|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 134/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 19/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức và Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày
04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 27 công trình,
dự án với tổng diện tích là 32,09 ha. Trong đó:
- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 12,29
ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 10 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,8 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 15 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất
4,48 ha. Trong đó có 05 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016;
10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 17 công trình, dự án, với diện
tích là 36,39 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu
03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 2,63 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Mộ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp
với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ
sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử
dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak124.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.401,34
|
863,38
|
459,72
|
1.181,07
|
1.065,97
|
1.908,57
|
908,44
|
1.625,35
|
944,72
|
1.348,06
|
1.152,09
|
4.258,34
|
2.718,14
|
2.967,49
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
17.326,49
|
677,74
|
205,04
|
934,16
|
747,11
|
1.575,64
|
656,58
|
1.298,68
|
699,19
|
1.069,51
|
935,02
|
3.890,38
|
2.166,22
|
2.471,22
|
1.1.
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.445,23
|
310,54
|
23,09
|
328,71
|
522,94
|
598,23
|
253,04
|
55,41
|
365,51
|
538,13
|
309,28
|
538,35
|
855,29
|
746,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.392,41
|
309,99
|
23,09
|
328,27
|
522,94
|
592,32
|
252,10
|
42,35
|
361,49
|
535,13
|
309,28
|
522,52
|
846,40
|
746,53
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
52,82
|
0,55
|
|
0,44
|
|
5,91
|
0,94
|
13,06
|
4,02
|
3,00
|
0,00
|
15,83
|
8,99
|
0,18
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.598,45
|
173,30
|
107,50
|
275,03
|
195,34
|
397,97
|
193,67
|
615,42
|
299,79
|
309,46
|
156,99
|
451,11
|
745,77
|
677,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
925,16
|
131,27
|
26,79
|
65,54
|
10,19
|
88,38
|
33,62
|
77,41
|
12,99
|
84,04
|
85,43
|
158,27
|
106,00
|
45,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.602,38
|
|
13,65
|
110,68
|
|
33,35
|
|
236,59
|
18,03
|
11,08
|
162,82
|
1.605,54
|
160,73
|
249,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.498,55
|
54,69
|
5,77
|
145,31
|
17,66
|
433,35
|
173,34
|
222,66
|
|
124,01
|
209,54
|
1.130,31
|
244,20
|
737,71
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
219,74
|
2,15
|
28,02
|
8,89
|
0,98
|
24,36
|
|
89,33
|
1,79
|
2,79
|
|
4,95
|
49,71
|
6,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,98
|
5,79
|
0,22
|
0,00
|
|
|
2,91
|
1,86
|
1,08
|
0,00
|
10,96
|
1,85
|
4,52
|
7,79
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.892,25
|
184,69
|
240,50
|
213,76
|
317,09
|
327,00
|
240,12
|
265,32
|
242,83
|
277,91
|
215,85
|
364,06
|
512,63
|
489,49
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
20,83
|
0,83
|
0,01
|
3,48
|
0,11
|
4,50
|
|
2,12
|
|
|
|
4,39
|
|
5,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,17
|
|
|
|
0,55
|
10,81
|
4,32
|
|
|
|
|
|
|
7,49
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
17,33
|
0,64
|
0,16
|
0,06
|
2,64
|
7,67
|
|
1,42
|
0,27
|
|
0,12
|
|
0,37
|
3,98
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,13
|
|
2,02
|
|
1,15
|
7,80
|
0,13
|
0,23
|
0,55
|
6,10
|
0,28
|
0,87
|
0,12
|
0,88
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.573,20
|
100,58
|
23,13
|
61,44
|
96,07
|
129,61
|
69,83
|
61,48
|
108,51
|
107,57
|
120,11
|
216,54
|
208,58
|
269,75
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
693,29
|
60,36
|
16,58
|
34,91
|
44,81
|
63,79
|
35,47
|
49,26
|
47,00
|
49,78
|
36,14
|
62,11
|
94,08
|
99,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
774,26
|
29,10
|
2,40
|
22,05
|
40,22
|
56,02
|
29,40
|
5,75
|
49,68
|
52,33
|
78,23
|
145,41
|
105,41
|
158,26
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,39
|
0,31
|
|
0,04
|
0,08
|
0,12
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,15
|
0,01
|
0,02
|
3,61
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,34
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,84
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,08
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,13
|
0,23
|
0,16
|
0,57
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
62,69
|
5,51
|
2,60
|
2,21
|
8,49
|
8,06
|
2,18
|
5,20
|
4,69
|
3,27
|
3,75
|
4,16
|
5,18
|
7,39
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
26,03
|
1,98
|
1,17
|
1,73
|
2,27
|
0,86
|
2,37
|
0,34
|
3,74
|
1,69
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,99
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,28
|
0,26
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,66
|
0,33
|
0,74
|
0,30
|
0,35
|
|
0,13
|
0,54
|
0,38
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,81
|
0,27
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
4,59
|
|
1,78
|
|
2,11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,30
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,10
|
0,17
|
0,30
|
0,06
|
0,51
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
735,83
|
|
35,37
|
37,46
|
77,23
|
77,30
|
55,40
|
46,36
|
48,85
|
61,92
|
39,66
|
74,09
|
83,27
|
98,92
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
48,10
|
48,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,67
|
4,22
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,52
|
0,63
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,08
|
1,53
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,46
|
0,05
|
0,91
|
0,32
|
0,79
|
0,23
|
|
0,86
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,17
|
0,85
|
|
0,91
|
0,50
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,41
|
0,51
|
0,23
|
1,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
843,51
|
18,36
|
51,42
|
61,46
|
37,69
|
71,60
|
43,37
|
101,55
|
74,90
|
74,10
|
30,70
|
38,57
|
159,76
|
80,03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,64
|
|
|
0,63
|
7,84
|
10,08
|
7,98
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
0,18
|
2,28
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,24
|
0,23
|
0,65
|
0,58
|
1,09
|
1,29
|
0,28
|
0,67
|
0,86
|
1,25
|
0,93
|
0,75
|
0,82
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,55
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
0,33
|
0,40
|
0,49
|
0,41
|
0,72
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
382,05
|
|
124,46
|
45,84
|
88,74
|
|
54,77
|
1,98
|
2,05
|
17,18
|
9,12
|
23,43
|
5,46
|
9,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
141,21
|
8,03
|
1,95
|
0,29
|
1,63
|
2,46
|
0,83
|
47,73
|
5,07
|
7,78
|
5,41
|
3,84
|
49,64
|
6,55
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,26
|
0,16
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
182,60
|
0,95
|
14,18
|
33,15
|
1,77
|
5,93
|
11,74
|
61,35
|
2,70
|
0,64
|
0,22
|
3,90
|
39,29
|
6,78
|
4
|
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ
CAO*
|
KCN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU KINH TẾ*
|
KKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
863,38
|
863,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
17,85
|
1,49
|
0,45
|
0,45
|
0,64
|
5,55
|
0,83
|
0,45
|
0,45
|
0,75
|
1,96
|
0,48
|
1,65
|
2,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,10
|
1,04
|
|
|
0,08
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
1,48
|
|
0,52
|
1,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,10
|
1,04
|
|
|
0,08
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
1,48
|
|
0,52
|
1,61
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,00
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,56
|
0,81
|
0,83
|
0,45
|
0,45
|
0,65
|
0,48
|
0,48
|
1,13
|
0,81
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,01
|
|
|
|
|
3,72
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0,74
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
4,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,44
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,44
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
11,73
|
0,88
|
0,00
|
0,00
|
0,19
|
5,10
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
1,51
|
0,03
|
1,20
|
2,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,88
|
0,88
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
1,48
|
0,00
|
0,52
|
1,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,88
|
0,88
|
|
|
0,08
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
1,48
|
|
0,52
|
1,55
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2,10
|
|
|
|
0,11
|
0,36
|
0,38
|
|
|
0,20
|
0,03
|
0,03
|
0,68
|
0,31
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4,01
|
|
|
|
|
3,72
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,74
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5,56
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,35
|
0,45
|
0,00
|
0,00
|
2,10
|
1,83
|
0,03
|
0,04
|
0,66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,16
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,16
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,34
|
|
|
|
0,07
|
0,34
|
|
|
|
0,36
|
0,30
|
|
0,04
|
0,23
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,81
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
1,74
|
1,32
|
0,03
|
|
0,27
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,32
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,27
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,18
|
0,01
|
0,17
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,18
|
0,01
|
0,16
|
0,00
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,05
|
0,18
|
0,01
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Khu dân cư phía bắc
Huyện ủy
|
0,35
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 3
|
Công văn số 395/UBND-KT, ngày 13 tháng 04
năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu
tư xây dựng KDC phía Bắc Huyện ủy, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ
Đức
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu
hồi đất)
|
2
|
Khu dân cư
phía đông hợp tác xã nông nghiệp Đồng
Cát
|
0,55
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 2
|
Công văn số 890/UBND-KT, ngày 13 tháng 08 năm
2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC
phía Đông HTX nông nghiệp Đồng Cát, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu
hồi đất)
|
3
|
Khu dân cư phía tây
đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á
|
0,57
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 14
|
Công văn số 396/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015
của Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC
phía Tây tuyến đường Bồ Đề Đức Lợi - Mỹ Á, thôn Văn Hà,
xã Đức Phong, huyện Mộ Đức
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu
hồi đất)
|
4
|
Khu dân cư nước máy
thôn Châu Me
|
0,44
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 26, 18
|
Công văn số 404/UBND-KT ngày 13 tháng 04 năm 2015
của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC
nước máy Châu Me, thôn Châu Me xã Đức Phong
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu
hồi đất)
|
5
|
Trạm y tế xã Đức Phong
|
0,20
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 19
|
Quyết định
số 1286/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05
năm 2013 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế
- kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trạm y tế
xã Đức Phong
|
400
|
|
|
400
|
|
|
(Công trình đã
có thông báo thu hồi đất)
|
6
|
Trường Mẫu giáo
Đức Phong
|
0,20
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 19
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm
2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ
các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập
Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2012-2015
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Đã xây dựng, Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có
thông báo thu hồi đất)
|
7
|
Dự án tiêu
úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
5,96
|
Xã Đức Hiệp, Đức Hòa, Đức Tân
|
Tờ bản đồ 11, 5, 6, 7, 1
|
QĐ số 527/2009/QĐ-UBND, ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Công trình đang xây dựng, Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông
báo thu hồi đất)
|
7
|
Tổng cộng I
|
8,27
|
|
|
|
5.550
|
0
|
0
|
5.550
|
0
|
0
|
|
II
|
Công trình, dự
án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Xây dựng
Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức
|
0,10
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 9
|
Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế -
kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa
Thị trấn Mộ Đức
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn 1
|
0,23
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 18
|
Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND
huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh
hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn 3
|
0,08
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 18
|
Công văn số 562/UBND, ngày 03/11/2016 của
UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 3, xã Đức Chánh
|
100
|
|
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Đức Tân
|
0,35
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 6
|
QĐ số 117/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch chương trình
xây dựng NTM, bảo vệ phát triển rừng năm 2014
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
5
|
Xây dựng đường
Trung Tâm xã Đức Tân
|
0,70
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 6
|
Quyết định số 4029/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 10 năm 2013
của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật
và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Đường
Trung tâm xã Đức
Tân
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
6
|
Dự án Cầu
Suối Sơn
|
0,12
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ: 10
|
Quyết định số 3049/QĐ-UBND, ngày 25/06/2014 của UBND huyện
Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch
đấu thầu và xây dựng công trình: Cầu Suối Sơn,
xã Đức Phú
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đường
dây 220kV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi
|
0,49
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 03, 14, 26, 38, 39
|
Công văn số 1848/UBND-CNXD, ngày 22/6/2007 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây
220kV Kom Tum - Quảng Ngãi
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
8
|
Xây dựng đường
dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn
|
0,14
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38
|
Quyết định số 2878/QĐ-EVNPT) ngày 22/12/2014 của Tập
đoàn điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia về việc phê duyệt
Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Công trình: Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy
Nhơn (Phước An)
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
9
|
Dự án Đập
dâng Suối Giới
|
0,56
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 47
|
Quyết định số 3048/QĐ-UBND, ngày 25/06/2014 của UBND
huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch
đấu thầu xây dựng công trình: Đập dâng Suối Giới, xã Đức
Lân. Hạng mục: Đập dâng nước, cống lấy nước, kênh và công trình trên
kênh, đường thi công kết hợp quản lý
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
10
|
Đường Văn
Bân - Xe Bò
|
1,24
|
Xã Đức Nhuận, Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 2, 6 (Đức Chánh), 22 (Đức Nhuận)
|
Quyết định số 1722/QĐ-UBND, ngày
29/09/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ vốn vay tín dụng
ưu đãi đợt 2 năm 2015 để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh
mương, đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện
phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
10
|
Tổng cộng II
|
4,01
|
|
|
|
3.770
|
0
|
1.000
|
1.920
|
150
|
700
|
|
III
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
HTX DVNN Nấm
Đức Nhuận
|
0,11
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 09
|
Công văn số 1346/UBND-KT ngày 16/11/2015 của UBND huyện
Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho thuê đất để đấu tư
xây dựng công trình: HTX sản xuất kinh doanh nấm Đức Nhuận
|
1.300
|
|
|
|
|
1.300
|
|
2
|
Dự án đầu tư,
xây dựng xưởng may của tổng công ty 28 - BQP
|
4,00
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 17
|
Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển khai
dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về
việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số
134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Năm 2015 chuyển sang
|
3
|
Cửa hàng vật
liệu xây dựng thương mại Quốc Tiến
|
0,82
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 10
|
Chứng chỉ
Quy hoạch số 11/CCQH-UBND, ngày 06/12/2013 của UBND huyện Mộ Đức;
Công văn số 1254/UBND-KT, ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mộ
Đức
|
13.239
|
|
|
|
|
13.239
|
|
4
|
Trang trại
trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi gia súc (đất thuê)
|
2,26
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 18
|
Tờ trình số 1307/UBND-KT ngày 04/11/2015 của
UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho
thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại trồng
cây lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tại xã Đức tân, huyện Mộ Đức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trang trại
chăn nuôi heo kết hợp với trồng cây lâm nghiệp
|
4,52
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 30
|
Công văn số 1241/UBND-KT ngày 19
tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa
điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại nuôi heo kết hợp trồng
cây lâm nghiệp tại xã Đức Phong, huyện Mộ Đức
|
2.470
|
|
|
|
|
2.470
|
|
6
|
HTX DV điện nước Đức
Lân
|
0,21
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 32
|
Công văn số 1279/UBND-KT ngày 28/10/2015 của UBND
huyện Mộ Đức về việc chấp thuận đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất nước tinh khiết đóng
chai Thạch trụ
|
648
|
|
|
|
648
|
|
Năm 2015 chuyển sang
|
7
|
Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe;
hạng mục: Đường dây điện 110kV
|
0,22
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25
|
Quyết định số 01/QĐ-HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện Thiên
Tân về việc phê duyệt hiệu chỉnh Dự án
đầu tư xây dựng công trình thủy
điện ĐăkRe huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng
Ngãi
|
2.115
|
|
|
|
|
2.115
|
|
8
|
Đất thương mại - dịch vụ (du lịch Quê Hương)
|
1,70
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 41, 42, 45
|
Chứng chỉ số 99/CCQH-UBND, ngày
02/04/2014 của UBND huyện Mộ Đức cấp chứng chỉ quy hoạch (Đang hoàn thành hồ sơ)
|
0
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển sang
|
9
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
|
0,06
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ 42, 49
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
|
5,90
|
13 xã, thị trấn
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Năm 2015
chuyển sang
|
10
|
Tổng cộng
III
|
19,80
|
|
|
|
20.772
|
0
|
0
|
0
|
648
|
20.124
|
|
27
|
Tổng cộng
(I+II+III)
|
32,09
|
|
|
|
30.092
|
0
|
1.000
|
7.470
|
798
|
20.824
|
|
Phụ
biểu 2
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự
án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015)
|
1
|
Khu dân cư
phía bắc Huyện Ủy
|
0,35
|
0,23
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 3
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công
trình đã có thông báo thu hồi đất)
|
2
|
Khu dân cư
phía đông hợp tác xã nông nghiệp Đồng Cát
|
0,55
|
0,55
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 2
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công
trình đã có thông báo thu hồi đất)
|
3
|
Dự án tiêu
úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
5,96
|
0,64
|
|
Xã Đức Hiệp, xã Đức Hòa, xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 11, 5, 6, 7, 1
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công
trình đã có thông báo thu hồi đất)
|
4
|
Đất thương mại
- dịch vụ (du lịch Quê Hương)
|
1,70
|
1,14
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 41, 42, 45
|
Chứng chỉ số 99/CCQH-UBND, ngày 02/04/2014 của UBND huyện
Mộ Đức cấp chứng chỉ quy hoạch (Đang hoàn thành hồ sơ)
|
5
|
Khu dân cư nước máy thôn
Châu Me
|
0,44
|
0,44
|
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 18, 26
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu
hồi đất)
|
5
|
Tổng cộng I
|
9,00
|
3,00
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự
án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1.
|
Xây dựng Nhà
sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức
|
0,10
|
0,10
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 09
|
|
2
|
Xây dựng nhà
văn hóa thôn 3
|
0,08
|
0,08
|
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 18
|
|
3
|
Xây dựng đường
Trung Tâm xã Đức Tân
|
0,70
|
0,53
|
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 06
|
|
4
|
Nhà văn hóa
xã Đức Tân
|
0,35
|
0,35
|
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 06
|
|
5
|
Xây dựng đường
dây 220kV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi
|
0,49
|
0,16
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ:
03, 14, 26, 38, 39
|
|
6
|
Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn
|
0,14
|
0,04
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 04,
05, 14, 26, 38
|
|
7
|
Xây dựng nhà
máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV
|
0,22
|
0,04
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25
|
|
8
|
Trạm y tế
xã Đức Phong
|
0,20
|
0,08
|
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 19
|
|
9
|
Dự án Đập
dâng Suối Giới
|
0,44
|
0,17
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 47
|
|
10
|
Đường Văn
Bân - Xe Bò
|
1,30
|
0,33
|
|
Xã Đức Nhuận, Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 18, 23
|
|
10
|
Tổng cộng
II
|
4,03
|
1,88
|
|
|
|
|
15
|
Tổng cộng (I+II)
|
13,03
|
4,88
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) +(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015
|
1
|
Nhà văn hóa Tổ Dân
Phố 1
|
0,09
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 2
|
Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND, ngày 03/07/2014 của
UBND thị trấn về nhiệm vụ KT-XH, AN - QP 6 tháng cuối năm 2014
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Xây dựng KDC Soi La
|
1,21
|
Xã Đức Thắng
|
Tờ bản đồ: 10
|
Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã
Đức Thắng
|
1.452
|
|
|
1.452
|
|
|
|
3
|
Xây dựng KDC Soi
huyện
|
0,02
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 12
|
Thông qua NQ số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của
xã Đức Nhuận
|
22
|
|
|
22
|
|
|
|
4
|
Xây dựng KDC Đấu
giá Vườn Tranh
|
0,21
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 19
|
Thông qua NQ số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của
xã Đức Nhuận
|
252
|
|
|
252
|
|
|
|
5
|
Xây dựng KDC số 19
thôn Đạm Thủy Bắc
|
0,49
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ: 19
|
Thông qua NQ số 17/2012/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của
xã Đức Minh
|
588
|
|
|
588
|
|
|
|
6
|
Xây dựng
KDC phía Bắc đường Đồng Cát - Đạm Thủy
|
0,50
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ: 19
|
Thông qua NQ số 17/2012/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của
xã Đức Minh
|
540
|
|
|
540
|
|
|
|
7
|
Mở rộng khu
xử lý rác thải
|
0,50
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 33
|
Thông qua NQ số 22/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của xã Đức Phong
về kế hoạch sử dụng đất năm 2013
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Khu xử lý rác
thải
|
1,00
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 25
|
Thông qua NQ số 24/2013/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của xã Đức Lân
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Mở rộng trường
THCS Nam Đàn
|
0,12
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 3
|
Thông qua
NQ số 23/2012/NQ-HĐND,
ngày 28/12/2012 của TT Mộ
Đức
|
144
|
|
|
144
|
|
|
|
10
|
Bãi xử lý rác
thải thôn Đôn Lương
|
0,20
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ bản đồ: 17
|
Quyết định phê duyệt BCKTKT số 4779/QĐ-UBND,
ngày 02/10/2014 của UBND huyện Mộ Đức
|
216
|
|
|
216
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa
thôn 5 xã Đức Nhuận
|
0,15
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 9
|
Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức
Nhuận; Công văn số 1117/SKHDT-HT, ngày 29/8/2014
|
180
|
|
|
180
|
|
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo thôn Lương Nông Bắc
|
0,30
|
Xã Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ: 9
|
Công văn số 729/UBND-KT, ngày 23/8/2013 của UBND Huyện
Mộ Đức và Quyết định số 1932/QĐ-UBND, ngày 13/9/2013 của UBND Huyện Mộ Đức về việc
phê duyệt đơn vị nhận thầu
|
324
|
|
|
324
|
|
|
|
12
|
Tổng cộng I
|
4,79
|
|
|
|
3.768
|
0
|
0
|
3.768
|
0
|
0
|
|
II
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Trung tâm PCCC
khu vực
|
1,20
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ:
3
|
QĐ số 1769/2010/QĐ-UBND ngày 13/2/2010 UBND tỉnh về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đội
CS PCCC khu vực
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
2
|
Điểm phát
triển kinh tế trang trại Xứ đồng Gò Lau
|
10,00
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 18, 23
|
Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND, ngày
3/7/2014 của UBND thị trấn Mộ Đức về phát triển vùng kinh tế phía tây thị trấn Mộ Đức giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến
năm 2020
|
9.504
|
|
|
|
|
9.504
|
|
3
|
Nhà máy
khai thác, chế biến quặng sắt tại xã Đức
Hiệp
|
16,90
|
Xã Đức Hiệp
|
Khu vực không đo vẽ
|
Công văn số 5348/UBND-ĐNMN, ngày 17/11/2014 về việc chấp
thuận đầu tư dự án nhà máy khai thác và chế biến quặng sắt tại xã Đức Hiệp
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Khai thác mỏ
đá Đèo Đồng Ngỗ
|
2,00
|
Xã Đức Phú
|
Khu vực không đo
vẽ
|
Quyết định số
312/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt trữ lượng mỏ đá Đèo
Đồng Ngỗ, thông qua NQ số 28/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của xã Đức Phú
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Trung tâm
đào tạo lái xe ô tô
|
1,50
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 32
|
Chứng chỉ quy hoạch số 100/CCQH-UBND, ngày 2/4/2014 của
UBND huyện Mộ Đức
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Tổng cộng
II
|
31,60
|
|
|
|
17.404
|
0
|
1.800
|
100
|
0
|
15.504
|
|
17
|
Tổng cộng (I+II)
|
36,39
|
|
|
|
21.172
|
0
|
1.800
|
3.868
|
0
|
15.504
|
|
Phụ
biểu 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Mở rộng trường
THCS Nam Đàn
|
0,12
|
0,03
|
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 3
|
Trong QH 1201
|
2
|
Trung tâm
PCCC khu vực
|
1,20
|
1,20
|
|
TT Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 3
|
Trong QH 1201
|
3
|
Xây dựng
KDC Soi La
|
1,21
|
1,05
|
|
Xã Đức Thắng
|
Tờ bản đồ: 10
|
Trong QH 1201
|
4
|
Nhà văn hóa
thôn 5 xã Đức Nhuận
|
0,15
|
0,10
|
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 9
|
Trong QH 1201
|
5
|
Xây dựng KDC
Đấu giá Vườn Tranh
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ: 19
|
Trong QH 1201
|
6
|
Xây dựng RDC
số 19 thôn Đạm Thủy Bắc
|
0,49
|
0,04
|
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ: 19
|
Trong QH 1201
|
|
Tổng cộng
|
3,38
|
2,63
|
|
|
|
|
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
1.845
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|