|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1333/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày
18 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
QUẬN THANH KHÊ GIAI ĐOẠN 2010-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quy hoạch Tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020;
Căn cứ Quy hoạch Tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội quận Thanh Khê đến năm 2020;
Xét đề nghị của UBND quận
Thanh Khê tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 về việc đề nghị
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất quận Thanh Khê giai đoạn
2010-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc
sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của quận Thanh Khê giai đoạn
2010-2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Quan
điểm sử dụng đất
Đất đai là tài nguyên hạn chế,
nhưng lại là điều kiện không thể thiếu được trong quá trình phát triển. Vì vậy,
việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả là quan điểm đặt lên hàng đầu. Từ nay đến
2020 cơ bản đưa quỹ đất chưa sử dụng vào sử dụng tối đa phục vụ cho các mục
đích. Việc bảo vệ, sử dụng tiết kiệm đất, chuyển đổi hợp lý đất đai đem lại hiệu
quả kinh tế cao là nhiệm vụ quan trọng, nhằm đáp ứng chiến lược phát triển kinh
tế xã hội quận Thanh Khê một cách ổn định và bền vững.
Dành một quỹ đất ưu tiên cho
việc xây dựng các khu đô thị mới theo quy hoạch; khai thác hiệu quả quỹ đất và
cơ sở hạ tầng hiện có, gắn liền phát triển với quá trình đô thị hoá nhiều mặt.
Khai thác sử dụng đất phải hết sức tiết kiệm, có hiệu quả và không ngừng làm
giàu cho đất. Phát huy tối đa hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của việc sử
dụng đất.
Sử dụng đất phải đáp ứng nhu
cầu đất ở cho nhân dân, việc sử dụng đất ở cần được bố trí tập trung, từng bước
thực hiện bố trí sắp xếp lại các khu dân cư đã hình thành kết hợp với việc xây
dựng các khu dân cư mới phát triển theo hướng vừa chú trọng đến môi trường sinh
thái, mỹ quan đô thị, vừa đáp ứng nhu cầu về cơ sở hạ tầng cũng như các mặt xã
hội khác.
2. Phương
hướng sử dụng đất dài hạn theo mục đích sử dụng
- Phát triển bền vững, đảm bảo
hài hòa các yếu tố phát triển kinh tế đi cùng với tiến bộ và công bằng xã hội,
bảo vệ và tái tạo môi trường tự nhiên làm cho chất lượng cuộc sống được cải thiện
không ngừng, gắn việc phát triển kinh tế và việc phát triển kết cấu hạ tầng kỹ
thuật, phát triển theo hướng đô thị hiện đại, song vẫn hài hòa với cảnh quan tự
nhiên, môi trường.
- Kết hợp chặt chẽ và hài
hòa giữa phát triển sản xuất kinh doanh với việc đảm bảo an toàn cho môi trường
du lịch, dịch vụ phát triển. Thực hiện phương châm
”Cùng song song tồn tại và
phát triển các ngành kinh tế nhằm mục đích xây dựng quận Thanh Khê thành điểm
sáng xanh, sạch, đẹp về mọi mặt”
- Bố trí hợp lý quỹ đất cho
các ngành, các lĩnh vực kinh tế - xã hội, nhằm khai thác hiệu quả sử dụng đất
phục vụ chiến lược phát triển kinh tế - xã hội theo quy hoạch, kế hoạch. Ưu
tiên phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch, nhất là những ngành công nghiệp
có khả năng khai thác tiềm năng sẵn có, hình thành các khu công nghiệp tập
trung nhằm sử dụng có hiệu quả quỹ đất và cơ sở hạ tầng, gắn việc phát triển
công nghiệp với quá trình đô thị hoá.
Đất ở phải được bố trí tập
trung, cân đối trên cơ sở mở rộng khu dân cư cũ hoặc phát triển khu dân cư mới,
nhưng phải mỹ quan và thuận tiện cho sản xuất. Xây dựng cơ sở vật chất, cơ sở hạ
tầng phải đồng bộ, có quy hoạch trong quá trình hình thành các khu công nghiệp
và mở rộng đô thị nhằm tiết kiệm đất, kết hợp cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển
kinh tế và phục vụ đời sống văn hoá xã hội của nhân dân.
3. Các chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch năm 2020
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN
|
|
944,32
|
100,00
|
994,32
|
100%
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
30,05
|
3,18
|
1,05
|
0,11
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
30,05
|
3,18
|
1,05
|
0,11
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
14,62
|
1,55
|
0,52
|
0,05
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,43
|
1,63
|
0,53
|
0,05
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
894,32
|
94,71
|
991,42
|
99,71
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
419,57
|
44,43
|
462,87
|
46,55
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
431,76
|
43,82
|
487,26
|
49,01
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự
nghiệp
|
CTS
|
12,68
|
1,34
|
14,38
|
1,45
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
113,67
|
12,04
|
78,77
|
7,92
|
2.2.3
|
Đất An ninh
|
CAN
|
1,02
|
0,11
|
1,02
|
0,10
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi NN
|
CSK
|
43,65
|
4,62
|
71,25
|
7,17
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
260,53
|
27,59
|
321,63
|
32,35
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
6,38
|
0,68
|
6,68
|
0,67
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
4,29
|
0,45
|
2,29
|
0,23
|
2.5
|
Đất sông suối , mặt nước
CD
|
SMN
|
32,32
|
3,42
|
32,32
|
3,25
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
19,95
|
2,11
|
1,85
|
0,19
|
|
ĐẤT CÓ MN QUAN SÁT
|
MBV
|
78,52
|
|
28,52
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
DT chuyển MĐSD trong kỳ quy hoạch
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
29,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
29,00
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
14,10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
31,40
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
29,9
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
1,50
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP/OTC
|
10,9
|
4.1.3
|
Đất an ninh
|
CAN/OTC
|
0,00
|
4.1.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
8,40
|
4.1.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
9,10
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
0,00
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
1,50
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
SMN/OTC
|
0,00
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
29,00
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
14,10
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
257,70
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
113,80
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
136,00
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
CTS
|
1,50
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQA
|
35,30
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
CSK
|
12,40
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
86,80
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,00
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
5,90
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Giai đoạn
2010-2020 (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18,10
|
2.1
|
Đất ở
|
5,90
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
12,20
|
|
Cộng
|
18,10
|
Diện tích, cơ cấu sử dụng đất
của quận Thanh Khê đến năm 2015
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch năm 2015
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN
|
|
944,32
|
100,00
|
944,32
|
100%
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
30,05
|
3,18
|
2,95
|
0,31
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
30,05
|
3,18
|
2,95
|
0,31
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
14,62
|
1,55
|
1,42
|
0,15
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,43
|
1,63
|
1,53
|
0,16
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
894,32
|
94,71
|
937,72
|
99,30
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
419,57
|
44,43
|
460,67
|
48,78
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
431,76
|
43,82
|
435,76
|
46,15
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự
nghiệp
|
CTS
|
12,68
|
1,34
|
14,48
|
1,53
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
113,67
|
12,04
|
93,67
|
9,92
|
2.2.3
|
Đất An ninh
|
CAN
|
1,02
|
0,11
|
1,02
|
0,11
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi NN
|
CSK
|
43,65
|
4,62
|
32,65
|
3,46
|
2.2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
260,53
|
27,59
|
293,73
|
31,11
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
6,38
|
0,68
|
6,68
|
0,71
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
4,29
|
0,45
|
2,29
|
0,24
|
2.5
|
Đất sông suối, mặt nước
CD
|
SMN
|
32,32
|
3,42
|
32,32
|
3,42
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
19,95
|
|
3,65
|
0,39
|
|
ĐẤT CÓ MN QUANSÁT
|
MBV
|
78,52
|
|
78,52
|
|
Vị trí, diện tích, các chỉ
tiêu cụ thể, ... của phương án Quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của quận Thanh
Khê giai đoạn 2010-2020 và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất do UBND quận Thanh Khê
kèm theo Báo cáo thuyết minh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao UBND quận Thanh Khê
- Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các
sở, ngành có liên quan nghiên cứu xây dựng các chương trình, kế hoạch tổ chức thực
hiện theo nội dung đề án.
- Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các cơ quan, đơn vị và
các địa phương đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch đã được
phê duyệt.
2. Giao sở Tài nguyên và Môi
trường
Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành có liên quan hướng dẫn UBND quận Thanh Khê trong quá trình tổ chức thực
hiện quy hoạch, đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất với quy hoạch sử dụng đất của từng
ngành và quy hoạch chung của thành phố.
3. Các sở, ban, ngành và
UBND các quận theo chức năng nhiệm vụ của mình có trách nhiệm phối hợp và triển
khai thực hiện quy hoạch.
Điều 3. Chánh
văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Chủ tịch UBND quận Thanh Khê, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các phường thuộc quận Thanh Khê và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Minh
|
Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của quận Thanh Khê giai đoạn 2010-2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1333/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của quận Thanh Khê giai đoạn 2010-2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
3.852
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|