Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi 2016

Số hiệu: 134/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 15/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;

Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 19/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức và Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 27 công trình, dự án với tổng diện tích là 32,09 ha. Trong đó:

- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 12,29 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,8 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 15 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 4,48 ha. Trong đó có 05 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 17 công trình, dự án, với diện tích là 36,39 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 2,63 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xut UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND t
nh;
- CT, c
ác PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-T
Nak124.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đc Phú

Đc Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.401,34

863,38

459,72

1.181,07

1.065,97

1.908,57

908,44

1.625,35

944,72

1.348,06

1.152,09

4.258,34

2.718,14

2.967,49

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.326,49

677,74

205,04

934,16

747,11

1.575,64

656,58

1.298,68

699,19

1.069,51

935,02

3.890,38

2.166,22

2.471,22

1.1.

Đất trồng lúa

LUA

5.445,23

310,54

23,09

328,71

522,94

598,23

253,04

55,41

365,51

538,13

309,28

538,35

855,29

746,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.392,41

309,99

23,09

328,27

522,94

592,32

252,10

42,35

361,49

535,13

309,28

522,52

846,40

746,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52,82

0,55

 

0,44

 

5,91

0,94

13,06

4,02

3,00

0,00

15,83

8,99

0,18

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.598,45

173,30

107,50

275,03

195,34

397,97

193,67

615,42

299,79

309,46

156,99

451,11

745,77

677,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925,16

131,27

26,79

65,54

10,19

88,38

33,62

77,41

12,99

84,04

85,43

158,27

106,00

45,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.602,38

 

13,65

110,68

 

33,35

 

236,59

18,03

11,08

162,82

1.605,54

160,73

249,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,00

0,00

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

3.498,55

54,69

5,77

145,31

17,66

433,35

173,34

222,66

 

124,01

209,54

1.130,31

244,20

737,71

1,7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

219,74

2,15

28,02

8,89

0,98

24,36

 

89,33

1,79

2,79

 

4,95

49,71

6,77

1.8

Đất làm mui

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,98

5,79

0,22

0,00

 

 

2,91

1,86

1,08

0,00

10,96

1,85

4,52

7,79

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.892,25

184,69

240,50

213,76

317,09

327,00

240,12

265,32

242,83

277,91

215,85

364,06

512,63

489,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,83

0,83

0,01

3,48

0,11

4,50

 

2,12

 

 

 

4,39

 

5,39

2.2

Đất an ninh

CAN

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xut

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,17

 

 

 

0,55

10,81

4,32

 

 

 

 

 

 

7,49

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17,33

0,64

0,16

0,06

2,64

7,67

 

1,42

0,27

 

0,12

 

0,37

3,98

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,13

 

2,02

 

1,15

7,80

0,13

0,23

0,55

6,10

0,28

0,87

0,12

0,88

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.573,20

100,58

23,13

61,44

96,07

129,61

69,83

61,48

108,51

107,57

120,11

216,54

208,58

269,75

 

Đt giao thông

DGT

693,29

60,36

16,58

34,91

44,81

63,79

35,47

49,26

47,00

49,78

36,14

62,11

94,08

99,00

 

Đất thủy lợi

DTL

774,26

29,10

2,40

22,05

40,22

56,02

29,40

5,75

49,68

52,33

78,23

145,41

105,41

158,26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,39

0,31

 

0,04

0,08

0,12

0,01

0,01

0,02

0,01

0,15

0,01

0,02

3,61

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,34

0,12

0,01

0,02

0,01

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,84

2,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,08

0,10

0,10

0,21

0,14

0,06

0,05

0,16

3,06

0,13

0,23

0,16

0,57

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,69

5,51

2,60

2,21

8,49

8,06

2,18

5,20

4,69

3,27

3,75

4,16

5,18

7,39

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,03

1,98

1,17

1,73

2,27

0,86

2,37

0,34

3,74

1,69

1,59

4,54

2,76

0,99

 

Đất chợ

DCH

4,28

0,26

0,27

0,27

0,05

0,66

0,33

0,74

0,30

0,35

 

0,13

0,54

0,38

2.10

Đt di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,81

0,27

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

4,59

 

1,78

 

2,11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

 

0,08

0,29

0,17

0,02

 

 

0,10

0,17

0,30

0,06

0,51

0,60

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

735,83

 

35,37

37,46

77,23

77,30

55,40

46,36

48,85

61,92

39,66

74,09

83,27

98,92

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

48,10

48,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,67

4,22

0,47

0,68

0,26

0,29

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,52

0,63

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

9,08

1,53

0,38

0,14

1,25

1,46

0,05

0,91

0,32

0,79

0,23

 

0,86

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,17

0,85

 

0,91

0,50

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,41

0,51

0,23

1,26

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

843,51

18,36

51,42

61,46

37,69

71,60

43,37

101,55

74,90

74,10

30,70

38,57

159,76

80,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,64

 

 

0,63

7,84

10,08

7,98

 

0,30

0,03

4,32

 

0,18

2,28

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,24

0,23

0,65

0,58

1,09

1,29

0,28

0,67

0,86

1,25

0,93

0,75

0,82

0,84

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,55

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,26

0,05

0,33

0,40

0,49

0,41

0,72

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

382,05

 

124,46

45,84

88,74

 

54,77

1,98

2,05

17,18

9,12

23,43

5,46

9,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,21

8,03

1,95

0,29

1,63

2,46

0,83

47,73

5,07

7,78

5,41

3,84

49,64

6,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,26

0,16

0,06

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

182,60

0,95

14,18

33,15

1,77

5,93

11,74

61,35

2,70

0,64

0,22

3,90

39,29

6,78

4

ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO*

KCN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐẤT KHU KINH TẾ*

KKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐẤT ĐÔ THỊ*

KDT

863,38

863,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đc Phú

Đc Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

17,85

1,49

0,45

0,45

0,64

5,55

0,83

0,45

0,45

0,75

1,96

0,48

1,65

2,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,10

1,04

 

 

0,08

0,33

 

 

 

0,04

1,48

 

0,52

1,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,10

1,04

 

 

0,08

0,33

 

 

 

0,04

1,48

 

0,52

1,61

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,00

0,45

0,45

0,45

0,56

0,81

0,83

0,45

0,45

0,65

0,48

0,48

1,13

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,01

 

 

 

 

3,72

 

 

 

0,06

 

 

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

0,74

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

4,44

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,44

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyn sang đt lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xut chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,44

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đc Phú

Đc Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

11,73

0,88

0,00

0,00

0,19

5,10

0,38

0,00

0,00

0,30

1,51

0,03

1,20

2,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,88

0,88

0,00

0,00

0,08

0,33

0,00

0,00

0,00

0,04

1,48

0,00

0,52

1,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,88

0,88

 

 

0,08

0,33

 

 

 

0,04

1,48

 

0,52

1,55

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

2,10

 

 

 

0,11

0,36

0,38

 

 

0,20

0,03

0,03

0,68

0,31

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

4,01

 

 

 

 

3,72

 

 

 

0,06

 

 

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,74

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,56

0,03

0,00

0,00

0,07

0,35

0,45

0,00

0,00

2,10

1,83

0,03

0,04

0,66

2.1

Đt quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,21

0,00

0,00

0,16

 

Đất giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Đt thủy lợi

DTL

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,16

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,34

 

 

 

0,07

0,34

 

 

 

0,36

0,30

 

0,04

0,23

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt m nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

3,81

 

 

 

 

 

0,45

 

 

1,74

1,32

0,03

 

0,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đc Phú

Đc Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,32

0,06

0,00

0,00

0,00

0,27

0,18

0,00

0,00

0,05

0,18

0,01

0,17

0,40

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.7

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,58

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,18

0,00

0,00

0,05

0,18

0,01

0,16

0,00

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt thủy lợi

DTL

0,42

 

 

 

 

 

0,18

 

 

0,05

0,18

0,01

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01