|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1322/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1322/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 17 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-TNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc thông
qua danh mục các dự án thu hồi đất; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh
mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số
32/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Yên Lập tại Tờ trình số 1182/TTr-UBND ngày 03/7/2024) và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 306/TTr-TNMT ngày
09/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Lập (lần 1) với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất
- Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp là 38.690,88 ha, giảm so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là
16,43 ha. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
lúa: 3.977,94 ha, giảm 7,74 ha (Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3.450,57
ha, giảm 6,94 ha).
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác: 844,00 ha, tăng 0,27 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm: 5.958,32 ha, giảm 1,47 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng
sản xuất: 17.893,73 ha, giảm 5,68 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi
trồng thủy sản: 1.055,80 ha, giảm 1,81 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất phi
nông nghiệp là 4.945,95 ha, tăng so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt:
16,56 ha. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 2.077,68 ha, tăng
13,75 ha (Trong đó: đất giao thông 1.270,88 ha, tăng 12,16 ha; đất thủy lợi
553,08 ha, tăng 1,87 ha; đất xây dựng cơ sở văn hóa 29,50 ha, giảm 0,11 ha; đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao 19,23 ha, giảm 0,17 ha).
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
nông thôn: 799,48 ha, tăng 2,19 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất xây
dựng trụ sở cơ quan: 10,64 ha, tăng 0,72 ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối: 533,46 ha, giảm 0,10 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa
sử dụng là 187,82 ha, giảm so với kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt: 0,13
ha.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập đã được UBND tỉnh Phú
Thọ phê duyệt tại Quyết định số 32/QĐ- UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha)
|
Tăng (+), giảm (-) (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)- (4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.707,31
|
38.690,88
|
-16,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.985,68
|
3.977,94
|
-7,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.457,51
|
3.450,57
|
-6,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
843,73
|
844,00
|
0,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.959,79
|
5.958,32
|
-1,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.606,06
|
8.606,06
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
327,22
|
327,22
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.899,41
|
17.893,73
|
-5,68
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.220,95
|
3.220,95
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.057,61
|
1.055,80
|
-1,81
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,81
|
27,81
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.929,39
|
4.945,95
|
16,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
636,32
|
636,32
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
509,18
|
509,18
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
119,06
|
119,06
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,62
|
8,62
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
38,03
|
38,03
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
46,35
|
46,35
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
76,43
|
76,43
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.063,93
|
2.077,68
|
13,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.258,72
|
1.270,88
|
12,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
551,21
|
553,08
|
1,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,61
|
29,50
|
-0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,46
|
4,46
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
54,97
|
54,97
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
19,40
|
19,23
|
-0,17
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,78
|
2,78
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
32,70
|
32,70
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,17
|
3,17
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,77
|
10,77
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
89,86
|
89,86
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,18
|
5,18
|
-
|
2.09
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,97
|
0,97
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
797,29
|
799,48
|
2,19
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,60
|
61,60
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,92
|
10,64
|
0,72
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,98
|
1,98
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,23
|
0,23
|
-
|
2.15
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
4,23
|
4,23
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,04
|
2,04
|
-
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
533,56
|
533,46
|
-0,10
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,01
|
19,01
|
-
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
0,64
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
187,95
|
187,82
|
-0,13
|
1.2. Danh mục công trình,
dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập
Tổng số: 21 công trình, dự án
(trong đó: 15 công trình, dự án bổ sung mới; 06 công trình, dự án điều chỉnh).
(Chi tiết có Phụ biểu kèm
theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
2. UBND huyện Yên Lập có
trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận
tải, Sở Xây dựng, UBND huyện Yên Lập và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Biểu 02: Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Yên Lập
(Kèm theo Quyết định số: 1322/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
ONT
|
DVH
|
DTT
|
DGT
|
DTL
|
DCK
|
SON
|
CSD
|
A
|
Các công trình, dự án đăng
ký mới, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
|
20.17
|
5.98
|
0.90
|
2.05
|
3.20
|
1.91
|
5.05
|
0.11
|
|
0.17
|
0.12
|
0.40
|
|
0.03
|
0.25
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
15.30
|
4.26
|
0.55
|
1.86
|
2.71
|
1.85
|
3.45
|
|
|
|
0.10
|
0.37
|
|
|
0.15
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông
BTXM loại B từ QL70B đi nhà sinh hoạt cộng đồng đến Bằng Khế khu 8, xã Mỹ
Lung, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lung
|
1.50
|
0.60
|
|
0.10
|
0.30
|
0.25
|
0.18
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
0.04
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường BTXM
khu Minh Đức - Phú Cường xã Minh Hòa, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Minh Hòa
|
1.60
|
0.45
|
0.20
|
0.30
|
0.22
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường BTXM
khu Minh Tiến - Quyết Tiến xã Minh Hòa, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Minh Hòa
|
1.90
|
0.50
|
0.10
|
0.20
|
0.35
|
0.40
|
0.30
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn khu Hưng Thịnh, Đá Trắng, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Lương Sơn
|
2.00
|
0.45
|
0.15
|
0.30
|
0.30
|
0.20
|
0.50
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
0.04
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
từ QL70B đi khu 3 xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lung
|
1.50
|
0.50
|
|
0.18
|
0.30
|
0.15
|
0.30
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
0.02
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
giao thông kết nối tuyến đường QL70B đi khu 3, khu 6, khu 8 xã Xuân Thủy, huyện
Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Xuân Thủy
|
1.95
|
0.50
|
0.10
|
0.27
|
0.30
|
0.25
|
0.50
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ QL70B đi khu 5, khu 6, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Xuân Viên
|
1.30
|
0.40
|
|
0.15
|
0.28
|
0.10
|
0.30
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
0.03
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
GTNT khu Lèn, Đồng Dân, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Đồng Thịnh
|
0.90
|
0.20
|
|
0.10
|
0.30
|
0.10
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ khu Rường Cao đi khu Xuân Hà, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
2.10
|
0.55
|
|
0.25
|
0.35
|
0.20
|
0.65
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
0.02
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
10
|
Đường giao thông liên vùng kết
nối đường tỉnh 321B-Quốc lộ 70B-IC11- Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu
Âu Cơ, huyện Hạ Hòa
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
Xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
0.55
|
0.11
|
|
0.01
|
0.01
|
|
0.32
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
II
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
0.57
|
0.07
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở Công an xã Đồng
Lạc
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc
|
0.20
|
0.07
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
12
|
Xây dựng trụ sở Công an xã
Minh Hòa
|
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
13
|
Xây dựng trụ sở Công an xã Ngọc
Đồng
|
Khu 3, xã Ngọc Đồng
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
2.00
|
0.70
|
0.30
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống kênh mương hồ Ngòi
Giành, tỉnh Phú Thọ
|
Sở NN&PTNT
|
Huyện Yên Lập
|
2.00
|
0.70
|
0.30
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
IV
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
2.30
|
0.95
|
0.05
|
0.19
|
0.16
|
0.06
|
0.60
|
0.11
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
0.03
|
0.10
|
|
15
|
Khu tái định cư vùng thiên
tai khu Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Sở NN&PTNT
|
Xã Mỹ Lương
|
2.30
|
0.95
|
0.05
|
0.19
|
0.16
|
0.06
|
0.60
|
0.11
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
0.03
|
0.10
|
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh
|
B
|
Công trình, dự án điều chỉnh
|
|
7.75
|
1.64
|
|
0.30
|
1.22
|
0.86
|
0.63
|
|
0.21
|
0.00
|
2.36
|
0.08
|
0.00
|
0.17
|
0.28
|
|
I
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Công an xã
Xuân Viên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Khu 3, xã Xuân Viên
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất đã phê
duyệt là 0,1 ha đất DVH; Nay bổ sung thêm diện tích 0,1 ha đất DVH
|
2
|
Xây dựng trụ sở Công an xã Đồng
Thịnh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất đã phê
duyệt là 0,15 ha đất NTS; Nay bổ sung thêm diện tích 0,05 ha đất NTS
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
6.84
|
1.29
|
|
0.19
|
1.21
|
0.63
|
0.63
|
|
0.01
|
|
2.36
|
0.08
|
|
0.17
|
0.27
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Phú Cường, xã Minh Hòa và xã Đồng Lạc, huyện
Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Minh Hòa, xã Đồng Lạc, Yên Lập
|
2.20
|
0.36
|
|
0.10
|
0.52
|
0.42
|
0.11
|
|
|
|
0.49
|
0.04
|
|
0.14
|
0.02
|
Kế hoạch sử dụng đất đã phê
duyệt là 2,2 ha (LUC 0,1 ha; HNK 1,2 ha; CLN 0,2 ha; NTS 0,2 ha; DTL 0,2 ha;
CSD 0,3 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo thực tế
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Đồng Phú, khu Đồng
Tiến, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc, Yên Lập
|
3.00
|
0.64
|
|
0.06
|
0.50
|
0.20
|
0.52
|
|
0.01
|
|
1.02
|
0.01
|
|
0.02
|
0.02
|
Kế hoạch sử dụng đất đã phê
duyệt là 3 ha (LUC 0,3 ha; LUK 0,1 ha; HNK 0,6 ha; CLN 1,55 ha; NTS 0,25 ha; DTL
0,1 ha; CSD 0,1 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo thực tế
|
5
|
Xây dựng hệ thống kè chống sạt
lở ngòi Thiều kết hợp với đường giao thông khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương, huyện
Yên Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương, Yên Lập
|
1.64
|
0.29
|
|
0.03
|
0.19
|
0.01
|
|
|
|
|
0.85
|
0.03
|
|
0.01
|
0.23
|
Kế hoạch đã phê duyệt là 2,3
ha (HNK 0,65 ha; CLN 1,2 ha; NTS 0,3 ha; DTL 0,05 ha; SON 0,1 ha). Nay điều
chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo thực tế
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0.51
|
0.35
|
|
0.11
|
0.01
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
6
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Minh Hòa
|
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa (Vị trí 1, vị trí 2)
|
0.51
|
0.35
|
|
0.11
|
0.01
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
Kế hoạch sử dụng đất đã phê duyệt
là 0,51 ha (LUC 0,28 ha; HNK 0,17 ha; NTS 0,06 ha). Nay điều chỉnh loại đất
thu hồi theo thực tế
|
Quyết định 1322/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1322/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/07/2024 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|