ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 133/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 25
tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê
duyệt Bảng mức giá các loại đất tỉnh Bắc Giang năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1050/TTr-STC ngày
20/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng mức giá các loại đất năm 2009 áp dụng trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang. (Có Bảng mức giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 đến hết ngày 31/12/2009.
Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối
hợp cùng Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giám
đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng CP, Website CP;
- Bộ Tài chính (2b) B/cáo
- Bộ TN&MT(2b);
- Bộ Tư pháp;
- TTTU (2b), TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Cục Thống kê, Kho bạc NN tỉnh;
- VPUBND tỉnh:
+LĐVP, TKCT, TPKT, TPKTN, TNMT, ĐT, NN, XD, TTCB, TH;
+Lưu: VT, KT (20b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
|
BẢNG
MỨC GIÁ
CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định
số 133/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. BẢNG 1 - BẢNG MỨC
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Quy định chung cho các huyện, thành phố)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
VỊ TRÍ
|
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM
|
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU
NĂM
|
ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
|
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
1.
|
Thành phố Bắc Giang
|
44.000
|
42.000
|
35.000
|
15.000
|
2.
|
Các thị trấn
|
42.000
|
40.000
|
33.000
|
14.000
|
3.
|
Các xã trung du
|
40.000
|
38.000
|
31.000
|
13.000
|
4.
|
Các xã miền núi
|
36.000
|
34.000
|
27.000
|
6.000
|
II. CÁC BẢNG MỨC GIÁ
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ VÀ
NÔNG THÔN NGOÀI KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(Quy định riêng cho các huyện, thành phố)
1. THÀNH PHỐ BẮC
GIANG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG (ĐÔ THỊ LOẠI III)
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1.
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu đến Đ.Ngô Gia Tự
|
7.200
|
6.000
|
3.200
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi
|
8.000
|
6.300
|
3.600
|
1.400
|
2.
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
7.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng
Vương
|
5.800
|
3.600
|
2.300
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.300
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
3.200
|
2.300
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường
liên xã Xương Giang
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương
Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ
|
3.150
|
|
|
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
2.700
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa
phận TP BG
|
2.700
|
|
|
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
910
|
|
|
|
3.
|
Đường Quang Trung
|
7.200
|
6.000
|
3.500
|
|
4.
|
Đường Chợ Thương: Từ Đ.Quang Trung đến Đ.
Lý Thái Tổ
|
6.300
|
4.500
|
3.200
|
|
5.
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
6.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng
Vương
|
5.400
|
3.600
|
2.700
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư
Tích
|
5.000
|
3.150
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị
Minh Khai
|
5.000
|
3.150
|
|
|
6.
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
6.300
|
|
|
|
7.
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
7.200
|
3.600
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng
Vương
|
7.200
|
4.000
|
3.500
|
1.300
|
8.
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu
nhi
|
7.200
|
4.500
|
3.200
|
|
-
|
Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền
Quang
|
6.300
|
4.500
|
3.200
|
1.300
|
9.
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường
NVCừ - Lê Lợi
|
7.500
|
4.500
|
2.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng
Vương
|
8.600
|
4.500
|
2.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình
làng Vĩnh Ninh
|
7.500
|
4.500
|
2.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến
TTGD thường xuyên tỉnh
|
7.000
|
4.500
|
2.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào
trường THCS Dĩnh Kế
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ
vào trường QS tỉnh
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết
ngã 3 Kế
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải
|
|
3.600
|
|
|
10.
|
Đường Hùng Vương
|
7.500
|
4.500
|
3.600
|
|
11.
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương
|
6.300
|
4.500
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài
|
5.500
|
3.500
|
2.300
|
|
-
|
Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
6.000
|
3.500
|
2.500
|
|
-
|
Đất ở nhà vườn dãy 2 Đ.Hoàng Văn Thụ đoạn
từ Tượng đài đến Công ty CP Quang Minh (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy
hoạch )
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Khu Đất ở nhà vườn nằm cạnh Trường PTTH
chuyên; trường THPT dân tộc nội trú và TT VTTT Bắc Giang (thuộc phân lô N26,
N27 theo quy hoạch)
|
|
|
|
|
+
|
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 24m
|
|
3.500
|
|
|
+
|
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 19,5m
|
|
3.000
|
|
|
+
|
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 16m
|
|
2.700
|
|
|
+
|
Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 12,5m
|
|
2.500
|
|
|
-
|
Khu C8
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư Đ.Hoàng Văn Thụ sau Đài
tưởng niệm sang Đ.Lê Lợi
|
|
4.000
|
|
|
+
|
Đoạn các đường nội bộ
|
|
3.000
|
|
|
12.
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
6.000
|
3.500
|
|
|
-
|
Đất ở nhà vườn dãy 3,4 Đ.Nguyễn Thị Minh
Khai (cạnh công ty Quang Minh đến trường Mầm non Thu Hương)
|
|
3.000
|
|
|
II.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
13.
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô
Gia Tự
|
5.400
|
3.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa
Long
|
4.500
|
2.700
|
|
|
14.
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà Văn hóa
Công ty Đạm
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA
P.Thọ Xương
|
3.150
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công
ty Đạm
|
1.800
|
|
|
|
15.
|
Đường Nghĩa Long
|
4.500
|
2.300
|
1.300
|
900
|
16.
|
Đường Á Lữ
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
17.
|
Đường Tân Ninh
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
18.
|
Đường Thánh Thiên
|
5.400
|
3.150
|
2.300
|
900
|
19.
|
Đường Huyền Quang
|
4.500
|
3.150
|
2.300
|
900
|
20.
|
Đường Nguyễn Cao
|
5.400
|
3.150
|
2.300
|
1.300
|
21.
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh
Thiên
|
4.050
|
2.300
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông
Thương
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
900
|
22.
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.Nguyễn Khắc
Nhu
|
3.600
|
1.800
|
1.300
|
900
|
23.
|
Đường Đặng Thị Nho
|
4.500
|
2.700
|
2.300
|
|
24.
|
Đường Giáp Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã
Xương Giang
|
4.050
|
2.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế
đến ngã 3 Kế
|
4.500
|
2.700
|
|
|
25.
|
QL 31: Đoạn từ ngã 3 Kế đến hết địa phận TP
BG
|
3.600
|
1.800
|
|
|
III.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
26.
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường
VVTrà
|
3.150
|
2.300
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết
đường
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
720
|
27.
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
2.300
|
900
|
720
|
450
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến
ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng.
|
3.150
|
1.800
|
900
|
450
|
-
|
Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo
Hà Vị
|
2.700
|
1.300
|
900
|
450
|
-
|
Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên
Hãn
|
3.150
|
1.300
|
900
|
450
|
28.
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
2.700
|
1.800
|
900
|
|
29.
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai quy hoạch qua
khu dân cư mới đường Trần Nguyên Hãn - phường Thọ Xương
|
2.850
|
|
|
|
30.
|
Đường Châu Xuyên
|
3.150
|
1.800
|
1.300
|
900
|
31.
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an
phường Mỹ Độ
|
3.300
|
1.800
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ
Độ
|
2.700
|
1.800
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành
phố
|
1.800
|
900
|
|
|
32.
|
Đường cầu mới Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu đến đường rẽ vào UBND
phường Mỹ Độ
|
4.000
|
2.300
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến
hết địa phận Bắc Giang
|
3.300
|
2.300
|
1.500
|
|
33.
|
Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến ngõ 7B)
|
2.700
|
1.800
|
1.300
|
900
|
IV.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
34.
|
Đường Đồng Cửa
|
2.300
|
1.300
|
900
|
720
|
35.
|
Đường Đào Sư Tích
|
2.300
|
1.300
|
900
|
|
36.
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho
gạo Hà Vị
|
1.800
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
1.300
|
720
|
450
|
|
37.
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
1.300
|
450
|
|
|
38.
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1
|
2.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
2.000
|
720
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
1.300
|
|
|
|
39.
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT
chùa Dền
|
2.300
|
900
|
720
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.300
|
720
|
450
|
|
40.
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường Tiểu học Võ
Thị Sáu
|
3.000
|
1.800
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến
Đ.Hùng Vương
|
4.000
|
2.000
|
900
|
|
41.
|
Đường Cô Giang
|
1.300
|
900
|
720
|
|
42.
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân
thể thao
|
1.000
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép
dầu
|
700
|
|
|
|
43.
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Hoàng Hoa Thám đến trường Tiểu
học Đa Mai
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi
xử lý rác
|
700
|
|
|
|
44.
|
Đường Phạm Liêu
|
900
|
|
|
|
45.
|
Đường Phùng Trạm
|
900
|
450
|
|
|
46.
|
Đường Nguyễn Duy Năng
|
900
|
450
|
|
|
47.
|
Các đường, ngõ trong các làng thuộc các
phường; các ngõ đã và chưa có tên
|
900
|
450
|
270
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1.
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu đến Đ.Ngô Gia Tự
|
5.040
|
4.200
|
2.240
|
840
|
-
|
Đoạn từ Đ.Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi
|
5.600
|
4.400
|
2.500
|
980
|
2.
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
5.040
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng
Vương
|
4.060
|
2.520
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
900
|
|
( Bên phía đường sắt)
|
2.240
|
1.600
|
1.050
|
|
-
|
Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường
liên xã Xương Giang
|
3.150
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương
Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ
|
2.200
|
|
|
|
|
( Bên phía đường sắt)
|
1.890
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa
phận TP BG
|
1.890
|
|
|
|
|
( Bên phía đường sắt)
|
630
|
|
|
|
3.
|
Đường Quang Trung
|
5.040
|
4.200
|
2.450
|
|
4.
|
Đường Chợ Thương: Từ Đ.Quang Trung đến Đ.Lý
Thái Tổ
|
4.400
|
3.150
|
2.240
|
|
5.
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
4.400
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng
Vương
|
3.780
|
2.520
|
1.890
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư
Tích
|
3.500
|
2.200
|
1.680
|
|
-
|
Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị
Minh Khai
|
3.500
|
2.200
|
|
|
6.
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
4.400
|
|
|
|
7.
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
5.040
|
2.520
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng
Vương
|
5.040
|
2.800
|
2.450
|
900
|
8.
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu
nhi
|
5.040
|
3.150
|
2.240
|
|
-
|
Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền
Quang
|
4.400
|
3.150
|
2.240
|
900
|
9.
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường
NVCừ - Lê Lợi
|
5.250
|
3.150
|
1.960
|
900
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng
Vương
|
6.020
|
3.150
|
1.960
|
630
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình
làng Vĩnh Ninh
|
5.250
|
3.150
|
1.960
|
630
|
-
|
Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến
TTGD thường xuyên tỉnh
|
4.900
|
3.150
|
1.960
|
630
|
-
|
Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào
trường THCS Dĩnh Kế
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ
vào trường QS tỉnh
|
3.150
|
1.890
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết
ngã 3 Kế
|
3.150
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải
|
|
2.520
|
|
|
10.
|
Đường Hùng Vương
|
5.250
|
3.150
|
2.520
|
|
11.
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương
|
4.400
|
3.150
|
1.960
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài
|
3.850
|
2.450
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
4.200
|
2.450
|
1.750
|
|
-
|
Khu C8
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư Đ.Hoàng Văn Thụ sau Đài
tưởng niệm sang Đ.Lê Lợi
|
|
2.800
|
|
|
+
|
Đoạn các đường nội bộ
|
|
2.100
|
|
|
12.
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.200
|
2.450
|
|
|
II.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
13.
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô
Gia Tự
|
3.780
|
2.520
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa
Long
|
3.150
|
1.890
|
|
|
14.
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công
ty Đạm
|
3.150
|
1.890
|
1.260
|
900
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA
P.Thọ Xương
|
2.200
|
1.260
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công
ty Đạm
|
1.260
|
|
|
|
15.
|
Đường Nghĩa Long
|
3.150
|
1.600
|
900
|
630
|
16.
|
Đường Á Lữ
|
3.150
|
1.890
|
1.260
|
630
|
17.
|
Đường Tân Ninh
|
3.150
|
1.890
|
1.260
|
630
|
18.
|
Đường Thánh Thiên
|
3.780
|
2.200
|
1.600
|
630
|
19.
|
Đường Huyền Quang
|
3.150
|
2.200
|
1.600
|
630
|
20.
|
Đường Nguyễn Cao
|
3.780
|
2.200
|
1.600
|
900
|
21.
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh
Thiên
|
2.830
|
1.600
|
900
|
630
|
-
|
Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông
Thương
|
1.890
|
1.260
|
900
|
630
|
22.
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị
|
3.150
|
1.890
|
1.260
|
630
|
-
|
Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.Nguyễn Khắc
Nhu
|
2.520
|
1.260
|
900
|
630
|
23.
|
Đường Đặng Thị Nho
|
3.150
|
1.890
|
1.600
|
|
24.
|
Đường Giáp Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã
Xương Giang
|
2.830
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế
đến ngã 3 Kế
|
3.150
|
1.890
|
|
|
25.
|
QL 31: Đoạn từ ngã 3 Kế đến hết địa phận TP
BG
|
2.520
|
1.260
|
|
|
III.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
26.
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường
VVTrà
|
2.200
|
1.600
|
900
|
630
|
-
|
Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết
đường
|
1.890
|
1.260
|
900
|
500
|
27.
|
Đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
1.600
|
630
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến
ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng.
|
2.200
|
1.260
|
630
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo
Hà Vị
|
1.890
|
900
|
630
|
300
|
-
|
Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên
Hãn
|
2.200
|
900
|
630
|
300
|
28.
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
1.890
|
1.260
|
630
|
|
29.
|
Đường Châu Xuyên
|
2.200
|
1.260
|
900
|
630
|
30.
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an
phường Mỹ Độ
|
2.300
|
1.260
|
900
|
630
|
-
|
Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ
Độ
|
1.890
|
1.260
|
630
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành
phố
|
1.260
|
630
|
|
|
31
|
Đường cầu mới Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu đến đường rẽ vào UBND
phường Mỹ Độ
|
2.800
|
1.600
|
1.260
|
630
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến
hết địa phận Bắc Giang
|
2.300
|
1.600
|
900
|
|
32.
|
Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến ngõ 7B)
|
1.890
|
1.260
|
900
|
630
|
IV.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
33.
|
Đường Đồng Cửa
|
1.600
|
900
|
630
|
500
|
34.
|
Đường Đào Sư Tích
|
1.600
|
900
|
630
|
|
35.
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo
Hà Vị
|
1.260
|
630
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
900
|
500
|
300
|
|
36.
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
900
|
300
|
|
|
37.
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1
|
1.750
|
630
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
1.400
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
700
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
900
|
|
|
|
38.
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT
chùa Dền
|
1.600
|
630
|
500
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
900
|
500
|
300
|
|
39.
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ
Thị Sáu
|
2.100
|
1.260
|
630
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến
Đ.Hùng Vương
|
2.800
|
1.400
|
630
|
|
40.
|
Đường Cô Giang
|
900
|
630
|
500
|
|
41.
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến sân thể
thao
|
700
|
|
|
|
|
Đoạn từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu
|
490
|
|
|
|
42.
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Hoàng Hoa Thám đến trường Tiểu
học Đa Mai
|
700
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi
xử lý rác
|
490
|
|
|
|
43.
|
Đường Phạm Liêu
|
630
|
|
|
|
44.
|
Đường Phùng Trạm
|
630
|
300
|
|
|
45.
|
Đường Nguyễn Duy Năng
|
630
|
300
|
|
|
46.
|
Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường;
các ngõ đã và chưa có tên
|
630
|
300
|
190
|
|
47.
|
Đất có mặt nước chuyên dùng cho thuê ( tính
trên diện tích sử dụng )
|
Áp dụng theo Bảng giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp liền kề.
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1.
|
Xã nhóm A
|
900
|
720
|
500
|
400
|
720
|
540
|
300
|
250
|
450
|
270
|
180
|
90
|
2.
|
Xã nhóm B
|
720
|
450
|
400
|
300
|
450
|
270
|
220
|
150
|
270
|
180
|
90
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
450
|
360
|
300
|
200
|
270
|
180
|
150
|
100
|
180
|
90
|
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1.
|
Xã nhóm A
|
630
|
500
|
350
|
280
|
500
|
380
|
210
|
175
|
350
|
210
|
140
|
70
|
2.
|
Xã nhóm B
|
500
|
315
|
280
|
210
|
315
|
190
|
155
|
105
|
210
|
140
|
70
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
315
|
250
|
210
|
140
|
190
|
130
|
105
|
70
|
140
|
70
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế.
- Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.
- Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
2. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG :
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp
Cty Xăng dầu
|
3.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Từ giáp đất Cty Xăng dầu đến giáp đất nhà
Văn Phong
|
2.500
|
1.200
|
|
|
-
|
Từ đất nhà Văn Phong đến đất nhà ông Ky Thi
|
3.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông
Nghi
|
3.700
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông
Lập
|
3.900
|
2.000
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân
|
4.100
|
2.000
|
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông
Hiển
|
4.500
|
2.200
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hiển đến giáp đất nhà ông
Hòa
|
4.700
|
2.200
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị
giáp đất ông Kim
|
5.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội - giáp
ông Mạnh
|
4.800
|
2.000
|
|
|
-
|
Từ đất ông Mạnh đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ
|
4.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào
TTGDTX
|
4.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị
trấn
|
4.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn
Bình
|
3.900
|
1.200
|
|
|
-
|
Từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng
Xuyên
|
4.100
|
1.300
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông
Tuân Nhận
|
4.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ đất Cường Phượng đến hết đất bà Hải
|
4.200
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ đầu nhà Hiền Thắng đến Trường tiểu học
TT Bích Động
|
2.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ đoạn cuối Trường tiểu học Bích Động đến
đường 298
|
1.500
|
1.200
|
|
|
-
|
Khu dân cư thị trấn Bắc
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Đường 298 : Từ giáp Tăng Quang đi Cầu Sim
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ
thôn Thượng
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường
|
2.500
|
800
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Tuấn
Kim
|
3.800
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc
|
4.800
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an
|
3.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ hết đất Công an đến hết Công ty cổ phần
BAGICO
|
2.800
|
1.500
|
|
|
-
|
Từ hết Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường
Thân Nhân Trung
|
2.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường Thân Nhân Trung đến
nhà ông Đại
|
1.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Từ sau nhà ông Đại đến hết cổng Trường cấp
3 Việt Yên I
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên 1 đến đường
rẽ đình làng Đông +100m
|
700
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông+100m đến
hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy
gạch Bích Sơn
|
800
|
400
|
|
|
-
|
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân
đê Cầu Sim
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị
trấn)
|
200
|
120
|
|
|
3
|
Đường trong ngõ, xóm của các thôn
|
|
300
|
|
|
II
|
THỊ TRẤN NẾNH:
|
|
|
|
|
1
|
Đường quốc lộ 1A (Phúc Lâm đi Tam tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang
thôn Ninh Khánh
|
2.000
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà
Hùng Nam
|
2.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh
Khánh
|
3.000
|
1.200
|
800
|
400
|
+
|
Khu đất thùng ao sâu
|
|
800
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến nhà
Hòa Luật
|
4.000
|
1.500
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà Hòa Luật đến nhà ông Tuân +10m
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tuân +10m đến hết TT Nếnh
|
4.000
|
2.000
|
800
|
500
|
+
|
Đoạn đất sâu trũng
|
2.500
|
1.000
|
500
|
250
|
2
|
Đường trong ngõ xóm còn lại
|
800
|
500
|
350
|
200
|
III.
|
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU
CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:
|
A
|
Trên trục đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Thái:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái
|
2.200
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Từ Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND
xã Hồng Thái
|
2.000
|
800
|
400
|
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến
đường rẽ xóm Sến
|
1.800
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ
Hội trường trường thôn Hùng Lãm
|
1.400
|
600
|
|
|
+
|
Nếu đất thâm trùng
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm
đến giáp trung tâm ngã tư Đình Trám
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
1.000
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn trung tâm ngã tư Đình Trám (+500m dọc
QL1A và QL37)
|
3.500
|
1.500
|
600
|
400
|
-
|
Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp
đất Hoàng Ninh
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
1.200
|
600
|
|
|
2
|
Xã Hoàng Ninh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến
rẽ thôn Hoàng Mai
|
1.700
|
700
|
|
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
1.200
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp
địa phận xã Hồng Thái
|
1.800
|
700
|
|
|
3
|
Xã Quang Châu: Từ đoạn giáp thị trấn Nếnh
đến đầu cầu Đáp Cầu
|
2.000
|
1.000
|
|
|
B
|
Trục đường quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Thái: Đoạn ngã tư Đình Trám+500m
đến hết địa phận H.Thái
|
3.500
|
1.500
|
|
|
2
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến Tuyến đến bờ mương thôn
Tự
|
3.500
|
1.000
|
500
|
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
2.500
|
800
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà
Luân Giang
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ
nhà VH thôn Vàng
|
3.000
|
1.000
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết
đất Bích Sơn
|
2.000
|
800
|
350
|
|
3
|
Trung tâm xã Tự Lạn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường
vào trường THCS)
|
1.600
|
700
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường THCS đến giáp xã Việt
Tiến)
|
1.200
|
600
|
250
|
|
+
|
Thâm trùng
|
800
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UB đến cổng vào Trường tiểu
học
|
1.200
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến Bưu điện
VH xã
|
1.000
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện VH xã đến giáp xã Bích Sơn
|
800
|
350
|
|
|
+
|
Thâm trùng
|
600
|
300
|
|
|
4
|
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai (từ
Cây xăng đến Kẻ Chàng + 200m)
|
1.400
|
500
|
250
|
|
-
|
Đoạn sau trung tâm 200m
|
1.200
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
300
|
150
|
|
C
|
Trục đường 298
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bích Sơn: Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang
đến cầu Tăng Quang
|
1.000
|
500
|
|
|
2
|
Trung tâm xã Minh Đức: tính từ đường rẽ vào
trụ sở UBND cộng 100m về phía nam và phía bắc
|
1.200
|
500
|
|
|
3
|
Xã Quảng Minh: (từ cầu Tăng Quang đến Phúc
Lâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nhà Ngữ Đa đến cầu Tăng Quang và cộng
200m về phía Phúc Lâm
|
1.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
800
|
|
|
D
|
Trục đường 398 :
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nghĩa Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên
|
1.800
|
800
|
|
|
+
|
Đất thâm trùng
|
1.000
|
|
|
|
Đ
|
Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà:
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng
UBND xã cũ
|
1.800
|
700
|
|
|
2
|
Xã Quảng Minh: Từ UBND xã cũ đến cây bưởi
+500m
|
2.500
|
1.000
|
500
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG :
|
|
|
|
|
1.
|
Trục đường quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp
Cty xăng dầu
|
2.100
|
700
|
|
|
-
|
Từ giáp đất Cty xăng dầu đến giáp đất nhà
Văn Phong
|
1.750
|
840
|
|
|
-
|
Từ đất nhà Văn Phong đến đất nhà ông Ky Thi
|
2.450
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông
Nghi
|
2.590
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông
Lập
|
2.730
|
1.400
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân
|
2.870
|
1.400
|
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông
Hiển
|
3.150
|
1.540
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hiển đến giáp đất nhà ông
Hoà
|
3.290
|
1.540
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị
giáp đất ông Kim
|
3.500
|
1.400
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội - giáp
ông Mạnh
|
3.360
|
1.400
|
|
|
-
|
Từ đất ông Mạnh đến hết đất Nhà trẻ Liên cơ
|
3.150
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ đất Nhà trẻ Liên Cơ đến hết đường rẽ
vào TTGDTX
|
2.940
|
840
|
|
|
-
|
Từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất
thị trấn
|
2.800
|
700
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn
Bình
|
2.730
|
840
|
|
|
-
|
Từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng
Xuyên
|
2.870
|
910
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông
Tuân Nhận
|
3.150
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ đất Cường Phượng đến hết đất bà Hải
|
2.940
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ đầu nhà Hiền Thắng đến Trường tiểu học
TT Bích Động
|
1.400
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ đoạn cuối Trường tiểu học Bích Động đến
đường 298
|
1.050
|
840
|
|
|
-
|
Khu dân cư thị trấn Bắc
|
1.050
|
|
|
|
2.
|
Đường 298 : Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ
thôn Thượng
|
1.050
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường
|
1.750
|
560
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Tuấn
Kim
|
2.660
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc
|
3.360
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an
|
2.450
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ hết đất Công an đến hết Công ty cổ phần
BAGICO
|
1.960
|
1.050
|
|
|
-
|
Từ hết Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường
Thân Nhân Trung
|
1.400
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường Thân Nhân Trung đến
nhà ông Đại
|
1.050
|
700
|
|
|
-
|
Từ sau nhà ông Đại đến hết cổng Trường cấp
3 Việt Yên I
|
700
|
490
|
|
|
-
|
Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên 1 đến đường
rẽ đình làng Đông +100m
|
490
|
280
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông+100m đến
hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
350
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy
gạch Bích Sơn
|
560
|
280
|
|
|
-
|
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân
đê Cầu Sim
|
280
|
140
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị
trấn)
|
140
|
80
|
|
|
3.
|
Đường trong ngõ, xóm của các thôn
|
|
210
|
|
|
II.
|
THỊ TRẤN NẾNH:
|
|
|
|
|
1.
|
Đường quốc lộ 1A(Phúc Lâm đi Tam Tầng)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang
thôn Ninh Khánh
|
1.400
|
630
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà
Hùng Nam
|
1.750
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh
Khánh
|
2.100
|
840
|
560
|
280
|
+
|
Khu đất thùng ao sâu
|
|
560
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến nhà
Hòa Luật
|
2.800
|
1.050
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ nhà Hòa Luật đến nhà ông Tuân +10m
|
3.500
|
1.400
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tuân +10m đến hết TT Nếnh
|
2.800
|
1.400
|
560
|
350
|
-
|
Đoạn đất sâu trũng
|
1.750
|
700
|
350
|
175
|
2.
|
Đường trong ngõ xóm còn lại
|
560
|
350
|
245
|
140
|
III.
|
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU
CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:
|
|
|
|
|
A.
|
Trên trục đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Hồng Thái:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái
|
1.540
|
700
|
420
|
|
-
|
Từ Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND
xã Hồng Thái
|
1.400
|
560
|
280
|
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
700
|
490
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường
rẽ xóm Sến
|
1.260
|
490
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ
Hội trường trường thôn Hùng Lãm
|
980
|
420
|
|
|
+
|
Nếu đất thâm trùng
|
630
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm
đến giáp trung tâm ngã tư Đình Trám
|
1.750
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
700
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn trung tâm ngã tư Đình Trám (+500m dọc
QL1A và QL37)
|
2.450
|
1.050
|
420
|
280
|
-
|
Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp
đất Hoàng Ninh
|
1.750
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
840
|
420
|
|
|
2.
|
Xã Hoàng Ninh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến
rẽ thôn Hoàng Mai
|
1.190
|
490
|
|
|
+
|
Đoạn thâm trùng
|
840
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp
địa phận xã Hồng Thái
|
1.260
|
490
|
|
|
3.
|
Xã Quang Châu: Từ đoạn giáp thị trấn Nếnh
đến đầu cầu Đáp Cầu
|
1.400
|
700
|
|
|
B.
|
Trục đường quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Hồng Thái: Đoạn ngã tư Đình Trám+500m
đến hết địa phận Hồng Thái
|
2.450
|
1.050
|
|
|
2.
|
Xã Bích Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến đến bờ mương thôn Tự
|
2.450
|
700
|
350
|
|
-
|
Đoạn thâm trùng
|
1.750
|
560
|
245
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà
Luân Giang
|
2.800
|
1.050
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường
rẽ nhà VH thôn Vàng
|
2.100
|
700
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết
đất Bích Sơn
|
1.400
|
560
|
245
|
|
3.
|
Trung tâm xã Tự Lạn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm xã (cổng vào UB đến đường vào
trường THCS)
|
1.120
|
490
|
210
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường THCS đến giáp xã Việt
Tiến
|
840
|
420
|
175
|
|
+
|
Thâm trùng
|
560
|
280
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UB đến cổng vào Trường tiểu
học
|
840
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến Bưu điện
VH xã
|
700
|
280
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện VH xã đến giáp xã Bích Sơn
|
560
|
245
|
|
|
+
|
Thâm trùng
|
420
|
210
|
|
|
4.
|
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai (từ
cây xăng đến kẻ Chàng + 200m)
|
980
|
350
|
175
|
|
-
|
Đoạn sau trung tâm 200m
|
840
|
280
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
210
|
105
|
|
C.
|
Trục đường 298
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Bích sơn: Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang
đến cầu Tăng Quang
|
700
|
350
|
|
|
2.
|
Trung tâm xã Minh Đức: (tính từ đường rẽ
vào trụ sở UB cộng 100 m về phía nam và phía bắc)
|
840
|
350
|
|
|
3.
|
Xã Quảng Minh: (từ cầu Tăng Quang đến Phúc
Lâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nhà Ngữ Đa đến cầu Tăng Quang và cộng
200m về phía Phúc Lâm
|
1.050
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
840
|
560
|
|
|
D.
|
Trục đường 398 :
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Nghĩa Trung: Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc
Lý-Tân Yên
|
1.260
|
560
|
|
|
-
|
Đất thâm trùng
|
700
|
|
|
|
Đ.
|
Trục đường Nếnh đi Bổ Đà -Vân Hà:
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng
UBND xã cũ
|
1.260
|
490
|
|
|
2.
|
Xã Quảng Minh: Từ UBND xã cũ đến cây bưởi
+ 500m
|
1.750
|
700
|
350
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
650
|
450
|
300
|
150
|
350
|
200
|
150
|
100
|
120
|
90
|
80
|
70
|
2.
|
Xã nhóm B
|
450
|
300
|
150
|
100
|
250
|
150
|
100
|
80
|
90
|
80
|
70
|
55
|
3.
|
Xã nhóm C
|
350
|
200
|
130
|
80
|
200
|
140
|
90
|
60
|
70
|
60
|
50
|
45
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
300
|
150
|
110
|
70
|
150
|
120
|
80
|
50
|
60
|
55
|
50
|
45
|
2.
|
Xã nhóm B
|
250
|
120
|
100
|
60
|
130
|
100
|
70
|
45
|
55
|
50
|
45
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
200
|
100
|
80
|
50
|
100
|
80
|
60
|
|
50
|
45
|
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
455
|
315
|
210
|
105
|
245
|
140
|
105
|
70
|
80
|
60
|
55
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
315
|
210
|
105
|
70
|
175
|
105
|
70
|
60
|
60
|
55
|
50
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
245
|
140
|
90
|
60
|
140
|
100
|
60
|
50
|
55
|
50
|
45
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
210
|
105
|
80
|
50
|
105
|
80
|
60
|
45
|
55
|
50
|
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
175
|
80
|
70
|
45
|
90
|
70
|
50
|
|
50
|
45
|
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
140
|
70
|
60
|
|
70
|
55
|
45
|
|
45
|
|
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5
như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng
Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến,
Vân Trung.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.
3. HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN THẮNG
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m)
đi các hướng
|
5.000
|
2.500
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba
Tràng Than
|
4.000
|
1.000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu
Dừa
|
3.000
|
700
|
350
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - Trường
THPT Hiệp Hoà 1
|
4.000
|
1.000
|
500
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) Trường
THPT Hiệp Hoà 1
|
3.000
|
700
|
350
|
120
|
-
|
Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m
đi các hướng
|
4.000
|
2.000
|
800
|
160
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt
Giao thông (Ngã ba Thắng - Gầm)
|
2.500
|
600
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông ( Ngã 3 Thắng - Gầm)
- chân dốc Mì Mầu
|
2.000
|
500
|
200
|
100
|
2.
|
Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt
đường Nguyễn Du
|
2.000
|
500
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất
Thị trấn (Cầu Trắng)
|
900
|
360
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho
K23
|
600
|
360
|
210
|
130
|
3.
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao
cắt TL 276
|
1.500
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Bệnh
viện đa khoa Hiệp Hoà
|
1.500
|
450
|
|
|
4.
|
Đường giao cắt QL 37- TL 276 (Kho Độc Lập)
|
1.500
|
700
|
|
|
5.
|
Đường Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông
(Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ )
|
1.000
|
600
|
|
|
6.
|
Đường tỉnh lộ 276 ( TL 288 mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 – Giao cắt đường Tuệ Tĩnh
|
3.000
|
1.200
|
250
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - Công an huyện
(Giao đường vào khu dân cư Lô Tây)
|
3.500
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện
|
4.500
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện - Cổng chợ huyện
(Đường đi Đông Xuyên)
|
6.000
|
3.500
|
1.500
|
500
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) - hết Nhà Văn
hoá huyện
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường
675
|
3.500
|
1.200
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư
(cũ)
|
2.000
|
600
|
240
|
|
7.
|
Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ cổng chợ huyện
- cổng trường THCS Đức Thắng
|
4.500
|
1.200
|
525
|
|
8.
|
Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc
Đồn
|
5.000
|
1.500
|
600
|
|
9.
|
Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do)
|
800
|
400
|
240
|
|
10.
|
Khu vực Tượng đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện – Kho bạc cũ
|
6.000
|
1.800
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Kho bạc cũ – Ngã 3 giao cắt đường
675
|
3.000
|
1.000
|
350
|
|
11.
|
Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50m)
– Bưu điện huyện
|
5.000
|
1.700
|
800
|
|
12.
|
Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276
|
1.500
|
450
|
180
|
|
13.
|
Đường Nguyễn Du: Đoạn từ cổng Bệnh viện -
THCS – ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23
|
800
|
450
|
200
|
|
14.
|
Đường phía sau công an huyện (Khu dân cư Lô
Tây)
|
1.500
|
1.200
|
|
|
15.
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
450
|
270
|
160
|
95
|
II.
|
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa - giao đường vào
Hưng Thịnh
|
3.000
|
1.200
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết
địa phận Đức Thắng
|
1.500
|
500
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An
|
550
|
160
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hoàng An - kè Gia Tư (
Nghĩa trang xã Hoàng An)
|
650
|
170
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An)
- Cầu Hương (Thanh Vân)
|
400
|
180
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (hết đất Thanh
Vân)
|
300
|
150
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp
|
600
|
360
|
210
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm
|
450
|
270
|
160
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến giao đường
vào làng Đông
|
400
|
240
|
140
|
|
-
|
Đoạn tên sau đường vào làng Đông - hết địa
phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)
|
350
|
210
|
120
|
|
2.
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường C2 Đức Thắng - giao cắt
đường vào Dinh Hương
|
3.200
|
1.300
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương -
cống Ba Mô
|
2.500
|
900
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh
Thắng
|
2.850
|
1.150
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa
|
500
|
300
|
180
|
|
-
|
Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh
|
400
|
130
|
|
|
-
|
Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên
|
350
|
110
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong
phạm vi 50m)
|
2.300
|
1.100
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) – Ngã 3 Tân
Thành (Ngọc Sơn)
|
800
|
180
|
90
|
|
3.
|
Đường Tỉnh lộ 296
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng
|
4.000
|
1.400
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng
|
2.500
|
1.150
|
460
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học Đức
Thắng số 2
|
2.000
|
460
|
170
|
|
-
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 -
Sa Long dưới
|
1.200
|
400
|
140
|
|
-
|
Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức
Thắng
|
800
|
350
|
110
|
|
-
|
Khu vực chợ Thường
|
950
|
400
|
150
|
|
-
|
Đoạn Từ chân dốc Thường - giao đường vào
trường THPT Hiệp Hòa số 3 (cách 100m)
|
450
|
270
|
160
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào trường THPT Hiệp Hoà
số 3 (cách 100m) – chân dốc Bách Nhẫn
|
750
|
350
|
120
|
|
-
|
Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai
Trung).
|
1.000
|
350
|
120
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại
Thành (cách 100 m)
|
600
|
300
|
100
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã
tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
900
|
330
|
105
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – Ngã 3
giao đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh).
|
500
|
140
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào thôn Gò Pháo - Cầu
Vát
|
700
|
150
|
80
|
|
4.
|
Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 276-
Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch)
|
1.500
|
400
|
170
|
|
5.
|
Đường Tỉnh lộ 276:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu
|
1.000
|
400
|
160
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Sáu – Chân dốc Mả già
|
800
|
300
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Mả Già – Kè Quế Sơn (Thái
Sơn)
|
600
|
325
|
240
|
|
-
|
Đoạn từ Kè Quế Sơn (Thái Sơn) – Ngã 3 giao
đường đi Hoàng Vân
|
700
|
450
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân –
UBND xã Hoàng Vân
|
500
|
325
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hoàng Vân - cổng Chợ Vân
(Nhà ông Thạch Sinh)
|
600
|
390
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh -
Kè Gia Tư)
|
500
|
325
|
|
|
6.
|
Đường 275 (Thắng - Gầm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba
Tràng
|
330
|
198
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu
phố Lữ (Cách 200 m)
|
385
|
130
|
|
|
-
|
Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã
về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m)
|
550
|
200
|
|
|
-
|
Từ sau phố Lữ - Cống Lữ
|
350
|
130
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm (Ma Han)
|
220
|
100
|
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN THẮNG
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m)
đi các hướng
|
3.500
|
1.750
|
630
|
280
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba
Tràng Than
|
2.800
|
700
|
350
|
210
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu
Dừa
|
2.100
|
490
|
250
|
90
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - Trường
THPT Hiệp Hoà 1
|
2.800
|
700
|
350
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) Trường
THPT Hiệp Hoà 1
|
2.100
|
490
|
250
|
90
|
-
|
Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m
đi các hướng
|
2.800
|
1.400
|
560
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt
Giao thông (Ngã ba Thắng - Gầm)
|
1.750
|
420
|
210
|
70
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) -
chân dốc Mì Mầu
|
1.400
|
350
|
140
|
70
|
2.
|
Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt
đường Nguyễn Du
|
1.500
|
375
|
150
|
90
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất
Thị trấn (Cầu Trắng)
|
600
|
250
|
100
|
75
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho
K23
|
450
|
270
|
160
|
100
|
3.
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao
cắt TL 276
|
700
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m ) - Bệnh
viện đa khoa Hiệp Hoà
|
1.125
|
300
|
|
|
4.
|
Đường giao cắt QL 37- TL 276 (kho Độc Lập)
|
700
|
300
|
|
|
5.
|
Đường Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông
(Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ )
|
750
|
450
|
|
|
6.
|
Đường tỉnh lộ 276 (TL 288 mới)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 – Giao cắt đường Tuệ Tĩnh
|
2.250
|
900
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - Công an huyện
(Giao đường vào khu dân cư Lô Tây)
|
2.500
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện
|
3.000
|
1.100
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện - Cổng chợ huyện
(Đường đi Đông Xuyên)
|
4.000
|
2.600
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) - hết Nhà Văn
hóa huyện
|
2.600
|
1.500
|
750
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa huyện - giao cắt đường
675
|
2.625
|
900
|
375
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư
(cũ )
|
1.200
|
450
|
180
|
|
7.
|
Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ cổng chợ huyện
- cổng trường THCS Đức Thắng
|
2.500
|
900
|
390
|
|
8.
|
Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc
Đồn
|
2.800
|
1.125
|
450
|
|
9.
|
Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do)
|
600
|
300
|
180
|
|
10.
|
Khu vực Tượng đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện – Kho bạc cũ
|
4.000
|
1.350
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Kho bạc cũ – Ngã 3 giao cắt đường
675
|
2.250
|
750
|
263
|
|
11.
|
Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50m)
– Bưu điện huyện
|
3.750
|
1.275
|
600
|
|
12.
|
Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276
|
1.125
|
330
|
135
|
|
13.
|
Đường Nguyễn Du: Đoạn từ cổng Bệnh viện -
THCS – ngã 3 giao cắt đường đi kho K23
|
600
|
340
|
150
|
|
14.
|
Đường phía sau Công an huyện (Khu dân cư Lô
Tây)
|
1.125
|
900
|
|
|
15.
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
330
|
200
|
120
|
|
II.
|
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa - giao đường vào
Hưng Thịnh
|
2.100
|
840
|
245
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết
địa phận Đức Thắng
|
1.050
|
350
|
105
|
|
-
|
Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An
|
370
|
110
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hoàng An - kè Gia Tư (Nghĩa
trang xã Hoàng An)
|
450
|
170
|
|
|
-
|
Đoạn từ Kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An)
- Cầu Hương (Thanh Vân)
|
280
|
180
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (hết đất Thanh
Vân)
|
300
|
150
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp
|
600
|
250
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm
|
315
|
210
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến giao đường
vào làng Đông
|
280
|
170
|
100
|
|
-
|
Đoạn tên sau đường vào làng Đông - hết địa
phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên)
|
245
|
150
|
80
|
|
2.
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường C2 Đức Thắng - giao cắt
đường vào Dinh Hương
|
2.240
|
910
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương -
cống Ba Mô
|
1.750
|
630
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh
Thắng
|
1.995
|
805
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa
|
350
|
210
|
126
|
|
-
|
Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh
|
320
|
90
|
|
|
-
|
Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên
|
245
|
80
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong
phạm vi 50m )
|
1.610
|
770
|
210
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m ) – Ngã 3 Tân
Thành (Ngọc Sơn)
|
560
|
130
|
65
|
|
3.
|
Đường Tỉnh lộ 296
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng
|
2.800
|
980
|
420
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng
|
1.750
|
805
|
320
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học Đức
Thắng số 2
|
1.400
|
320
|
120
|
|
-
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 -
Sa Long dưới
|
560
|
260
|
90
|
|
-
|
Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức
Thắng
|
420
|
220
|
70
|
|
-
|
Khu vực chợ Thường
|
620
|
245
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Thường - giao đường vào
trường THPT HH số 3 (cách 100m)
|
290
|
175
|
105
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào trường THPT Hiệp Hoà
số 3 (cách 100m) – Chân dốc Bách Nhẫn
|
485
|
225
|
75
|
|
-
|
Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai
Trung).
|
560
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại
Thành (cách 100 m)
|
300
|
100
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã
tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
560
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – Ngã 3
giao đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh).
|
350
|
90
|
50
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào thôn Gò Pháo - Cầu
Vát
|
350
|
100
|
60
|
|
4.
|
Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 -
Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch)
|
700
|
245
|
105
|
|
5.
|
Đường Tỉnh lộ 276:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn - Nhà ông Sáu
|
560
|
245
|
105
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Sáu – Chân dốc Mả Già
|
520
|
195
|
65
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Mả Già – Kè Quế Sơn (Thái
Sơn)
|
390
|
210
|
155
|
|
-
|
Đoạn từ Kè Quế Sơn (Thái Sơn) – Ngã 3 giao
đường đi Hoàng Vân
|
455
|
290
|
180
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân –
UBND xã Hoàng Vân
|
325
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hoàng Vân - cổng Chợ Vân
(Nhà ông Thạch Sinh)
|
390
|
250
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh -
Kè Gia Tư)
|
360
|
110
|
|
|
6.
|
Đường 275 (Thắng - Gầm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba
Tràng
|
225
|
130
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu
phố Lữ (Cách 200 m)
|
245
|
90
|
|
|
-
|
Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã
về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m )
|
385
|
140
|
|
|
-
|
Từ sau phố Lữ - Cống Lữ
|
240
|
90
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Lữ - bến Gầm (Ma Han)
|
140
|
60
|
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
420
|
180
|
120
|
95
|
180
|
140
|
95
|
85
|
140
|
95
|
85
|
80
|
2.
|
Xã nhóm B
|
340
|
150
|
100
|
85
|
170
|
110
|
80
|
75
|
90
|
80
|
75
|
70
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
380
|
160
|
105
|
90
|
170
|
120
|
85
|
80
|
105
|
85
|
80
|
70
|
2.
|
Xã nhóm B
|
290
|
130
|
90
|
80
|
160
|
95
|
80
|
65
|
80
|
70
|
65
|
60
|
3.
|
Xã nhóm C
|
120
|
90
|
80
|
70
|
100
|
80
|
70
|
|
70
|
60
|
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
325
|
130
|
90
|
75
|
140
|
100
|
90
|
80
|
90
|
80
|
65
|
60
|
2.
|
Xã nhóm B
|
250
|
110
|
80
|
70
|
120
|
80
|
65
|
|
80
|
65
|
60
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
270
|
120
|
80
|
70
|
130
|
90
|
80
|
65
|
70
|
65
|
60
|
55
|
2.
|
Xã nhóm B
|
210
|
90
|
65
|
60
|
110
|
70
|
60
|
|
60
|
55
|
50
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
85
|
70
|
60
|
|
80
|
65
|
55
|
|
55
|
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Đông Lỗ, Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng
Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm,
Quang Minh, Hương Lâm.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc
Sơn, Danh Thắng;
+ Xã nhóm B: Hùng Sơn, Hoàng An, Thường
Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân;
+ Xã nhóm C: Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân,
Hoàng Vân.
4. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngân hàng CSXH huyện đến đường vào
Sân vận động Quân đoàn 2
|
2.800
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
-
|
Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh
viện Lạng Giang
|
1.800
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Vôi đến cổng Bệnh viện Lạng
Giang; Đoạn từ Non Cải đi An Mỹ (bên kia đường tầu )
|
1.500
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Vôi đi Non Cải (bên kia
đường tầu )
|
1.700
|
1.500
|
|
|
1.2
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ;
Đoạn từ Cty CP Dịch vụ thương mại Lạng
Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông Trường PTTH Lạng Giang I
|
1.800
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến công ty CP
dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
2.300
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách
nhân dân
|
2.800
|
2.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị
trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng
|
2.800
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công
nghiệp TT Vôi
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường TL 295 đi qua Trung tâm thể
thao huyện đến đường rẽ vào nghĩa trang
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào vào nghĩa trang đi An
Mỹ
|
1.000
|
800
|
|
|
1.3
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
480
|
320
|
200
|
100
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 1A mới
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và đồi
Lương
|
1.800
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu
Vượt
|
1.000
|
|
|
|
2.2
|
Đường 1A cũ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương
Sơn
|
1.600
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ
xuống đường sắt (Trạm điện số 3)
|
1.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ
1A cũ và đường sắt
|
650
|
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ
với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
700
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu ghi đến ga Kép
|
500
|
|
|
|
2.4
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
480
|
320
|
200
|
100
|
II.
|
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU
CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:
|
|
|
|
|
1.
|
Đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng
Chính sách huyện
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II
|
1.700
|
1.300
|
900
|
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân
Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ
|
1.700
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đường 1A mới:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích
Sĩ Giai
|
1.700
|
1.100
|
|
|
+
|
Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến
đường vào cầu Thảo
|
1.700
|
1.100
|
800
|
700
|
1.3
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt
giao thông huyện (bên kia đường tầu)
|
950
|
750
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng Trung
tâm Bồi dưỡng trính trị huyện
|
1.350
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã
|
1.250
|
900
|
|
|
1.4
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má
|
1.000
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường
tầu)
|
800
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927
thôn 14
|
1.000
|
800
|
|
|
1.5
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào
thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh
|
1.700
|
1.200
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh
Lương xã Quang Thịnh
|
1.500
|
1.000
|
|
|
1.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen
|
1.400
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường
|
1.500
|
1.300
|
|
|
1.7
|
Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư
Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ)
|
1.200
|
1.000
|
|
|
1.8
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Hương Lạc đến Cầu Hương Sơn
|
700
|
600
|
|
|
2.
|
Đường tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm
|
1.000
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An
Long
|
950
|
750
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân
Thanh
|
700
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc
|
750
|
|
|
|
2.2
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn
Vĩnh Thịnh
|
700
|
650
|
|
|
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô
|
650
|
550
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật
|
550
|
450
|
|
|
2.3
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc
|
450
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã
|
480
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng Trường THCS
|
500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS đến Đình Sơn; ngã ba
phố đi Tân Yên
|
550
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Bát cũ
|
400
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến Dương Đức
|
350
|
|
|
|
2.4
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ
|
400
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8
|
700
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục
|
400
|
300
|
|
|
3.
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Dĩnh Trì
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố
Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba
đường đi Yên Dũng
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi
|
1.000
|
800.
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền
|
1.000
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông
Mo
|
1.000
|
800
|
650
|
|
3.2
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường
vào Trại điều dưỡng thương binh E
|
1.200
|
900
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến
đường vào thôn Ghép
|
900
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất
Lâm
|
700
|
600
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã
Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng)
|
900
|
700
|
500
|
|
3.3
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn
Cống xã Thái Đào
|
550
|
450
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Cổng xã Thái Đào đến
thôn Tiền - Đại Lâm, thôn Đại Giáp
|
700
|
550
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc cửa thôn Tiến đến giáp thôn Đại
Giáp
|
650
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đồng cầu
(thôn Hậu)
|
450
|
400
|
|
|
4.
|
Đường tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân
Thịnh
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa
xã
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã
Nghĩa Hòa, An Hà
|
780
|
650
|
|
|
4.2
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn phố Bằng
|
850
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến Mia
|
700
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND
xã
|
450
|
350
|
|
|
4.3
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng
|
780
|
650
|
|
|
-
|
Đoạn khu phố Bằng
|
850
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn
|
700
|
600
|
|
|
4.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã
|
750
|
650
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia
|
680
|
600
|
|
|
4.5
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa
|
450
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn
Giữa
|
480
|
440
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu
|
500
|
450
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ
|
480
|
440
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà
|
500
|
450
|
|
|
5.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ đường 292 đến cầu
Trắng
|
650
|
550
|
|
|
5.2
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ
|
680
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông
Sơn)
|
430
|
|
|
|
5.3
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê
|
750
|
600
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc
|
450
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã
Nghĩa Hưng
|
500
|
450
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã
Tiên Lục)
|
500
|
450
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã
An Hà)
|
400
|
|
|
|
5.4
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi
thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
550
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống
đầu Phố Triển
|
500
|
360
|
|
|
|
Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc
Nghè
|
800
|
480
|
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến
hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
480
|
400
|
|
|
5.5
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
750
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa
thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)
|
700
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến Công ty Xi Măng Hương
Sơn
|
1.000
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển
|
600
|
500
|
|
|
5.6
|
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân
Hòa
|
450
|
|
|
|
5.7
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ
|
650
|
500
|
|
|
-
|
Đường vào chợ Giỏ
|
650
|
500
|
|
|
5.8
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy; Điểm cắt đường QL
1A cũ với QL 37 đến trạm gác ghi
|
400
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng
Hương Sơn
|
400
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã
ba Bưu điện văn hoá xã
|
500
|
400
|
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến đường vào
Sân vận động Quân đoàn 2
|
1.960
|
1.260
|
1.050
|
840
|
-
|
Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh
viện Lạng Giang
|
1.260
|
840
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Vôi đến cổng Bệnh viện Lạng
Giang; Đoạn từ Non Cải đi An Mỹ (bên kia đường tầu)
|
1.050
|
840
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Vôi đi Non Cải (bên kia
đường tầu)
|
1.190
|
1.050
|
|
|
1.2
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ;
Đoạn từ Cty CP dịch vụ thương mại Lạng
Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông Trường PTTH Lạng Giang I
|
1.260
|
1.050
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Công ty CP
dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
1.610
|
1.260
|
840
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách
nhân dân
|
1.960
|
1.400
|
1.260
|
|
-
|
Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị
trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng
|
1.960
|
1.540
|
1.050
|
700
|
-
|
Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công
nghiệp TT Vôi
|
1.050
|
840
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường TL 295 đi qua trung tâm thể
thao huyện đến đường rẽ vào nghĩa trang
|
1.050
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào vào nghĩa trang đi An
Mỹ
|
700
|
560
|
|
|
1.3
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
330
|
220
|
140
|
70
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 1A mới
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và Đồi
Lương
|
1.260
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu
Vượt
|
700
|
|
|
|
2.2
|
Đường 1A cũ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương
Sơn
|
1.120
|
840
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ
xuống đường sắt (Trạm điện số 3)
|
1.050
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt
|
840
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ
1A cũ và đường sắt
|
450
|
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ
với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
490
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu ghi đến ga Kép
|
350
|
|
|
|
2.4
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
330
|
220
|
140
|
70
|
II.
|
CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU
CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH:
|
1.
|
Đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng
chính sách huyện
|
1.400
|
1.050
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II
|
1.190
|
910
|
630
|
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân
Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ
|
1.190
|
910
|
630
|
|
-
|
Đường 1A mới:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích
Sĩ Giai
|
1.190
|
770
|
|
|
+
|
Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến
đường vào cầu Thảo
|
1.190
|
770
|
560
|
490
|
1.3
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt
giao thông huyện (bên kia đường tầu)
|
660
|
520
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TT
Bồi dưỡng trính trị huyện
|
940
|
630
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã
|
870
|
630
|
|
|
1.4
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má
|
700
|
560
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia
đường tầu)
|
560
|
420
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927
thôn 14
|
700
|
560
|
|
|
1.5
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm
|
1.400
|
1.050
|
840
|
|
-
|
Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào
thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh
|
1.190
|
840
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh
Lương xã Quang Thịnh
|
1.050
|
700
|
|
|
1.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen
|
980
|
840
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường
|
1.050
|
910
|
|
|
1.7
|
Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư
Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ)
|
840
|
700
|
|
|
1.8
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Hương Lạc đến Cầu Hương Sơn
|
490
|
420
|
|
|
2.
|
Đường tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm
|
700
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An
Long
|
660
|
520
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân
Thanh
|
490
|
420
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc
|
520
|
|
|
|
2.2
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn
Vĩnh Thịnh
|
490
|
450
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô
|
450
|
380
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật
|
380
|
310
|
|
|
2.3
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc
|
310
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã
|
340
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng trường THCS
|
350
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS đến Đình Sơn; ngã ba đi
Tân Yên
|
380
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Bát cũ
|
280
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến Dương Đức
|
240
|
|
|
|
2.4
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ
|
280
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8
|
490
|
420
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục
|
280
|
210
|
|
|
3.
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Dĩnh Trì
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố
Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)
|
1.400
|
1.050
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba
đường đi Yên Dũng
|
910
|
700
|
490
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi
|
700
|
560
|
420
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền
|
700
|
560
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông
Mo
|
700
|
560
|
450
|
|
3.2
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường
vào Trại điều dưỡng thương binh E
|
840
|
630
|
490
|
|
-
|
Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến
đường vào thôn Ghép
|
630
|
490
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất
Lâm
|
490
|
420
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã
Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng)
|
630
|
490
|
350
|
|
3.3
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn
Cống xã Thái Đào
|
380
|
310
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Cống xã Thái Đào đến
thôn Tiền - Đại Lâm, thôn Đại Giáp
|
490
|
380
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc cửa thôn Tiến đến giáp thôn Đại
Giáp
|
450
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đồng cầu
(thôn Hậu)
|
310
|
280
|
|
|
4.
|
Đường tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân
Thịnh
|
1.400
|
1.050
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa
xã
|
1.050
|
700
|
560
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã
Nghĩa Hòa, An Hà
|
550
|
450
|
|
|
4.2
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn phố Bằng
|
590
|
490
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến Mia
|
490
|
420
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND
xã
|
310
|
240
|
|
|
4.3
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng
|
550
|
450
|
|
|
-
|
Đoạn khu phố Bằng
|
590
|
490
|
|
|
-
|
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn
|
490
|
420
|
|
|
4.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã
|
520
|
450
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia
|
470
|
420
|
|
|
4.5
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa
|
310
|
280
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn
Giữa
|
340
|
310
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu
|
350
|
310
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ
|
340
|
310
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà
|
350
|
310
|
|
|
5.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ đường 292 đến cầu
Trắng
|
450
|
380
|
|
|
5.2
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ
|
480
|
420
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông
Sơn)
|
300
|
|
|
|
5.3
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê
|
520
|
420
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc
|
310
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã
Nghĩa Hưng
|
350
|
310
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã
Tiên Lục)
|
350
|
310
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã
An Hà)
|
280
|
|
|
|
5.4
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi
thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
380
|
280
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống
đầu Phố Triển
|
350
|
250
|
|
|
|
Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc
Nghè
|
560
|
340
|
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến
hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
340
|
280
|
|
|
5.5
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
520
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến nhà văn hóa
thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)
|
490
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến công ty Xi Măng Hương Sơn
|
700
|
490
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển
|
420
|
350
|
|
|
5.6
|
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân
Hòa
|
310
|
|
|
|
5.7
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ
|
450
|
350
|
|
|
-
|
Đường vào chợ Giỏ
|
450
|
350
|
|
|
5.8
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy; Điểm cắt đường QL
1A cũ với QL 37 đến trạm gác ghi
|
280
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng
Hương Sơn
|
280
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã
ba Bưu điện văn hóa xã
|
350
|
280
|
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
450
|
400
|
350
|
280
|
300
|
250
|
200
|
180
|
180
|
130
|
100
|
70
|
2.
|
Xã nhóm B
|
400
|
350
|
300
|
250
|
250
|
200
|
150
|
120
|
120
|
100
|
80
|
60
|
3.
|
Xã nhóm C
|
350
|
300
|
250
|
200
|
200
|
150
|
120
|
100
|
100
|
80
|
65
|
55
|
4.
|
Xã nhóm D
|
300
|
230
|
180
|
150
|
150
|
130
|
100
|
80
|
80
|
70
|
60
|
50
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
310
|
280
|
240
|
200
|
210
|
170
|
140
|
130
|
130
|
90
|
70
|
50
|
2.
|
Xã nhóm B
|
280
|
245
|
210
|
170
|
170
|
140
|
100
|
80
|
80
|
70
|
60
|
45
|
3.
|
Xã nhóm C
|
240
|
210
|
175
|
140
|
140
|
100
|
80
|
70
|
70
|
60
|
45
|
|
4.
|
Xã nhóm D
|
210
|
160
|
130
|
100
|
100
|
90
|
70
|
60
|
60
|
50
|
|
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ,
Tân Dĩnh, Dĩnh Trì, Phi Mô, Hương Lạc.
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng,
Thái Đào, An Hà.
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ,
Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm.
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương
Đức.
5. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN NEO
|
|
|
|
|
1.
|
Trục đường 398 (đường 284 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất
đội Thuế số 2 thị trấn Neo
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo
đến hết đất huyện Đội
|
2.400
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
2.
|
Trục đường TL 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh
viện
|
2.200
|
900
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm
lâm
|
1.600
|
700
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến đầu cầu bến
Đám
|
1.200
|
600
|
300
|
100
|
3.
|
Đoạn từ TL299 đến đầu bến phà Đám cũ
|
1.000
|
|
|
|
4.
|
Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị
trấn Neo
|
650
|
300
|
200
|
100
|
5.
|
Đường vành đai thị trấn Neo
|
1.800
|
900
|
600
|
|
6.
|
Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh
Thụy
|
1.500
|
600
|
300
|
150
|
7.
|
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn
Neo
|
600
|
400
|
200
|
100
|
II
|
THỊ TRẤN TÂN DÂN
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đến
hết địa phận Tân Dân
|
2.500
|
1.300
|
600
|
400
|
2,
|
Đoạn đường từ TL299 đến cầu thôn Nguyễn đi
Lão Hộ
|
1.300
|
600
|
|
|
3.
|
Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn
Tân Dân
|
400
|
300
|
200
|
100
|
III.
|
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH,
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ
|
2.000
|
1.000
|
400
|
150
|
2.
|
Đường dẫn cầu Đường bộ mới
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nối từ đường TL398 đến địa phận phường
Mỹ Độ Bắc Giang
|
2.200
|
1.000
|
|
|
3.
|
Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 1A cũ đến giáp đất BCH Quân
sự tỉnh
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến cầu
Lịm Xuyên
|
1.800
|
800
|
400
|
150
|
-
|
Đoạn từ đất cầu Lịm Xuyên đến ngã tư cao
tốc
|
1.400
|
600
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến
Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
1.800
|
800
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền
Phong đến cống Kem xã Nham Sơn
|
800
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Kem đến trạm bơm nước thôn
Minh Phượng xã Nham Sơn
|
1.100
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã
Nham Sơn đến hết đất cây xăng Anh Phong
|
1.600
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Buộm đến đường điểm rẽ thôn
Tân Mỹ xã Cảnh Thụy
|
1.700
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ đến Miếu
Cô Hoa xã Cảnh Thụy
|
1.300
|
500
|
|
|
|
Đoạn từ Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến đường
rẽ Bà Trà
|
900
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường điểm rẽ Bà Trà đến đường điểm
rẽ xuống xã Đồng Phúc
|
1.200
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc
đến bến phà Đồng Việt
|
800
|
300
|
|
|
4.
|
Trục đường 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận Tân Dân đến hết địa
phận Tân An
|
1.600
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám
|
1.000
|
600
|
|
|
5.
|
Trục đường 299B
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã
Tân An
|
1.600
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường hết địa phận xã Tân An đến
điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn
|
600
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn
đến trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.
|
1.000
|
600
|
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN NEO
|
|
|
|
|
1.
|
Trục đường 398 (đường 284 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất
đội Thuế số 2 thị trấn Neo
|
1.260
|
630
|
420
|
280
|
-
|
Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo
đến hết đất huyện Đội
|
1.680
|
630
|
420
|
280
|
-
|
Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm
|
1.260
|
560
|
420
|
280
|
2.
|
Trục đường TL 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh
viện
|
1.540
|
630
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm
lâm
|
1.120
|
490
|
210
|
105
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến đầu cầu bến
Đám
|
840
|
420
|
210
|
70
|
3.
|
Đoạn từ TL299 đến đầu bến phà Đám cũ
|
700
|
|
|
|
4.
|
Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị
trấn Neo
|
455
|
210
|
140
|
70
|
5.
|
Đường vành đai thị trấn Neo
|
1.260
|
630
|
420
|
0
|
6.
|
Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh
Thụy
|
1.050
|
420
|
210
|
105
|
7.
|
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn
Neo
|
420
|
280
|
140
|
70
|
II
|
THỊ TRẤN TÂN DÂN
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đến
hết địa phận Tân Dân
|
1.750
|
910
|
420
|
280
|
2,
|
Đoạn đường từ TL299 đến Cầu thôn Nguyễn đi
Lão Hộ
|
910
|
420
|
|
|
3.
|
Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn
Tân Dân
|
280
|
210
|
140
|
70
|
III.
|
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH,
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ
|
1.400
|
700
|
280
|
105
|
2.
|
Đường dẫn cầu Đường bộ mới
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nối từ đường TL398 đến địa phận phường
Mỹ Độ Bắc Giang
|
1.540
|
700
|
|
|
3.
|
Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 1A cũ đến giáp đất BCH Quân
sự tỉnh
|
1.400
|
700
|
350
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến cầu
Lịm Xuyên
|
1.260
|
560
|
280
|
105
|
-
|
Đoạn từ đất cầu Lịm Xuyên đến ngã tư cao
tốc
|
980
|
420
|
210
|
105
|
-
|
Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến
Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
1.260
|
560
|
280
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền
Phong đến Cống Kem xã Nham Sơn
|
490
|
280
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Kem đến trạm bơm nước thôn
Minh Phượng xã Nham Sơn
|
700
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã
Nham Sơn đến hết đất cây xăng Anh Phong
|
1.050
|
490
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Buộm đến đường điểm rẽ thôn
Tân Mỹ xã Cảnh Thụy
|
840
|
420
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ đến Miếu
Cô Hoa xã Cảnh Thụy
|
700
|
350
|
|
|
|
Đoạn từ Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến đường
rẽ Bà Trà
|
490
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường điểm rẽ Bà Trà đến đường điểm
rẽ xuống xã Đồng Phúc
|
700
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc
đến bến phà Đồng Việt
|
420
|
210
|
|
|
4.
|
Trục đường 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận Tân Dân đến hết địa
phận Tân An
|
1.120
|
560
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám
|
700
|
420
|
|
|
5.
|
Trục đường 299B
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã
Tân An
|
1.120
|
560
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường hết địa phận xã Tân An đến
điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn
|
420
|
210
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn
đến trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.
|
700
|
420
|
|
|
6.
|
Trục đường Quốc lộ 1A mới
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Xương Giang đến ngã tư cao
tốc
|
1.400
|
700
|
280
|
105
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cao tốc đến hết địa phận Yên
Dũng
|
1.400
|
700
|
280
|
105
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
800
|
400
|
200
|
100
|
300
|
200
|
80
|
70
|
200
|
100
|
70
|
60
|
2.
|
Xã nhóm B
|
650
|
300
|
150
|
90
|
200
|
120
|
70
|
60
|
100
|
70
|
60
|
50
|
3.
|
Xã nhóm C
|
400
|
200
|
100
|
80
|
100
|
70
|
60
|
50
|
70
|
60
|
50
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
600
|
350
|
150
|
90
|
200
|
150
|
70
|
60
|
100
|
80
|
70
|
55
|
2.
|
Xã nhóm B
|
500
|
200
|
100
|
80
|
180
|
100
|
60
|
50
|
80
|
60
|
50
|
45
|
3.
|
Xã nhóm C
|
350
|
100
|
80
|
70
|
100
|
80
|
60
|
45
|
60
|
50
|
45
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến (các vị
trí, khu vực giáp gianh với thành phố Bắc Giang có quy hoạch khu dân cư, có vị
trí thuận lợi, vị trí 1: 1.300.000 đ/m2; vị trí 2: 900.000 đ/m2; vị trí 3:
600.000 đ/m2).
+ Xã nhóm B: Cảnh Thụy
+ Xã nhóm C: Thắng Cương.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong,
Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng (các xã Tiền Phong, Đồng Sơn,
Nội Hoàng có các vị trí gần: Khu công nghiệp, đường cao tốc, vị trí 1: 900.000
đ/m2; vị trí 2: 700.000 đ/m2, vị trí 3: 500.000 đ/m2).
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn,
Hương Gián, Xuân Phú.
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu,
Lão Hộ, Trí Yên.
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
620
|
320
|
150
|
80
|
240
|
160
|
60
|
55
|
160
|
80
|
60
|
45
|
2.
|
Xã nhóm B
|
540
|
240
|
120
|
72
|
160
|
90
|
55
|
50
|
80
|
50
|
45
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
350
|
160
|
80
|
64
|
90
|
70
|
50
|
|
60
|
45
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
500
|
240
|
110
|
70
|
160
|
100
|
55
|
50
|
80
|
50
|
45
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
340
|
120
|
80
|
65
|
120
|
80
|
50
|
45
|
60
|
45
|
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
250
|
80
|
70
|
60
|
80
|
50
|
45
|
|
50
|
|
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 5 như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến.
+ Xã nhóm B: Cảnh Thụy.
+ Xã nhóm C: Thắng Cương.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong,
Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng.
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn,
Hương Gián, Xuân Phú.
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu,
Lão Hộ, Trí Yên.
6. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao
Thượng
|
2.600
|
1.100
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu
Cũ
|
2.300
|
1.000
|
450
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết đất thị
trấn
|
2.100
|
1.000
|
450
|
|
2.
|
Đường 398 (284)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường khu Đồi Đỏ (Từ đường rẽ vào Hạt
Kiểm lâm Tân Việt Hòa đến Bưu điện).
|
2.100
|
900
|
450
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc
Hòa
|
2.300
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường
rẽ Khu đầu
|
2.000
|
800
|
450
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị
trấn
|
1.600
|
700
|
|
|
3.
|
Đường 298 (272)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế
|
1.600
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS
|
2.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ
|
1.600
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn
|
1.000
|
|
|
|
4.
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm
dân số
|
2.100
|
1.100
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở Trung tâm dân số đến đường
295
|
2.500
|
1.500
|
700
|
|
5.
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
720
|
300
|
250
|
150
|
II
|
THỊ TRẤN NHÃ NAM
|
|
|
|
|
1
|
Đường 398 (284)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây
xăng)
|
800
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cụt đến khu B dân cư TT Nhã
Nam
|
1.000
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư
Thị trấn
|
2.500
|
1.000
|
500
|
|
2
|
Đường 294(287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung
đến hết đất TT Nhã Nam.
|
2.500
|
1.000
|
500
|
|
3.
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
600
|
350
|
200
|
150
|
III.
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường 398 (284)
|
|
|
|
|
-
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây
|
2.200
|
1.000
|
800
|
500
|
+
|
Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
+
|
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương
binh
|
1.000
|
800
|
500
|
|
+
|
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế
Nham
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Xã Việt Lập :
|
|
|
|
|
+
|
Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng
|
800
|
|
|
|
+
|
Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng
NN
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập
|
750
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Bờ Ngo đến Kênh 556
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn
Chiềng
|
1.200
|
500
|
|
|
+
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông
Thạch thôn Chung 1
|
900
|
400
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Nhã Nam :
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam
Cường
|
2.000
|
600
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn điến
Điều đến hết đất xã Nhã Nam
|
700
|
|
|
|
2.
|
Đường 287(294)
|
|
|
|
|
-
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
+
|
Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học
|
2.000
|
600
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu
Trắng
|
1.700
|
500
|
|
|
+
|
Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp
giáp đường 10KV 973
|
2.000
|
600
|
|
|
-
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường
rẽ vào Đình Hả
|
700
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến Nghĩa
trang xã Tân Trung
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Trung đến khu
dân cư thôn Ngoài
|
700
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Cầu Đen
|
800
|
|
|
|
-
|
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang
Tiến
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
|
+
|
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn
|
800
|
|
|
|
3.
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Xã Hợp Đức:
|
|
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ UBND xã đến kênh Nổi
|
800
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa
|
600
|
|
|
|
-
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
|
+
|
Khu phố Bùi bám đường 295
|
1.200
|
800
|
|
|
+
|
Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp
Hợp Đức
|
800
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ
làng Nguộn
|
1.500
|
600
|
|
|
+
|
Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn
La Gu
|
1.200
|
500
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường rẽ thôn La Gu đến tiếp giáp
xã Ngọc Châu
|
900
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Châu:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến Cầu Xi bám
đường 295
|
800
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Xi đến hết khu dân cư thôn Tân
Châu bám đường 295
|
600
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất
Ngọc Thiện
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu
dâu cư bám đường thôn Đồng Kim
|
800
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Thông Thốc đến Nhà văn hóa thôn
Hợp Tiến
|
600
|
|
|
|
+
|
Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa
trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
700
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến
cổng làng thôn Đồng Bông
|
800
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng làng thôn Đồng Bông đến giáp
đất xã Việt Ngọc
|
600
|
|
|
|
-
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Ngọc Vân đến đường rẽ
nghĩa trang LS
|
650
|
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng
UBND
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc
|
1.500
|
|
|
|
+
|
Từ chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt
Ngọc
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Quỹ tín dụng Việt Ngọc đến hết đất
Việt Ngọc
|
700
|
|
|
|
4.
|
Đường 298 ( 272 )
|
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
|
+
|
Ngã tư làng Đồng bám đường 298
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh
thôn làng Đồng
|
600
|
|
|
|
+
|
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu
Đồng)
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ
vào Tiểu học Cao Xá 2
|
600
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến đường rẽ vào thôn
Vàng.
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
+
|
Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung
1
|
900
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá
|
600
|
|
|
|
5.
|
Đường 297:
|
|
|
|
|
-
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận phố mới
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết
hết đất Lam Cốt
|
800
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông
Chín
|
500
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn
Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
400
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc
Sơn
|
400
|
|
|
|
6.
|
Đường Song Vân đi Việt Tiến
|
|
|
|
|
-
|
Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân (từ đường
kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hóa xã)
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn
Đồng Trống đến cầu Mẻ)
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ Đồng Trống đến nhà ông Hùng
Đồng Gai
|
800
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
600
|
|
|
|
7.
|
Đường kênh chính
|
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ
Vân đến cầu treo Lữ Vân)
|
500
|
|
|
|
-
|
Xã Song Vân: Đoạn từ cống ngầm Song Vân đến
UBND xã Song Vân
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
|
+
|
Từ cây xăng đến nhà may Hoa Sáng
|
1.000
|
500
|
|
|
+
|
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế
|
2.000
|
600
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái
|
1.000
|
500
|
|
|
8.
|
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã
|
2.500
|
600
|
|
|
+
|
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Trường Tiểu
học
|
2.000
|
500
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến đường rẽ
Đồi Riềng
|
1.200
|
500
|
|
|
9.
|
Đường TT Cao Thượng đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao
Thượng
|
600
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến
đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
700
|
|
|
|
+
|
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến
ngã ba Phúc Đình
|
600
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa
|
450
|
|
|
|
10.
|
Đường Cao Xá đi Lam Cốt
|
|
|
|
|
-
|
Xã Cao Xá:Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng
trường Tiểu học I
|
1.000
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá
|
700
|
|
|
|
-
|
Xã Lam Cốt:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt
|
700
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt
|
500
|
|
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao
Thượng
|
1.690
|
715
|
325
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND TT Cao Thượng đến hết Cầu
Cũ
|
1.495
|
650
|
290
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất Thị
trấn
|
1.365
|
650
|
290
|
|
2.
|
Đường 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường khu Đồi Đỏ (từ đường rẽ vào Hạt
Kiểm lâm Tân Việt Hòa đến Bưu điện).
|
1.365
|
585
|
290
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc
Hòa
|
1.495
|
650
|
325
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường
rẽ Khu đầu
|
1.300
|
520
|
290
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị
trấn
|
1.040
|
455
|
|
|
3.
|
Đường 298
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế
|
1.040
|
390
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chi cục thuế đến hết Trường THCS
|
1.300
|
650
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS đến hết Ngân hàng cũ
|
1.040
|
390
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn
|
650
|
|
|
|
4.
|
Đường Nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm
dân số
|
1.365
|
715
|
390
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở Trung tâm dân số đến đường
295
|
1.625
|
975
|
455
|
|
5.
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
468
|
195
|
160
|
100
|
II
|
THỊ TRẤN NHÃ NAM
|
|
|
|
|
1
|
Đường 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây
xăng)
|
520
|
260
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Cụt đến Khu B dân cư TT Nhã
Nam
|
650
|
325
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư
Thị trấn
|
1.625
|
650
|
325
|
|
2
|
Đường 294: Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến
hết đất TT Nhã Nam.
|
1.625
|
650
|
325
|
|
3.
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
390
|
230
|
130
|
100
|
III.
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường 398
|
|
|
|
|
-
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây
|
1.430
|
650
|
520
|
325
|
+
|
Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang
|
1.300
|
650
|
520
|
325
|
+
|
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương
binh
|
650
|
520
|
325
|
|
+
|
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế
Nham
|
520
|
325
|
|
|
-
|
Xã Việt Lập :
|
|
|
|
|
+
|
Từ cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng
|
520
|
|
|
|
+
|
Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng
NN
|
650
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập
|
487
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Bờ Ngo đến Kênh 556
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn
Chiềng
|
780
|
325
|
|
|
+
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông
Thạch thôn Chung 1
|
585
|
260
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Nhã Nam :
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến dường rẽ đi thôn Nam
Cường
|
1.300
|
390
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn điến
Điều đến hết đất xã Nhã Nam
|
455
|
|
|
|
2.
|
Đường 287
|
|
|
|
|
-
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
+
|
Từ TT Nhã Nam đến cổng Trường Tiểu học
|
1.300
|
390
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng Trường Tiểu học tiếp giáp Cầu
Trắng
|
1.105
|
325
|
|
|
+
|
Từ Cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến
|
650
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp
giáp đường 10KV 973
|
1.300
|
390
|
|
|
-
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường
rẽ vào Đình Hả
|
455
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến Nghĩa
trang xã Tân Trung
|
650
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Trung đến khu
dân cư thôn Ngoài
|
455
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Cầu Đen
|
520
|
|
|
|
-
|
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang
Tiến
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Trạm Y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ
|
650
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
|
+
|
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân
|
650
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn
|
520
|
|
|
|
3.
|
Đường 295
|
|
|
|
|
-
|
Xã Hợp Đức:
|
|
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ UBND xã đến kênh Nổi
|
520
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa
|
390
|
|
|
|
-
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
|
+
|
Khu phố Bùi bám đường 295
|
780
|
520
|
|
|
+
|
Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp
Hợp Đức
|
520
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ phố Bùi đến TT Cao Thượng
|
975
|
585
|
|
|
-
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ
làng Nguộn
|
975
|
390
|
|
|
+
|
Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn
La Gu
|
780
|
325
|
|
|
+
|
Đoàn từ đường rẽ thôn La Gu đến tiếp giáp
xã Ngọc Châu
|
585
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Châu:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến Cầu Xi bám
đường 295
|
520
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Xi đến hết khu dân cư thôn Tân
Châu bám đường 295
|
390
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất
Ngọc Thiện
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu
dâu cư bám đường thôn Đồng Kim
|
520
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Thông Thốc đến Nhà văn hóa thôn
Hợp Tiến
|
390
|
|
|
|
+
|
Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa
trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
455
|
|
|
|
+
|
Đoạn Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng
làng thôn Đồng Bông
|
520
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cổng làng thôn Đồng Bông đến giáp
đất xã Việt Ngọc
|
390
|
|
|
|
-
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Ngọc Vân đến đường rẽ
nghĩa trang LS
|
422
|
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng
UBND
|
650
|
|
|
|
+
|
Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc
|
975
|
|
|
|
+
|
Từ chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt
Ngọc
|
650
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Quỹ tín dụng Việt Ngọc đến hết đất
Việt Ngọc
|
455
|
|
|
|
4.
|
Đường 298 (272 )
|
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
|
+
|
Ngã tư làng Đồng bám đường 298
|
650
|
|
|
|
+
|
Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ
|
650
|
|
|
|
+
|
Từ nhà ông Biết đi cầu Đồng đến nhà bà Ninh
thôn làng Đồng
|
390
|
|
|
|
+
|
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu
Đồng)
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ
vào Tiểu học Cao Xá 2
|
390
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư Cao Xá đến đường rẽ vào thôn
Vàng.
|
1.300
|
975
|
650
|
|
-
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
+
|
Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung
1
|
585
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá
|
390
|
|
|
|
5.
|
Đường 297:
|
|
|
|
|
-
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Mả Ngò đến Cống sông
|
650
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Cửu Khúc đến địa phận phố mới
|
650
|
|
|
|
-
|
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết
hết đất Lam Cốt
|
520
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông
Chín
|
325
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn
Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
260
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc
Sơn
|
260
|
|
|
|
6.
|
Đường Song Vân đi Việt Tiến
|
|
|
|
|
-
|
Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân (từ đường
kênh chính đi Ngọc Vân đến Bưu điện văn hóa xã)
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn
Đồng Trống đến cầu Mẻ)
|
650
|
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ Đồng Trống đến nhà ông Hùng
Đồng Gai
|
520
|
|
|
|
+
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
390
|
|
|
|
7.
|
Đường kênh chính
|
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ
Vân đến cầu treo Lữ Vân)
|
325
|
|
|
|
-
|
Xã Song Vân: Đoạn từ cống Ngầm Song Vân đến
UBND xã Song Vân
|
455
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
|
+
|
Từ cây xăng đến nhà may Hoa Sáng
|
650
|
325
|
|
|
+
|
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế
|
1.300
|
390
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái
|
650
|
325
|
|
|
8.
|
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan
|
|
|
|
|
-
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã
|
1625
|
390
|
|
|
+
|
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Trường Tiểu
học
|
1300
|
325
|
|
|
+
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến đường rẽ
Đồi Riềng
|
780
|
325
|
|
|
9.
|
Đường TT Cao Thượng đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao
Thượng
|
390
|
|
|
|
-
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến
đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
455
|
|
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
720
|
495
|
280
|
250
|
455
|
350
|
230
|
140
|
300
|
180
|
135
|
105
|
2.
|
Xã nhóm B
|
660
|
385
|
250
|
235
|
420
|
270
|
200
|
120
|
250
|
145
|
110
|
95
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
600
|
360
|
225
|
205
|
360
|
240
|
170
|
110
|
200
|
135
|
90
|
85
|
2.
|
Xã nhóm B
|
480
|
315
|
186
|
110
|
180
|
145
|
115
|
90
|
150
|
110
|
85
|
80
|
3.
|
Xã nhóm C
|
360
|
205
|
120
|
90
|
150
|
100
|
90
|
85
|
120
|
90
|
80
|
75
|
4.
|
Xã nhóm D
|
240
|
150
|
90
|
85
|
120
|
90
|
85
|
80
|
100
|
80
|
75
|
70
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
470
|
320
|
180
|
160
|
295
|
230
|
150
|
90
|
195
|
120
|
90
|
70
|
2.
|
Xã nhóm B
|
430
|
250
|
160
|
150
|
270
|
175
|
130
|
80
|
160
|
90
|
70
|
60
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
390
|
230
|
150
|
130
|
230
|
160
|
110
|
70
|
130
|
90
|
60
|
55
|
2.
|
Xã nhóm B
|
310
|
205
|
120
|
70
|
120
|
90
|
75
|
60
|
100
|
70
|
50
|
45
|
3.
|
Xã nhóm C
|
230
|
130
|
80
|
60
|
100
|
65
|
60
|
55
|
80
|
60
|
45
|
|
4.
|
Xã nhóm D
|
160
|
100
|
60
|
55
|
80
|
60
|
55
|
50
|
65
|
50
|
|
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
* Xã trung du:
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham
- Xã thuộc nhóm B: Cao Thượng.
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Liên Sơn, Cao Xá, Nhã Nam,
Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý
- Xã thuộc nhóm B: Ngọc Châu, Ngọc Vân, Song
Vân, Việt Ngọc;
- Xã thuộc nhóm C: Phúc Sơn, Quang Tiến, Đại
Hóa, Hợp Đức, Tân Trung, Lam Cốt;
- Xã thuộc nhóm D: An Dương, Phúc Hòa, Lan
Giới, Liên Chung.
7. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Bố Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Đường 292 - Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Cửa hàng
Dược
|
2.000
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
+
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ
|
1.000
|
600
|
270
|
160
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều
|
2.000
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ
|
1.800
|
800
|
400
|
250
|
-
|
Đường 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng Trường THPT
Bố Hạ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn từ cổng Trường THPT đến giáp xã Bố Hạ
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm
non
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
+
|
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Từ cổng nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều
đến đường 268
|
1.000
|
600
|
270
|
160
|
-
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ
mới)
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
-
|
Đường 268
|
|
|
|
|
+
|
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
+
|
Đoạn từ cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ
|
300
|
150
|
100
|
50
|
2.
|
Thị trấn Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám - Đường 284
cũ)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng
NN & PTNT
|
2.000
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà
ông Viên
|
1.800
|
800
|
400
|
250
|
+
|
Đoạn từ vườn cây (VH) đến giáp xã Phồn
Xương
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
-
|
Đường 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua phố Đề Nắm:
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện
đội
|
2.000
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng
Nhân
|
1.700
|
800
|
400
|
230
|
+
|
Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam
Hiệp
|
1.400
|
650
|
330
|
180
|
-
|
Đoạn qua phố Cả Trọng
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ
(nhà ông Nam)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
300
|
+
|
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã
Phồn Xương
|
1.700
|
800
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cổng Huyện
|
2.000
|
1.000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn Đồng Nhân đi trại tù (Đồng Vương);
Đoạn Kiểm lâm đi suối Đá (Tân Hiệp);
Đoạn Vườn Hồi đến giáp xã Phồn Xương;
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh;
Đoạn Huyện đội đi hồ xóm Chung;
Đoạn đường vòng tránh cổng Huyện đến giáp
xã Tam Hiệp.
|
600
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT
Cầu Gồ
|
300
|
150
|
100
|
50
|
II
|
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH,
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương (đường
kính 1.000m)
|
850
|
420
|
270
|
170
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi và
xã Bố Hạ (đường kính 500m)
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND các xã Đồng Lạc,Tam
Hiệp (đường kính 500m)
|
700
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ
Trại Cọ
|
1.000
|
600
|
270
|
160
|
-
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường
kính 1.000m)
|
1.500
|
700
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến
hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
1.400
|
650
|
350
|
180
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
250
|
150
|
80
|
2.
|
Đường 398 (Đường 284 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND các xã (đường
kính 500m)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
300
|
200
|
120
|
3.
|
Đường 242 (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm UBND các xã (đường kính 500m)
|
700
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
400
|
230
|
120
|
50
|
4.
|
Đường 294 (Đường 287 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500m)
|
900
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
400
|
230
|
120
|
50
|
5.
|
Đường 268
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000m)
|
450
|
240
|
140
|
70
|
-
|
Trung tâm các xã (đường kính 500m)
|
350
|
200
|
120
|
50
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
300
|
150
|
100
|
50
|
6.
|
Đường 292B (Đường đi Đông Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm các xã (đường kính 500m)+Ngã ba
Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn
|
500
|
250
|
150
|
80
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
200
|
100
|
60
|
50
|
7.
|
Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm xã Đồng
Tâm (bán kính 500m)
|
|
|
|
|
-
|
Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường
|
700
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
300
|
150
|
100
|
50
|
8.
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã
(đường kính 1000 m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và
đường cầu Ông Bang
|
500
|
250
|
150
|
80
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Bố Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Đường 292 - Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng
Dược
|
1.400
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện
|
1.050
|
490
|
210
|
140
|
+
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ
|
700
|
420
|
190
|
110
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều
|
1.400
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ
|
1.260
|
560
|
280
|
175
|
-
|
Đường 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng Trường THPT
Bố Hạ
|
1.400
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn từ cổng Trường THPT đến giáp xã Bố Hạ
|
1.050
|
490
|
210
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm
non
|
1.050
|
490
|
210
|
140
|
+
|
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ
|
560
|
280
|
175
|
105
|
-
|
Từ cổng nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều
đến đường 268
|
700
|
420
|
190
|
110
|
-
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ
mới)
|
1.050
|
490
|
210
|
140
|
-
|
Đường 268
|
|
|
|
|
+
|
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ
|
1.050
|
490
|
210
|
140
|
+
|
Đoạn từ cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ
|
560
|
280
|
175
|
105
|
-
|
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ
|
210
|
105
|
70
|
|
2.
|
Thị trấn Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) (Đường 284 cũ)
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng
NN & PTNT
|
1.400
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà
ông Viên
|
1.260
|
560
|
280
|
175
|
+
|
Đoạn từ vườn cây (VH) đến giáp xã Phồn
Xương
|
1.050
|
490
|
210
|
140
|
-
|
Đường 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua phố Đề Nắm
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện
đội
|
1.400
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng
Nhân
|
1.190
|
560
|
280
|
160
|
+
|
Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam
Hiệp
|
980
|
455
|
230
|
130
|
-
|
Đoạn qua phố Cả Trọng
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ
(nhà ông Nam)
|
1.400
|
700
|
350
|
210
|
+
|
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã
Phồn Xương
|
1.190
|
560
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cổng Huyện
|
1.400
|
700
|
350
|
210
|
-
|
Các Đoạn đường: Đoạn Đồng Nhân đi trại tù
(Đồng Vương); Đoạn Kiểm Lâm đi suối Đá (Tân Hiệp); Đoạn Vườn Hồi đến giáp xã
Phồn Xương; Bà Ba đi Cả Dinh; Huyện đội đi hồ xóm Chung; đường vòng tránh
cổng Huyện đến giáp xã Tam Hiệp.
|
420
|
210
|
140
|
105
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT
Cầu Gồ
|
210
|
105
|
70
|
|
II
|
ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH,
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương (đường
kính 1.000 m)
|
595
|
290
|
190
|
120
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi và
xã Bố Hạ (đường kính 500 m)
|
700
|
420
|
280
|
210
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND các xã Đồng
Lạc, Tam Hiệp (đường kính 500 m)
|
490
|
280
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ
Trại Cọ
|
700
|
420
|
190
|
110
|
-
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường
kính 1.000 m)
|
1.050
|
490
|
210
|
140
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến
hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
980
|
455
|
245
|
130
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
350
|
175
|
105
|
60
|
2.
|
Đường 398 (Đường 284 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND các xã (đường
kính 500 m)
|
560
|
280
|
175
|
105
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
420
|
210
|
140
|
90
|
3.
|
Đường 242 (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm UBND các xã (đường kính 500 m)
|
490
|
280
|
140
|
70
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
280
|
160
|
80
|
|
4.
|
Đường 294 (Đường 287 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500 m)
|
630
|
350
|
210
|
105
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
280
|
160
|
80
|
|
5.
|
Đường 268
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000 m)
|
315
|
170
|
100
|
50
|
-
|
Trung tâm các xã (đường kính 500 m)
|
245
|
140
|
80
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
210
|
105
|
70
|
|
6.
|
Đường 292B (Đường đi Đông Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm các xã (đường kính 500 m)+ Ngã ba
Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn
|
350
|
175
|
105
|
60
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
140
|
70
|
45
|
|
7.
|
Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm xã Đồng
Tâm (bán kính 500 m)
|
|
|
|
|
-
|
Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường
|
490
|
280
|
140
|
70
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
210
|
105
|
70
|
|
8.
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã
(đường kính 1000 m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và
đường cầu Ông Bang
|
350
|
175
|
105
|
60
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
300
|
200
|
100
|
80
|
200
|
100
|
80
|
70
|
100
|
80
|
70
|
60
|
2.
|
Xã nhóm B
|
200
|
100
|
80
|
70
|
100
|
80
|
70
|
60
|
80
|
70
|
60
|
50
|
3.
|
Xã nhóm C
|
170
|
80
|
60
|
|
80
|
60
|
|
|
70
|
50
|
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
210
|
140
|
70
|
60
|
140
|
70
|
60
|
50
|
70
|
60
|
50
|
45
|
2.
|
Xã nhóm B
|
140
|
70
|
60
|
50
|
70
|
60
|
50
|
45
|
60
|
50
|
45
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
120
|
60
|
45
|
|
60
|
45
|
|
|
50
|
45
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn
Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm.
- Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương
Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.
- Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đông
Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
8. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Đồi Ngô QL31
|
4.500
|
2.400
|
2.200
|
1.900
|
-
|
Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (hết đất thị
trấn Đồi Ngô)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đến cổng
làng Gai QL37
|
4.500
|
2.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất
TT Đồi Ngô QL 37;
Từ ngã ba cống Chằm đến Cây xăng ông Tập QL
37
|
4.000
|
2.000
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ Cây xăng ông Tập đến nhà Thanh Thu
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL 37
|
1.500
|
800
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi Trường
Tiểu học QL 37
|
3.500
|
1.800
|
600
|
350
|
-
|
Đoạn từ Trường TH đến cầu Sen QL 37
|
1.500
|
800
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ
295 (hết đất Thị trấn)
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL 31
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng Trụ sở UBND
Thị trấn
|
2.000
|
1.000
|
600
|
350
|
-
|
Đoạn từ cổng Trụ sở UBND Thị trấn Đồi Ngô
đến Sư đoàn 306
|
1.500
|
800
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ cầu Vân Động đến Trường THCS Thị
trấn Đồi Ngô
|
2.500
|
1.400
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động
|
2.400
|
1.900
|
700
|
400
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
480
|
350
|
250
|
100
|
2.
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu Cầu đến Cây xăng ông Chung tỉnh
lộ 293
|
3.000
|
1.500
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Cây xăng đến giếng Nguộn
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ Cầu phao cũ đến phố Vườn hoa
|
450
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 dọc
trục huyện
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Khu vực trước UBND và vành đai Chợ
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
480
|
350
|
250
|
100
|
II.
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL31
|
2.000
|
1.000
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31
|
4.500
|
2.000
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình
Sàn QL31
|
4.000
|
2.000
|
800
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân Thành
QL31
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn rẽ từ QL 31 đến Trường cấp 3 Phương
Sơn
|
3.000
|
1.500
|
700
|
300
|
2.
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà
Mỹ QL31
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu
Sơn QL31
|
1.500
|
800
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp Thị trấn Đồi
Ngô QL31
|
2.000
|
1000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL37
|
800
|
450
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn QL37 (khu Đồng Bỡn)
|
1.000
|
|
|
|
3.
|
Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã
Bảo Đài
|
800
|
450
|
200
|
150
|
4.
|
Xã Thanh Lâm:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tiêm đến đường rẽ Thanh Lâm
QL37
|
600
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Rẽ Thượng Lâm đến giáp đất Bảo
Sơn QL37
|
800
|
450
|
200
|
150
|
5.
|
Xã Bảo Sơn: Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
hết đất thị tứ QL37
|
1.500
|
800
|
400
|
150
|
6.
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngòi Sấu đến nối rẽ vào nhà VH thôn Già
Khê làng trục đường QL31
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nhà VH thôn Già Khê làng đến giáp
đất Tiên Nha QL31
|
2.500
|
1.200
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám
Lạng QL37
|
1.000
|
400
|
200
|
100
|
7.
|
Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha
QL31
|
800
|
400
|
200
|
100
|
8.
|
Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng
quốc lộ 31
|
700
|
400
|
200
|
100
|
9.
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phân viện đến Trường phổ thông
trung học
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường phổ thông TH đến đập
Lịch Sơn QL37
|
1.500
|
800
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ đập Lịch Sơn đến hết Cẩm Lý QL37
|
600
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ Phân viện đến Vũ Xá QL37
|
800
|
400
|
300
|
150
|
10.
|
Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL37 qua xã Khám
Lạng
|
1.000
|
600
|
250
|
100
|
11
|
Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL37 qua xã Bắc
Lũng
|
550
|
200
|
150
|
100
|
12
|
Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ
Xá
|
1.000
|
800
|
450
|
300
|
13
|
Xã Đan Hội: Đoạn đường QL37 qua xã Đan Hội
|
500
|
250
|
150
|
|
III
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Bảo Sơn: Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến
đường rẽ vào chùa Huê Vận TL 295
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
2.
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trước cửa UB đến nhà ông Đồng Bắc
(Ba Gò) TL293
|
700
|
400
|
250
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đồng Bắc đến ngã ba đền Hạ
TL293
|
900
|
500
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đền Hạ đến nhà Bà Bạn (Mã Tẩy)
TL293
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Suối Dõng đến cầu Chỗ
(Mã Tẩy) TL293
|
900
|
500
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư Ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm
điện Quỷnh TL293
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà VH thôn
P.Hoàng TL293
|
500
|
300
|
200
|
90
|
3
|
Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ vào Trường
Tiểu học đến lối rẽ vào đường Ao Sen tỉnh lộ 293
|
400
|
200
|
100
|
|
4
|
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng Lâm trường Mai
Sơn đến cổng UB xã TL293
|
400
|
200
|
100
|
|
5
|
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi
300m về các bên
|
400
|
200
|
100
|
|
6
|
Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu
Lục Nam TL293
|
3.000
|
1.500
|
500
|
200
|
7
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giếng Nguộn giáp thị trấn Lục Nam
đi 400m tỉnh lộ 293
|
600
|
250
|
150
|
90
|
-
|
Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà
văn hóa thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293
|
400
|
200
|
100
|
70
|
8
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo Thanh Giã đến
cổng làng Thanh Giã 2 TL295
|
2.000
|
1.000
|
500
|
100
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo đến giáp đất
thị trấn Đồi Ngô TL295
|
800
|
500
|
300
|
100
|
IV
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây Đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt
sĩ đến trước UB ngã ba đường 295
|
2.000
|
1.000
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú
400m
|
1.500
|
750
|
|
|
2
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường
vào Bãi đìa thôn An Lễ
|
250
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Vườn đến dốc đò Vườn
|
200
|
100
|
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Đồi Ngô QL31
|
3.150
|
1.680
|
1.540
|
1.350
|
-
|
Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (hết đất thị
trấn Đồi Ngô)
|
2.800
|
1.400
|
560
|
350
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đến cổng
làng Gai QL37
|
3.150
|
1.650
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất
TT Đồi Ngô QL37;
Từ ngã ba cống Chằm đến cây xăng ông Tập
QL37
|
2.800
|
1.400
|
350
|
140
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Tập đến nhà Thanh Thu
|
2.100
|
1.000
|
|
|
-
|
Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL37
|
1.000
|
560
|
210
|
140
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi Trường
Tiểu học QL37
|
2.450
|
1.260
|
420
|
245
|
-
|
Đoạn từ Trường TH đến cầu Sen QL37
|
1.000
|
560
|
140
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ
295 (hết đất TT )
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31
|
2.800
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng Trụ sở UBND
Thị trấn
|
1.400
|
700
|
420
|
245
|
-
|
Đoạn từ cổng Trụ sở UBND Thị trấn Đồi Ngô
đến Sư đoàn 306
|
1.000
|
560
|
210
|
105
|
-
|
Đoạn từ cầu Vân Động đến Trường THCS Thị
trấn Đồi Ngô
|
1.750
|
980
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động
|
1.700
|
1.350
|
560
|
280
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
340
|
245
|
175
|
70
|
2.
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng ông Chung tỉnh
lộ 293
|
2.100
|
1.050
|
350
|
210
|
-
|
Đoạn từ cây xăng đến giếng Nguộn
|
700
|
350
|
210
|
105
|
-
|
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn hoa
|
320
|
210
|
140
|
105
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 dọc
trục huyện
|
350
|
210
|
105
|
70
|
-
|
Khu vực trước UBND và vành đai Chợ
|
700
|
350
|
210
|
105
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
340
|
245
|
175
|
70
|
II.
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL31
|
1.300
|
700
|
310
|
105
|
-
|
Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31
|
1.570
|
1.400
|
560
|
350
|
-
|
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình
Sàn QL31
|
1.500
|
1.400
|
560
|
210
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân Thành
QL31
|
1.300
|
700
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn rẽ từ QL31 đến Trường cấp 3 Phương Sơn
|
1.400
|
1.000
|
500
|
210
|
2.
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà
Mỹ QL31
|
1.300
|
700
|
350
|
175
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu
Sơn QL31
|
1.050
|
560
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp Thị trấn Đồi
Ngô QL31
|
1.300
|
700
|
350
|
210
|
-
|
Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL37
|
560
|
315
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn QL37 (khu Đồng Bỡn)
|
700
|
|
|
|
3.
|
Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã
Bảo Đài
|
560
|
315
|
140
|
100
|
4.
|
Xã Thanh Lâm:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tiêm đến đường rẽ Thanh Lâm
QL37
|
420
|
210
|
125
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu Rẽ Thượng Lâm đến giáp đất Bảo
Sơn QL37
|
560
|
315
|
140
|
100
|
5.
|
Xã Bảo Sơn: Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến
hết đất thị tứ QL37
|
1.050
|
560
|
280
|
100
|
6.
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngòi Sấu đến nối rẽ vào nhà VH thôn Già Khê
làng trục đường QL31
|
1.050
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Già Khê làng đến giáp
đất Tiên Nha QL31
|
1.350
|
840
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám
Lạng QL37
|
700
|
280
|
140
|
70
|
7.
|
Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha
QL31
|
560
|
280
|
140
|
70
|
8.
|
Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng
QL31
|
500
|
280
|
140
|
70
|
9.
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phân viện đến Trường phổ thông
trung học
|
700
|
350
|
210
|
100
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường phổ thông TH đến đập
Lịch Sơn QL37
|
1.050
|
560
|
210
|
100
|
-
|
Đoạn từ đập Lịch Sơn đến hết Cẩm Lý QL37
|
420
|
210
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ Phân viện đến Vũ Xá QL37
|
560
|
280
|
210
|
100
|
10.
|
Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL37 qua xã Khám
Lạng
|
700
|
420
|
175
|
70
|
11.
|
Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL37 qua xã Bắc
Lũng
|
385
|
140
|
100
|
70
|
12.
|
Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ
Xá
|
700
|
560
|
315
|
210
|
13.
|
Xã Đan Hội: Đoạn đường QL37 qua xã Đan Hội
|
350
|
175
|
100
|
|
III
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Bảo Sơn: Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến
đường rẽ vào chùa Huê Vận TL295
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
2.
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trước cửa UB đến nhà ông Đồng Bắc
(Ba Gò) TL293
|
500
|
350
|
175
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đồng Bắc đến ngã ba đền Hạ
TL293
|
560
|
350
|
175
|
100
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba đền Hạ đến nhà Bà Bạn (Mã
Tẩy) TL293
|
840
|
420
|
210
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư Suối Dõng đến cầu Chỗ
(Mã Tẩy) TL293
|
630
|
350
|
175
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư Ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm
điện Quỷnh TL293
|
560
|
280
|
210
|
|
-
|
Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà văn hóa
thôn P.Hoàng TL293
|
350
|
210
|
140
|
|
3.
|
Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ vào trường
tiểu học đến nối rẽ vào đường Ao Sen tỉnh lộ 293
|
280
|
140
|
70
|
|
4.
|
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng Lâm trường Mai
Sơn đến cổng UB xã TL293
|
280
|
140
|
70
|
|
5.
|
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi
300m về các bên
|
280
|
140
|
70
|
|
6.
|
Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu
Lục Nam TL293
|
1.400
|
1.050
|
350
|
140
|
7.
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giếng Nguộn giáp thị trấn Lục Nam
đi 400m TL293
|
420
|
175
|
100
|
|
-
|
Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà
văn hoá thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293
|
280
|
140
|
70
|
|
8.
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo Thanh Giã đến
cổng làng Thanh Giã 2 TL295
|
1.400
|
700
|
350
|
70
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo đến giáp đất
thị trấn Đồi Ngô TL295
|
560
|
350
|
210
|
70
|
IV
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây Đa Đông Thịnh đến nghĩa trang
liệt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295
|
1.400
|
700
|
350
|
140
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú
400m
|
1.050
|
520
|
|
|
2.
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thị trấn Lục Nam đến đường
vào Bãi đìa thôn An Lễ
|
175
|
70
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Vườn đến dốc đò Vườn
|
140
|
70
|
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
450
|
320
|
270
|
|
320
|
230
|
120
|
|
220
|
85
|
75
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
400
|
300
|
200
|
|
300
|
150
|
100
|
|
130
|
75
|
65
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
300
|
200
|
150
|
|
200
|
100
|
70
|
|
100
|
70
|
60
|
|
4.
|
Xã nhóm D
|
200
|
150
|
100
|
|
150
|
80
|
60
|
|
80
|
60
|
50
|
|
5.
|
Xã nhóm E
|
150
|
100
|
75
|
|
100
|
70
|
50
|
|
70
|
50
|
45
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
315
|
225
|
190
|
|
225
|
160
|
80
|
|
150
|
60
|
50
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
280
|
210
|
140
|
|
210
|
105
|
70
|
|
90
|
50
|
45
|
|
3.
|
Xã nhóm C
|
210
|
140
|
105
|
|
140
|
70
|
50
|
|
70
|
50
|
|
|
4.
|
Xã nhóm D
|
140
|
105
|
70
|
|
105
|
60
|
45
|
|
60
|
45
|
|
|
5.
|
Xã nhóm E
|
105
|
70
|
50
|
|
70
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên
Hưng.
- Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Bảo Đài,
Phương Sơn, Bảo Sơn.
- Xã thuộc nhóm C: Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan
Mẫu, Đông Phú.
- Xã thuộc nhóm D: Đông Hưng, Khám Lạng, Bắc
Lũng.
- Xã thuộc nhóm E: Lục Sơn, Huyền Sơn, Yên
Sơn, Đan Hội, Bình Sơn,Vô Tranh, Trường Giang, Vũ Xá, Trường Sơn, Cương Sơn ,
Tiên Nha.
9. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐẤT Ở THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn An Châu
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại
|
3.000
|
1.500
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện
|
3.000
|
1.500
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.700
|
1.100
|
600
|
400
|
1.2
|
Đường quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện
|
2.000
|
1.100
|
650
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
900
|
500
|
300
|
1.3
|
Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối
|
2.500
|
1.300
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
1.4
|
Đoạn phố mới khu 3
|
1.500
|
900
|
400
|
200
|
1.5
|
Các đoạn đường nhánh thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc
nội trú.
|
1.000
|
700
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động.
|
700
|
500
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An
Châu
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ
|
700
|
500
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).
|
700
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đường xóm cây Gạo (Khu 2)
|
600
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Đường bê tông phố cũ (Khu 1)
|
600
|
400
|
250
|
130
|
-
|
Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Cổng chính Chợ mới (sang hai bên đường mỗi
bên 25m trong đường từ ngã tư vào Chợ)
|
3.000
|
|
|
|
1.6
|
Các đoạn đường, khu phố còn lại trong Thị
trấn
|
350
|
250
|
150
|
110
|
2.
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo;
Đoạn từ ngã tư đi Thanh Luận đến nhà ông
Nguyễn Văn Đăng;
Đoạn từ ngã tư đi Đồng Rì đến nhà ông Hoàng
Kim Thái;
Đoạn từ ngã tư đi Mai Sưu đến nhà Gọn;
Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến Bưu điện văn
hóa Thị trấn.
|
800
|
650
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt;
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm
Đồng Thanh;
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến nhà ông
Hoàng Văn Hào;
Đoạn ngã tư nhà ông Gọn đến Dồng Nọc;
Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác
Vọt;
Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến nhà ông Hà
Văn Thành.
|
650
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào
1km (theo đường giao thông chính)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
II.
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN
CƯ
|
|
|
|
|
1.
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31từ Bưu điện đến hết đất Bệnh viện
Đa khoa Sơn Động
|
2.000
|
1.100
|
900
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết
đất Bến xe mới
|
1.500
|
800
|
400
|
200
|
-
|
Từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh
điện
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào
cầu Kiêu
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Tư đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hải - cầu cứng An Châu
|
1.500
|
900
|
700
|
300
|
-
|
Từ QL31 đến đất Chi cục thuế
|
1.500
|
800
|
400
|
200
|
-
-
-
-
|
Từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279;
Từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải;
Từ đất Chi cục thuế đến hết thôn Phe.
Từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279
|
500
|
300
|
200
|
100
|
2.
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng
Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn)
|
500
|
350
|
250
|
100
|
-
|
Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến
cổng làng Nhân Định
|
600
|
400
|
300
|
100
|
3.
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Bang - Bưu Điện văn hoá Xã
|
600
|
350
|
150
|
100
|
-
-
|
Từ cầu sông Bè - Cầu Bang;
Từ bưu điện văn hóa Xã - đường rẽ đi Điệu
|
400
|
200
|
100
|
50
|
-
|
Đoạn còn lại
|
200
|
100
|
50
|
30
|
4.
|
Xã Cẩm Đàn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn
|
500
|
350
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn tư xã Yên Định - đến cổng Trường cấp
II
|
350
|
250
|
100
|
50
|
5.
|
Xã Tuấn Đạo (Đường đi Thanh Luận):
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà
ông Lâm thôn Chủa.
|
450
|
300
|
150
|
100
|
-
-
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa - hết
đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn;
Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà
Oanh(Thảo) thôn Ram;
Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) - đến hết
đất nhà ông Quế.
|
300
|
200
|
100
|
50
|
-
|
Đoạn còn lại
|
200
|
150
|
80
|
40
|
6.
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông
Bè.
|
250
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Từ trường Tiểu học - Trạm bơm thôn Thoi
|
200
|
100
|
80
|
50
|
7.
|
Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá
|
500
|
350
|
80
|
50
|
8.
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã- hết đất nhà ông Chiêu thôn
Mặn
|
600
|
350
|
250
|
150
|
-
|
Từ đất nhà ông Chiêu - đất xã Lệ viễn
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu - đất
nhà ông Sơn thôn Làng
|
200
|
150
|
100
|
70
|
-
|
Từ đất nhà ông Sơn thôn Làng - đất nhà ông
Được thôn Mặn
|
150
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Từ đất nhà ông Được - đất xã Lệ Viễn
|
100
|
80
|
60
|
50
|
-
|
QL279 Từ cầu ngầm An Châu - nhà ông Báu
thôn Chao
|
300
|
200
|
100
|
50
|
9.
|
Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá
|
180
|
160
|
130
|
100
|
10.
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá
|
300
|
160
|
100
|
50
|
-
|
Từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn
|
200
|
150
|
100
|
50
|
11.
|
Xã Vân Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Nhà ông Tuấn - Nhà Văn hóa xã
|
450
|
350
|
250
|
150
|
-
|
Nhà Văn hóa - nhà Bà Tính
|
350
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Nhà bà Tính - xã Lệ Viễn
|
250
|
150
|
100
|
75
|
-
|
Nhà ông Chiến - giáp xã Hữu Sản
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Ngã 3 Vân Sơn - nhà ông Khánh (đường Phe
Khả)
|
300
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Nhà ông Khánh - quán bà Sinh
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Quán bà Sinh - nhà ông Thơm
|
150
|
100
|
80
|
60
|
12.
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Lem 94 - hết đất nhà ông Tiếp thôn Sản
II;
Từ đất của Lâm trường - hết đất Xưởng ông
Hang
|
200
|
150
|
100
|
80
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐẤT Ở THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn An Châu
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại
|
2.100
|
1.050
|
490
|
280
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện
|
2.100
|
1.050
|
490
|
280
|
1.2
|
Đường quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT bồi dưỡng
chính trị huyện
|
1.400
|
770
|
455
|
210
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính
trị huyện đến đầu cầu cứng An Châu
|
1.400
|
770
|
455
|
210
|
1.3
|
Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối
|
1.750
|
910
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cuối đến ngầm An Châu
|
770
|
210
|
|
|
1.4
|
Đoạn phố mới khu 3
|
1.050
|
630
|
|
|
1.5
|
Các đoạn đường nhánh Thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc
nội trú.
|
700
|
490
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động.
|
490
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An
Châu
|
700
|
490
|
350
|
280
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ
|
490
|
350
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 vào khu 6 hết đất nhà bà Tứ .
|
490
|
350
|
|
|
-
|
Đường xóm cây Gạo hết đất nhà bà Thêm
|
420
|
280
|
|
|
-
|
Từ QL279 đến hết đất nhà bà Thêm
|
420
|
280
|
|
|
-
|
Trong khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu
|
700
|
490
|
|
|
-
|
Cổng chính chợ mới (sang hai bên đường mỗi
bên 25m trong đường từ ngã tư vào chợ)
|
2.100
|
|
|
|
2.
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
-
-
-
-
-
|
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo;
Đoạn từ ngã tư đi Thanh Luận đến nhà ông
Nguyễn Văn Đăng;
Đoạn từ ngã tư đi Đồng Rì đến nhà ông Hoàng
Kim Thái;
Đoạn từ ngã tư đi Mai Sưu đến nhà Gọn;
Đoạn từ UBND thị trấn mới đến Bưu điện văn
hóa Thị trấn.
|
560
|
455
|
280
|
175
|
-
-
-
-
-
-
|
Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt;
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm
Đồng Thanh;
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến nhà ông
Hoàng Văn Hào;
Đoạn ngã tư nhà ông Gọn đến Dồng Nọc;
Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác
Vọt;
Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến nhà ông Hà
Văn Thành.
|
455
|
280
|
175
|
105
|
-
|
Từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào
1km (theo đường giao thông chính)
|
420
|
280
|
210
|
140
|
II.
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN
CƯ
|
|
|
|
|
1.
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ Bưu điện đến hết đất Bệnh viện
Đa khoa Sơn Động
|
1.400
|
770
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động
đến hết Bến xe mới
|
1.050
|
560
|
280
|
|
-
|
Từ hết đất Bến xe mới đến hết Chi nhánh
điện
|
700
|
420
|
210
|
|
-
|
Từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào
cầu Kiêu
|
560
|
350
|
210
|
|
-
|
Từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt
|
420
|
280
|
140
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hải - cầu cứng An Châu
|
1.050
|
560
|
210
|
|
-
|
Từ QL31 đến đất Chi cục Thuế
|
1.050
|
560
|
210
|
|
-
-
-
-
|
Từ QL31 (đường Bệnh viện) đến QL279;
Từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải;
Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết thôn Phe;
Từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279.
|
350
|
210
|
140
|
|
2.
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng
Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn)
|
350
|
245
|
175
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến
cổng làng Nhân Định
|
420
|
280
|
210
|
70
|
3.
|
Xã Long Sơn QL 279:
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Bang - Bưu Điện văn hoá xã
|
420
|
245
|
105
|
|
-
-
|
Từ cầu sông Bè - Cầu Bang;
Từ Bưu điện văn hoá xã - đường rẽ đi Điệu
|
280
|
140
|
70
|
|
4.
|
Xã Cẩm Đàn đường QL 31:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS đến trạm Cẩm
Đàn
|
350
|
245
|
70
|
60
|
-
|
Đoạn tư xã Yên định - đến đường vào cổng
trường THCS
|
245
|
175
|
70
|
|
5.
|
Xã Tuấn Đạo (Đường đi Thanh Luận):
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất nhà ông
Lâm thôn Chủa.
|
315
|
210
|
105
|
70
|
-
-
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa - hết
đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn;
Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà
Oanh (Thảo) thôn Ram;
Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) - đến
hết đất nhà ông Quế.
|
210
|
140
|
70
|
|
6.
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông
Bè.
|
175
|
105
|
60
|
|
-
|
Từ Trường Tiểu học - Trạm bơm thôn Thoi
|
140
|
70
|
60
|
|
7.
|
Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá
|
350
|
245
|
175
|
105
|
8.
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất Thị trấn An Châu - Hết đất nhà
ông Chiêu thôn Mặn
|
420
|
245
|
175
|
`105
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Chiêu - đất xã Lệ Viễn
|
210
|
140
|
105
|
70
|
-
|
Đưòng 13B cũ từ đất Thị trấn An Châu - đất
nhà ông Sơn thôn Làng
|
140
|
105
|
70
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Sơn thôn Làng - đất nhà ông
Được thôn Mặn
|
105
|
70
|
50
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Được - đất xã Lệ Viễn
|
70
|
60
|
|
|
-
|
QL279 từ cầu ngầm An Châu - nhà ông Báu
thôn Chao
|
210
|
140
|
70
|
|
9.
|
Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá
|
130
|
110
|
90
|
|
10.
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc bãi Đá
|
210
|
110
|
70
|
|
-
|
Từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn
|
140
|
105
|
70
|
|
11.
|
Xã Vân Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Nhà ông Tuấn - Nhà văn hóa xã
|
315
|
245
|
175
|
|
-
|
Nhà văn hóa - nhà Bà Tính
|
245
|
175
|
105
|
|
-
|
Nhà bà Tính - xã Lệ Viễn
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Nhà ông Chiến - giáp xã Hữu Sản
|
140
|
105
|
70
|
|
-
|
Ngã ba Vân Sơn - nhà ông Khánh (đường Phe
Khả)
|
210
|
175
|
140
|
|
-
|
Nhà ông Khánh - quán bà Sinh
|
140
|
105
|
70
|
|
-
|
Quán bà Sinh - nhà ông Thơm
|
105
|
70
|
56
|
|
12.
|
Xã Hữu Sản: Từ Lem 94 - hết đất nhà ông
Tiếp thôn Sản II.
Từ đất của Lâm Trường - hết đất xưởng ông
Hang
|
140
|
105
|
70
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
450
|
300
|
250
|
150
|
300
|
250
|
150
|
100
|
250
|
150
|
100
|
70
|
2.
|
Xã nhóm B
|
300
|
250
|
150
|
100
|
250
|
150
|
100
|
70
|
150
|
100
|
70
|
60
|
3.
|
Xã nhóm C
|
250
|
150
|
100
|
70
|
150
|
100
|
70
|
60
|
100
|
70
|
60
|
50
|
4.
|
Xã nhóm D
|
150
|
100
|
70
|
60
|
100
|
70
|
60
|
50
|
70
|
60
|
50
|
45
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
315
|
210
|
175
|
105
|
210
|
175
|
105
|
70
|
175
|
105
|
70
|
50
|
2.
|
Xã nhóm B
|
210
|
175
|
105
|
70
|
175
|
105
|
70
|
50
|
105
|
70
|
50
|
45
|
3.
|
Xã nhóm C
|
175
|
105
|
70
|
50
|
105
|
70
|
50
|
45
|
70
|
50
|
45
|
|
4.
|
Xã nhóm D
|
105
|
70
|
50
|
45
|
70
|
50
|
45
|
|
50
|
45
|
|
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
* Thuộc xã miền núi:
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn
Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh
Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu.
- Xã nhóm D: An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc
Thắng.
10. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
DU LỊCH,...
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN CHŨ
|
|
|
|
|
1.
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông
Thi Hậu (giáp Bếnxe)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư
Truyền hình
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ Truyền hình đến cửa hàng Dược
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ
khí (dọc 2 bên QL31)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 289
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần)
đến đường rẽ Công an
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ
Trường THPT Bán công
|
2.300
|
1.380
|
920
|
460
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán công đến
Cầu Hôi (Trù Hựu)
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
3
|
Đất mặt đường liên khu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng
chợ Chũ (phía Bắc)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc
Đa
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà
Văn hóa Lê Duẩn
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai
nhánh)
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hóa huyện
(cả hai bên bờ hồ)
|
2.300
|
1.380
|
920
|
460
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa huyện đến hết Nhà Văn
hóa khu Trần Phú
|
1.800
|
1.080
|
720
|
360
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường
289 (phía Tây THPT)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ
Chùa Chũ
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy
nước sạch
|
800
|
480
|
320
|
160
|
-
|
Đoạn từ UBND TT đến Trường THCS Chũ, bờ
mương đi Thanh Hùng
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hóa làng Chũ
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu
học Chũ
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu
Chũ
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trường THPT Bán công đến
Thanh Hùng
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa
khoa KVLN
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh
Lập
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát
|
1.800
|
1.080
|
720
|
360
|
4
|
Đường nội thị tuyến Khí tượng - Bệnh viện
đa khoa khu vực
|
2.300
|
1.380
|
920
|
460
|
5
|
Đường trong ngõ xóm còn lại
|
400
|
240
|
160
|
80
|
II
|
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ven đường QL31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết chợ Nông
sản
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ vào núi
Mói
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ vào
Đồng Non (hết đất ông Thiện)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện đến đường rẽ
Làng Hựu
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến đỉnh dốc (hết
đất ông Út)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc đến hết đất Trù Hựu
|
700
|
420
|
280
|
140
|
1.2
|
Đất ven đường tỉnh lộ 289 hướng Chũ đi Kiên
Lao
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến
hết đất Hải Yên
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Hải Yên đến nhà ông Linh
|
800
|
480
|
320
|
160
|
-
|
Đoạn từ nhà anh Linh đến hết đất Bình Nội
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong
(bên tay trái)
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn từ quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy
To
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu
|
350
|
210
|
140
|
70
|
1.3
|
Tuyến đường liên xã từ giápThị trấn Chũ đi
Thanh Giang, Mịn To
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn
Thanh Giang
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ đi Hải
Yên
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hải Yên đến đường rẽ vào
nhà ông Quốc
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn
Mịn To
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thanh Giang đi hết đất thôn
Thanh Hùng
|
200
|
120
|
80
|
|
1.4
|
Đường nhánh, đường phụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường nối ngã ba Sậy Cầu đến cầu 38
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn rẽ từ đường 289 đến ngã ba trường THCS
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trường THCS đến cổng trường
tiểu học
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đến nhà văn hoá Hải Yên
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn còn lại đến ngã ba đường đi Mịn
|
300
|
180
|
120
|
60
|
1.5
|
Đường Tân Tiến- Hựu - Thông - Lay
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 dến đường rẽ khu Dốc Đồn
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Dốc Đồn đến hết đất thôn
Tân Tiến
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Tân Tiến đến nhà văn hoá
thôn Hựu
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hoá thôn Hựu đến hết đất
thôn Hựu
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thôn Hựu đến hết đất thôn
Thông
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thôn Thông đến hết đất
thôn Lay
|
120
|
80
|
60
|
|
2
|
Xã Quý Sơn: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông sản
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ núi Mói
(bên địa phận Trù Hựu)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ Đồng
Non (hết đất ông Thiện bên Trù Hựu)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến
đường rẽ Làng Hựu
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn
Thần (đỉnh dốc)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu
Cao
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu
|
600
|
360
|
240
|
120
|
3
|
Xã Phượng Sơn: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế
xã
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện
Đình Kim
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết
đường 15m
|
1.800
|
1.080
|
720
|
360
|
-
|
Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn
Mào Gà
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối
Sâu
|
1.200
|
720
|
480
|
240
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé
|
900
|
540
|
360
|
180
|
-
|
Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một
|
800
|
480
|
320
|
160
|
-
|
Đoạn từ cầu Trại Một cầu suối Sâu đến Cầu
Cao
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa
trang thôn Kim 3
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết
trường THPT số 3 Lục Ngạn
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến
cầu Hạ Mã
|
1.200
|
720
|
480
|
240
|
-
|
Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường
Tiểu học số 2
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến
trạm kiểm soát Lâm sản
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng
|
800
|
480
|
320
|
160
|
-
|
Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn
|
800
|
480
|
320
|
160
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất ven đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm
trường
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ cổng Lâm trường đến đường vào thôn
Ổi
|
1.600
|
960
|
640
|
320
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi
(hết đất Nghĩa Hồ)
|
1.200
|
720
|
480
|
240
|
4.2
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông
Hiếu
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông
Quyết
|
450
|
270
|
180
|
90
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư
đoàn 325
|
400
|
240
|
160
|
80
|
4.3
|
Đường đi Thanh Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa
khoa KVLN
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã
ba Minh Lập
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông
Khôi
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Các đường xóm mới bê tông
|
400
|
240
|
160
|
80
|
4.4
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí
|
1.800
|
1.080
|
720
|
360
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm
điện Cơ khí
|
1.600
|
960
|
640
|
320
|
4.5
|
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)
|
700
|
420
|
280
|
140
|
5
|
Xã Kiên Thành
|
|
|
|
|
5.1
|
Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao
|
250
|
150
|
100
|
60
|
5.2
|
Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản
Hạ
|
100
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà
ông Quỳnh - thôn Gai
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà
Bà Vân - thôn Phú Hà
|
150
|
90
|
60
|
|
6
|
Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn
Thần
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông
Kỳ
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga
|
230
|
140
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ
Cầu Cấm
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà
bà Ngót
|
230
|
140
|
100
|
60
|
7
|
Xã Nam Dương
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường Nam Dương đi Tân Mộc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS
Nam Dương
|
370
|
220
|
150
|
70
|
-
|
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến
đường rẽ Mỹ An
|
160
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất
Tân Mộc
|
110
|
70
|
|
|
7.2
|
Đường Nam Dương đi Đèo Gia
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn
Cảnh
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương
|
100
|
60
|
|
|
8
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
|
8.1
|
Đất ven đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến hết đất nhà ông
Đỗ Thế Vân
|
1.200
|
720
|
480
|
240
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến nhà ông Bùi
Văn Vân
|
1.300
|
780
|
520
|
260
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Vân đến hết đất Bưu
điện
|
1.600
|
960
|
640
|
320
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết thôn Bãi Bông
(nhà ông Nguyễn Thanh Hà)
|
1.200
|
720
|
480
|
240
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Bãi Bông đến cầu Hạ Long
(giáp đất Giáp Sơn)
|
800
|
480
|
320
|
160
|
8.2
|
Đường tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng
Giang
|
200
|
120
|
80
|
|
9
|
Xã Giáp Sơn: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất
Hồng Giang)
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất
Phì Điền)
|
400
|
240
|
160
|
80
|
10
|
Xã Phì Điền: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét
|
800
|
480
|
320
|
160
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa
phận xã Tân Hoa)
|
450
|
270
|
180
|
90
|
11
|
Xã Đồng Cốc: Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu
- Quê Mới
|
230
|
140
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt
Chín - Ao Mít
|
160
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông
Quán - Ao Tán
|
160
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông
Chắn - Tư Thâm
|
120
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà
Hứa Pồ
|
100
|
60
|
|
|
12
|
Xã Biển Động: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió
|
550
|
330
|
220
|
110
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng
Ao Léng
|
350
|
210
|
140
|
70
|
|
Đoạn giáp Tân Hoa đến mương Đồng Mang
|
200
|
120
|
80
|
60
|
|
Đoạn từ mương Đồng Mang đến đường rẽ Phú
Nhuận
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú
|
300
|
180
|
120
|
60
|
13
|
Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết
đường rẽ đi Thanh Hải
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung
Giao thông)
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 đường
rẽ thôn Cãi
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc
Đình
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Dọc Đình đến dốc Anh Pù Án
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ hết dốc Anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng
|
150
|
90
|
60
|
|
14
|
Xã Cấm Sơn: Đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km 91 đến hết km 93+ 800
|
200
|
120
|
80
|
|
15
|
Xã Tân Sơn: Đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường
Mầm non Tân Sơn
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng
Bệnh viện
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân
Sơn (bến xe khách)
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ bến xe khách đến đường Hả và rẽ vào
trường Cấp 3
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Hả đến hết đất thôn Mòng giáp đất
Cấm Sơn
|
300
|
180
|
120
|
60
|
16
|
Xã Tân Quang: Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31
|
400
|
240
|
160
|
80
|
-
|
Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm Y tế xã đến thôn Trường Sinh
|
200
|
120
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm
|
100
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến
|
70
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do
|
70
|
|
|
|
17
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
17.1
|
Đất ven đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn
May
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn
Phặt Trì
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất
Phì Điền)
|
150
|
90
|
60
|
|
17.2
|
Đất ven đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ
Kim Sơn
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng
trường Tiểu học
|
120
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn
Vặt Phú
|
90
|
60
|
|
|
18
|
Xã Thanh Hải: Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến ngã tư vào UBND
xã
|
370
|
220
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống Gạch Tân
Trường
|
150
|
90
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Gạch đến cầu Suối Bồng giáp
thị trấn
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã tư vào UBND xã đến đường rẽ
Thanh Bình
|
125
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Thanh Bình đến giáp
đất Biên Sơn
|
100
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Tân Giáp
2 bên đường
|
100
|
60
|
|
|
19
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
|
19.1
|
Ven đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu
Trắng
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong
Vân (giáp đất Tân Sơn)
|
200
|
120
|
80
|
|
19.2
|
Đường Tỉnh lộ 285
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà
ông Pàn
|
200
|
120
|
80
|
|
19.3
|
Đường tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu
|
180
|
110
|
70
|
|
20
|
Xã Tân Mộc
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường Nam Dương - Tân Mộc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ
Minh
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ
cổng bà Chư
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng
trường tiểu học
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ cổng tiểu học đến quán ông Lý Quay
|
250
|
150
|
100
|
60
|
20.2
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ mới đi bờ sông đường rẽ
thôn Còng
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Hoa Quảng đến đường rẽ
Tân Trung
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Chúc đến giáp cầu đất
thôn Đồng Còng
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Mỹ An đến cổng trường Mầm
non thôn Ía
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Đạt đến Bến Bò
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu đất thôn Đồng Còng đến bờ sông
|
200
|
120
|
80
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính :
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
THỊ TRẤN CHŨ
|
|
|
|
|
1.
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông
Thi Hậu (giáp Bến xe)
|
2.100
|
1.260
|
840
|
420
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư
Truyền hình
|
2.450
|
1.470
|
980
|
490
|
-
|
Đoạn từ Truyền hình đến cử hàng Dược
|
3.150
|
1.890
|
1.260
|
630
|
-
|
Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ
khí (dọc 2 bên QL 31)
|
2.800
|
1.680
|
1.120
|
560
|
2
|
Đường tỉnh lộ 289
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi K.Thần) đến
đường rẽ Công an
|
2.100
|
1.260
|
840
|
420
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ
trường THPT Bán công
|
1.610
|
966
|
644
|
322
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ THPT Bán công đến Cầu Hôi
(Trù Hựu)
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
3
|
Đất mặt đường liên khu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng
chợ Chũ (phía Bắc)
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông
|
1.750
|
1.050
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc
Đa
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà
Văn hoá Lê Duẩn
|
490
|
290
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai
nhánh)
|
490
|
294
|
196
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hoá huyện
(cả hai bên bờ hồ)
|
1.610
|
970
|
640
|
320
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến hết Nhà Văn
hoá khu Trần Phú
|
1.260
|
760
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường
289 (phía Tây THPT)
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ
Chùa Chũ
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy
nước sạch
|
560
|
340
|
220
|
110
|
-
|
Đoạn từ UBND TT đến trường THCS Chũ, bờ
mương đi Thanh Hùng
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hoá Làng Chũ
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết trường Tiểu
học Chũ
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến cầu
Chũ
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trường THPT Bán công đến
Thanh Hùng
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa
khoa KVLN
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh
Lập
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát
|
1.260
|
760
|
500
|
250
|
4
|
Đường nội thị tuyến Khí tượng - Bệnh viện
đa khoa khu vực
|
1.610
|
970
|
640
|
320
|
5
|
Đường trong ngõ xóm còn lại
|
280
|
170
|
110
|
60
|
II
|
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ven đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết chợ Nông
sản
|
1.570
|
1.260
|
840
|
420
|
-
|
Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ vào núi
Mói
|
1.500
|
1.050
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ vào
Đồng Non (hết đất ông Thiện)
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện đến đường rẽ
Làng Hựu
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến đỉnh dốc (hết
đất ông Út)
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc đến hết đất Trù Hựu
|
490
|
290
|
200
|
100
|
1.2
|
Đất ven đường tỉnh lộ 289 hướng Chũ đị Kiên
Lao
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến
hết đất Hải Yên
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ hết đất Hải Yên đến nhà ông Linh
|
560
|
340
|
220
|
110
|
-
|
Đoạn từ nhà anh Linh đến hết đất Bình Nội
|
490
|
290
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong
(bên tay trái)
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn từ quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy
To
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu
|
245
|
150
|
100
|
|
1.3
|
Tuyến đường liên xã từ giápThị trấn Chũ đi
Thanh Giang, Mịn To
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn
Thanh Giang
|
245
|
150
|
100
|
|
-
|
Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ đi Hải
Yên
|
210
|
130
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hải Yên đến đường rẽ vào
nhà ông Quốc
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn
Mịn To
|
105
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thanh Giang đi hết đất thôn
Thanh Hùng
|
140
|
80
|
60
|
|
1.4
|
Đường nhánh, đường phụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường nối ngã ba Sậy Cầu đến cầu 38
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn rẽ từ đường 289 đến ngã ba trường THCS
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trường THCS đến cổng trường
tiểu học
|
245
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đến nhà văn hoá Hải Yên
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn còn lại đến ngã ba đường đi Mịn
|
210
|
130
|
80
|
|
1.5
|
Đường Tân Tiến- Hựu - Thông - Lay
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 dến đường rẽ khu Dốc Đồn
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Dốc Đồn đến hết đất thôn
Tân Tiến
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Tân Tiến đến nhà văn hoá
thôn Hựu
|
210
|
130
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hoá thôn Hựu đến hết đất
thôn Hựu
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thôn Hựu đến hết đất thôn
Thông
|
105
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thôn Thông đến hết đất
thôn Lay
|
80
|
60
|
|
|
2
|
Xã Quý Sơn: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông sản
|
1.570
|
1.260
|
840
|
420
|
-
|
Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ núi Mói
(bên địa phận Trù Hựu)
|
1.500
|
1.050
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ Đồng
Non (hết đất ông Thiện bên Trù Hựu)
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến
đường rẽ Làng Hựu
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn
Thần (đỉnh dốc)
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu
Cao
|
490
|
290
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu
|
420
|
250
|
170
|
80
|
3
|
Xã Phượng Sơn: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế
xã
|
1.570
|
1.260
|
840
|
420
|
-
|
Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã
|
1.500
|
1.050
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện
Đình Kim
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết
đường 15m
|
1.260
|
756
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn
Mào Gà
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối
Sâu
|
840
|
500
|
340
|
170
|
-
|
Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé
|
630
|
380
|
250
|
130
|
-
|
Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một
|
560
|
340
|
220
|
110
|
-
|
Đoạn từ cầu Trại Một cầu suối Sâu đến Cầu
Cao
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m
|
1.570
|
1.050
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa
trang thôn Kim 3
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết
trường THPT số 3 Lục Ngạn
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến
cầu Hạ Mã
|
840
|
500
|
340
|
170
|
-
|
Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng
|
490
|
290
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường
Tiểu học số 2
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến
trạm kiểm soát Lâm Sản
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng
|
560
|
340
|
220
|
110
|
-
|
Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn
|
560
|
340
|
220
|
110
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất ven đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát
|
1.570
|
1.470
|
980
|
490
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa
|
1.500
|
1.260
|
840
|
420
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt
|
1.450
|
1.050
|
700
|
350
|
-
|
Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm
Trường
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ cổng Lâm Trường đến đường vào thôn
Ổi
|
1.120
|
670
|
450
|
220
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi
(hết đất Nghĩa Hồ)
|
840
|
500
|
340
|
170
|
4.2
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông
Hiếu
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông
Quyết
|
315
|
190
|
130
|
60
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư
đoàn 325
|
280
|
170
|
110
|
60
|
4.3
|
Đường đi Thanh Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa
khoa KVLN
|
1.400
|
840
|
560
|
280
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã
ba Minh Lập
|
1.050
|
630
|
420
|
210
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông
Khôi
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Các đường xóm mới bê tông
|
280
|
170
|
110
|
60
|
4.4
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí
|
1.260
|
760
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm
điện Cơ khí
|
1.120
|
670
|
450
|
220
|
4.5
|
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)
|
490
|
290
|
200
|
100
|
5
|
Xã Kiên Thành
|
|
|
|
|
5.1
|
Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao
|
175
|
110
|
70
|
|
5.2
|
Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút
|
105
|
65
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản
Hạ
|
70
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ
|
105
|
65
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà
ông Quỳnh - thôn Gai
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà
Bà Vân - thôn Phú Hà
|
105
|
65
|
|
|
6
|
Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn
Thần
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông
Kỳ
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga
|
160
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ
Cầu Cấm
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà
bà Ngót
|
160
|
100
|
70
|
|
7
|
Xã Nam Dương
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường Nam Dương đi Tân Mộc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS
Nam Dương
|
260
|
155
|
105
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến
đường rẽ Mỹ An
|
110
|
70
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất
Tân Mộc
|
80
|
60
|
|
|
7.2
|
Đường Nam Dương đi Đèo Gia
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn
Cảnh
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương
|
70
|
|
|
|
8
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
|
8.1
|
Đất ven đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến hết đất nhà ông
Đỗ Thế Vân
|
840
|
500
|
340
|
170
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến nhà ông Bùi
Văn Vân
|
910
|
550
|
360
|
180
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Vân đến hết đất Bưu
điện
|
1.120
|
670
|
450
|
220
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết thôn Bãi Bông
(nhà ông Nguyễn Thanh Hà)
|
840
|
500
|
340
|
170
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Bãi Bông đến Cầu Hạ Long
(giáp đất Giáp Sơn)
|
560
|
340
|
220
|
110
|
8.2
|
Đường Tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ
|
980
|
590
|
390
|
190
|
-
|
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng
Giang
|
140
|
85
|
60
|
|
9
|
Xã Giáp Sơn: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất
Hồng Giang)
|
490
|
290
|
190
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất
Phì Điền)
|
280
|
170
|
110
|
60
|
10
|
Xã Phì Điền: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét
|
560
|
340
|
220
|
110
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa
phận xã Tân Hoa)
|
315
|
190
|
130
|
60
|
11
|
Xã Đồng Cốc: Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu
- Quê mới
|
160
|
100
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt
Chín - Ao Mít
|
110
|
70
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông
Quán - Ao Tán
|
110
|
70
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông
Chắn - Tư Thâm
|
80
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà
Hứa Pồ
|
70
|
|
|
|
12
|
Xã Biển Động: Đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm
|
700
|
420
|
280
|
140
|
-
|
Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió
|
385
|
230
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng
Ao Léng
|
245
|
150
|
100
|
60
|
|
Đoạn giáp Tân Hoa đến mương Đồng Mang
|
140
|
90
|
60
|
|
|
Đoạn Từ mương Đồng Mang đến đường rẽ Phú
Nhuận
|
420
|
250
|
170
|
90
|
-
|
Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú
|
210
|
130
|
80
|
|
13
|
Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết
đường rẽ đi Thanh Hải
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung
Giao thông)
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 đường
rẽ thôn Cãi
|
210
|
130
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc
Đình
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Dọc Đình đến dốc Anh Pù Án
|
140
|
80
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết dốc Anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng
|
105
|
60
|
|
|
14
|
Xã Cấm Sơn: Đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km 91 đến hết km 93+ 800
|
140
|
90
|
60
|
|
15
|
Xã Tân Sơn: Đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường
Mầm non Tân Sơn
|
210
|
130
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng
Bệnh viện
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân
Sơn (bến xe khách)
|
420
|
250
|
170
|
80
|
-
|
Đoạn từ bến xe khách đến đường Hả và rẽ vào
trường Cấp 3
|
350
|
210
|
140
|
70
|
-
|
Đoạn từ Hả đến hết đất thôn Mòng giáp đất
Cấm Sơn
|
210
|
130
|
80
|
|
16
|
Xã Tân Quang: Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang
|
210
|
130
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31
|
280
|
170
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm xá đến thôn Trường Sinh
|
140
|
80
|
60
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm
|
105
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm
|
70
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến
|
60
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá
|
105
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do
|
60
|
|
|
|
17
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
17.1
|
Đất ven đường QL 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn
May
|
245
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn
Phặt Trì
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau
|
105
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất
Phì Điền)
|
105
|
60
|
|
|
17.2
|
Đất ven đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ
Kim Sơn
|
245
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba dđường rẽ Kim Sơn đến cổng
trường Tiểu học
|
80
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn
Vặt Phú
|
60
|
|
|
|
18
|
Xã Thanh Hải: Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến ngã tư vào UBND
xã
|
260
|
150
|
105
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống gạch Tân
Trường
|
105
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống gạch đến cầu Suối Bồng giáp
thị trấn
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư vào UBND xã đến đường rẽ
Thanh Bình
|
90
|
60
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Thanh Bình đến giáp
đất Biên Sơn
|
70
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Tân Giáp
2 bên đường
|
70
|
|
|
|
19
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
|
19.1
|
Ven đường QL 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu
Trắng
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong
Vân (giáp đất Tân Sơn)
|
140
|
80
|
60
|
|
19.2
|
Đường Tỉnh lộ 285
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà
ông Pàn
|
140
|
80
|
60
|
|
19.3
|
Đường tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu
|
126
|
80
|
|
|
20
|
Xã Tân Mộc
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường Nam Dương - Tân Mộc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ
Minh
|
210
|
130
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ
cổng bà Chư
|
245
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng
trường tiểu học
|
210
|
130
|
80
|
|
-
|
Đoạn từ cổng tiểu học đến quán ông Lý Quay
|
175
|
105
|
70
|
|
20.2
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ mới đi bờ sông đường rẽ
thôn còng
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Hoa Quảng đến đường rẽ
Tân Trung
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Chúc đến giáp cầu đất
thôn Đồng Còng
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Mỹ An đến cổng trường Mầm
non thôn Ía
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Đạt đến Bến Bò
|
175
|
105
|
70
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đất thôn Đồng Còng đến bờ sông
|
140
|
80
|
60
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
400
|
300
|
250
|
200
|
200
|
150
|
100
|
90
|
100
|
90
|
85
|
80
|
2.
|
Xã nhóm B
|
350
|
250
|
200
|
150
|
150
|
100
|
90
|
85
|
90
|
85
|
80
|
75
|
3.
|
Xã nhóm C
|
200
|
150
|
100
|
90
|
100
|
90
|
85
|
80
|
85
|
80
|
75
|
70
|
4.
|
Xã nhóm D
|
150
|
130
|
90
|
80
|
95
|
85
|
80
|
75
|
80
|
75
|
70
|
65
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
280
|
210
|
175
|
140
|
140
|
105
|
70
|
65
|
70
|
65
|
60
|
55
|
2.
|
Xã nhóm B
|
245
|
175
|
140
|
105
|
105
|
70
|
65
|
60
|
65
|
60
|
55
|
50
|
3.
|
Xã nhóm C
|
140
|
105
|
70
|
65
|
70
|
65
|
60
|
55
|
60
|
55
|
50
|
|
4.
|
Xã nhóm D
|
105
|
90
|
65
|
55
|
65
|
60
|
55
|
50
|
55
|
50
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng
Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương,
Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân
Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn
Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
III. BẢNG 6 - BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP;
ĐẤT SÂN GOLF
( Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật )
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐỊA BÀN
|
MỨC GIÁ
|
I.
|
ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM
CÔNG NGHIỆP
|
|
1.
|
Thành phố Bắc Giang (Cụm công nghiệp: Xương
Giang 1, Xương Giang 2, Dĩnh Kế, Thọ Xương, Đa Mai..)
|
700.000
|
2.
|
Huyện Việt Yên
|
|
-
|
Đất Khu công nghiệp Vân Trung (giá ưu đãi
đầu tư theo cam kết của UBND tỉnh)
|
65.000
|
-
|
Đất các khu, cụm công nghiệp khác
|
330.000
|
3.
|
Huyện Huyện Hoà
|
300.000
|
4.
|
Huyện Lạng Giang
|
300.000
|
5.
|
Huyện Yên Dũng
|
330.000
|
6.
|
Huyện Tân Yên
|
280.000
|
7.
|
Huyện Yên Thế
|
220.000
|
8.
|
Huyện Lục Nam
|
240.000
|
9.
|
Huyện Sơn Động
|
180.000
|
10.
|
Huyện Lục Ngạn
|
200.000
|
II.
|
ĐẤT SÂN GOLS
|
|
1.
|
Huyện Yên Dũng
|
300.000
|