Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 135/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Kon Rẫy Kon Tum

Số hiệu: 135/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành: 22/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 189/TB-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy;

Xét Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 và Báo cáo số 444/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ

2021-2030 là 91.390,34ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 85.757,87ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.566,17ha.

- Đất chưa sử dụng: 66,30ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 1.941,11ha, trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.831,05ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 108,81ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 1,25ha.

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 342,57ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 278,59ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 63,98ha.

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Rẫy.

9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Kon Rẫy có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.

10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

91.390,34

100,00

91.390,34

100,00

1

Đất nông nghiệp

87.269,15

95,49

85.757,87

93,84

1.1

Đất trồng lúa

967,71

1,06

941,27

1,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

730,59

0,80

705,25

0,77

Đất trồng lúa nước còn lại

237,12

0,26

236,02

0,26

Đất trồng lúa nương

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

15.275,51

16,71

9.813,56

10,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10.736,19

11,75

10.111,03

11,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

16.167,69

17,69

17.616,45

19,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

44.083,81

48,24

47.010,76

51,44

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

42.201,39

46,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

16,15

0,02

15,06

0,02

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

22,09

0,02

249,73

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

3.712,32

4,06

5.566,17

6,09

2.1

Đất quốc phòng

31,06

0,03

269,12

0,29

2.2

Đất an ninh

2,82

0,00

3,44

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

50,00

0,05

2.5

Đất thương mại dịch vụ

169,14

0,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,05

0,01

162,29

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

57,87

0,06

149,00

0,16

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

34,83

0,04

205,45

0,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.108,75

2,31

2.911,87

3,19

-

Đất giao thông

599,39

0,66

866,67

0,95

-

Đất thủy lợi

302,63

0,33

443,37

0,49

-

Đất cơ sở văn hóa

1,94

0,00

2,75

0,00

-

Đất cơ sở y tế

5,89

0,01

6,02

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

34,94

0,04

39,39

0,04

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

11,20

0,01

18,49

0,02

-

Đất công trình năng lượng

1.095,72

1,20

1.430,52

1,57

-

Đất công trình bưu chính VT

0,88

0,00

7,25

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

3,05

0,00

7,30

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,77

0,00

23,97

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

2,08

0,00

3,06

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

45,75

0,05

59,91

0,07

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

3,44

0,00

3,44

0,00

-

Đất chợ

1,07

0,00

3,95

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,11

0,01

12,30

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,89

0,00

29,39

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

240,03

0,26

428,07

0,47

2.14

Đất ở tại đô thị

42,64

0,05

125,62

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,02

0,01

17,50

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

4,05

0,00

5,95

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.155,54

1,26

952,87

1,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

7,90

0,01

7,90

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,76

0,00

62,04

0,07

3

Đất chưa sử dụng

408,87

0,45

66,30

0,07

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.831,05

74,56

212,97

218,87

402,04

158,99

375,37

388,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,44

0,83

0,24

3,08

10,56

2,27

4,29

1,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,34

0,83

0,24

2,98

9,56

2,27

4,29

1,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

884,55

36,04

55,40

94,63

225,47

69,30

250,88

152,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

629,21

35,39

38,52

111,03

139,00

26,39

68,67

210,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,36

24,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

270,45

2,30

118,80

10,13

27,01

36,67

51,49

24,04

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

108,81

20,00

88,81

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,00

4,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

104,81

20,00

84,81

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

1,25

0,63

0,53

0,09

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,25

0,63

0,53

0,09

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 135 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng diện tích

342,57

6,27

118,13

52,02

50,22

39,18

42,40

34,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

278,59

6,17

115,00

52,00

39,00

41,42

25,00

Đất trồng lúa nương

LUN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,42

6,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,00

30,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

191,00

5,00

115,00

2,00

9,00

35,00

25,00

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

51,17

1,17

50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,98

0,10

3,13

0,02

50,22

0,18

0,98

9,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,09

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,93

0,93

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

50,09

0,04

0,02

50,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,30

0,06

2,20

0,19

0,09

0,41

9,35

-

Đất giao thông

DGT

2,09

1,95

0,05

0,09

-

Đất thủy lợi

DTL

0,57

0,14

0,41

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,25

0,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,39

0,06

9,33

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,57

0,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

Núi đá không có rừng cây

NCS

Núi đá không có rừng cây

NCS

Biểu 10/CH-QH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KON RẪY

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Mã QH

Vị Trí

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

LUA

HNK

CLN

RPH

RSX

NTS

PNN

CSD

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

224.78

224.78

142.08

65.56

14.04

3.10

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

224.78

224.78

142.08

65.56

14.04

3.10

1.1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

224.16

224.16

142.08

64.94

14.04

3.10

1

Khu sơ tán ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy

15.00

15.00

7.96

7.04

Xã Đắk Ruồng

CQP

24-DR

2

Thao trường Ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy (ĐQH1)

127.00

127.00

102.00

20.00

2.00

3.00

Xã Đăk Tơ Lung

CQP

16-DTLu

3

Kho Vũ khí đạn tỉnh (ĐQH3)

36.00

36.00

16.00

15.00

5.00

Xã Đắk Tờ Re

CQP

24-DTR

4

Khu Mô phỏng chiến đấu (ĐQH4)

37.00

37.00

15.00

22.00

Xã Đắk Tờ Re

CQP

25-DTR

5

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự Xã Đắk Pne (ĐQH9)

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Pne

CQP

33-DPN

6

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Tân Lập (ĐQH11)

0.10

0.10

0.10

Xã Tân Lập

CQP

33-TL

7

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đắk Kôi (ĐQH5)

0.12

0.12

0.12

Xã Đắk Kôi

CQP

7-DK

8

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Tơ Lung (ĐQH6)

0.12

0.12

0.12

Xã Đăk Tơ Lung

CQP

23-DTLu

9

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đắk Ruồng (ĐQH7)

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Ruồng

CQP

25-DR

10

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đắk Tờ Re (ĐQH8)

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Tờ Re

CQP

40-DTR

11

Thao trường huấn luyện cấp xã Đắk Kôi (ĐQH17)

2.80

2.80

2.80

Xã Đắk Kôi

CQP

26-DK

12

Thao trường huấn luyện cấp xã Tân Lập (ĐQH16)

2.00

2.00

1.12

0.88

Xã Tân Lập

CQP

26-TL

13

Thao trường huấn luyện cấp xã Đắk Tờ Re (ĐQH13)

3.72

3.72

3.72

Xã Đắk Tờ Re

CQP

100-DTR

1.1.2

Công trình, dự án mục đích, an ninh

0.62

0.62

0.62

1

Trụ sở Công an Xã Đắk Pne

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Pne

CAN

32-DPN

2

Trụ sở Công an Tân Lập

0.10

0.10

0.10

Xã Tân Lập

CAN

33-TL

3

Trụ sở công an xã Đắk Kôi

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Kôi

CAN

2-DK

4

Trụ sở Công an xã Đăk Tơ Lung

0.12

0.12

0.12

Xã Đăk Tơ

CAN

24-DTLu

5

Trụ sở Công an xã Đắk Ruồng

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Ruồng

CAN

26-DR

6

Trụ sở Công an xã Đắk Tờ Re

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Tờ Re

CAN

48-DTR

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

1.2.1

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1.2.2

2

Các công trình, dự án còn lại

10,255.14

1,211.46

9,043.68

26.44

6,155.87

1,471.59

24.36

576.17

1.09

445.59

342.57

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1,616.96

11.46

1,605.50

20.47

616.08

438.05

24.36

221.99

0.04

219.54

64.97

2.1.1

Đất nông nghiệp

227.64

227.64

88.62

87.85

51.17

2.1.1.1

Đất rừng sản xuất

2.1.1

2.1.1.2

Đất nông nghiệp khác

227.64

227.64

88.62

87.85

51.17

1

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung

12.00

12.00

9.80

1.03

1.17

TT Đắk Rve

NKH

30-TT

2

Khu chăn nuôi gia công tập trung công nghệ cao

60.00

60.00

32.00

28.00

Xã Đắk Ruồng

NKH

7-DR

3

Khu chăn nuôi gia công tập trung công nghệ cao

10.50

10.50

5.20

5.30

Xã Đắk Tờ Re

NKH

26-DTR

4

Khu chăn nuôi gia công tập trung công nghệ cao (Thôn 8)

15.70

15.70

10.20

5.50

Xã Đắk Kôi

NKH

28-DK

5

Khu chăn nuôi heo gia công tập trung công nghệ cao

50.00

50.00

20.00

30.00

Xã Đắk Pne

NKH

1-DPN

6

Khu chăn nuôi heo gia công tập trung công nghệ cao

70.00

70.00

10.00

10.00

50.00

Xã Tân Lập

NKH

29-TL

7

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

0.49

0.49

0.49

Xã Tân Lập

NKH

24-TL

8

Trang trại trồng trọt tại thôn 1, xã Đắk Pne

1.06

1.06

1.06

Xã Đắk Pne

NKH

50-DPN

9

Trang trại trồng trọt tại thôn 1, xã Đắk Pne

1.13

1.13

1.13

Xã Đắk Pne

NKH

51-DPN

10

Nông nghiệp tổng hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái; tại thôn 9, xã Đắk Ruồng (công ty TNHH Bảo Linh)

1.00

1.00

1

Xã Đắk Ruồng

NKH

11

Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao tại thôn 13, xã Đắk Ruồng

4.83

4.83

4.83087

Xã Đắk Ruồng

NKH

7-DR

12

dự án trang trại trồng trọt và chăn nuôi theo mô hình công nghệ cao tại thôn Kon Rơ Pen (thôn 5), xã Đắk Tờ Re

0.93

0.93

0.93

Xã Đắk Tờ Re

NKH

19-DTR

2.1.2

Đất phi nông nghiệp

1,389.31

11.46

1,377.85

20.47

527.46

350.20

24.36

221.99

0.04

219.54

13.80

2.1.2.1

Đất cụm công nghiệp

50.00

50.00

1.00

19.56

25.44

4.00

1

CCN-TTCN Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

50.00

50.00

1.00

19.56

25.44

4.00

Xã Đăk Ruồng

SKN

28-DR

2.1.2.2

Đất khoáng sản

149.00

149.00

2.29

34.71

9.62

95.87

5.58

0.93

1

Quy hoạch mỏ Đồng

40.00

40.00

2.29

30.81

2.42

0.50

3.98

Xã Đăk Tơ Lung

SKS

17-DTLu

2

Quy hoạch mỏ Đolomic

109.00

109.00

3.90

7.20

95.37

1.60

0.93

Xã Đắk Pne

SKS

36-DPN

2.1.2.2

Đất phát triển hạ tầng

867.88

11.46

856.42

8.65

308.31

192.54

24.36

117.59

0.04

192.64

12.30

a

Đất giao thông

292.29

8.41

283.88

3.10

99.20

60.37

18.96

81.72

18.43

2.09

1

Đường giao thông nông thôn các tuyến còn lại

9.30

9.30

5.00

4.30

Xã Đắk Pne

DGT

34-DPN

2

Cầu qua sông ĐăkBla tại thôn 12 xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy

2.00

2.00

1.80

0.15

0.05

Xã Đắk Ruồng

DGT

29-DR

3

Quy hoạch bến xe, bãi đỗ xe TT huyện

1.10

1.10

0.50

0.30

0.30

Xã Đắk Ruồng

DGT

30-DR

4

Khắc phục sạt lở bờ sông Đăk Snghé đoạn qua trung tâm thị trấn huyện lỵ huyện Kon Rẫy (khu vực xã Tân Lập, Đắk Ruồng)

3.00

3.00

1.00

2.00

Xã Tân Lập

DGT

36-TL

5

Khắc phục sạt lở bờ sông Đăk Snghé đoạn qua trung tâm thị trấn huyện lỵ huyện Kon Rẫy (khu vực xã Tân Lập, Đăk Ruồng)

3.00

3.00

1.00

2.00

Xã Đắk Ruồng

DGT

32-DR

6

Sửa chữa nâng cấp đường ĐH 22, huyện

5.00

5.00

1.00

3.40

0.60

Xã Đắk Pne

DGT

26-DPN

5.00

5.00

1.00

4.00

TT Đắk Rve

DGT

32-TT

7

Đường huyện (ĐH 21)Đường giao thông kết nối khu dân cư phía Nam huyện Kon Rẫy

3.20

3.20

2.70

0.50

Xã Đắk Tờ Re

DGT

49-DTR

2.80

2.80

0.80

1.00

0.50

0.50

Xã Đắk Ruồng

DGT

33-DR

0.50

0.50

0.50

Xã Tân Lập

DGT

37-TL

0.48

0.48

0.03

0.35

0.10

TT Đắk Rve

DGT

33-TT

8

Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mại- Giáo dục-Dân cư phía Tây)

21.17

21.17

10.17

10.00

1.00

Xã Đắk Ruồng

DGT

34-DR

9

Đường huyện (ĐH 25) nối từ QL 24 xã Đắk Ruồng huyện Kon Rẫy đến ĐH. 47 xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà

6.12

6.12

3.20

1.62

1.30

Xã Đắk Ruồng

DGT

60-DR

3.00

3.00

0.90

2.10

Xã Đăk Tơ Lung

DGT

70-DTLu

10

Đường huyện (ĐH 25A) từ xã Đắk Tờ Re huyện Kon Rẫy đi xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà

11.01

11.01

5.41

3.60

2.00

Xã Đắk Tờ Re

DGT

47-DTR

11

Đường huyện (ĐH 26) Quốc lộ 24 cũ (Km118+303 Quốc lộ 24 cũ - Km130+323 Quốc lộ 24 cũ)

0.20

0.20

0.20

TT Đắk Rve

DGT

79-TT

12

Đường huyện (ĐH 23) Điểm đầu Giao ĐT 677, xã Đăk Tơ Lung điểm cuối Ranh giới giữa huyện Kon Rẫy và Huyện Đăk Hà, Tiếp nối điểm cuối ĐH48 huyện Đăk Hà)

20.20

20.20

2.60

17.60

Xã Đăk Tơ Lung

DGT

72-DTLu

13

Đường huyện (ĐH 23A) Điểm đầu Giao ĐT 677, xã Đăk Tơ Lung điểm cuối Giao ĐT 677, xã Đắk Kôi)

16.40

16.40

8.40

1.40

6.40

0.20

Xã Đăk Tơ Lung

DGT

73-DTLu

13.58

13.58

0.20

7.00

5.98

0.40

Xã Đắk Kôi

DGT

58-DK

14

Đường huyện (ĐH 24) Điểm đầu Giao ĐT677, xã Đắk Kôi điểm cuối ranh giới giữa huyện Kon Rẫy và Huyện Kon Plông)

25.00

25.00

2.40

2.80

8.00

10.80

1.00

Xã Đắk Kôi

DGT

59-DK

15

Mở rộng đường Cấp tỉnh 677

4.80

4.80

2.80

2.00

Xã Đắk Kôi

DGT

29-DK

2.00

2.00

1.20

0.80

Xã Đăk Tơ

DGT

25-DTLu

2.12

2.12

0.70

0.30

1.12

Xã Đắk Ruồng

DGT

23-DR

16

Xây mới đường tỉnh 680

14.03

14.03

10.96

3.07

Xã Đắk Kôi

DGT

12-DK

15.97

15.97

1.82

1.30

12.59

0.26

Xã Đăk Tơ

DGT

26-DTLu

17

Đường Quy hoạch Trung tâm xã (4 đường quy hoạch)

9.80

9.80

4.80

5.00

Xã Đắk Tờ Re

DGT

50-DTR

18

Ngầm tràn thôn 5+6

0.19

0.19

0.19

Xã Đắk Kôi

DGT

19-DK

19

Đường vào thôn 8 xã Đăk Tơ Lung

9.42

2.58

6.84

3.02

0.03

3.55

0.24

Xã Đắk Ruồng

DGT

35-DR

20

Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (giai đoạn 2)

3.80

3.80

1.60

2.00

0.20

Xã Tân Lập

DGT

39-TL

21

Cầu nối từ Trung tâm Hành chính- Chính trị đi Khu Y tế - Giáo dục huyện

0.45

0.45

0.10

0.10

0.25

Xã Đắk Ruồng

DGT

36-DR

0.35

0.35

0.10

0.25

Xã Tân Lập

DGT

40-TL

22

Đất giao thông khu quy hoạch trung tâm văn hóa, giáo dục, thể thao, y tế và dân cư phía bắc thị trấn huyện lỵ

22.91

22.91

2.00

15.00

5.00

0.91

Xã Đắk Ruồng

DGT

37-DR

23

Đường GTNT chạy dọc sông (3m)

2.30

2.30

2.30

Xã Đắk Kôi

DGT

14-DK

24

Làm mới cầu treo thôn 1

0.21

0.21

0.09

0.03

0.09

Xã Đắk Kôi

DGT

24-DK

25

Làm mới đường đi khu sản xuất thôn 7- Khu sản xuất Nước Đam

0.66

0.66

0.66

TT Đắk Rve

DGT

15-TT

26

Làm mới đường đi khu sản xuất thôn 7- Khu sản xuất Nước Me

0.46

0.46

0.46

TT Đắk Rve

DGT

16-TT

27

Làm mới đường đi khu sản xuất thôn 4

0.08

0.08

0.07

0.01

TT Đắk Rve

DGT

20-TT

28

Làm mới đoạn đường từ đường Phan Đình Giót tới nhà bà Y Hương

0.06

0.06

0.06

TT Đắk Rve

DGT

23-TT

29

Làm mới đường A Dừa

0.42

0.42

0.42

TT Đắk Rve

DGT

24-TT

30

Làm mới đường vào chợ cũ

0.04

0.04

0.04

TT Đắk Rve

DGT

25-TT

31

Làm mới đường giáp bến xe (đoạn đoạn đường Hùng Vương đến nhà bà Phỉn)

0.10

0.10

0.10

TT Đắk Rve

DGT

26-TT

32

Làm mới đường nội thôn 5

0.56

0.56

0.56

TT Đắk Rve

DGT

27-TT

33

Cầu Bê Tông thôn 6 xã Tân Lập

0.21

0.21

0.21

Xã Tân Lập

DGT

34

Đường QL24 đi khu sản xuất thôn Đăk Puil (thôn 4)

0.89

0.89

0.89

Xã Đắk Tờ Re

DGT

38-DTR

35

Đường QL24 đi khu sản xuất Kon Săm Lũ (thôn 6)

0.32

0.32

0.32

Xã Đắk Tờ Re

DGT

42-DTR

36

Đường khu sản xuất đập Đăk Nâm(đoạn nối tiếp thôn 2)

0.68

0.68

0.68

Xã Đắk Pne

DGT

4-DPN

37

Đường khu sản xuất Đăk T Veo thôn 1 (đoạn nối tiếp)

0.16

0.16

0.16

Xã Đắk Pne

DGT

5-DPN

38

Đường đi khu nhà làng thôn 2

0.07

0.07

0.03

0.04

Xã Đắk Pne

DGT

9-DPN

39

Đường đi khu sản xuất Đăk Răk thôn 4

1.21

1.21

0.48

0.73

Xã Đắk Pne

DGT

11-DPN

40

Đường đi khu sản xuất Đăk Lang thôn

0.63

0.63

0.15

0.20

0.28

Xã Đắk Pne

DGT

13-DPN

41

Đường Tơ Măng Hơ Ra thôn 2

0.07

0.07

0.07

Xã Đắk Pne

DGT

14-DPN

42

Cầu treo dân sinh Đăk Chè , thôn 3

0.20

0.20

0.10

0.10

Xã Đắk Pne

DGT

36-DPN

43

Cầu treo dân sinh Đăk Pỉu

0.10

0.10

0.10

Xã Đắk Pne

DGT

19-DPN

44

Đường khu sản xuất (Đoạn từ đường bê tông đi thôn 3.4 đến suối Đăk Choang)

0.07

0.07

0.06

0.01

Xã Đắk Pne

DGT

20-DPN

45

Đường đi đập nước sạch thôn 3

0.72

0.72

0.72

Xã Đắk Pne

DGT

21-DPN

46

Đường giao thông đi đầm cây quế thôn 4

0.14

0.14

0.14

Xã Đắk Pne

DGT

22-DPN

47

Đường đi khu sản xuất Đăk Buk thôn 4 (đoạn từ nhà ông A Đãi đến cuối tuyến)

0.19

0.19

0.19

Xã Đắk Pne

DGT

24-DPN

48

Nâng cấp, mở rộng QH 24 (Đoạn trung tâm huyện lỵ)

5.00

5.00

2.00

2.60

0.40

Xã Đắk Ruồng

DGT

19-DR

5.00

5.00

1.60

3.10

0.30

Xã Tân Lập

DGT

31-TL

49

Đường vào CCN-TTCN Đắk Ruồng

3.50

3.50

2.50

1

Xã Đắk Ruồng

DGT

50-DR

50

Đường từ làng Kon Măng Tu đi khu sản xuất

1.00

1.00

0.50

0.5

Xã Đăk Tơ Lung

DGT

6-DTLu

51

Quy hoạch cầu và đường Kon Ru - Bà Đe

0.34

0.34

0.34

Xã Đắk Ruồng

DGT

22-DR

52

Dự án Đường giao thông từ xã Đắk Pne huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang tỉnh Gia Lai

24.70

3.77

20.93

1.98

1.41

14.88

1.59

1.07

Xã Đắk Pne

DGT

25-DPN

53

Xây mới đường giao thông nội thôn Kon Lông (thôn 1) nhánh 2, xã Đăk Tơ Lung

0.24

0.24

0.24

Xã Đăk Tơ Lung

DGT

71-DTLu

54

Đường trục chính đi KSX đi nước Pôm (T.6)

0.12

0.06

0.06

0.06

Xã Đăk Tơ Lung

DGT

74-DTLu

55

Đường đi KSX Thôn 6 (Kon Cheo Leo đoạn nối tiếp)

0.08

0.08

0.08

TT Đắk Rve

<