lỗ Lá
|
66,34
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số 13
|
Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2014
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường QL1A - Mỹ
Á - Khu CN Phổ Phong (giai đoạn 1)
|
4,04
|
Thị trấn Đức Phổ
|
BĐ số 3, 4, 5, 6
|
Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường nhà ông
Lương - Khu Thương mại huyện Đức Phổ
|
0,50
|
Thị trấn Đức Phồ
|
Bản đồ số 26, 31, 32
|
Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của
UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB
của ngân sách huyện năm 2014
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Kho lưu trữ tài
liệu huyện Đức Phổ
|
0,11
|
Tổ dân phố 1, thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ số 27
|
Ghi vốn tại QĐ số: 7526/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình.
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đã ghi vốn trong kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng cơ bản năm 2016
|
5
|
Kênh bơm N2
Liệt Sơn nối dài
|
1,60
|
Xã Phổ Cường; xã Phổ Khánh
|
Tờ BĐ số 12, 13, 23 xã Phổ Khánh.
Bản đồ số 46, 37, 28, 17, 36, 44, 46, 27, 35 xã Phổ Cường
|
Ghi vốn tại QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 9/01/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
từ ngân sách Trung ương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Công trình
hệ thống nước sinh hoạt Bàn An, xã Phổ Quang
|
0,05
|
Xã Phổ Quang
|
Tờ bản đồ số 27
|
Ghi vốn tại QĐ số: 553/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc phân khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014
|
100
|
|
|
|
50
|
50
|
|
7
|
Khu dân cư
ven biển Thạch By 2
|
0,89
|
Thôn Thạch By 2,
xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số: 37, 47
|
Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 374/TB-UBND ngày
15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu
hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven
biển thôn thạch By 2, xã Phổ Thạnh,
huyện Đức Phổ
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
8
|
Mở rộng diện tích đất trường
Tiểu học số 1 Phổ Thạnh
|
0,02
|
Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số 50
|
QĐ số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án Hồ chứa
nước Cây Xoài
|
65,33
|
Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số 04
|
Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010
của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư dịch
vụ thương mại kết hợp chợ Sa Huỳnh
|
3,11
|
Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số 36
|
Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 12/TB-UBND ngày
07/01/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng dự án Khu dân cư dịch
vụ thương mại kết hợp Chợ Sa Huỳnh
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cầu Thủy
Triều và đường đầu cầu
|
1,19
|
Xã Phổ Văn
|
Tờ BĐ số 22
|
Ghi vốn tại QĐ số 5275/QĐ-UBND
ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường
dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè)
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
11
|
Tổng
cộng II
|
143,18
|
|
|
|
19.800
|
7.000
|
10.000
|
1.700
|
50
|
1.050
|
|
III
|
Danh
mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản
3 điều 62 Luật
Đất đai
|
1
|
Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 3
|
1,75
|
Xã Phổ Hòa
|
Bản đồ số 6
|
Tờ trình số 670/TTr-CPT-P1(P4)
ngày 19/11/2015 của Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi về
việc hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng công trình; CV số 3432/UBND-VP
ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới
thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ
sở làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình mới
|
2
|
Quốc lộ 24
đoạn qua xã Phổ Phong
|
24,80
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 13, 22, 23, 30, 31, 40, 41, 48, 49, 50,
51, 56, 57, 58
|
Công văn số 2562/UBND-CNXD ngày 02/6/2015 của
UBND tỉnh về việc đầu tư đoạn Km8 - Km32 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ
24; Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc giao nhiệm vụ làm
đại diện Chủ đầu tư thực hiện quản lý, điều hành tiểu dự án
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
3
|
Đường dây
110 KV đấu nối Thủy điện ĐăkRe
|
0,33
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 10, 19, 20, 28, 29, 39, 48, 49, 56, 57
|
CV số: số
4998/BCT-NL ngày 06/6/2011 của Bộ Công thương về việc
thỏa thuận điều chỉnh quy mô dự án thủy điện
ĐăkRe
|
|
|
|
|
|
|
Công trình mới
|
4
|
Xây dựng cửa
hàng vật liệu xây dựng Vân Vũ
|
0,30
|
Xã Phổ Ninh
|
Thửa số 141, 140, 932, 935 tờ bản đồ địa chính số
05
|
Công văn 116/UBND ngày 21/11/2014 của UBND xã Phổ Ninh về
việc chuyển đổi diện tích đất lúa chất lượng cao bù vào diện
tích đất để quy hoạch xây dựng Trung tâm thương mại tổng
hợp Vân Vũ
|
|
|
|
|
|
|
Công trình mới
|
5
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,70
|
Trên địa bàn thị trấn Đức Phổ
|
Trên địa bàn thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
6
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,50
|
Xã Phổ Cường
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
7
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,50
|
Xã Phổ Khánh
|
Trên địa bàn xã Phổ Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
8
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,90
|
Xã Phổ Minh
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
9
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,37
|
KDC số 1, thôn Thanh
Lâm; KDC Phú Thọ,
thôn Vĩnh Bình, xã Phổ Ninh
|
Thửa đất 535, 501, 1018, Tờ BĐ số
17, 13
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
10
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,30
|
Xã Phổ Châu
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
11
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,40
|
Xã Phổ Hòa
|
Trên địa bàn 4 thôn, xã Phổ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
12
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,60
|
Xã Phổ Thạnh
|
Trên địa bàn xã Phổ
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
13
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,70
|
Trôn địa bàn xã Phổ Văn
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
14
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,60
|
Trên địa bàn xã Phổ Vinh
|
Thửa 24, 10, Tờ bản đồ số 10; Thửa 219 tờ bản đồ số 15
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
15
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,60
|
Xã Phổ Nhơn
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
16
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,50
|
Xã Phổ An
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
17
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,80
|
Xã Phổ Quang
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
18
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,80
|
Xã Phổ Phong
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
18
|
Tổng cộng III
|
35,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Tổng (I+II+III)
|
196,19
|
|
|
|
43.403
|
7.000
|
23.733
|
11.407
|
213
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Khu dân cư
Đồng Bàu
|
1,30
|
0,30
|
|
Tổ dân phố 2, thị
trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 26, 27, 31
|
Đang làm hồ sơ thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân
|
2
|
Tôn tạo,
nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 42
|
Đất hiến
không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu
hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân
|
3
|
Khu dân cư Đồng
Thanh Trung
|
1,27
|
1,24
|
|
Thôn Vùng 5, xã Phổ
Thuận
|
Tờ BĐ số 9 (có phụ lục kèm theo)
|
Đã có Quyết định thu hồi đất tại TB số 319/TB-UBND
ngày 27/8/2013 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng
5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ
|
4
|
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
6,52
|
0,61
|
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39,
42, 44
|
Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường
|
5
|
Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
|
Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh
|
Thửa 621, Tờ BĐ số 14
|
Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường
|
6
|
KDC Nam
Măng Găng
|
1,16
|
1,16
|
|
Xã Phổ Ninh
|
Tờ bản đồ số 5
|
UBND xã đang lập phương án bồi
thường
|
7
|
Khu dân cư
Hùng Nghĩa
|
1,40
|
1,35
|
|
Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 31
|
UBND xã đang lập phương án bồi
thường
|
8
|
Khu dân cư thôn
Gia An
|
0,62
|
0,47
|
|
Thôn Gia An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 32
|
UBND xã đang lập phương án bồi
thường
|
9
|
Trạm kinh
doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ
|
0,66
|
0,66
|
|
Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số 23
|
Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường
|
10
|
Xây dựng Cụm
công nghiệp Phổ Hòa
|
4,84
|
4,10
|
|
Xã Phổ Hòa
|
QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh về việc
thành lập Cụm công nghiệp Phổ Hòa, huyện Đức Phổ
|
|
11
|
Cửa hàng
xăng dầu xã Phổ Phong
|
0,25
|
0,25
|
|
Thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong
|
Thửa số 622, 665, 688, 704, 687, Tờ BĐ số
30
|
Thông báo số 413/TB-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Đức
Phổ, về việc thu hồi đất để thực hiện xây dựng công
trình cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong
|
11
|
Tổng cộng I
|
18,47
|
10,59
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Trụ sở làm
việc Cảnh sát PCCC khu vực số 3
|
0,21
|
0,18
|
|
Xã Phổ Minh
|
Bản đồ số 16
|
CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ
về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ
sở làm việc.
|
2
|
Trụ sở làm
việc Cảnh sát PCCC khu vực số 4
|
1,75
|
1,63
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Bản đồ số 6
|
CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ
về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ
sở làm việc.
|
3
|
Hồ chứa nước
Lỗ Lá
|
66,34
|
2,59
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số 13
|
Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
4
|
Đường QL1A - Mỹ
Á - Khu CN Phổ Phong (giai đoạn 1)
|
4,04
|
0,76
|
|
Thị trấn Đức Phổ
|
BĐ số 3, 4, 5, 6
|
Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
5
|
Đường nhà
ông Lương - Khu Thương mại huyện Đức Phổ
|
0,50
|
0,28
|
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Bản đồ số 26, 31, 32
|
Ghi vốn tại QĐ số:
8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND
huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư XDCB của ngân sách huyện năm 2014
|
6
|
Kênh bơm N2
Liệt Sơn nối dài
|
1,60
|
0,16
|
|
Xã Phổ Cường; xã Phổ Khánh
|
Tờ BĐ số 12, 13, 23 xã Phổ Khánh.
Bản đồ số 46, 37, 28, 17, 36, 44, 46, 27, 35 xã Phổ Cường
|
Ghi vốn tại QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 9/01/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2013 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương
|
7
|
Dự án Hồ chứa
nước Cây Xoài
|
65,33
|
0,21
|
|
Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh
|
Tờ BĐ số 04
|
Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010
của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
8
|
Xây dựng cửa hàng
vật liệu xây dựng Vân Vũ
|
0,30
|
0,30
|
|
Xã Phổ Ninh
|
Thửa số 141, 140, 932, 935 tờ bản đồ địa
chính số 05
|
Công văn 116/UBND ngày 21/11/2014 của UBND xã Phổ Ninh về
việc chuyển đổi diện tích đất lúa chất lượng
cao bù vào diện tích đất để quy hoạch xây dựng Trung tâm thương mại
tổng hợp Vân Vũ
|
11
|
Tổng cộng
II
|
140,07
|
6,11
|
|
|
|
|
19
|
Tổng cộng (I+II)
|
158,54
|
16,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HlỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015
|
|
1
|
Khu dân cư
Gò Cát ông Triều
|
1,14
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 30, 31
|
QĐ số: 2891/QĐ-UBND của UBND huyện Về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Gò Cát
ông Triều thôn Nga Mân, xã Phổ Cường; Hạng mục: San nền, hệ
thống thoát nước, đường giao thông nội bộ và thiết kế phân
lô
|
712
|
|
|
712
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Gò Dừa
|
1,77
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 18, 21, 22
|
QĐ số: 2890/QĐ-UBND của UBND huyện Về việc phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Gò Dừa
thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường; Hạng mục: San nền, hệ thống
thoát nước, đường giao thông nội bộ và thiết kế phân
lô
|
1.106
|
|
|
1.106
|
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm
Non Phổ Cường
|
0,42
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 30
|
CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc
thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và
khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015
|
655
|
|
|
655
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư
Đồng Vàng Trên
|
0,72
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ: 6
|
QĐ số: 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của
UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư Đồng Vàng
Trên thôn An Thường xã Phổ Hòa
|
1.125
|
|
|
1.125
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng trường
Mầm non Phổ Hòa
|
0,04
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ: 14
|
TB số: 214/TB-UBND ngày 13/6/2014 của UBND huyện Về việc
thu hồi đất xây dựng mở rộng trường Mầm non xã Phổ Hòa (Đề án mở
rộng trường học được phòng giáo dục phê duyệt)
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
6
|
Mở rộng trường
Tiểu học xã Phổ Hòa
|
0,29
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ: 4, 10
|
TB số: 105/TB-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Về
việc thu hồi đất xây dựng mở rộng trường Tiểu học xã Phổ Hòa (Đề án mở
rộng trường học được phòng giáo dục phê duyệt)
|
905
|
|
|
905
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng trường
THCS xã Phổ Hòa
|
0,32
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ: 4, 10
|
QĐ số: 69/QĐ-PGD ĐT-XD ngày 14/12/2012 của phòng Giáo dục huyện
Về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình trường THCS Phổ Hòa
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
8
|
Kho dự trữ
Đức Phổ - Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình
|
3,13
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 24, 34
|
CV số: 3660/UBND-NNTN ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Về
việc giới thiệu địa điểm cho Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình
để xây dựng công trình Kho dự trữ Đức Phổ tại
thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ
|
1.956
|
1.956
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư
phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á
|
2,80
|
Thị trấn
Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 7
|
QĐ số: 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Về
việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư phía
Nam tuyến Quốc lộ 1A - Mỹ Á
|
3.925
|
|
|
3.925
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư
Vùng Lõm
|
0,34
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Trên địa bàn xã
|
CV số: 783/UBND
ngày 30/5/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất địa điểm xây dựng
khu dân cư vùng lõm trên địa bàn thị trấn Đức Phổ
|
212
|
|
|
212
|
|
|
|
|
11
|
MR Trường Mầm
non tại Khu tập thể Ngân hàng cũ
|
0,24
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 4
|
QĐ số: 313/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của UBND huyện Về việc
giao nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đất Mở rộng trường Mẫu giáo thị
trấn Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
12
|
Khu dân cư
thôn Hiệp An
|
0,50
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 22
|
QĐ số: 8333/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch
đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hiệp
An
|
312
|
|
|
312
|
|
|
|
|
13
|
Chợ Km7 Phổ
Phong
|
0,60
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 51
|
QĐ số: 6195/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu
thầu xây dựng Công trình: Chợ Km7
|
375
|
|
|
|
375
|
|
|
|
14
|
MR Trường Mẫu
giáo thôn Vĩnh Xuân
|
0,10
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 43
|
CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc
thống nhất chủ trương lập hồ
sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học
và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo
dục giai đoạn 2013-2015
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư
thôn An Điền
|
0,43
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ: 33
|
QĐ số: 5520/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND huyện Về
việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng
Công trình: Khu dân cư thôn An Điền xã Phổ Nhơn
|
268
|
|
|
268
|
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa thôn
An Điền
|
0,1
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ: 33
|
QĐ số: 4874/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà sinh
hoạt văn hóa thôn An Điền
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng Trường
mầm non xã Phổ An
|
0,45
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ: 14, 19
|
CV số
574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ
trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng
chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015
|
703
|
|
|
703
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân
cư thôn Bao Điền
|
4,98
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ: 6, 13, 14
|
QĐ số: 2164/QĐ-UBND ngày 7/6/2013 của UBND huyện Về
việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư
Bao Điền xã Phổ An
|
3.112
|
|
|
3.112
|
|
|
|
|
19
|
Trường Mầm
non Phổ Quang
|
0,37
|
Xã Phổ Quang
|
Tờ bản đồ: 8
|
CV số
574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ
trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng
chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
20
|
Khu dân cư
mới Lô Tượng thôn Tập An Bắc
|
1,68
|
Xã Phổ Văn
|
Tờ bản đồ: 9
|
QĐ số: 1047/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Về việc
giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu dân cư mới
Lô Tượng thôn Tập An Bắc
|
1.050
|
|
|
1.050
|
|
|
|
|
21
|
Đường công vụ khu TĐC Tấn Lộc
(Quốc lộ 1)
|
0,12
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ:7
|
Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số
1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km
1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km
|
75
|
|
75
|
|
|
|
Đang triển khai
|
|
22
|
Khu cải táng mồ mả Hưng Long
(Quốc lộ 1)
|
0,63
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 28, 31
|
Thuộc dự án; Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại
QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số
349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km
1092+577 - Km
|
875
|
|
875
|
|
|
|
Đang triển khai
|
|
23
|
Khu cải
táng Đồi Đá heo (Quốc lộ 1)
|
0,56
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ: 34
|
Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại
QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số
349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng
QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km
1092+577 - Km
|
350
|
|
350
|
|
|
|
Đang triển khai
|
|
24
|
Bia tưởng
niệm (Quốc lộ 1)
|
0,02
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 14
|
Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại
QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số
349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng
QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
|
25
|
HTX Nông nghiệp
xã Phổ Vinh
|
0,06
|
Xã Phổ Vinh
|
Tờ bản đồ:
18
|
QĐ số: 6208/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Phổ Vinh, huyện
Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
26
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt Phổ Quang
|
0,09
|
Xã Phổ Quang
|
Tờ bản đồ:
15
|
QĐ số: 553/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của
UBND tỉnh Về việc phân khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư Trường
Phòng Nhì thôn Tập An Nam
|
0,19
|
Xã Phổ Văn
|
Tờ bản đồ: 12
|
QĐ số: 2559/QĐ-UBND ngày 2/3/2013 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Đề án nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 xã Phổ Văn huyện
Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
28
|
Khu tái định cư dự án Đường
QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)
|
0,67
|
Xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ
10, 11
|
QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ
1/500 các Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
BS
|
|
29
|
Khu tái định cư dự án Đường
QL1A - Phổ Vinh
|
1,05
|
Xã; Phổ Minh,
Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số 16 Phổ
Minh; tờ số 5, 6, 10 Phổ Hòa
|
QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500
Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Phổ Vinh
|
|
|
|
|
|
|
BS
|
|
29
|
Tổng cộng I
|
23,87
|
|
|
|
20.288
|
2.156
|
2.362
|
15.395
|
375
|
|
|
|
II
|
Danh
mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
|
1
|
Trường bắn
xã Phổ Phong + đường
|
6,46
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 51, 61, 69, 70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường bắn xã Phổ
Nhơn + đường
|
14,21
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ: 3, 8, 15, 16, 26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm PCCC
phía Nam Quảng Ngãi
|
2,00
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở công
an xã Phổ Thạnh
|
0,03
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ: 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà làm việc
công an xã Phổ Phong
|
0,17
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở công
an xã Phổ Văn
|
0,07
|
Xã Phổ Văn
|
Tờ bản đồ: 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cây xăng Hưng Long
|
0,30
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cửa hàng
xăng dầu thôn An Lợi.
|
0,20
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ: 22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cửa hàng
xăng dầu (DNTN Phúc Lộc)
|
0,25
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ: 13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quỹ tín dụng
|
0,05
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trạm bảo dưỡng,
sửa chữa, bãi đỗ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân
tại huyện (công ty Mai Linh)
|
0,23
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 12, 15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm
ươm trồng cây xanh đô thị
|
4,52
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 9, 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất ở (chuyển mục
đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,15
|
Xã Phổ Thuận
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tổng cộng II
|
28,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Tổng cộng (I+ II)
|
52,51
|
|
|
|
20.288
|
2.156
|
2.362
|
15.395
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA
NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Cửa hàng xăng
dầu (DNTN Phúc Lộc)
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Phổ An
|
Tờ bản đồ: 13
|
Ngoài QH 1201
|
2
|
Đường công
vụ khu TĐC Tấn Lộc (Quốc lộ 1)
|
0,12
|
0,10
|
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 7
|
Ngoài QH 1201
|
3
|
Khu cải
táng mồ mả Hưng Long (Quốc lộ 1)
|
0,63
|
0,12
|
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 28, 31
|
Ngoài QH 1201
|
4
|
Cây xăng Hưng Long
|
0,30
|
0,03
|
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ: 28
|
Ngoài QH 1201
|
5
|
Khu dân cư
Gò Cát ông Triều
|
1,14
|
0,82
|
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 30, 31
|
Ngoài QH 1201
|
6
|
Khu dân cư
Gò Dừa
|
1,77
|
1,53
|
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 18, 21, 22
|
Ngoài QH 1201
|
7
|
Trung tâm
PCCC phía Nam Quảng Ngãi
|
2,00
|
1,93
|
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ: 22
|
Ngoài QH 1201
|
8
|
Khu dân cư
Đồng Vàng Trên
|
0,72
|
0,64
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ: 6
|
Ngoài QH 1201
|
9
|
Mở rộng trường
THCS xã Phổ Hòa
|
0,32
|
0,27
|
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ: 4, 10
|
Ngoài QH 1201
|
10
|
Khu dân cư
phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á
|
2,80
|
2,42
|
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 7
|
Ngoài QH 1201
|
11
|
Khu dân cư thôn Hiệp
An
|
0,50
|
0,47
|
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 22
|
Ngoài QH 1201
|
12
|
Chợ Km7 Phổ Phong
|
0,60
|
0,55
|
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 51
|
Ngoài QH 1201
|
13
|
Trường bắn xã Phổ Nhơn +
đường
|
14,21
|
0,48
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ: 3, 8, 15, 16, 26
|
Ngoài QH 1201
|
14
|
Quỹ tín dụng
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ: 14
|
Ngoài QH 1201
|
15
|
Khu dân cư mới Lô
Tượng thôn Tập An Bắc
|
1,68
|
1,04
|
|
Xã Phổ Văn
|
Tờ bản đồ: 9
|
Ngoài QH 1201
|
16
|
Khu tái định cư dự án
Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)
|
0,67
|
0,55
|
|
Xã Phổ Minh
|
QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 các
Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2)
|
BS
|
17
|
Khu tái định
cư dự án Đường QL1A -
Phổ Vinh
|
1,05
|
1,00
|
|
Xã: Phổ Minh, Phổ Hòa
|
QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu TĐC
thuộc dự án Đường QL 1A - Phổ Vinh
|
BS
|
|
Tổng cộng
|
28,81
|
12,25
|
|
|
|
|
Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
2.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|