|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nông Cống Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
1327/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1327/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 19 tháng 04 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 18/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 352/TTr-UBND ngày 31/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 71/BC-HĐTĐ
ngày 31/3/2016 về việc
thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
28.511,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.349,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.849,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.312,18
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
100,66
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
|
52,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,70
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
|
13,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,51
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 04 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Nông Cống có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ
tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ70)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu
số 01-1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung Ý
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hòa
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ … + (37)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.349,43
|
314,35
|
324,25
|
744,80
|
289,79
|
340,40
|
326,71
|
376,02
|
176,44
|
334,00
|
413,25
|
808,30
|
479,62
|
634,83
|
504,31
|
497,72
|
525,59
|
619,78
|
394,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.456,64
|
252,11
|
296,32
|
428,71
|
278,01
|
232,95
|
276,67
|
292,50
|
165,91
|
295,98
|
303,70
|
363,68
|
397,90
|
455,36
|
431,22
|
418,49
|
381,36
|
398,08
|
332,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.477,90
|
234,19
|
288,73
|
376,02
|
248,25
|
215,79
|
258,47
|
265,35
|
165,74
|
274,30
|
282,48
|
338,24
|
390,18
|
412,47
|
429,46
|
418,49
|
381,36
|
397,47
|
345,16
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.740.47
|
38,35
|
16,56
|
7,70
|
|
10,44
|
11,57
|
29,91
|
|
27,69
|
67,60
|
7,81
|
5,02
|
6,40
|
6,61
|
50,24
|
54,78
|
50,06
|
19,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.683,85
|
3,67
|
3,61
|
26,56
|
1,90
|
4,18
|
15,29
|
10,39
|
0,98
|
2,42
|
19,49
|
102,41
|
14,90
|
44,15
|
33,65
|
17,90
|
9,82
|
14,69
|
37,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.374,56
|
|
|
249,35
|
|
83,13
|
|
|
|
|
|
282,25
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.319,02
|
|
|
|
|
|
|
35,99
|
|
|
|
|
30,00
|
78,80
|
|
|
76,38
|
112,90
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
592,10
|
9,12
|
5,26
|
10,31
|
8,51
|
5,70
|
22,40
|
7,23
|
6,94
|
7,97
|
16,06
|
42,90
|
15,42
|
36,64
|
5,58
|
11,09
|
3,25
|
6,01
|
4,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
182,79
|
11,10
|
2,50
|
22,17
|
1,37
|
4,00
|
0,77
|
|
2,61
|
|
6,40
|
9,25
|
16,38
|
13,48
|
27,25
|
|
|
38,04
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.849,60
|
291,84
|
197,85
|
210,58
|
181,12
|
154,02
|
165,12
|
185,09
|
102,07
|
228,43
|
268,11
|
183,07
|
541,45
|
440,77
|
240,19
|
263,99
|
299,94
|
297,24
|
193,92
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
13,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,62
|
|
|
|
2,30
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
396,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299,63
|
63,96
|
10,54
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,76
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
1,73
|
|
|
|
0,05
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,49
|
3,70
|
5,03
|
|
0,51
|
0,19
|
2,26
|
0,09
|
|
|
|
|
4,51
|
12,32
|
|
2,19
|
0,08
|
7,90
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
143,85
|
7,05
|
9,49
|
8,19
|
|
|
|
|
|
|
|
21,01
|
65,78
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.204,86
|
76,57
|
61,18
|
74,00
|
64,01
|
39,94
|
56,86
|
69,66
|
41,06
|
73,16
|
86,21
|
85,34
|
82,61
|
100,23
|
72,00
|
88,36
|
86,17
|
96,38
|
61,00
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,23
|
7,12
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,18
|
|
|
|
1,00
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
6,03
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.964,19
|
119,42
|
100,33
|
86,73
|
83,06
|
60,87
|
40,91
|
82,96
|
46,56
|
73,58
|
121,61
|
27,70
|
63,01
|
|
102,70
|
108,16
|
112,98
|
122,40
|
71,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
163,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163,40
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
20,59
|
1,02
|
0,16
|
0,12
|
0,12
|
0,28
|
0,22
|
0,68
|
0,44
|
0,76
|
0,30
|
0,74
|
1,03
|
3,49
|
0,98
|
0,62
|
0,58
|
0,37
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của công trình sự nghiệp
|
ĐTS
|
191,06
|
25,49
|
4,00
|
3,87
|
2,25
|
1,67
|
7,73
|
6,66
|
2,50
|
4,86
|
3,33
|
5,95
|
3,29
|
18,03
|
5,14
|
3,85
|
6,16
|
4,67
|
2,19
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,26
|
|
0,01
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
3,06
|
|
|
0,60
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
318,24
|
10,21
|
6,52
|
8,83
|
5,81
|
3,58
|
8,54
|
7,05
|
1,50
|
5,57
|
4,67
|
7,64
|
7,37
|
15,48
|
9,86
|
8,95
|
10,23
|
15,84
|
11,88
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
68,45
|
7,35
|
|
|
5,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
8,77
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
35,50
|
1,17
|
0,67
|
0,50
|
0,66
|
0,26
|
0,81
|
0,70
|
0,57
|
0,85
|
0,84
|
1,83
|
1,20
|
2,82
|
1,26
|
0,94
|
1,89
|
1,63
|
1,12
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,44
|
0,25
|
|
0,22
|
0,24
|
0,04
|
0,06
|
0,34
|
0,43
|
0,29
|
0,09
|
|
|
0,18
|
|
|
0,01
|
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
693,98
|
24,26
|
7,75
|
13,47
|
4,45
|
10,07
|
15,17
|
10,16
|
5,88
|
37,75
|
43,04
|
10,10
|
4,09
|
23,17
|
27,94
|
38,30
|
55,20
|
42,27
|
37,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
549,26
|
8,22
|
2,71
|
14,62
|
13,85
|
37,12
|
26,18
|
6,79
|
3,13
|
31,61
|
7,98
|
22,45
|
8,46
|
8,77
|
6,71
|
12,62
|
26,64
|
2,83
|
8,22
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.312,18
|
25,82
|
160,20
|
120,12
|
233,90
|
11,73
|
33,00
|
187,29
|
6,00
|
9,68
|
4,99
|
7,44
|
11,53
|
11,32
|
18,47
|
13,81
|
34,26
|
14,84
|
64,72
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 01-2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ … + (37)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.349,43
|
1,111,85
|
500,05
|
939,08
|
1.199,01
|
957,75
|
921,40
|
528,81
|
516,05
|
1.177,54
|
622,05
|
501,15
|
419,32
|
397,93
|
453,13
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.456,64
|
783,33
|
433,25
|
625,61
|
457,47
|
304,80
|
299,52
|
93,06
|
394,61
|
447,14
|
397,43
|
201,91
|
392,63
|
319,19
|
295,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.477,90
|
609,24
|
279,57
|
476,03
|
456,39
|
267,44
|
292,64
|
93,06
|
363,06
|
367,00
|
397,44
|
173,07
|
392,93
|
296,91
|
291,07
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.740.47
|
249,66
|
27,04
|
5,58
|
100,35
|
307,15
|
258,85
|
13,73
|
30,46
|
72,81
|
11,06
|
111,60
|
14,97
|
9,76
|
110,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.683,85
|
61,64
|
19,81
|
82,37
|
284,27
|
93,33
|
202,97
|
422,02
|
10,83
|
17,29
|
66,29
|
20,33
|
4,86
|
13,93
|
20,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.374,56
|
|
|
|
161,61
|
|
|
|
5,03
|
525,22
|
67,97
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.319,02
|
3,73
|
|
189,10
|
168,41
|
241,74
|
160,06
|
|
14,95
|
95,88
|
43,53
|
14,39
|
|
42,74
|
10,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
592,10
|
13,49
|
9,95
|
36,42
|
8,01
|
10,73
|
|
|
52,94
|
19,20
|
35,77
|
152,92
|
6,86
|
8,59
|
12,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
182,79
|
|
|
|
18,89
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
3,72
|
3,63
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.849,60
|
461,61
|
180,36
|
231,96
|
352,44
|
408,60
|
337,49
|
557,21
|
224,16
|
455,20
|
185,67
|
315,61
|
286,71
|
171,79
|
235,99
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
13,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
396,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
19,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,76
|
0,14
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,49
|
10,79
|
|
0,06
|
0,09
|
0,06
|
0,48
|
1,44
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
143,85
|
|
|
|
|
|
0,04
|
6,56
|
|
25,72
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.204,86
|
161,71
|
78,88
|
117,40
|
143,38
|
107,50
|
134,34
|
…21,97
|
97,41
|
111,03
|
99,62
|
73,65
|
105,37
|
66,99
|
70,87
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,23
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.964,19
|
212,15
|
73,93
|
33,26
|
116,32
|
259,73
|
127,65
|
18,45
|
62,59
|
212,19
|
23,98
|
116,52
|
115,30
|
80,74
|
81,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
163,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
20,59
|
0,80
|
0,40
|
0,43
|
0,80
|
0,48
|
0,49
|
0,62
|
0,33
|
0,08
|
0,69
|
0,45
|
1,15
|
0,15
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
191,06
|
8,94
|
3,13
|
3,94
|
8,41
|
7,74
|
8,73
|
3,76
|
5,82
|
4,96
|
5,27
|
3,23
|
4,12
|
6,74
|
4,63
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,26
|
0,27
|
|
|
0,14
|
2,07
|
|
|
|
0,68
|
0,09
|
3,00
|
0,11
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
318,24
|
14,83
|
6,93
|
19,31
|
15,56
|
8,75
|
16,96
|
2,70
|
14,77
|
5,55
|
20,06
|
14,91
|
12,27
|
6,50
|
9,61
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
68,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,00
|
|
|
9,76
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
35,50
|
2,11
|
0,49
|
0,78
|
1,49
|
0,87
|
0,92
|
1,49
|
1,23
|
1,36
|
0,85
|
1,00
|
1,05
|
1,50
|
0,63
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,44
|
0,27
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,05
|
0,54
|
0,05
|
0,05
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
693,98
|
36,85
|
11,95
|
17,81
|
8,32
|
10,01
|
26,24
|
|
15,18
|
27,51
|
6,81
|
54,61
|
19,49
|
|
48,44
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
549,26
|
12,75
|
4,62
|
38,…
|
57,43
|
11,39
|
21,64
|
11,22
|
26,83
|
28,29
|
28,25
|
44,70
|
18,04
|
6,30
|
0,98
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.312,18
|
12,66
|
24,78
|
10,98
|
8,27
|
7,53
|
75,13
|
4,02
|
20,15
|
64,20
|
57,83
|
7,87
|
15,07
|
7,22
|
18,35
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02-1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung Ý
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
Minh Thọ
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hòa
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ … + (37)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
100,66
|
2,61
|
0,50
|
|
4,21
|
1,14
|
3,20
|
|
|
0,44
|
1,01
|
0,25
|
3,54
|
|
0,65
|
5,97
|
1,51
|
1,91
|
2,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
55,57
|
2,61
|
0,50
|
|
3,88
|
1,09
|
3,13
|
|
|
0,44
|
0,79
|
0,15
|
0,86
|
|
0,65
|
5,70
|
1,51
|
1,79
|
1,92
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
55,57
|
2,61
|
0,50
|
|
3,88
|
1,09
|
3,13
|
|
|
0,44
|
0,79
|
0,15
|
0,86
|
|
0,65
|
5,70
|
1,51
|
1,79
|
1,92
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
27,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,73
|
|
|
|
0,33
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
|
0,10
|
2,68
|
|
|
0,27
|
|
0,08
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
(trang trại)
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trang trại
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKD/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 02 - 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
TT. Nông Cống
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ … + (37)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
100,66
|
0,78
|
|
0,12
|
4,13
|
4,59
|
1,04
|
1,10
|
2,58
|
37,60
|
1,36
|
1,60
|
1,99
|
1,27
|
0,63
|
12,90
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
55,57
|
0,74
|
|
0,12
|
4,13
|
4,49
|
0,38
|
|
1,73
|
0,52
|
1,27
|
1,00
|
1,99
|
1,15
|
0,42
|
12,61
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
55,57
|
0,74
|
|
0,12
|
4,13
|
4,49
|
0,38
|
|
1,73
|
0,52
|
1,27
|
1,00
|
1,99
|
1,15
|
0,42
|
12,61
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,55
|
|
|
|
|
0,10
|
0,18
|
|
0,20
|
|
0,09
|
0,60
|
|
0,12
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
27,48
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
27,00
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,73
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,14
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
(trang trại)
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trang trại
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03 - 1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung Ý
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hòa
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ … + (37)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,02
|
0,61
|
0,50
|
|
3,70
|
1,14
|
1,82
|
|
|
0,44
|
1,01
|
0,25
|
1,22
|
8,86
|
0,65
|
5,97
|
1,51
|
1,74
|
2,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
45,85
|
0,61
|
0,50
|
|
3,37
|
1,09
|
1,75
|
|
|
0,44
|
0,79
|
0,15
|
0,86
|
8,57
|
0,65
|
5,70
|
1,51
|
1,74
|
1,92
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,83
|
0,61
|
0,50
|
|
3,37
|
1,09
|
1,75
|
|
|
0,44
|
0,79
|
0,15
|
0,86
|
8,57
|
0,65
|
5,70
|
1,51
|
1,74
|
1,92
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,33
|
|
|
|
0,33
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
|
0,10
|
0,36
|
0,14
|
|
0,27
|
|
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,70
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,36
|
0,07
|
0,20
|
|
0,32
|
|
|
|
0,04
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
0,04
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,93
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,36
|
0,07
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03 - 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ … + (37)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51,02
|
0,69
|
|
0,12
|
3,63
|
4,59
|
0,56
|
0,10
|
2,58
|
0,60
|
1,36
|
1,60
|
1,99
|
0,12
|
0,63
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
45,85
|
0,65
|
|
0,12
|
3,63
|
4,49
|
0,38
|
|
1,73
|
0,52
|
1,27
|
1,00
|
1,99
|
|
0,42
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,85
|
0,65
|
|
0,12
|
3,63
|
4,49
|
0,38
|
|
1,73
|
0,52
|
1,27
|
1,00
|
1,99
|
|
0,42
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,51
|
|
|
|
|
0,10
|
0,18
|
|
0,20
|
|
0,09
|
0,60
|
|
0,12
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,33
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,70
|
0,09
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,26
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,77
|
0,09
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Tân Khang
|
Trung Chính
|
Tượng Sơn
|
Vạn Thắng
|
Trường Giang
|
Công Chính
|
Vạn Thiện
|
|
Tổng diện tích đưa vào sử dụng
|
|
13,17
|
9,00
|
0,77
|
3,00
|
0,14
|
0,10
|
0,01
|
0,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,66
|
9,00
|
0,52
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,66
|
9,00
|
0,52
|
|
0,14
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,51
|
-
|
0,25
|
3,00
|
-
|
0,10
|
0,01
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2016 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
1.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|