|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1339/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Dương Hải Phòng
Số hiệu:
|
1339/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1339/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 15 tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016
- 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn
thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STN&MT ngày 11/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
An Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 48 dự án/180,17 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng
đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng
tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm
tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ
điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án
phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực
hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN
DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(c)=(1)+… +(17)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
10.418,77
|
205,85
|
707,12
|
1.156,40
|
941,08
|
957,80
|
465,08
|
555,71
|
825,17
|
467,08
|
416,88
|
550,88
|
509,48
|
560,04
|
699,46
|
692,53
|
708,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.086,04
|
83,27
|
387,34
|
664,94
|
604,99
|
548,34
|
183,37
|
205,83
|
312,31
|
171,01
|
83,68
|
287,39
|
259,97
|
302,11
|
419,52
|
133,97
|
438,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.918,92
|
32,10
|
301,80
|
552,30
|
498,29
|
401,46
|
170,26
|
198,42
|
229,81
|
164,14
|
56,44
|
210,16
|
220,42
|
199,00
|
352,48
|
40,36
|
291,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
38,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,22
|
-
|
-
|
-
|
27,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
850,86
|
34,31
|
64,92
|
98,12
|
83,59
|
128,43
|
-
|
-
|
56,76
|
0,79
|
15,96
|
64,83
|
-
|
83,00
|
50,29
|
60,58
|
109,37
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
259,55
|
16,87
|
19,34
|
11,60
|
23,11
|
9,05
|
13,11
|
7,41
|
14,52
|
6,08
|
6,98
|
12,40
|
12,15
|
20,11
|
16,81
|
33,03
|
37,01
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
18,08
|
-
|
1,28
|
2,92
|
-
|
9,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.244,53
|
122,23
|
316,56
|
491,46
|
332,94
|
409,46
|
279,46
|
349,88
|
509,04
|
271,54
|
318,20
|
263,49
|
249,51
|
257,93
|
259,88
|
546,60
|
266,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
63,25
|
0,18
|
15,66
|
9,18
|
0,09
|
-
|
0,23
|
7,11
|
21,35
|
4,97
|
0,01
|
-
|
-
|
4,47
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
8,14
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
2,30
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
528,25
|
-
|
-
|
-
|
83,48
|
234,40
|
38,31
|
103,47
|
12,74
|
4,59
|
-
|
51,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
79,39
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
1,66
|
0,52
|
-
|
-
|
0,24
|
0,19
|
-
|
66,23
|
0,47
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
496,92
|
11,12
|
38,00
|
20,01
|
-
|
4,56
|
3,75
|
33,33
|
197,18
|
25,82
|
92,33
|
13,01
|
-
|
1,05
|
0,60
|
42,26
|
14,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.855,69
|
35,10
|
115,82
|
216,96
|
109,57
|
76,02
|
96,22
|
73,24
|
99,37
|
100,87
|
108,72
|
91,33
|
89,61
|
165,84
|
105,94
|
232,53
|
138,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,06
|
-
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.298,34
|
-
|
50,44
|
70,91
|
51,12
|
47,00
|
107,31
|
120,08
|
60,79
|
94,59
|
90,29
|
69,03
|
148,20
|
52,83
|
111,29
|
161,07
|
63,45
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
37,55
|
37,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,24
|
3,20
|
0,22
|
0,23
|
0,76
|
0,39
|
0,45
|
0,31
|
0,80
|
0,93
|
1,09
|
0,35
|
0,87
|
0,68
|
0,44
|
1,14
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,95
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,09
|
1,23
|
1,69
|
0,26
|
3,70
|
-
|
1,37
|
2,14
|
0,12
|
5,63
|
1,81
|
0,66
|
1,65
|
4,74
|
2,03
|
3,11
|
3,95
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
93,46
|
1,44
|
8,36
|
9,63
|
5,12
|
6,20
|
5,90
|
4,88
|
4,22
|
5,11
|
4,72
|
2,85
|
6,40
|
3,73
|
6,18
|
9,65
|
9,07
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,43
|
-
|
-
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,76
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
9,13
|
0,38
|
0,36
|
0,71
|
0,28
|
0,45
|
0,37
|
0,49
|
1,04
|
0,60
|
-
|
0,34
|
1,52
|
1,04
|
0,17
|
1,01
|
0,37
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,97
|
3,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,96
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
2,17
|
-
|
-
|
0,25
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,73
|
0,21
|
0,36
|
0,86
|
1,06
|
3,41
|
0,43
|
1,00
|
0,72
|
0,97
|
0,71
|
0,92
|
1,02
|
0,74
|
1,57
|
1,85
|
1,90
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
656,43
|
11,85
|
66,57
|
161,90
|
74,45
|
37,03
|
17,88
|
-
|
106,37
|
24,00
|
16,39
|
33,33
|
-
|
20,42
|
31,60
|
26,79
|
27,85
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
30,66
|
0,66
|
19,08
|
-
|
-
|
-
|
3,28
|
2,87
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
3,31
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,90
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
88,20
|
0,35
|
3,22
|
-
|
3,15
|
-
|
2,25
|
-
|
3,82
|
24,53
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
20,10
|
11,96
|
3,82
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
205,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+ …+(16)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện
tích đất chuyển mục đích
|
|
177,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhóm
chuyển mục đích sử dụng đất có cân đối số liệu
|
|
170,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
153,29
|
11,06
|
-
|
0,46
|
0,51
|
1,30
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
42,03
|
6,30
|
5,54
|
1,41
|
75,34
|
8,78
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
148,16
|
10,71
|
-
|
0,05
|
0,25
|
1,30
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
40,63
|
3,59
|
5,54
|
1,41
|
75,34
|
8,78
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,68
|
0,35
|
|
0,41
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1,26
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
9,40
|
|
|
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
9,40
|
|
|
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp chuyển sang đất PNN
|
PNN/PNN
|
4,45
|
|
4,00
|
|
0,15
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất chưa
sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
3,04
|
|
B
|
Nhóm
chuyển mục đích sử dụng đất không đưa vào cân đối
số liệu do đang triển khai nên đã đưa vào thống kê 2015
và do không thay đổi mã loại đất so với hiện trạng
|
|
6,89
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,68
|
5,61
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất PNN
|
NNP/PNN
|
6,89
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,68
|
5,61
|
|
|
0,43
|
|
0,12
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN
DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+… +(16)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện
tích đất thu hồi
|
|
180,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhóm thu
hồi đất có cân đối số liệu
|
|
170,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP
|
153,29
|
11,06
|
|
0,46
|
0,51
|
1,30
|
|
|
0,56
|
|
|
42,03
|
6,30
|
5,54
|
1,41
|
75,34
|
8,78
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
148,16
|
10,71
|
|
0,05
|
0,25
|
1,30
|
|
|
0,56
|
|
|
40,63
|
3,59
|
5,54
|
1,41
|
75,34
|
8,78
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,68
|
0,35
|
|
0,41
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1,26
|
|
|
|
|
2
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9,40
|
|
|
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa
|
|
9,40
|
|
|
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,45
|
|
4,00
|
|
0,15
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
3,04
|
|
B
|
Nhóm thu
hồi đất không đưa vào cân đối số liệu do đang triển khai nên đã
đưa vào thống kê 2015 do không thay đổi mã loại đất
so với hiện trạng
|
|
9,48
|
0,50
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,68
|
5,61
|
0,30
|
1,29
|
0,43
|
-
|
0,12
|
-
|
0,50
|
-
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6,89
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,68
|
5,61
|
|
|
0,43
|
|
0,12
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp (không thay đổi mã loại đất)
|
PNN
|
2,59
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
1,29
|
|
|
|
|
0,50
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Phân
bổ đến từng đơn vị hành chính
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+… +(17)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
STT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Hiện trạng trước khi thu
hồi chuyển mục đích sử dụng đất
|
Tăng, giảm thu hồi sau khi
chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý (Quyết định phê duyệt,
văn bản chấp thuận hoặc Nghị quyết)
của HĐND thành phố
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2015
|
|
|
42,70
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị
- dịch vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ
|
Công ty Cổ phần khu công nghiệp Sài Gòn
|
41,30
|
LUC
|
41,30
|
ONT
|
Lê Lợi; Quốc Tuấn
|
Lê Lợi (Đầm Phường, Đầm Sôn, làng Trạm Bạc); Quốc
Tuấn (Bãi Thanh Mai, thôn Nhu Kiều)
|
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 03.9.2014 của UBND
thành phố Vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết tỷ lệ
1/2000 KCN Tràng Duệ mở rộng
|
Đã hoàn thiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt
bằng đang hoàn thiện hồ sơ trình UBND thành phố giao đất.
|
1,40
|
NTS
|
1,40
|
ONT
|
II
|
CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2016
|
|
|
37,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cửa
hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển
giao thông đô thị
|
Công ty CP TMVT Trung Dũng
|
0,23
|
LUC
|
0,23
|
TMD
|
Đặng Cương; Đồng Thái
|
Đặng Cương (0,11 ha; Tờ số 2, thửa 460,
461, 451, 452, 454) - Đồng Thái (Tờ 12)
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
2
|
Khu hậu cần
của nhà máy Z173
|
Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng
|
4,00
|
SKC
|
4,00
|
CQP
|
Lê Thiện, Đại Bản
|
Tờ số 6 + 8
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
|
Đấu
giá đất xen kẹp
|
UBND huyện
|
|
Xã Lê Lợi
(6 điểm:
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,09
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ số 09, thôn 5 Tràng Duệ, khu Cửa ông Tị,
thửa 58, 59, 60, 61, 136, 137, 138, 139
|
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm
vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND TP
rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối
với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
4
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,05
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ 20, khu Cửa ông Tặng; thôn Đông Quy, thửa 13
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
5
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,33
|
LUC
|
0,33
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ 20, khu Cửa ông Ban, thôn 1 Tràng Duệ, thửa 109, 108,
107, 106, 105, 104, 103, 121, 120,
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
6
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,34
|
LUC
|
0,34
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ 26, khu Cửa ông Tâm, thôn Trạm Bạc, thửa 139, 153,
140, 152, 170.
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
7
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,25
|
LUC
|
0,25
|
ONT
|
An Hòa
|
Tờ số 44; thửa 35,36,37,38,39,40,41
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
8
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,16
|
NTS
|
0,16
|
ONT
|
An Hòa
|
Tờ 34; thửa 457
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
9
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,10
|
DGD
|
0,10
|
ONT
|
An Hòa
|
Tờ số 34; thửa 425; 426; 427
|
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm
vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày
03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ,
cấp GCNQSĐ Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ,
phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
10
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,10
|
NTS
|
0,10
|
ONT
|
An Hòa
|
Tờ 34; thửa 458A
|
11
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,05
|
TSC
|
0,05
|
ONT
|
An Hòa
|
Tờ 34; thửa 562
|
12
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,03
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hòa
|
Tờ 44; thửa 156
|
13
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,35
|
LUC
|
0,35
|
ONT
|
Thị Trấn An Dương
|
Tờ 06, thửa 64 và tờ 05, thửa
485, 486, 490, 491, 492, 494
|
14
|
Đấu giá đất
2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM19, TT40, TT41)
|
Trung tâm PTQĐ thành phố
|
5,42
|
LUC
|
5,42
|
ONT
|
Đồng Thái
|
Đồng Thái
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày
18/12/2015
|
15
|
Đấu giá đất
2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM 21)
|
Trung tâm PTQĐ thành phố
|
8,78
|
LUC
|
8,78
|
ONT
|
Hồng Thái; Đồng Thái
|
Hồng Thái (Thôn Xích Thổ; xứ đồng Mỏ
Chim, Tờ 5); Đồng Thái
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
|
Đấu giá
đất ở xen kẹp
|
UBND huyện
|
|
|
|
|
Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An Hưng
(04 điểm: 0,50ha), xã Đồng Thái (2 điểm: 0,61 ha)
|
16
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,13
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ 19, thửa 126 khu Ao ông Hiệp
|
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm
vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND
ngày 03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá
QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp,
nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn
thành phố
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
17
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,05
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ 23, thửa 66 Khu Ao bà Măng
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
18
|
- Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,11
|
ONT
|
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Tờ 26, thửa 52 Khu Ao ông Hùng
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
19
|
- Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,18
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hưng
|
Tờ 17, thửa 85B + 89A+90 thôn Đồng Hải
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
20
|
- Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,09
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hưng
|
Thôn Hạ; tờ 11, thửa 398
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
21
|
- Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,07
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hưng
|
Tờ 11, thửa 509 thôn Hạ
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
22
|
- Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,16
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hưng
|
Tờ 10, thửa 523 thôn Thắng Lợi
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
23
|
Dự án làm kho
bãi và xưởng cơ khí
|
Xí nghiệp 234
|
5,61
|
SKC
|
|
SKC
|
An Hồng
|
Tờ 16, thửa: 32,33,31,265
|
- Thông báo thu hồi đất số 147/TB-UBND ngày 24.9.2009
|
Đã hoàn thiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt
bằng đang xác định giá đất cụ thể trình thành phố giao đất.
|
24
|
Đấu giá đất
ở
|
UBND huyện
|
6,19
|
LUC; HNK; NTS
|
6,19
|
ONT
|
Đặng Cương
|
|
Đã có phương án bồi thường đến từng hộ dân và Quyết định
thu hồi đất
|
25
|
Trường mầm
non xã Hồng Phong
|
UBND xã Hồng Phong
|
1,30
|
LUC
|
1,30
|
DGD
|
Hồng Phong
|
Tờ 24, 24, 30
|
Quyết định số 4143/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND
huyện phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: trường mầm
non Hồng Phong. Nguồn vốn đầu tư: NSTP hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới.
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành
phố Hải Phòng
|
26
|
Khu chăn
nuôi tập trung
|
Công ty CP giống gia cầm Lượng Huệ
|
9,40
|
LUC
|
9,40
|
NKH
|
Hồng Phong
|
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành
phố Hải Phòng
|
III
|
CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2017
|
1,35
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Biến áp 110KV
|
Công ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng
|
0,50
|
LUC
|
0,50
|
DNL
|
An Đồng
|
An Đồng
|
Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công
thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án "Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp
khu vực TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại
các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của CP
Đức
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015
|
2
|
Đấu giá đất
ở xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,02
|
ONT
|
|
ONT
|
An Hòa
|
Thôn Tinh Thủy
|
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm
vụ của Tổ công tác rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền
SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
3
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,12
|
ONT
|
|
ONT
|
Đồng Thái
|
Thôn Hoàng Mai -Khu Hè Hoàn
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
4
|
Cơ sở bảo
quản nông sản, thủy sản
|
Công ty TNHH Công nghệ Giang Sơn Việt Nam
|
0,30
|
DCH
|
0,30
|
SKC
|
An Hưng
|
|
Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày
08/9/2016 của UBND thành phố về việc chấp thuận dự án đầu
tư
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
13/12/2016
|
5
|
Khu tập kết
Vật liệu xây dựng
|
Đinh Văn Long
|
0,41
|
SON
|
0,41
|
SKC
|
Đại Bản
|
Tờ 19
|
- Phù hợp với quy hoạch nông thôn mới; Đã ký hợp đồng
thuê quỹ đất công bãi bồi ven sông của xã làm bãi tệp kết vật liệu
xây dựng từ những năm 2000.
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27.12.2017 của Hội đồng
nhân dân huyện.
|
IV
|
CÁC DỰ
ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
|
92,55
|
|
89,78
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm cường độ
phát thải trong CCNL Điện - Khu vực miền Bắc
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
|
0,07
|
LUC
|
0,07
|
DNL
|
TT. An Dương, Lê
Lợi, Tân Tiến, Đại
Bản, An Đồng, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Bắc Sơn
|
(Đồng thái Tờ 3, 6); (Lê
Lợi Tờ 10,
11, 25, 26); (Bắc Sơn Tờ 12, 19, 6)
|
Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án
"Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực
TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố
vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND thành phố Hải Phòng
|
2
|
Mở rộng
trường THCS An Dương
|
Trường THCS An Dương
|
0,41
|
LUC 0,06; NTS: 0,35
|
0,41
|
DGD
|
TT An Dương
|
Tờ 4
|
Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND TP
V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án khởi công mới
năm 2018-2019.
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng
|
3
|
Tuyến điện
22KV, 35KV
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng
|
0,07
|
LUC
|
0,07
|
|
Đại Bản, An Hồng
|
Tờ 3, 8; 26
|
Quyết định số
1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án
"Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực
TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và
nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ
Đức
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng
|
4
|
Nghĩa trang
liệt sỹ thị trấn An Dương
|
UBND thị trấn An Dương
|
0,30
|
LUC
|
0,30
|
NTD
|
TT. An Dương
|
Tờ 5
|
Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 11.7.2017 V/v
phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nghĩa trang liệt sỹ TT An Dương; hạng
mục: Xây dựng nhà tưởng niệm và hệ thống công trình phụ trợ.
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành
phố Hải Phòng
|
5
|
Giao đất ở
cho đối tượng chính sách (ông Nguyễn Văn Hấp)
|
Ông Nguyễn Văn Hấp
|
0,02
|
LUC
|
0,02
|
ONT
|
Đại Bản
|
Tờ 15
|
Công văn số 7956/VP-ĐC2 ngày 06.12.2016 của VP UBND
TP v/v giải quyết nhu cầu giao đất ở, nhà ở cho các hộ gia đình chính sách,
người có công trên địa bàn thành phố
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành
phố Hải Phòng
|
6
|
Dự án đầu
tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính
|
Sở Giao thông vận tải
|
8,31
|
LUC
|
8,31
|
DGT
|
An Đồng
|
Tờ 18, 19
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành
phố Hải Phòng
|
7
|
Đấu giá đất
ở xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,38
|
LUC
|
0,38
|
ONT
|
Xã An Hồng
|
Tờ 3
|
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm
vụ của Tổ công tác rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu
giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp
với QH
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải
Phòng
|
8
|
Đấu giá đất
ở xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,14
|
LUC
|
0,14
|
ONT
|
Xã An Hồng
|
Tờ 11; 7
|
9
|
Đấu giá đất
ở xen kẹp (2 điểm: Khu Mà Bai Lương Quán và Khu Trạm Bơm Cách Hạ)
|
UBND huyện
|
0,51
|
BCS
|
0,51
|
ONT
|
Xã Nam Sơn
|
Tờ 16, 26
|
10
|
Đấu giá đất
xen kẹp
|
UBND huyện
|
0,18
|
ONT
|
|
ONT
|
Xã An Hưng
|
Tờ 13
|
|
11
|
Quỹ đất đối
ứng cho nhà thầu thực hiện dự án BT (Phía Tây Nam tỉnh lộ
208, phía còn lại sông Rế)
|
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ
|
46,36
|
LUC
|
46,36
|
TMD
|
An Đồng, TT An Dương
|
Tờ 10; Tờ 01, 02
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành
phố Hải Phòng
|
12
|
Quỹ đất đối ứng
cho nhà thầu thực hiện dự án BT (Phía sau Tổ hợp chất tẩy rửa - Mỹ
Phẩm của tập đoàn VLC)
|
29,87
|
LUC
|
29,87
|
TMD
|
An Đồng
|
Tờ 17, 18, 19
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành
phố Hải Phòng
|
13
|
Khu nhà ở cho
người có thu nhập thấp
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
3,04
|
BCS
|
3,04
|
ONT
|
An Đồng
|
Tờ 6, 8
|
Công văn số 2693/VP-QH ngày
26.6.2017 của UBND TP V/v thực hiện Dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng, huyện An
Dương.
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng
|
14
|
Xây dựng
tuyến cống thoát nước từ Kênh Bắc
Nam Hùng ra sông Cấm
|
Sở Xây dựng
|
0,70
|
DTL
|
|
DTL
|
Nam Sơn, Bắc Sơn
|
Tờ 3, 6, 9, 10, 14, 15
|
|
Nghị quyết số 11-NQ/HĐND ngày
20/7/2017 của HĐND TP
|
15
|
Dự án bảo vệ nguồn
nước thô Quán Vĩnh
|
Công ty TNHH MTV KTCT TL An Hải
|
1,89
|
SON
|
|
SON
|
Nam Sơn, An Đồng, TT An Dương
|
|
Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 15/6/2017, số 2428/Q
Đ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND thành phố V/v bổ sung nguồn vốn
thực hiện Dự án Bảo vệ nguồn nước thô sông Rế.
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố
Hải Phòng
|
16
|
Xây dựng
phòng khám nhân đạo
|
Công ty cổ phần Hùng Vỹ
|
0,30
|
LUC
|
0,30
|
DYT
|
An Đồng
|
Tờ 1
|
Thông báo thu hồi đất số 189/TB-UBND 25/06/2013
của UBNDTP; Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 về việc điều chỉnh, bổ
sung KHSDĐ 2017 trên địa bàn huyện An Dương
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng
|
Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/06/2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
2.362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|