Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 134/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 19/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức và Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày
04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 27 công trình,
dự án với tổng diện tích là 32,09 ha. Trong đó:
- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 12,29
ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 10 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,8 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 15 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất
4,48 ha. Trong đó có 05 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016;
10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 17 công trình, dự án, với diện
tích là 36,39 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu
03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 2,63 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Mộ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp
với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ
sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử
dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak124.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.401,34
|
863,38
|
459,72
|
1.181,07
|
1.065,97
|
1.908,57
|
908,44
|
1.625,35
|
944,72
|
1.348,06
|
1.152,09
|
4.258,34
|
2.718,14
|
2.967,49
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
17.326,49
|
677,74
|
205,04
|
934,16
|
747,11
|
1.575,64
|
656,58
|
1.298,68
|
699,19
|
1.069,51
|
935,02
|
3.890,38
|
2.166,22
|
2.471,22
|
1.1.
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.445,23
|
310,54
|
23,09
|
328,71
|
522,94
|
598,23
|
253,04
|
55,41
|
365,51
|
538,13
|
309,28
|
538,35
|
855,29
|
746,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.392,41
|
309,99
|
23,09
|
328,27
|
522,94
|
592,32
|
252,10
|
42,35
|
361,49
|
535,13
|
309,28
|
522,52
|
846,40
|
746,53
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
52,82
|
0,55
|
|
0,44
|
|
5,91
|
0,94
|
13,06
|
4,02
|
3,00
|
0,00
|
15,83
|
8,99
|
0,18
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.598,45
|
173,30
|
107,50
|
275,03
|
195,34
|
397,97
|
193,67
|
615,42
|
299,79
|
309,46
|
156,99
|
451,11
|
745,77
|
677,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
925,16
|
131,27
|
26,79
|
65,54
|
10,19
|
88,38
|
33,62
|
77,41
|
12,99
|
84,04
|
85,43
|
158,27
|
106,00
|
45,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.602,38
|
|
13,65
|
110,68
|
|
33,35
|
|
236,59
|
18,03
|
11,08
|
162,82
|
1.605,54
|
160,73
|
249,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.498,55
|
54,69
|
5,77
|
145,31
|
17,66
|
433,35
|
173,34
|
222,66
|
|
124,01
|
209,54
|
1.130,31
|
244,20
|
737,71
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
219,74
|
2,15
|
28,02
|
8,89
|
0,98
|
24,36
|
|
89,33
|
1,79
|
2,79
|
|
4,95
|
49,71
|
6,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,98
|
5,79
|
0,22
|
0,00
|
|
|
2,91
|
1,86
|
1,08
|
0,00
|
10,96
|
1,85
|
4,52
|
7,79
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.892,25
|
184,69
|
240,50
|
213,76
|
317,09
|
327,00
|
240,12
|
265,32
|
242,83
|
277,91
|
215,85
|
364,06
|
512,63
|
489,49
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
20,83
|
0,83
|
0,01
|
3,48
|
0,11
|
4,50
|
|
2,12
|
|
|
|
4,39
|
|
5,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,17
|
|
|
|
0,55
|
10,81
|
4,32
|
|
|
|
|
|
|
7,49
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
17,33
|
0,64
|
0,16
|
0,06
|
2,64
|
7,67
|
|
1,42
|
0,27
|
|
0,12
|
|
0,37
|
3,98
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,13
|
|
2,02
|
|
1,15
|
7,80
|
0,13
|
0,23
|
0,55
|
6,10
|
0,28
|
0,87
|
0,12
|
0,88
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.573,20
|
100,58
|
23,13
|
61,44
|
96,07
|
129,61
|
69,83
|
61,48
|
108,51
|
107,57
|
120,11
|
216,54
|
208,58
|
269,75
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
693,29
|
60,36
|
16,58
|
34,91
|
44,81
|
63,79
|
35,47
|
49,26
|
47,00
|
49,78
|
36,14
|
62,11
|
94,08
|
99,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
774,26
|
29,10
|
2,40
|
22,05
|
40,22
|
56,02
|
29,40
|
5,75
|
49,68
|
52,33
|
78,23
|
145,41
|
105,41
|
158,26
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,39
|
0,31
|
|
0,04
|
0,08
|
0,12
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,15
|
0,01
|
0,02
|
3,61
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,34
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,84
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,08
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,13
|
0,23
|
0,16
|
0,57
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
62,69
|
5,51
|
2,60
|
2,21
|
8,49
|
8,06
|
2,18
|
5,20
|
4,69
|
3,27
|
3,75
|
4,16
|
5,18
|
7,39
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
26,03
|
1,98
|
1,17
|
1,73
|
2,27
|
0,86
|
2,37
|
0,34
|
3,74
|
1,69
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,99
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,28
|
0,26
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,66
|
0,33
|
0,74
|
0,30
|
0,35
|
|
0,13
|
0,54
|
0,38
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,81
|
0,27
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
4,59
|
|
1,78
|
|
2,11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,30
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,10
|
0,17
|
0,30
|
0,06
|
0,51
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
735,83
|
|
35,37
|
37,46
|
77,23
|
77,30
|
55,40
|
46,36
|
48,85
|
61,92
|
39,66
|
74,09
|
83,27
|
98,92
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
48,10
|
48,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,67
|
4,22
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,52
|
0,63
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,08
|
1,53
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,46
|
0,05
|
0,91
|
0,32
|
0,79
|
0,23
|
|
0,86
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,17
|
0,85
|
|
0,91
|
0,50
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,41
|
0,51
|
0,23
|
1,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
843,51
|
18,36
|
51,42
|
61,46
|
37,69
|
71,60
|
43,37
|
101,55
|
74,90
|
74,10
|
30,70
|
38,57
|
159,76
|
80,03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,64
|
|
|
0,63
|
7,84
|
10,08
|
7,98
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
0,18
|
2,28
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,24
|
0,23
|
0,65
|
0,58
|
1,09
|
1,29
|
0,28
|
0,67
|
0,86
|
1,25
|
0,93
|
0,75
|
0,82
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,55
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
0,33
|
0,40
|
0,49
|
0,41
|
0,72
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
382,05
|
|
124,46
|
45,84
|
88,74
|
|
54,77
|
1,98
|
2,05
|
17,18
|
9,12
|
23,43
|
5,46
|
9,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
141,21
|
8,03
|
1,95
|
0,29
|
1,63
|
2,46
|
0,83
|
47,73
|
5,07
|
7,78
|
5,41
|
3,84
|
49,64
|
6,55
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,26
|
0,16
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
182,60
|
0,95
|
14,18
|
33,15
|
1,77
|
5,93
|
11,74
|
61,35
|
2,70
|
0,64
|
0,22
|
3,90
|
39,29
|
6,78
|
4
|
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ
CAO*
|
KCN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU KINH TẾ*
|
KKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
863,38
|
863,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
17,85
|
1,49
|
0,45
|
0,45
|
0,64
|
5,55
|
0,83
|
0,45
|
0,45
|
0,75
|
1,96
|
0,48
|
1,65
|
2,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,10
|
1,04
|
|
|
0,08
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
1,48
|
|
0,52
|
1,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,10
|
1,04
|
|
|
0,08
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
1,48
|
|
0,52
|
1,61
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,00
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,56
|
0,81
|
0,83
|
0,45
|
0,45
|
0,65
|
0,48
|
0,48
|
1,13
|
0,81
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,01
|
|
|
|
|
3,72
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0,74
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
4,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,44
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,44
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
11,73
|
0,88
|
0,00
|
0,00
|
0,19
|
5,10
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
1,51
|
0,03
|
1,20
|
2,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,88
|
0,88
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
1,48
|
0,00
|
0,52
|
1,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,88
|
0,88
|
|
|
0,08
|
0,33
|
|
|
|
0,04
|
1,48
|
|
0,52
|
1,55
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2,10
|
|
|
|
0,11
|
0,36
|
0,38
|
|
|
0,20
|
0,03
|
0,03
|
0,68
|
0,31
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4,01
|
|
|
|
|
3,72
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,74
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5,56
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,35
|
0,45
|
0,00
|
0,00
|
2,10
|
1,83
|
0,03
|
0,04
|
0,66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,16
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,16
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,34
|
|
|
|
0,07
|
0,34
|
|
|
|
0,36
|
0,30
|
|
0,04
|
0,23
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,81
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
1,74
|
1,32
|
0,03
|
|
0,27
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,32
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,27
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,18
|
0,01
|
0,17
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
0,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,18
|
0,01
|
0,16
|
0,00
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,05
|
0,18
|
0,01
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |