Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1338/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
1338/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
27/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1338 /QĐ-UBND
Th á i Bình, ng à y 27 tháng 6 năm
2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật c ó liên quan đến
quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1 /2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định s ố 37/ 2019 /NĐ-CP ngày
07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1 /TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Th á i Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
29/4/2022 của Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Th á i Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nh â n dân thành
phố Thái Bình tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 17/6/2022; của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 281/TTr-STNMT ngày 20/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
P . B ồ Xuyên
P . Đề Thám
P . Hoàng Diệu
P.Kỳ Bá
P . Lê H ồ ng Phong
P.Phú Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích đất
tự nhiên
6.809,92
83,49
52,95
616,54
169,31
63,72
18,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.640,21
0,66
181,14
15,30
2,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.792,19
62,41
11,49
1,40
Trong đó : Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
1.792,14
62,41
11,49
1,40
1.2
Đất trồng cây h à ng năm khác
HNK
265,42
50,24
1,12
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
205,26
23,02
0,07
0,13
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
328,35
0,66
45,37
0,15
0,08
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
48,99
0,11
2,48
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.165,68
83,49
52,29
435,40
154,01
63,72
116,94
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,34
0,45
11,33
0,30
2.2
Đất an ninh
CAN
14,08
0,05
0,00
0,12
2,14
0,56
0,67
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
341,25
36,92
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
174,78
2,03
6,20
22,02
3,19
5,31
5,19
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
68,23
12,45
5,77
0,23
1,66
15,68
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ố m
SKS
5,53
2,27
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
c ấ p tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.762,32
29,09
20,27
198,67
71,49
26,42
34,12
Trong đ ó :
-
Đất giao thông
DGT
1.067,64
22,50
12,88
87,39
34,59
12,41
16,57
-
Đất thủy lợi
DTL
322,30
2,54
1,11
36,88
9,78
4,00
11,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
56,30
1,86
46,47
0,15
5,82
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
53,53
0,02
0,01
0,42
6,26
0,38
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
101,43
1,50
3,49
8,20
14,06
1,01
2,51
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,36
0,51
0,20
3,32
0,99
-0,01
0,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,11
0,01
0,32
0,03
0,16
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,24
0,53
0,74
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,80
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
27,89
0,25
0,07
3,84
0,76
2,65
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
87,46
6,79
3,79
3,57
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3,99
2,50
-
Đất chợ
DCH
9,26
1,78
0,51
0,74
1,08
0,18
2 . 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
10,92
0,15
0,04
0,87
1,19
0,18
0,19
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
88,91
6,39
1,44
7,76
11,15
0,23
1,37
2.11
Đất ở tại nông th ô n
ONT
42,23
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
1.348,44
27,91
21,71
106,20
58,48
15,69
19,38
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,92
0,11
2,54
18,96
0,60
6,85
0,48
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,78
0,07
1,77
0,10
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,90
0,02
2,71
0,23
0,10
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
184,49
4,65
49,35
5,15
6,19
2.17
Đất c ó mặt nước chuyên
dùng
MNC
3,91
0,20
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
38,74
0,20
9,87
0,16
0,13
0,47
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,02
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
P . Quang
Trung
P . Tiền
Phong
P . Trần Hưng
Đạo
P . Trần Lãm
X. Đông Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
( 11 )
( 12 )
( 13 )
(14)
( 15 )
Tổng diện tích đất
tự nhiên
6.809,92
110,01
250,72
174,49
330,64
557,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.640,21
7,28
22,44
0,04
22,77
301,68
1.1
Đất trồng l ú a
LUA
1.792,19
6,67
13,94
7,66
138,59
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.792,14
6,67
13,94
7,66
138,59
1.2
Đất trồng cây hàng n ă m khác
HNK
265,42
0,58
4,51
3,40
51,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
205,26
0,03
0,20
0,04
5,06
55,78
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
328,35
3,32
3,73
51,02
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
48,99
0,48
2,92
4,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.165,68
102,73
226,86
174,24
307,81
256,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,34
1,02
0,03
4,70
2.2
Đất an ninh
CAN
14,08
0,03
0,15
0,77
8,86
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
341,25
11,84
69,44
2.4
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
7,10
0,00
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
174,78
1,30
12,11
6,63
10,16
8,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
68,23
0,66
3,81
5,60
0,17
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ố m
SKS
5,53
2,94
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.762,32
59,83
69,64
50,85
131,94
90,67
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.067,64
26,60
46,74
39,91
73,96
44,93
-
Đất thủy lợi
DTL
322,30
5,36
15,24
4,30
14,15
27,81
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
56,30
0,64
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
53,53
8,33
0,15
0,14
25,68
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
101,43
17,42
2,46
3,14
6,95
4,86
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,36
0,46
1, 0 5
0,02
2,09
0,74
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,11
0,41
0,04
0,05
0,28
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,24
0,02
0,60
0,04
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,80
0,04
0,16
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
27,89
0,02
0,57
0,79
5,39
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
87,46
0,63
2,53
2,06
5,70
5,18
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ x ã hội
DXH
3,99
1,43
-
Đất chợ
DCH
9,26
0,97
0,33
0,59
2.9
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
10,92
0,45
0,99
0,17
1,20
0,25
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
88,91
1,46
0,59
2,41
3,81
2,73
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
42,23
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
1.348,44
37,95
112,86
28,91
139,07
131,77
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,92
0,74
0,33
8,00
0,96
0,21
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,78
0,21
0,15
0,09
0,58
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,90
0,08
0,95
0,98
0,80
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
184,49
12,46
2,68
19,47
2.17
Đất c ó mặt nước chuyên
dùng
MNC
3,91
1,02
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
38,74
0,02
0,11
0,28
0,42
1,26
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,02
1,42
0,21
0,06
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
T ổ ng diện
tích
Diện tích
ph â n theo đơn
vị hành chính
X. Đông Thọ
X. Đông Mỹ
X. Phú Xuân
X. Tân B ì nh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(16)
(17)
(18)
(19)
T ổ ng diện
tích đất tự nhiên
6.809,92
245,41
443,48
594,72
381,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.640,21
140,98
214,10
89,72
131,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.792,19
85,95
145,91
70,34
91,23
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.792,14
85,90
145,91
70,34
91,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
265,42
6,21
12,65
1,63
17,14
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN
205,26
19,38
27,40
3,64
6,58
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
328,35
27,42
24,81
16,91
12,42
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
48,99
2,03
3,34
0,46
4,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.165,68
104,42
229,38
505,00
249,23
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,34
0,04
1,70
2.2
Đất an ninh
CAN
14,08
0,20
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
341,25
3,79
9,02
119,58
90,66
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,10
7,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
174,78
1,09
5,31
30,98
19,59
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
68,23
3,99
0,14
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKS
5,53
0,32
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.762,32
41,36
115,36
172,97
75,16
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.067,64
19,10
82,71
125,69
42,79
-
Đất thủy lợi
DTL
322,30
14,84
22,00
13,10
14,67
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
56,30
0,70
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
53,53
0,24
0,22
0,06
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục v à đào tạo
DGD
101,43
1,69
2,69
7,59
5,92
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,36
0,94
1,74
8,25
1,39
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,11
0,19
0,04
0,31
0,83
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,24
0,01
0,07
0,03
0,01
-
Đất bãi th ả i, xử lý ch ấ t thải
DRA
1,80
0,09
0,31
0,05
0,14
-
Đất cơ sở tôn gi á o
TON
27,89
0,41
0,65
1,61
2,30
-
Đất l à m nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
87,46
2,96
4,24
16,29
6,88
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3,99
0,05
-
Đất chợ
DCH
9,26
0,33
2.9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
10,92
0,45
0,71
0,56
0,28
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
88,91
0,42
12,44
15,02
0,54
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
42,23
42,23
2.12
Đất ở tại đ ô thị
ODT
1.348,44
68,82
136,91
53,35
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,92
0,29
0,29
0,55
0,25
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,78
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,90
1,47
1,66
1,31
0,43
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
184,49
12,50
11,26
6,22
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,91
0,50
0,28
0,15
0,53
2.18
Đất ph i nông nghiệp khác
PNK
38,74
19,86
4,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,02
0,58
Đơn vị tính:
ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
M ã loại đất
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn
vị
h à nh ch í nh
X. Vũ Đ ô ng
X. Vũ Lạc
X. Vũ Phúc
X. Vũ Chính
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(20)
(21)
(22)
(23)
Tổng diện tích đất tự nhiên
6.809,92
647,35
755,00
627,51
586,62
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.640,21
395,52
498,66
343,76
272,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.792,19
335,22
421,97
259,37
140,06
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
1.792,14
335,22
421,97
259,37
140,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
265,42
17,02
17,05
30,67
54,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
205,26
13,83
24,86
7,66
17,58
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
328,35
29,23
32,06
36,74
44,44
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
48,99
0,22
2,72
9,32
15,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.165,68
251,83
256,34
282,59
313,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,34
0,96
0,02
2.2
Đất an ninh
CAN
14,08
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
341,25
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
174,78
6,44
9,26
6,15
13,73
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
68,23
0,26
14,76
0,48
2,58
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKS
5,53
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.762,32
111,76
143,45
146,31
172,97
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.067,64
67,21
90,25
97,74
123,69
-
Đất thủy lợi
DTL
322,30
35,68
39,13
30,14
20,53
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
56,30
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
53,53
0,19
0,30
0,23
10,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đ à o tạo
DGD
101,43
2,57
4,67
4,87
5,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,36
0,07
1,20
1,17
0,62
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,11
0,24
0,34
0,06
0,81
-
Đất công trình bưu ch í nh, viễn
thông
DBV
2,24
0,08
0,03
0,03
0,01
-
Đất bãi th ả i, xử lý chất
thải
DRA
1,80
0,43
0,25
0,25
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
27,89
0,70
0,92
1,23
1,68
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
87,46
4,02
5,53
8,64
8,66
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3,99
0,01
-
Đất chợ
DCH
9,26
0,57
0,82
0,95
0,41
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
10,92
0,57
0,70
1,09
0,90
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
88,91
1,66
11,61
7,88
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
42,23
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
1.348,44
80,81
80,62
113,93
114,05
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,92
0,20
0,35
0,50
0,73
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,78
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,90
1,44
1,14
1,39
1,18
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
184,49
48,54
6,02
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,91
0,39
0,84
0,01
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
38,74
0,29
1,51
0,15
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,02
1,16
0,58
2. Kế hoạch thu hồi đất.
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
P . B ồ Xuy ê n
P . Đề Thám
P . Hoàng Diệu
P. Kỳ Bá
P . Lê Hồng
Phong
P. Phú
Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đ ấ t nông nghiệp
NNP
534,18
0,30
63,70
4,98
3,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
403,85
47,79
4,64
2,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
67,52
12,95
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
27,29
2,62
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
29,20
0,30
0,34
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,32
0,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
152,80
5,63
9,10
2,71
1,63
4,48
1,64
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,79
1,79
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
0,07
0,08
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,12
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,65
0,54
0,48
0,70
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,34
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
62,93
1,52
6,71
2,63
1,34
2,92
Trong đó :
-
Đất giao thông
DGT
42,99
1,40
2,06
1,73
1,20
2,84
-
Đất thủy lợi
DTL
13,62
0,12
0,90
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,07
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,58
0,58
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,70
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
4,97
3,89
0,01
-
Đất l à m nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
14,75
1,32
0,08
0,29
0,94
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,78
1,78
1,00
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,09
2.11
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,30
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,63
1,00
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
M ã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
P . Quang
Trung
P . Tiền
Phong
P . Trần Hưng
Đạo
P . Trần Lãm
X. Đông Hòa
X. Đ ô ng Thọ
X. Đ ông Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
534,18
16,86
61,02
57,82
1,44
63,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
403,85
15,67
50,77
35,62
0,05
49,69
1.2
Đ ấ t trồng cây hàng năm khác
HNK
67,52
0,35
2,06
10,51
0,55
12,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
27,29
0,60
1,22
0,60
0,60
1,11
1.4
Đất nuôi tr ồng thủy sản
NTS
29,20
0,24
4,99
11,09
0,24
0,34
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,32
1,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
152,80
0,23
56,96
1,56
11,16
7,49
4,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,79
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,12
51,99
8,13
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,65
0,05
0,54
0,29
0,05
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,34
2,27
0,66
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
62,93
0,18
1,82
0,26
1,52
7,03
0,62
Trong đ ó :
-
Đất giao thông
DGT
42,99
0,18
1,20
0,20
5,30
-
Đất thủy lợi
D TL
13,62
0,04
1,17
1,68
0,62
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,58
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,70
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,97
0,58
0,26
0,15
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,01
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
2.8
Đất ở tại đ ô thị
ODT
14,75
0,34
0,05
1,37
0,46
3,71
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,78
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,09
0,09
2.11
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
2.12
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
0,30
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,63
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng d iện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
X. Phú Xuân
X. Tân B ì nh
X. Vũ Đông
X. Vũ Lạc
X. Vũ Phúc
X. Vũ Chính
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
534,18
121,05
10,70
1,17
21,72
66,20
90,28
1.1
Đất trồng l ú a
LUA
403,85
88,60
8,11
0,27
20,81
60,76
72,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
67,52
9,75
1,75
0,06
0,07
4,60
8,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
27,29
15,22
0,60
0,60
0,60
0,60
2,33
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
29,20
7,48
0,24
0,24
0,24
0,24
2,68
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,32
4,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
152,80
25,31
4,07
0,26
2,94
6,52
6,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,79
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,12
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,65
2.5
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
4,34
1,41
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
62,93
22,91
3,21
0,73
5,63
3,86
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
42,99
16,67
2,61
0,64
4,03
2,93
-
Đất thủy lợi
DTL
13,62
6,24
0,50
0,05
0,09
1,60
0,47
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,58
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,70
0,10
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,97
0,08
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t á ng
NTD
0,01
0,01
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
0,05
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
14,75
1,40
0,64
0,21
2,21
0,33
1,40
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,78
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,09
2.11
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
0,22
2.12
Đất c ó mặt nước chuyên
dùng
MNC
0,30
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,63
1,00
0,56
0,07
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
P. B ồ Xuyên
P. Đề Thám
P . Hoàng Diệu
P. Kỳ Bá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
657,74
0,30
63,98
4,98
1.1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
527,32
48,07
4,64
Trong đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa
nước
L U C/PNN
527,32
48,07
4,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,52
12,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,38
2,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
29,20
0,30
0,34
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,32
0,34
2
Đất ph i n ô ng nghiệp
kh ô ng phải là
đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
150,75
1,12
14,89
1,68
2,68
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện t í ch phân
theo đơn vị hành chính
P. Lê Hồng
Phong
P. Phú
Khánh
P . Quang
Trung
P . Tiền
Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất n ô ng nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
657,74
3,20
16,86
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
527,32
2,90
15,67
Trong đó : Đất
chuyên trồng l úa nước
LUC/PNN
527,32
2,90
15,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,52
0,20
0,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,38
0,10
0,60
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
29,20
0,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,32
2
Đất phi n ô ng nghiệp
kh ô ng phải là
đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
150,75
7,40
0,41
49,59
Đơn vị tính:
ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
P . Trần H ư ng Đạo
P . Trần Lãm
X. Đồng Hòa
X. Đông Thọ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
657,74
62,61
63,27
1,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
527,32
52,36
40,81
0,05
Trong đ ó : Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC/ PNN
527,32
52,36
40,81
0,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,52
2,06
10,77
0,55
13
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN/PNN
27,38
1,22
0,60
0,60
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
29,20
4,99
11,09
0,24
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,32
1,98
2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
150,75
1,11
8,97
13,50
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
X. Đông Mỹ
X. Phú Xuân
X. Tân B ì nh
X. Vũ Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
657,74
65,67
152,23
27,06
1,17
1.1
Đất tr ồng lúa
L U A/PNN
527,32
51,62
115,87
23,81
0,27
Trong đó : Đất
chuyên trồng l ú a nước
L U C/PNN
527,32
51,62
115,87
23,81
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,52
12,60
13,14
1,81
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,38
1,11
15,42
0,98
0,60
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
29,20
0,34
7,80
0,46
0,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,32
2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
150,75
25,88
2,80
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
D i ện tích
phân theo đơn vị hành chính
X. Vũ Lạc
X. Vũ Phúc
X. Vũ Chính
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (23)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi n ô ng nghiệp
NNP/PNN
657,74
29,52
70,66
94,79
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
527,32
28,61
65,22
77,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
527,32
28,61
65,22
77,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,52
0,07
4,60
8,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,38
0,60
0,60
2,33
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
29,20
0,24
0,24
2,68
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,32
4,00
2
Đất phi n ô ng nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
150,75
0,08
11,78
8,86
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các sở,
ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 1338/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1338/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/06/2022 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
3.420
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng