|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Nghĩa Hành Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
133/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 133/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND
ngày 23/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghĩa
Hành tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành và Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 04/02/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án với tổng diện tích là 76,25 ha. Trong đó:
- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 26,21
ha. Trong đó có 12 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 07
công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 09 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 50,04 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 11 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 6,85 ha. Trong đó có 07
công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 04 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ
biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 03 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,75 ha (Có
Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Đối với các dự
án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Nghĩa Hành
chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất
phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134
Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát
sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng
nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak126.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
23.439,87
|
751,40
|
838,15
|
2.983,16
|
847,15
|
1.768,69
|
1.646,46
|
961,98
|
1.680,87
|
2.526,80
|
2.072,38
|
3.894,78
|
3.468,05
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NPP
|
19.563,40
|
511,66
|
667,96
|
2.594,09
|
613,80
|
1.468,17
|
1.124,33
|
772,82
|
1.273,18
|
2.198,90
|
1.631,75
|
3.607,34
|
3.093,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.585,77
|
149,53
|
274,93
|
329,33
|
270,31
|
321,65
|
468,52
|
192,96
|
508,59
|
315,09
|
378,11
|
244,78
|
131,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.412,07
|
149,53
|
274,93
|
306,71
|
256,01
|
314,85
|
424,91
|
192,96
|
500,91
|
303,74
|
343,90
|
221,75
|
121,87
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
173,0
|
|
|
22,62
|
14,30
|
6,80
|
43,61
|
|
7,68
|
11,35
|
34,21
|
23,03
|
10,10
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.984,57
|
112,65
|
103,71
|
424,76
|
332,87
|
500,70
|
179,99
|
358,93
|
185,92
|
235,05
|
171,74
|
162,08
|
216,17
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.617,90
|
249,39
|
267,59
|
323,48
|
10,62
|
314,84
|
84,19
|
52,22
|
280,81
|
246,52
|
313,83
|
225,11
|
249,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.054,95
|
|
|
|
|
|
20,60
|
|
|
106,46
|
|
927,89
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9.257,03
|
|
|
1.516,46
|
|
330,66
|
368,29
|
162,16
|
295,08
|
1.291,86
|
754,00
|
2.046,84
|
2.491,68
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
25,11
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
|
0,32
|
0,56
|
0,15
|
0,92
|
2,77
|
19,05
|
0,64
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
38,07
|
|
21,68
|
|
|
|
2,18
|
6,40
|
1,86
|
1,15
|
1,02
|
|
3,78
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.673,91
|
238,98
|
170,16
|
353,87
|
225,51
|
260,25
|
516,31
|
182,79
|
375,37
|
321,22
|
429,53
|
275,82
|
324,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57,47
|
|
|
|
|
|
14,66
|
|
|
|
38,50
|
|
4,31
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
9,19
|
9,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,74
|
0,57
|
0,52
|
|
0,08
|
|
|
0,29
|
0,10
|
0,18
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,36
|
0,39
|
|
0,04
|
0,07
|
|
4,70
|
5,97
|
4,26
|
1,82
|
|
|
0,11
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.078,11
|
75,91
|
84,76
|
97,65
|
65,93
|
123,85
|
102,25
|
70,80
|
104,75
|
92,43
|
124,88
|
85,70
|
49,20
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
554,73
|
52,54
|
37,73
|
58,96
|
36,84
|
63,51
|
56,11
|
33,61
|
44,90
|
49,74
|
41,72
|
43,98
|
35,09
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
454,82
|
9,80
|
41,88
|
33,88
|
24,72
|
56,08
|
41,61
|
33,23
|
53,92
|
33,83
|
77,43
|
38,03
|
10,41
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,42
|
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
|
0,09
|
|
0,06
|
0,10
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,25
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,42
|
0,19
|
|
1,02
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,32
|
1,89
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
0,20
|
0,06
|
0,03
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
34,80
|
7,39
|
1,51
|
2,45
|
2,42
|
2,24
|
2,75
|
1,85
|
3,82
|
4,08
|
3,02
|
1,53
|
1,74
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
24,72
|
3,50
|
3,08
|
0,96
|
1,49
|
1,58
|
1,65
|
1,77
|
1,43
|
3,85
|
1,80
|
1,92
|
1,69
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,33
|
0,35
|
0,36
|
0,23
|
0,27
|
0,26
|
|
0,14
|
0,29
|
0,51
|
0,69
|
0,10
|
0,13
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,09
|
0,58
|
|
0,58
|
0,08
|
|
0,32
|
|
3,48
|
|
0,10
|
0,30
|
0,65
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
18,99
|
|
|
18,39
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,37
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
979,90
|
|
44,01
|
149,63
|
79,03
|
67,17
|
312,33
|
58,83
|
69,86
|
62,07
|
55,82
|
38,27
|
42,88
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
82,98
|
82,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
9,87
|
3,47
|
0,86
|
0,28
|
0,23
|
0,94
|
0,37
|
1,62
|
0,65
|
0,41
|
0,31
|
0,15
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,84
|
1,14
|
0,16
|
0,34
|
|
|
1,33
|
|
1,52
|
0,07
|
0,28
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,96
|
0,97
|
0,43
|
0,19
|
1,13
|
0,57
|
3,69
|
0,54
|
0,08
|
|
0,36
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
420,12
|
30,57
|
21,18
|
43,42
|
39,03
|
30,83
|
40,69
|
26,59
|
55,02
|
30,08
|
66,37
|
24,75
|
11,59
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,21
|
|
4,88
|
|
0,39
|
|
2,69
|
|
|
|
2,44
|
|
4,81
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,31
|
0,60
|
0,61
|
1,73
|
0,26
|
1,16
|
0,45
|
0,83
|
1,15
|
1,00
|
1,54
|
0,60
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,64
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,89
|
0,69
|
1,11
|
1,09
|
0,92
|
0,41
|
0,38
|
0,54
|
0,48
|
0,01
|
0,26
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
878,75
|
22,63
|
10,08
|
40,51
|
13,72
|
34,60
|
12,14
|
14,33
|
127,43
|
132,91
|
138,54
|
122,33
|
209,53
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
66,45
|
7,49
|
1,56
|
0,02
|
24,64
|
0,72
|
20,31
|
2,39
|
5,91
|
|
|
3,35
|
0,06
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,90
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,63
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
202,56
|
0,76
|
0,03
|
35,20
|
7,84
|
40,27
|
5,82
|
6,37
|
32,32
|
6,68
|
5,10
|
11,62
|
50,55
|
4
|
ĐẤT
KHU CÔNG NGHỆ CAO*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT
KHU KINH TẾ*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NN
|
24,85
|
1,37
|
0,33
|
0,00
|
4,28
|
0,00
|
7,24
|
0,00
|
0,00
|
2,28
|
0,17
|
9,18
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,40
|
0,36
|
0,03
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
1,62
|
0,00
|
0,00
|
2,22
|
0,17
|
1,95
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,40
|
0.36
|
0,03
|
|
0,05
|
|
1,62
|
|
|
2,22
|
0,17
|
1,95
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,84
|
0,72
|
0,30
|
|
4,23
|
|
1,30
|
|
|
0,06
|
|
0,23
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,57
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9,04
|
|
|
|
|
|
4,32
|
|
|
|
|
4,72
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,67
|
0,47
|
0,03
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,04
|
0,01
|
0,03
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên đùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
30,62
|
1,87
|
1,10
|
0,50
|
4,78
|
0,50
|
7,24
|
0,50
|
0,50
|
2,78
|
0,67
|
9,68
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
6,40
|
0,36
|
0,03
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
1,62
|
0,00
|
0,00
|
2,22
|
0,17
|
1,95
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,40
|
0,36
|
0,03
|
|
0,05
|
|
1,62
|
|
|
2,22
|
0,17
|
1,95
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,61
|
1,22
|
1,07
|
0,50
|
4,73
|
0,50
|
1,30
|
0,50
|
0,50
|
0,56
|
0,50
|
0,73
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,57
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,28
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,04
|
|
|
|
|
|
4,32
|
|
|
|
|
4,72
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất lấm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở.
PHỤ
BIỂU 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công
trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp
năm 2015 sang năm 2016 (theo
Biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
1
|
Mở rộng trường
Nguyễn Công Phương
|
0,32
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 21
|
Quyết định 91/QĐ-SKHDT Huyện, ngày 30/10/2014 về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mở rộng
trường THPT Nguyễn Công Phương
|
358
|
358
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan
Liên Đoàn Lao Động huyện
|
0,05
|
TT Chợ
Chùa
|
Tờ bản đồ: 22
|
CV số 04/LĐLĐ ngày 07/1/2014 liên đoàn LĐ tỉnh Quảng Ngãi về việc
cho chủ trương xây dựng mới trụ sở
làm việc
|
56
|
56
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước
Hố Sổ
|
6,74
|
Xã Hành Đức
|
Tờ bản đồ: 17
|
Quyết định 1342/QĐ-UBND Huyện, ngày 19/9/2014 về việc
phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Hố Sổ, huyện Nghĩa Hành
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh mương dẫn nước
từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện
|
1,80
|
Xã Hành Thiện
|
Tờ bản đồ: 7,
8, 11
|
Quyết định 1576/QĐ-UBND Huyện, ngày 29/10/2014 về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình
kênh mương dẫn nước từ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường vào
trung tâm nuôi dậy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn
|
0,40
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 20
|
Công văn 5196/UBND-KTTH của UBND tỉnh, ngày 7/11/2014
về việc 1 số dự án đề nghị đầu tư khẩn cấp, cấp bách
|
440
|
|
440
|
|
|
|
|
6
|
Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I
|
6,84
|
Xã Hành Tín Tây
|
Tờ bản đồ: 17, 20, 21
|
Quyết định 594/QĐ-BKHĐT ngày 12/5/2014 của Bộ KHĐT về việc phê
duyệt Danh mục các dự án sử dụng nguồn vốn kết dư Chương trình phát triển hạ
tầng nông thôn quy mô nhỏ III
|
3.694
|
3.694
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm
non xã HànhThịnh - Điểm Xuân Đình
|
0,17
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 6
|
QĐ số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân
khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non xã
Hành Thịnh - Điểm Xuân Ba
|
0,17
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 39
|
QĐ số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân
khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm
nuôi dạy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn
|
0,58
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ số 23
|
QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc thành lập Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật
Võ Hồng Sơn
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
10
|
Trường mầm non
xã Hành Thiện
|
0,48
|
Xã Hành Thiện
|
Tờ bản đồ số 15
|
QĐ số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các
dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án
chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5
tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
11
|
Chợ mới
Hành Thuận
|
0,30
|
Xã Hành Thuận
|
Tử bản đồ: 12
|
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia về xây dựng nông thôn mới
|
330
|
|
330
|
|
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên
nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ)
|
12
|
Nhà văn
hóa xã Hành Dũng
|
1,00
|
Xã Hành
Dũng
|
Tờ bản đồ: 16
|
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông dân mới
|
700
|
|
700
|
|
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên
nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ)
|
12
|
Tổng cộng
I
|
18,85
|
|
|
|
8.850
|
3.694
|
4.656
|
-
|
-
|
500
|
|
II
|
Công
trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu
03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Điểm trường mẫu
giáo thị trấn Chợ Chùa
|
0,19
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 11
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm
2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ
các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non
cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-
2015
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư tại thôn Phúc Minh
|
0,06
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 17
|
Công văn 1289/UBND, ngày 24/08/2015 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc thống nhất chủ trương xây
dựng điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn
xã Hành Thuận
|
|
|
|
|
|
|
Vốn từ Đấu giá Quyền sử dụng đất (Ngân
sách huyện)
|
3
|
Nhà văn
hóa hóa thôn Hiệp Phổ Tây
|
0,13
|
Xã Hành Trung
|
Tờ bản đồ: 13
|
Quyết định 254/QĐ-UBND, ngày 24/04/2015 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
năm 2015 và vốn huy động của xã thực
hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
541
|
|
|
162
|
54
|
325
|
|
4
|
Khu cải
táng mồ mã xã Hành Trung
|
4,00
|
Xã Hành Trung
|
Tờ bản đồ: 11
|
Quyết định 30/QĐ-UBND, ngày 11/06/2015 của UBND xã Hành Trung
về việc phân bổ nguồn vốn lập quy hoạch khu cải táng mồ mã thôn Hiệp
Phổ Nam, xã Hành Trung
|
198
|
|
|
|
198
|
|
|
5
|
Trường mầm
non xã Hành Trung
|
0,15
|
Xã Hành Trung
|
Tờ bản đồ: 13
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ
các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án
chuyển tiếp
Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015
|
150
|
|
100
|
50
|
|
|
|
6
|
Trường mầm
non Hành Thiện
|
0,49
|
Xã Hành Thiện
|
Tờ bản đồ: 9, 15
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ
các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án
chuyển tiếp
Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015
|
470
|
|
300
|
170
|
|
|
|
7
|
Hồ chứa nước Đập
Làng
|
2,34
|
Xã Hành Tín
Tây
|
Tờ bản đồ: 3, 7
|
Quyết định 1317/QĐ-UBND, ngày 07/08/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc phê duyệt Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Hồ chứa nước Đập
Làng, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
33
|
33
|
|
|
|
|
Vốn vay Trung ương và vốn đối ứng
|
7
|
Tổng cộng
II
|
7,36
|
|
|
4/6
|
1.592
|
33
|
600
|
382
|
252
|
325
|
|
III
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa
|
0,30
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 25
|
Quyết định 789/QĐ-H41-H45 ngày 01/02/2012 của Bộ Công an về
việc phê duyệt dự án đầu tư công trình:
Nhà làm việc Công an thị trấn
Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, Nhà ở doanh Công an các huyện: Đức Phổ, Tư
Nghĩa, Sơn Tịnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng
phân xưởng sản xuất nhà máy chế biến ván ép và đồ mỹ nghệ
của Công ty TNHH Hùng Diệp
|
0,50
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 2
|
Công văn 1178/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc mở rộng quy
mô và diện tích của nhà máy chế
biến ván ép và đồ gỗ mỹ nghệ của công ty TNHH Hùng Diệp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà máy chế
biến, gia công gỗ xuất khẩu của công ty CB&TM Minh Xuân
|
0,28
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 6
|
Công văn 1179/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành
về việc tiếp nhận công ty TNHH Minh Xuân vào đầu tư tại
cụm CN-LN Đồng Dinh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà máy chế
biến, sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và thiết bị giáo dục của
công ty TM-KT Tam Thành Phát
|
0,22
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 7
|
Công văn 996/UBND ngày 02/07/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành
về việc tiếp nhận công ty cổ phần Thương mại - Kỹ thuật Tam Thành Phát vào đầu tư tại
cụm CN- LN Đồng Dinh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cửa hàng
kinh doanh xăng dầu Dung Bàng
|
0,27
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 3
|
Công văn 2860/UBND-NNTN ngày 08/07/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho công ty
TNHH Thương mại Dung Bàng để xây dựng Cửa hàng
kinh doanh xăng dầu Dung Bàng, tại xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành
|
243
|
|
|
|
|
243
|
Năm 2015 chuyển sang
|
6
|
Trang trại
chăn nuôi tổng hợp
|
2,11
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 19
|
Nghị quyết 22/2013/QĐ-HĐND ngày 26/07/2013 của Hội đồng
nhân dân xã Hành Minh về việc quy hoạch 5,4 ha đất tại Gò Tráng -
Hóc Dinh thực hiện 02 dự án chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp kết hợp trồng cây ăn quả và dự án trang trại Gò Tráng chăn nuôi bò sinh sản
kết hợp trồng cây ăn quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trang trại
Cửa Hóc
|
1,86
|
Xã Hành Phước
|
Tờ bản đồ: 23
|
Nghị quyết 20/2014/QĐ-HĐND ngày 26/12/2014 của Hội đồng nhân dân
xã Hành Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011
|
2.046
|
|
|
|
|
1046
|
Năm 2015 chuyển sang
|
8
|
Thao trường, bãi tập của
cơ quan Quân sự huyện
|
38,50
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 12, 13
|
Quyết định 1092/QĐ-BTL ngày 5/6/2014 phê duyệt vị trí xây dựng
thao trường huấn luyện cho BCHQS huyện Nghĩa Hành thuộc BCHQS tỉnh Quảng
Ngãi
|
23.100
|
|
23.100
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển sang
|
9
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
|
6,00
|
12 xã, thị trấn
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển sang
|
9
|
Tổng cộng
III
|
50,04
|
|
|
|
25.389
|
0
|
23.100
|
|
0
|
2.289
|
|
28
|
Tổng cộng
(I+II+III)
|
76,25
|
|
|
|
35.831
|
3.727
|
28.356
|
382
|
252
|
3.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Mở rộng trường Nguyễn Công Phương
|
0,32
|
0,31
|
|
TT
Chợ Chùa
|
Tờ bản
đồ: 21
|
|
2
|
Cơ quan Liên Đoàn Lao Động huyện
|
0,05
|
0,05
|
|
TT Chợ
Chùa
|
Tờ bản đồ: 22
|
|
3
|
Hồ chứa nước Hố Sổ
|
6,74
|
1,62
|
|
Xã
Hành Đức
|
Tờ bản
đồ: 17
|
|
4
|
Kênh mương dẫn
nước từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện
|
1,80
|
1,80
|
|
Xã
Hành Thiện
|
Tờ bản đồ: 7, 8, 11
|
|
5
|
Đường Tân Hòa
- Trũng Kè II - Trũng Kè I
|
6,84
|
0,98
|
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Tờ bản
đồ: 2, 3, 4, 7, 11, 14, 16, 19
|
|
6
|
Trường Mầm non xã Hành Thịnh -
Điểm Xuân Đình
|
0,17
|
0,17
|
|
Xã
Hành Thịnh
|
Tờ bản
đồ: 2
|
|
7
|
Trường mầm non xã Hành Thiện
|
0,48
|
0,42
|
|
Xã
Hành Thiện
|
Tò bản
đồ: 15
|
|
7
|
Tổng cộng I
|
16,40
|
5,35
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Quy hạch khu dân cư tại trường mẫu giáo thôn Phúc Minh
|
0,06
|
0,03
|
|
Xã
Hành Thuận
|
Tờ
bản đồ: 17
|
|
2
|
Trường mầm non
xã Hành Trung
|
0,15
|
0,05
|
|
Xã
Hành Trung
|
Tờ bản
đồ: 13
|
|
3
|
Trường Mầm non Hành Thiện
|
0,49
|
0,45
|
|
Xã
Hành Thiận
|
Tờ bản đồ: 9,15
|
|
4
|
Hồ chúa nước Đập Làng
|
2,34
|
0,97
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
Tờ bản
đồ: 3, 7
|
|
4
|
Tổng cộng II
|
3,04
|
1,50
|
|
|
|
|
11
|
Tổng cộng (I+II)
|
19,44
|
6,85
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 3
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ dự án, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Mở rộng Chợ
Chùa
|
3,18
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 21
|
CV số 479/UBND ngày 10/7/2014 huyện Nghĩa
Hành về việc chủ trương lập dự án xây dựng Chợ Chùa
|
3.498
|
|
|
|
|
3.498
|
|
2
|
Nhà Văn Hóa
Xã
|
0,49
|
Xã Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 26
|
Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh,
ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014
thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chợ Hành
Nhân
|
1,08
|
Xã Hành Nhân
|
Tờ bản đồ 26
|
Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh,
ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014
thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
88
|
|
88
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
4,75
|
|
|
|
3.586
|
|
88
|
|
|
3.498
|
|
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
1.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|