Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 135/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Kon Rẫy Kon Tum
Số hiệu:
|
135/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 135/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 22
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN KON
RẪY, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
189/TB-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy;
Xét Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm
2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 19/TTr-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2022 và Báo cáo số 444/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 là 91.390,34ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 85.757,87ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.566,17ha.
- Đất chưa sử dụng: 66,30ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 1.941,11ha,
trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp: 1.831,05ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 108,81ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở: 1,25ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 là 342,57ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất nông nghiệp: 278,59ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất phi nông nghiệp: 63,98ha.
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum.
Điều 2.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được
phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách
nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác
giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích
giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các
khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm
chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường
đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa
các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch
được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định
của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng
đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các
quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa
nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển
đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu,
đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất
để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho
thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô
thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi
phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định
của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng
bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây
dựng trên địa bàn huyện Kon Rẫy.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh
được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Kon Rẫy có mâu thuẫn với
quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy phải lập thủ tục điều chỉnh
cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và
hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
91.390,34
|
100,00
|
|
|
91.390,34
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
87.269,15
|
95,49
|
|
|
85.757,87
|
93,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
967,71
|
1,06
|
|
|
941,27
|
1,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
730,59
|
0,80
|
|
|
705,25
|
0,77
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
237,12
|
0,26
|
|
|
236,02
|
0,26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
15.275,51
|
16,71
|
|
|
9.813,56
|
10,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10.736,19
|
11,75
|
|
|
10.111,03
|
11,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
16.167,69
|
17,69
|
|
|
17.616,45
|
19,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
44.083,81
|
48,24
|
|
|
47.010,76
|
51,44
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
42.201,39
|
46,18
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,15
|
0,02
|
|
|
15,06
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
22,09
|
0,02
|
|
|
249,73
|
0,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.712,32
|
4,06
|
|
|
5.566,17
|
6,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
31,06
|
0,03
|
|
|
269,12
|
0,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,82
|
0,00
|
|
|
3,44
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
50,00
|
0,05
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
169,14
|
0,19
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
6,05
|
0,01
|
|
|
162,29
|
0,18
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
57,87
|
0,06
|
|
|
149,00
|
0,16
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
34,83
|
0,04
|
|
|
205,45
|
0,22
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.108,75
|
2,31
|
|
|
2.911,87
|
3,19
|
-
|
Đất giao thông
|
599,39
|
0,66
|
|
|
866,67
|
0,95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
302,63
|
0,33
|
|
|
443,37
|
0,49
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,94
|
0,00
|
|
|
2,75
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
5,89
|
0,01
|
|
|
6,02
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
34,94
|
0,04
|
|
|
39,39
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
11,20
|
0,01
|
|
|
18,49
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
1.095,72
|
1,20
|
|
|
1.430,52
|
1,57
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
0,88
|
0,00
|
|
|
7,25
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
3,05
|
0,00
|
|
|
7,30
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,77
|
0,00
|
|
|
23,97
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,08
|
0,00
|
|
|
3,06
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
45,75
|
0,05
|
|
|
59,91
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
3,44
|
0,00
|
|
|
3,44
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
1,07
|
0,00
|
|
|
3,95
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,11
|
0,01
|
|
|
12,30
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
1,89
|
0,00
|
|
|
29,39
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
240,03
|
0,26
|
|
|
428,07
|
0,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
42,64
|
0,05
|
|
|
125,62
|
0,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11,02
|
0,01
|
|
|
17,50
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức
sự nghiệp
|
4,05
|
0,00
|
|
|
5,95
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1.155,54
|
1,26
|
|
|
952,87
|
1,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
7,90
|
0,01
|
|
|
7,90
|
0,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,76
|
0,00
|
|
|
62,04
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
408,87
|
0,45
|
|
|
66,30
|
0,07
|
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đăk Rve
|
Xã Đăk Pne
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đăk Ruồng
|
Xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tờ Re
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
9,00
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.831,05
|
74,56
|
212,97
|
218,87
|
402,04
|
158,99
|
375,37
|
388,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,44
|
0,83
|
0,24
|
3,08
|
10,56
|
2,27
|
4,29
|
1,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
21,34
|
0,83
|
0,24
|
2,98
|
9,56
|
2,27
|
4,29
|
1,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
884,55
|
36,04
|
55,40
|
94,63
|
225,47
|
69,30
|
250,88
|
152,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
629,21
|
35,39
|
38,52
|
111,03
|
139,00
|
26,39
|
68,67
|
210,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
24,36
|
|
|
|
|
24,36
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
270,45
|
2,30
|
118,80
|
10,13
|
27,01
|
36,67
|
51,49
|
24,04
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
108,81
|
|
|
|
20,00
|
|
88,81
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
104,81
|
|
|
|
20,00
|
|
84,81
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
1,25
|
0,63
|
|
|
0,53
|
0,09
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,25
|
0,63
|
|
|
0,53
|
0,09
|
|
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO
CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 135 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đăk Rve
|
Xã Đăk Pne
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đăk Ruồng
|
Xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tờ Re
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích
|
|
342,57
|
6,27
|
118,13
|
52,02
|
50,22
|
39,18
|
42,40
|
34,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
278,59
|
6,17
|
115,00
|
52,00
|
|
39,00
|
41,42
|
25,00
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,42
|
|
|
|
|
|
6,42
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30,00
|
|
|
|
|
30,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
191,00
|
5,00
|
115,00
|
2,00
|
|
9,00
|
35,00
|
25,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
51,17
|
1,17
|
|
50,00
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,98
|
0,10
|
3,13
|
0,02
|
50,22
|
0,18
|
0,98
|
9,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,93
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
50,09
|
0,04
|
|
0,02
|
50,03
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,30
|
0,06
|
2,20
|
|
0,19
|
0,09
|
0,41
|
9,35
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,09
|
|
1,95
|
|
0,05
|
0,09
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,57
|
|
|
|
0,14
|
|
0,41
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,39
|
0,06
|
|
|
|
|
|
9,33
|
-
|
Đất công trình bưu chính
VT
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,57
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH-QH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 CỦA HUYỆN KON RẪY
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
Vị Trí
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
NTS
|
PNN
|
CSD
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
224.78
|
|
224.78
|
|
142.08
|
65.56
|
|
14.04
|
|
3.10
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh
|
224.78
|
|
224.78
|
|
142.08
|
65.56
|
|
14.04
|
|
3.10
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng
|
224.16
|
|
224.16
|
|
142.08
|
64.94
|
|
14.04
|
|
3.10
|
|
|
|
|
1
|
Khu sơ tán ban
chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy
|
15.00
|
|
15.00
|
|
7.96
|
|
|
7.04
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
CQP
|
24-DR
|
2
|
Thao trường Ban
chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy (ĐQH1)
|
127.00
|
|
127.00
|
|
102.00
|
20.00
|
|
2.00
|
|
3.00
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
CQP
|
16-DTLu
|
3
|
Kho Vũ khí đạn tỉnh
(ĐQH3)
|
36.00
|
|
36.00
|
|
16.00
|
15.00
|
|
5.00
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
CQP
|
24-DTR
|
4
|
Khu Mô phỏng chiến
đấu (ĐQH4)
|
37.00
|
|
37.00
|
|
15.00
|
22.00
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
CQP
|
25-DTR
|
5
|
Nhà làm việc ban
chỉ huy quân sự Xã Đắk Pne (ĐQH9)
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
CQP
|
33-DPN
|
6
|
Nhà làm việc ban
chỉ huy quân sự xã Tân Lập (ĐQH11)
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
CQP
|
33-TL
|
7
|
Nhà làm việc ban
chỉ huy quân sự xã Đắk Kôi (ĐQH5)
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi
|
CQP
|
7-DK
|
8
|
Nhà làm việc ban
chỉ huy quân sự xã Đăk Tơ Lung (ĐQH6)
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
CQP
|
23-DTLu
|
9
|
Nhà làm việc ban
chỉ huy quân sự xã Đắk Ruồng (ĐQH7)
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
CQP
|
25-DR
|
10
|
Nhà làm việc ban
chỉ huy quân sự xã Đắk Tờ Re (ĐQH8)
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
CQP
|
40-DTR
|
11
|
Thao trường huấn
luyện cấp xã Đắk Kôi (ĐQH17)
|
2.80
|
|
2.80
|
|
|
2.80
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi
|
CQP
|
26-DK
|
12
|
Thao trường huấn
luyện cấp xã Tân Lập (ĐQH16)
|
2.00
|
|
2.00
|
|
1.12
|
0.88
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
CQP
|
26-TL
|
13
|
Thao trường huấn
luyện cấp xã Đắk Tờ Re (ĐQH13)
|
3.72
|
|
3.72
|
|
|
3.72
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
CQP
|
100-DTR
|
1.1.2
|
Công trình, dự
án mục đích, an ninh
|
0.62
|
|
0.62
|
|
|
0.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an
Xã Đắk Pne
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
CAN
|
32-DPN
|
2
|
Trụ sở Công an
Tân Lập
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
CAN
|
33-TL
|
3
|
Trụ sở công an
xã Đắk Kôi
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi
|
CAN
|
2-DK
|
4
|
Trụ sở Công an
xã Đăk Tơ Lung
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ
|
CAN
|
24-DTLu
|
5
|
Trụ sở Công an
xã Đắk Ruồng
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
CAN
|
26-DR
|
6
|
Trụ sở Công an
xã Đắk Tờ Re
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
CAN
|
48-DTR
|
1.2
|
Công trình, dự
án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự
án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
1.2.2
|
Công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
2
|
Các công trình,
dự án còn lại
|
10,255.14
|
1,211.46
|
9,043.68
|
26.44
|
6,155.87
|
1,471.59
|
24.36
|
576.17
|
1.09
|
445.59
|
342.57
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
1,616.96
|
11.46
|
1,605.50
|
20.47
|
616.08
|
438.05
|
24.36
|
221.99
|
0.04
|
219.54
|
64.97
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất nông nghiệp
|
227.64
|
|
227.64
|
|
88.62
|
87.85
|
|
|
|
|
51.17
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
2.1.1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
227.64
|
|
227.64
|
|
88.62
|
87.85
|
|
|
|
|
51.17
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu
chăn nuôi tập trung
|
12.00
|
|
12.00
|
|
9.80
|
1.03
|
|
|
|
|
1.17
|
TT Đắk Rve
|
NKH
|
30-TT
|
2
|
Khu chăn nuôi
gia công tập trung công nghệ cao
|
60.00
|
|
60.00
|
|
32.00
|
28.00
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
NKH
|
7-DR
|
3
|
Khu chăn nuôi
gia công tập trung công nghệ cao
|
10.50
|
|
10.50
|
|
5.20
|
5.30
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
NKH
|
26-DTR
|
4
|
Khu chăn nuôi
gia công tập trung công nghệ cao (Thôn 8)
|
15.70
|
|
15.70
|
|
10.20
|
5.50
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi
|
NKH
|
28-DK
|
5
|
Khu chăn nuôi
heo gia công tập trung công nghệ cao
|
50.00
|
|
50.00
|
|
20.00
|
30.00
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
NKH
|
1-DPN
|
6
|
Khu chăn nuôi
heo gia công tập trung công nghệ cao
|
70.00
|
|
70.00
|
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
50.00
|
Xã Tân Lập
|
NKH
|
29-TL
|
7
|
Quy hoạch đất
nông nghiệp khác
|
0.49
|
|
0.49
|
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
NKH
|
24-TL
|
8
|
Trang trại trồng
trọt tại thôn 1, xã Đắk Pne
|
1.06
|
|
1.06
|
|
|
1.06
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
NKH
|
50-DPN
|
9
|
Trang trại trồng
trọt tại thôn 1, xã Đắk Pne
|
1.13
|
|
1.13
|
|
|
1.13
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
NKH
|
51-DPN
|
10
|
Nông nghiệp tổng
hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái; tại thôn 9, xã Đắk Ruồng (công
ty TNHH Bảo Linh)
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
NKH
|
|
11
|
Trang trại chăn
nuôi heo công nghệ cao tại thôn 13, xã Đắk Ruồng
|
4.83
|
|
4.83
|
|
|
4.83087
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
NKH
|
7-DR
|
12
|
dự án trang trại
trồng trọt và chăn nuôi theo mô hình công nghệ cao tại thôn Kon Rơ Pen (thôn
5), xã Đắk Tờ Re
|
0.93
|
|
0.93
|
|
0.93
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
NKH
|
19-DTR
|
2.1.2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
1,389.31
|
11.46
|
1,377.85
|
20.47
|
527.46
|
350.20
|
24.36
|
221.99
|
0.04
|
219.54
|
13.80
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Đất cụm công
nghiệp
|
50.00
|
|
50.00
|
1.00
|
19.56
|
25.44
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CCN-TTCN Đăk Ruồng,
huyện Kon Rẫy
|
50.00
|
|
50.00
|
1.00
|
19.56
|
25.44
|
|
4.00
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
SKN
|
28-DR
|
2.1.2.2
|
Đất khoáng sản
|
149.00
|
|
149.00
|
2.29
|
34.71
|
9.62
|
|
95.87
|
|
5.58
|
0.93
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch mỏ Đồng
|
40.00
|
|
40.00
|
2.29
|
30.81
|
2.42
|
|
0.50
|
|
3.98
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
SKS
|
17-DTLu
|
2
|
Quy hoạch mỏ
Đolomic
|
109.00
|
|
109.00
|
|
3.90
|
7.20
|
|
95.37
|
|
1.60
|
0.93
|
Xã Đắk Pne
|
SKS
|
36-DPN
|
2.1.2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
867.88
|
11.46
|
856.42
|
8.65
|
308.31
|
192.54
|
24.36
|
117.59
|
0.04
|
192.64
|
12.30
|
|
|
|
a
|
Đất giao thông
|
292.29
|
8.41
|
283.88
|
3.10
|
99.20
|
60.37
|
18.96
|
81.72
|
|
18.43
|
2.09
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
nông thôn các tuyến còn lại
|
9.30
|
|
9.30
|
|
5.00
|
4.30
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
34-DPN
|
2
|
Cầu qua sông
ĐăkBla tại thôn 12 xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
2.00
|
|
2.00
|
|
1.80
|
0.15
|
|
|
|
|
0.05
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
29-DR
|
3
|
Quy hoạch bến
xe, bãi đỗ xe TT huyện
|
1.10
|
|
1.10
|
|
0.50
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
30-DR
|
4
|
Khắc phục sạt lở bờ sông Đăk Snghé đoạn qua trung tâm thị trấn huyện lỵ
huyện Kon Rẫy (khu vực xã Tân Lập, Đắk Ruồng)
|
3.00
|
|
3.00
|
|
1.00
|
|
|
|
|
2.00
|
|
Xã Tân Lập
|
DGT
|
36-TL
|
5
|
Khắc phục sạt lở bờ sông Đăk Snghé đoạn qua trung tâm thị trấn huyện lỵ
huyện Kon Rẫy (khu vực xã Tân Lập, Đăk Ruồng)
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
1.00
|
|
|
|
2.00
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
32-DR
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp
đường ĐH 22, huyện
|
5.00
|
|
5.00
|
|
1.00
|
3.40
|
|
|
|
|
0.60
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
26-DPN
|
5.00
|
|
5.00
|
|
1.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
32-TT
|
7
|
Đường huyện (ĐH
21)Đường giao thông kết nối khu dân cư phía Nam huyện Kon Rẫy
|
3.20
|
|
3.20
|
|
2.70
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
DGT
|
49-DTR
|
2.80
|
|
2.80
|
0.80
|
1.00
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
33-DR
|
0.50
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
DGT
|
37-TL
|
0.48
|
|
0.48
|
|
0.03
|
0.35
|
|
|
|
0.10
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
33-TT
|
8
|
Đường giao thông
trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mại- Giáo dục-Dân cư phía
Tây)
|
21.17
|
|
21.17
|
|
10.17
|
10.00
|
|
|
|
1.00
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
34-DR
|
9
|
Đường huyện (ĐH
25) nối từ QL 24 xã Đắk Ruồng huyện Kon Rẫy đến ĐH. 47 xã Ngọc Réo
huyện Đăk Hà
|
6.12
|
|
6.12
|
|
3.20
|
1.62
|
|
1.30
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
60-DR
|
3.00
|
|
3.00
|
|
0.90
|
|
|
2.10
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
DGT
|
70-DTLu
|
10
|
Đường huyện (ĐH
25A) từ xã Đắk Tờ Re huyện Kon Rẫy đi xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà
|
11.01
|
|
11.01
|
|
5.41
|
3.60
|
|
2.00
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
DGT
|
47-DTR
|
11
|
Đường huyện (ĐH
26) Quốc lộ 24 cũ (Km118+303 Quốc lộ 24 cũ - Km130+323 Quốc lộ 24 cũ)
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
79-TT
|
12
|
Đường huyện (ĐH
23) Điểm đầu Giao ĐT 677, xã Đăk Tơ Lung điểm cuối Ranh giới giữa huyện Kon Rẫy
và Huyện Đăk Hà, Tiếp nối điểm cuối ĐH48 huyện Đăk Hà)
|
20.20
|
|
20.20
|
|
2.60
|
|
|
17.60
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
DGT
|
72-DTLu
|
13
|
Đường huyện (ĐH
23A) Điểm đầu Giao ĐT 677, xã Đăk Tơ Lung điểm cuối Giao ĐT 677, xã Đắk Kôi)
|
16.40
|
|
16.40
|
|
8.40
|
1.40
|
|
6.40
|
|
0.20
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
DGT
|
73-DTLu
|
13.58
|
|
13.58
|
0.20
|
7.00
|
|
|
5.98
|
|
0.40
|
|
Xã Đắk Kôi
|
DGT
|
58-DK
|
14
|
Đường huyện (ĐH
24) Điểm đầu Giao ĐT677, xã Đắk Kôi điểm cuối ranh giới giữa huyện Kon Rẫy và
Huyện Kon Plông)
|
25.00
|
|
25.00
|
|
2.40
|
2.80
|
8.00
|
10.80
|
|
1.00
|
|
Xã Đắk Kôi
|
DGT
|
59-DK
|
15
|
Mở rộng đường Cấp
tỉnh 677
|
4.80
|
|
4.80
|
|
2.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi
|
DGT
|
29-DK
|
2.00
|
|
2.00
|
|
1.20
|
0.80
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ
|
DGT
|
25-DTLu
|
2.12
|
|
2.12
|
|
0.70
|
0.30
|
|
|
|
1.12
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
23-DR
|
16
|
Xây mới đường tỉnh
680
|
14.03
|
|
14.03
|
|
|
|
10.96
|
3.07
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi
|
DGT
|
12-DK
|
15.97
|
|
15.97
|
|
1.82
|
1.30
|
|
12.59
|
|
0.26
|
|
Xã Đăk Tơ
|
DGT
|
26-DTLu
|
17
|
Đường Quy hoạch
Trung tâm xã (4 đường quy hoạch)
|
9.80
|
|
9.80
|
|
4.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
DGT
|
50-DTR
|
18
|
Ngầm tràn thôn
5+6
|
0.19
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
Xã Đắk Kôi
|
DGT
|
19-DK
|
19
|
Đường vào thôn 8
xã Đăk Tơ Lung
|
9.42
|
2.58
|
6.84
|
|
3.02
|
0.03
|
|
3.55
|
|
0.24
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
35-DR
|
20
|
Đường giao thông
trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (giai đoạn 2)
|
3.80
|
|
3.80
|
|
1.60
|
2.00
|
|
|
|
0.20
|
|
Xã Tân Lập
|
DGT
|
39-TL
|
21
|
Cầu nối từ Trung
tâm Hành chính- Chính trị đi Khu Y tế - Giáo dục huyện
|
0.45
|
|
0.45
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
0.25
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
36-DR
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.25
|
|
Xã Tân Lập
|
DGT
|
40-TL
|
22
|
Đất giao thông
khu quy hoạch trung tâm văn hóa, giáo dục, thể thao, y tế và dân cư phía bắc
thị trấn huyện lỵ
|
22.91
|
|
22.91
|
2.00
|
15.00
|
5.00
|
|
|
|
0.91
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
37-DR
|
23
|
Đường GTNT chạy
dọc sông (3m)
|
2.30
|
|
2.30
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Kôi
|
DGT
|
14-DK
|
24
|
Làm mới cầu treo
thôn 1
|
0.21
|
|
0.21
|
|
0.09
|
|
|
0.03
|
|
|
0.09
|
Xã Đắk Kôi
|
DGT
|
24-DK
|
25
|
Làm mới đường đi
khu sản xuất thôn 7- Khu sản xuất Nước Đam
|
0.66
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
15-TT
|
26
|
Làm mới đường đi
khu sản xuất thôn 7- Khu sản xuất Nước Me
|
0.46
|
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
16-TT
|
27
|
Làm mới đường đi
khu sản xuất thôn 4
|
0.08
|
|
0.08
|
|
0.07
|
|
|
|
|
0.01
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
20-TT
|
28
|
Làm mới đoạn đường
từ đường Phan Đình Giót tới nhà bà Y Hương
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
23-TT
|
29
|
Làm mới đường A
Dừa
|
0.42
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
24-TT
|
30
|
Làm mới đường
vào chợ cũ
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
25-TT
|
31
|
Làm mới đường giáp
bến xe (đoạn đoạn đường Hùng Vương đến nhà bà Phỉn)
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
26-TT
|
32
|
Làm mới đường nội
thôn 5
|
0.56
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
|
TT Đắk Rve
|
DGT
|
27-TT
|
33
|
Cầu Bê Tông thôn
6 xã Tân Lập
|
0.21
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
Xã Tân Lập
|
DGT
|
|
34
|
Đường QL24 đi
khu sản xuất thôn Đăk Puil (thôn 4)
|
0.89
|
|
0.89
|
|
|
|
|
|
|
0.89
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
DGT
|
38-DTR
|
35
|
Đường QL24 đi
khu sản xuất Kon Săm Lũ (thôn 6)
|
0.32
|
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
0.32
|
|
Xã Đắk Tờ Re
|
DGT
|
42-DTR
|
36
|
Đường khu sản xuất
đập Đăk Nâm(đoạn nối tiếp thôn 2)
|
0.68
|
|
0.68
|
|
|
|
|
|
|
0.68
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
4-DPN
|
37
|
Đường khu sản xuất
Đăk T Veo thôn 1 (đoạn nối tiếp)
|
0.16
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
5-DPN
|
38
|
Đường đi khu nhà
làng thôn 2
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
0.03
|
|
|
|
0.04
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
9-DPN
|
39
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk Răk thôn 4
|
1.21
|
|
1.21
|
|
|
0.48
|
|
|
|
0.73
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
11-DPN
|
40
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk Lang thôn
|
0.63
|
|
0.63
|
|
0.15
|
|
|
0.20
|
|
|
0.28
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
13-DPN
|
41
|
Đường Tơ Măng Hơ
Ra thôn 2
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
14-DPN
|
42
|
Cầu treo dân
sinh Đăk Chè , thôn 3
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
36-DPN
|
43
|
Cầu treo dân
sinh Đăk Pỉu
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
19-DPN
|
44
|
Đường khu sản xuất
(Đoạn từ đường bê tông đi thôn 3.4 đến suối Đăk Choang)
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
0.06
|
|
0.01
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
20-DPN
|
45
|
Đường đi đập nước
sạch thôn 3
|
0.72
|
|
0.72
|
|
|
|
|
0.72
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
21-DPN
|
46
|
Đường giao thông
đi đầm cây quế thôn 4
|
0.14
|
|
0.14
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
22-DPN
|
47
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk Buk thôn 4 (đoạn từ nhà ông A Đãi đến cuối tuyến)
|
0.19
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
24-DPN
|
48
|
Nâng cấp, mở rộng
QH 24 (Đoạn trung tâm huyện lỵ)
|
5.00
|
|
5.00
|
|
2.00
|
2.60
|
|
|
|
0.40
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
19-DR
|
5.00
|
|
5.00
|
|
1.60
|
3.10
|
|
|
|
0.30
|
|
Xã Tân Lập
|
DGT
|
31-TL
|
49
|
Đường vào
CCN-TTCN Đắk Ruồng
|
3.50
|
|
3.50
|
|
2.50
|
1
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
50-DR
|
50
|
Đường từ làng
Kon Măng Tu đi khu sản xuất
|
1.00
|
|
1.00
|
|
0.50
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
DGT
|
6-DTLu
|
51
|
Quy hoạch cầu và
đường Kon Ru - Bà Đe
|
0.34
|
|
0.34
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Ruồng
|
DGT
|
22-DR
|
52
|
Dự án Đường giao
thông từ xã Đắk Pne huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang tỉnh Gia Lai
|
24.70
|
3.77
|
20.93
|
|
1.98
|
1.41
|
|
14.88
|
|
1.59
|
1.07
|
Xã Đắk Pne
|
DGT
|
25-DPN
|
53
|
Xây mới đường
giao thông nội thôn Kon Lông (thôn 1) nhánh 2, xã Đăk Tơ Lung
|
0.24
|
|
0.24
|
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
DGT
|
71-DTLu
|
54
|
Đường trục chính
đi KSX đi nước Pôm (T.6)
|
0.12
|
0.06
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
DGT
|
74-DTLu
|
55
|
Đường đi KSX
Thôn 6 (Kon Cheo Leo đoạn nối tiếp)
|
0.08
|
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
TT Đắk Rve
|
< | | |