|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1322/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh Quyến
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:1322/2006/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH "BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ, MẢ; ĐƠN
GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐẤT THU HỒI CÓ THỜI HẠN (ĐẤT MƯỢN
THI CÔNG) KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG"
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật đất đai ngày
26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
- Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC
ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Xét đề nghị của sở Tài chính tại
Tờ trình số 531/TTr-STC-QLGCS ngày 28 tháng 3 năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào,
đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ, mả; Đơn giá hỗ trợ
tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công)
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng
năm: ( Phụ lục số 01- Biểu số 1);
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm:
( Phụ lục số 01- Biểu số 2);
3. Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi
và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản: (Phụ lục số 01- Biểu số 3);
4. Đơn giá bồi thường di chuyển mộ,
mả: (Phụ lục số 02);
5. Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở: (Phụ
lục số 03);
6. Đơn giá bồi
thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công): (Phụ lục số 04).
Đối với các dự án, hạng mục công trình
đã được UBND tỉnh phê duyệt đơn giá bồi thường, hoặc đã được phê duyệt phương
án bồi thường trước ngày có hiệu lực thi hành quyết định này thì thực hiện theo
phương án, quy định đã được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo đơn
giá này.
Khi giá thị trường có sự biến động lớn
hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời
điểm thi hành đơn giá này, Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan nghiên
cứu trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện
theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các cấp; các tổ chức, cá nhân liên
quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chính Phủ (để b/c)
- Bộ Tài Chính (để b/c)
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư Pháp)
- Thường trực Tỉnh uỷ (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
- Như điều 3 (để thực hiện),
- Lãnh đạo VP+CV liên quan;
- Lưu V.P; Đ.Khuyến.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Bùi Thanh Quyến
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU SỐ 1: BẢNG ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm
theo Quyết định số1322/2006//QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Loại cây
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
|
|
1
|
Lúa các loại trên 1 tháng
|
đ/m2
|
2.000
|
|
2
|
Mạ non gieo trên ruộng hoặc trên sân
|
đ/m2
|
1.500
|
|
3
|
Mạ gieo thẳng và lúa cấy dưới 1 tháng
|
đ/m2
|
1.000
|
|
4
|
Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy)
|
đ/m2
|
250
|
|
5
|
Ngô các loại
|
đ/m2
|
1.500
|
|
6
|
Khoai lang
|
đ/m2
|
1.000
|
|
7
|
Khoai tây, khoai môn, cà rốt
|
đ/m2
|
2.500
|
|
8
|
Đậu xanh, đen, đỏ
|
đ/m2
|
1.500
|
|
9
|
Đậu tương
|
đ/m2
|
1.500
|
|
10
|
Lạc
|
đ/m2
|
1.500
|
|
11
|
Vừng
|
đ/m2
|
1.500
|
|
12
|
Hành, tỏi
|
đ/m2
|
3.000
|
|
13
|
Các loại dưa (dưa chuột, hấu, lê, ếch, gang,...)
|
đ/m2
|
3.000
|
|
14
|
Bầu, bí, mướp, su su,... và các loại tương tự
|
đ/m2
|
2.500
|
|
15
|
ớt, cà chua, gừng, nghệ
|
đ/m2
|
3.000
|
|
16
|
Sắn tàu (tính theo khóm) mới trồng
|
|
|
|
16.1
|
Thân cao H £ 30cm
|
đ/khóm
|
500
|
|
16.2
|
Thân cao H > 30cm
|
đ/khóm
|
1.500
|
|
17
|
Đao, dong (tính theo khóm)
|
đ/khóm
|
1.500
|
|
18
|
Gấc
|
đ/m2
|
5.000
|
|
19
|
Trầu không, Thiên lý
|
đ/m2
|
7.000
|
|
20
|
Sắn dây trồng theo khóm
|
|
|
|
20.1
|
Có dây leo L< 3m
|
đ/khóm
|
15.000
|
|
20.2
|
Có dây leo 3m £ L< 10m
|
đ/khóm
|
30.000
|
|
20.3
|
Có dây leo L³ 10m
|
đ/khóm
|
50.000
|
|
21
|
Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m
x 1m
ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ)
|
|
|
|
21.1
|
Có dây leo L < 3m
|
đ/ụ
|
60.000
|
|
21.2
|
Có dây leo 3m £ L < 10m
|
đ/ụ
|
80.000
|
|
21.3
|
Có dây leo L ³ 10m
|
đ/ụ
|
100.000
|
|
22
|
Củ từ
|
|
|
|
22.1
|
Có dây leo L < 3m
|
đ/khóm
|
3.000
|
|
22.2
|
Có dây leo L ³ 3m
|
đ/khóm
|
7.000
|
|
23
|
Dứa quả cây giống
|
đ/cây
|
500
|
|
24
|
Dứa đang ra quả
|
đ/cây
|
1.000
|
|
25
|
Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên
|
đ/khóm
|
2.000
|
|
26
|
Chuối (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
26.1
|
F < 15cm
|
đ/cây
|
2.000
|
|
26.2
|
F ³ 15cm (chưa có buồng)
|
đ/cây
|
10.000
|
|
26.3
|
Chuối có buồng non chưa thu hoạch
|
đ/cây
|
20.000
|
|
27
|
Nhót, nho
|
|
|
|
27.1
|
Cây giống
|
đ/cây
|
1.000
|
|
27.2
|
Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn)
|
đ/m2
|
7.000
|
|
28
|
Sen, Đay, Cói
|
đ/m2
|
2.000
|
|
29
|
Cây hương bài
|
|
|
|
29.1
|
Mới trồng £ 1 tháng
|
đ/cây
|
1.000
|
|
29.2
|
Trồng trên 1 tháng
|
đ/cây
|
3.000
|
|
30
|
Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển)
|
đ/cây
|
2.000
|
|
31
|
Cây cảnh các loại, trồng dưới đất cây cách cây L ³ 0,3m (tính theo cây)
|
đ/cây
|
10.000
|
|
32
|
Rau ngắn ngày các loại
|
đ/m2
|
2.000
|
|
33
|
Rau giống (Su hào, Bắp cải, Súp lơ, Xà lách…)
|
đ/m2
|
5.000
|
|
34
|
Cây hoa ngắn ngày các loại (tính theo diện tích lá chiếm chỗ)
|
đ/m2
|
5.000
|
|
35
|
Quất cảnh (Tính theo đường kính tán lá F)
|
|
|
|
35.1
|
Quất giống đủ TC mới trồng (cây cách cây
>1m)
|
đ/cây
|
2.000
|
|
35.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m)
|
đ/cây
|
8.000
|
|
35.3
|
1m £ F < 1,5m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
35.4
|
1,5m £ F < 2m
|
đ/cây
|
25.000
|
|
35.5
|
F ³ 2m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
36
|
Cây giống cây ăn quả:
|
|
|
|
36.1
|
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới
80 cây/m2
|
|
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/cây
|
300
|
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
đ/cây
|
500
|
|
36.2
|
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ
trên 80 cây/m2
|
|
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
đ/m2
|
40.000
|
|
36.3
|
Giống (Vải, Nhãn, Doi, Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo,
Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận, Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng
trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm.
|
|
|
|
|
Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
1.500
|
|
|
Loại có chiều cao cây H ³ 1m
|
|
3.000
|
|
36.4
|
Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, Táo, ổi, khế gieo hạt ươm
thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm
|
|
|
|
|
Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Loại có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
36.5
|
Giống Vải , Nhãn, Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đang chiết
cành chưa đem trồng
|
đ/cành
|
3.000
|
|
36.6
|
Giống Vải , Nhãn đã chiết cành đem dâm ra vườn
|
|
|
|
|
Loại có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Loại có chiều cao cây H ³ 1m
|
|
7.000
|
|
36.7
|
Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đã chiết cành dâm ra
vườn
|
đ/cây
|
5.000
|
|
37
|
Cây giống cây lấy gỗ, lá …ươm gieo hạt thành luống, vạt;
|
|
|
|
37.1
|
Loại có mật độ dưới 100 cây/m2
|
|
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/cây
|
200
|
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
đ/cây
|
300
|
|
37.2
|
Loại có mật độ trên 100 cây/m2
|
|
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
đ/m2
|
32.000
|
|
38
|
Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép
|
|
|
|
38.1
|
Mật độ dưới 40 cây/m2
|
đ/cây
|
1.000
|
|
38.2
|
Mật độ trên 40 cây/m2
|
đ/m2
|
50.000
|
|
39
|
Giống Đào hoa cảnh gieo, ươm hạt thành luống đã ghép
|
|
|
|
39.1
|
Mật độ dưới 20 cây/m2
|
đ/cây
|
3.000
|
|
39.2
|
Mật độ trên 20 cây/m2
|
đ/m2
|
70.000
|
|
40
|
Giống Đào hoa cảnh đã ghép đủ tiêu chuẩn đã trồng cây cách cây >1m (
tối đa không quá 8 cây/m2)
|
đ/cây
|
7.000
|
|
41
|
Cây Đào tán (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)
|
|
|
|
41.1
|
Đào tán loại 1 (quy đổi tương đương 1
cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
8.000.000
|
|
41.2
|
Đào tán loại 2 (quy đổi tương đương 1
cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
7.800.000
|
|
41.3
|
Đào tán loại 3 (quy đổi tương đương 1
cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
7.500.000
|
|
41.4
|
Đào tán loại 4 (quy đổi tương đương 1
cây/1,2m2)
|
đ/sào
|
6.000.000
|
|
42
|
Cây Đào thế (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)
|
|
|
|
42.1
|
Đào thế loại 1 (quy đổi tương đương 1
cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
12.000.000
|
|
42.2
|
Đào thế loại 2 (quy đổi tương đương 1
cây/1,8m2)
|
đ/sào
|
10.000.000
|
|
42.3
|
Đào thế loại 3 (quy đổi tương đương 1
cây/1,2m2)
|
đ/sào
|
8.000.000
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích
theo quy định bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước,
bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2.
2. Phân loại Đào:
- Đào tán: là loại Đào hoa cảnh
có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển
tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ. Phân làm 4 loại:
+ Loại 1: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến
1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích
+ Loại 2: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến
1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích
+ Loại 3: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến
1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích
+ Loại 4: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến
1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích
- Đào thế: là loại Đào hoa cảnh có đặc
điểm cơ bản là các thân chính của cây được uốn theo một thế, dáng hay một ý
tưởng nào đó. Phân làm 3 loại:
+ Loại 1: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m
chiếm trên 80% diện tích
+ Loại 2: Số cây có chiều cao từ 1m đén 1,5m
chiếm từ 60% đến 80% diện tích
+ Loại 3: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m
chiếm dưới 60% diện tích
3. Trên diện tích đất đang canh tác có trồng nhiều loại
cây xen kẽ nhau thì chỉ tính bồi thường bằng số lượng cây tối đa có tổng diện
tích lá chiếm chỗ tương đương với diện tích đang canh tác.
4. Các loại cây trồng khác không có trong bảng
đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố
khảo sát, tính toán mức giá đề nghị sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh
quyết định bổ sung theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU SỐ 2: BẢNG ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Loại cây
|
Đvị tính
|
Mức giá
|
|
|
I
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
1
|
Vải trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F)
|
|
|
|
1.1
|
Vải giống đã chiết, ghép cành đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
8.000
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
12.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
1.2
|
0,7m £ F < 1m
|
đ/cây
|
52.000
|
|
1.3
|
1m £ F < 1,5m
|
đ/cây
|
125.000
|
|
1.4
|
1,5m £ F < 2m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
1.5
|
2m £ F < 3m
|
đ/cây
|
280.000
|
|
1.6
|
3m £ F < 4m
|
đ/cây
|
400.000
|
|
1.7
|
4m £ F < 5m
|
đ/cây
|
600.000
|
|
1.8
|
5m £ F < 6m
|
đ/cây
|
900.000
|
|
1.9
|
6m £ F < 7m
|
đ/cây
|
1.320.000
|
|
1.10
|
7m £ F < 8m
|
đ/cây
|
1.980.000
|
|
1.11
|
8m £ F < 9m
|
đ/cây
|
2.500.000
|
|
1.12
|
9m £ F < 10m
|
đ/cây
|
2.800.000
|
|
1.13
|
F ³ 10m
|
đ/cây
|
3.300.000
|
|
2
|
Nhãn trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F)
|
|
|
|
2.1
|
Nhãn giống đã chiết, ghép cành đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
8.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
|
2.2
|
0,7m £ F < 1m
|
đ/cây
|
42.000
|
|
2.3
|
1m £ F < 1,5m
|
đ/cây
|
112.000
|
|
2.4
|
1,5m £ F < 2m
|
đ/cây
|
180.000
|
|
2.5
|
2m £ F < 3m
|
đ/cây
|
250.000
|
|
2.6
|
3m £ F < 4m
|
đ/cây
|
450.000
|
|
2.7
|
4m £ F < 5m
|
đ/cây
|
900.000
|
|
2.8
|
5m £ F < 6m
|
đ/cây
|
1.350.000
|
|
2.9
|
6m £ F < 7m
|
đ/cây
|
1.750.000
|
|
2.10
|
7m £ F < 8m
|
đ/cây
|
2.240.000
|
|
2.11
|
8m £ F < 9m
|
đ/cây
|
2.600.000
|
|
2.12
|
F ³ 9m
|
đ/cây
|
3.000.000
|
|
3
|
Mít trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
3.1
|
Mít giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (3 tháng £ T< 2 năm)
|
đ/cây
|
2.000
|
|
3.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
3.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
3.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
60.000
|
|
3.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
90.000
|
|
3.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
3.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
160.000
|
|
3.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
3.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
240.000
|
|
3.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
4
|
Doi trồng cây cách cây>3m (Tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
|
|
4.1
|
Doi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
đ/cây
|
5.000
|
|
4.2
|
0,7m £ F < 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
4.3
|
1m £ F < 1,5m
|
đ/cây
|
30.000
|
|
4.4
|
1,5m £ F < 2m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
4.5
|
2m £ F < 3m
|
đ/cây
|
80.000
|
|
4.6
|
3m £ F < 4m
|
đ/cây
|
120.000
|
|
4.7
|
4m £ F < 5m
|
đ/cây
|
170.000
|
|
4.8
|
5m £ F < 6m
|
đ/cây
|
220.000
|
|
4.9
|
6m £ F < 7m
|
đ/cây
|
270.000
|
|
4.10
|
7m £ F < 8m
|
đ/cây
|
330.000
|
|
4.11
|
8m £ F < 9m
|
đ/cây
|
400.000
|
|
4.12
|
F ³ 9m
|
đ/cây
|
500.000
|
|
5
|
Hồng xiêm trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính tán lá F)
|
|
|
|
5.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
đ/cây
|
5.000
|
|
5.2
|
0,7m £ F < 1m
|
đ/cây
|
12.000
|
|
5.3
|
1m £ F < 1,5m
|
đ/cây
|
25.000
|
|
5.4
|
1,5m £ F < 2m
|
đ/cây
|
45.000
|
|
5.5
|
2m £ F < 3m
|
đ/cây
|
70.000
|
|
5.6
|
3m £ F < 4m
|
đ/cây
|
100.000
|
|
5.7
|
4m £ F < 5m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
5.8
|
5m £ F < 6m
|
đ/cây
|
160.000
|
|
5.9
|
6m £ F < 7m
|
đ/cây
|
190.000
|
|
5.10
|
7m £ F < 8m
|
đ/cây
|
230.000
|
|
5.11
|
8m £ F < 9m
|
đ/cây
|
280.000
|
|
5.12
|
F ³ 9m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
6
|
Chanh, Quýt, Quất ăn quả trồng cây cách cây > 1m (Tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
|
|
6.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
6.2
|
0,7m £ F < 1m
|
đ/cây
|
8.000
|
|
6.3
|
1m £ F < 1,5m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
6.4
|
1,5m £ F < 2m
|
đ/cây
|
25.000
|
|
6.5
|
2m £ F < 3m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
6.6
|
3m £ F < 4m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
6.7
|
4m £ F < 5m
|
đ/cây
|
70.000
|
|
6.8
|
F ³ 5m
|
đ/cây
|
90.000
|
|
7
|
Cam trồng cây cách cây > 1m (Tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
|
|
7.1
|
Cam giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
6.000
|
|
7.2
|
0,7m £ F < 1m
|
đ/cây
|
8.000
|
|
7.3
|
1m £ F < 1,5m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
7.4
|
1,5m £ F < 2m
|
đ/cây
|
25.000
|
|
7.5
|
2m £ F < 3m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
7.6
|
3m £ F < 4m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
7.7
|
4m £ F < 5m
|
đ/cây
|
70.000
|
|
7.8
|
5m £ F < 6m
|
đ/cây
|
90.000
|
|
7.9
|
F ³ 6m
|
đ/cây
|
120.000
|
|
8
|
Bưởi trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
8.1
|
Bưởi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
Loại cây triết cành có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
|
8.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
8.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
8.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
45.000
|
|
8.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
60.000
|
|
8.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
86.000
|
|
8.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
124.000
|
|
8.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
182.000
|
|
8.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
291.000
|
|
8.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
350.000
|
|
9
|
Xoài, muỗm, quéo, thị trồng cây cách cây> 3m (Tính theo đường kính gốc
F)
|
|
|
|
9.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
2.000
|
|
9.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
9.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
9.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
9.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
9.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
110.000
|
|
9.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
9.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
180.000
|
|
9.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
210.000
|
|
9.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
250.000
|
|
10
|
Dừa trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
10.1
|
Dừa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
10.2
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
10.3
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
10.4
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
10.5
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
10.6
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
10.7
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
132.000
|
|
10.8
|
30cm £ F < 35cm
|
đ/cây
|
176.000
|
|
10.9
|
F ³ 35cm
|
đ/cây
|
220.000
|
|
11
|
Na trồng cây cách cây > 1,5m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
11.1
|
Na giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
11.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
11.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
11.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
55.000
|
|
11.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
86.000
|
|
11.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
108.000
|
|
11.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
140.000
|
|
11.8
|
F ³ 15cm
|
đ/cây
|
160.000
|
|
12
|
Dâu gia trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường
kính gốc F)
|
|
|
|
12.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
2.000
|
|
12.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
12.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
12.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
12.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
12.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
12.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
60.000
|
|
12.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
75.000
|
|
12.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
90.000
|
|
12.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
110.000
|
|
13
|
Bồ kết trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường
kính gốc F)
|
|
|
|
13.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
13.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
13.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
13.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
13.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
75.000
|
|
13.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
13.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
130.000
|
|
13.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
170.000
|
|
13.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
210.000
|
|
13.10
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
250.000
|
|
13.11
|
F ³ 30cm
|
đ/cây
|
350.000
|
|
14
|
Trứng gà trồng cây cách cây> 3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
14.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
14.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
14.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
14.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
35.000
|
|
14.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
14.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
70.000
|
|
14.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
90.000
|
|
14.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
110.000
|
|
14.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
130.000
|
|
14.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
15
|
Táo trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
15.1
|
Táo giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
15.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
15.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
15.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
35.000
|
|
15.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
45.000
|
|
15.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
53.000
|
|
15.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
88.000
|
|
15.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
132.000
|
|
15.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
177.000
|
|
15.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
16
|
ổi trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
16.1
|
ổi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
16.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
16.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
16.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
16.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
16.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
45.000
|
|
16.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
16.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
88.000
|
|
16.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
110.000
|
|
16.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
17
|
Chay trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
17.1
|
Chay giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
17.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
17.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
17.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
17.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
17.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
17.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
17.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
17.9
|
F ³ 20cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
18
|
Khế trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
18.1
|
Khế giống đủ tiêu chuẩn mới trồng
|
|
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
18.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
18.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
18.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
35.000
|
|
18.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
18.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
18.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
18.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
130.000
|
|
18.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
180.000
|
|
18.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
250.000
|
|
19
|
Me trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
19.1
|
Me giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
19.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
19.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
19.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
19.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
19.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
19.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
19.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
19.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
19.10
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
400.000
|
|
19.11
|
F ³ 30cm
|
đ/cây
|
500.000
|
|
20
|
Mơ, mận trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
20.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
20.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
20.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
20.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
20.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
20.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
20.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
90.000
|
|
20.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
108.000
|
|
20.9
|
F ³ 20cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
21
|
Cau trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
21.1
|
Cau giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
21.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
21.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
21.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
21.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
55.000
|
|
21.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
70.000
|
|
21.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
21.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
21.9
|
F ³ 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
22
|
Vú sữa trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường
kính gốc F)
|
|
|
|
22.1
|
Vú sữa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
22.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
22.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
22.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
22.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
22.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
110.000
|
|
22.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
22.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
180.000
|
|
22.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
210.000
|
|
22.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
250.000
|
|
23
|
Đu đủ trồng cây cách cây >1,5m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
23.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
23.2
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
23.3
|
5cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
23.4
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
23.5
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
23.6
|
F ³ 15cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
24
|
Hồng ăn quả khác trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
24.1
|
Hồng giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
24.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
24.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
24.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
35.000
|
|
24.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
53.000
|
|
24.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
24.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
88.000
|
|
24.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
132.000
|
|
24.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
24.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
280.000
|
|
25
|
Sấu trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
25.1
|
Sấu giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
25.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
25.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
25.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
25.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
25.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
45.000
|
|
25.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
25.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
88.000
|
|
25.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
25.10
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
25.11
|
F ³ 30cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
26
|
Trứng cá trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
26.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
26.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
8.000
|
|
26.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
26.4
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
26.5
|
7cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
26.6
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
36.000
|
|
26.7
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
45.000
|
|
26.8
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
55.000
|
|
26.9
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
26.10
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
27
|
Sung trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
27.1
|
Sung giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
27.2
|
1cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
27.3
|
5cm £ F < 10cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
27.4
|
10cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
27.5
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
27.6
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
27.7
|
F ³ 25cm
|
đ/cây
|
35.000
|
|
28
|
Vối trồng cây cách cây >3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
28.1
|
Vối giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
28.2
|
1cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
28.3
|
5cm £ F < 10cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
28.4
|
10cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
35.000
|
|
28.5
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
28.6
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
65.000
|
|
28.7
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
28.8
|
30cm £ F < 35cm
|
đ/cây
|
90.000
|
|
28.9
|
F ³ 35cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
II
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao, keo trồng cây cách cây >1m (Theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
1.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
1.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
1.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
1.4
|
5cm £ F < 10cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
1.5
|
10cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
1.6
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
1.7
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
1.8
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
1.9
|
30cm £ F < 35cm
|
đ/cây
|
60.000
|
|
1.10
|
F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
60.000
|
|
2
|
Xà cừ, thông trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
2.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
2.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
2.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
2.4
|
5cm £ F < 10cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
2.5
|
10cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
2.6
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
2.7
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
2.8
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
2.9
|
30cm £ F < 35cm
|
đ/cây
|
70.000
|
|
2.10
|
F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
70.000
|
|
3
|
Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ trồng cây cách cây > 3m
(Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
3.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
3.2
|
1cm £ F < 3cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
3.3
|
3cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
3.4
|
5cm £ F < 10cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
3.5
|
10cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
3.6
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
3.7
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
3.8
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
50.000
|
|
3.9
|
30cm £ F < 35cm
|
đ/cây
|
70.000
|
|
3.10
|
F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
70.000
|
|
4
|
Xoan trồng cây cách cây > 3m (Tính theo đường
kính gốc F)
|
|
|
|
4.1
|
Xoan giống đủ tiêu chuẩn mới trồng , chiều cao H³ 40cm
|
đ/cây
|
500
|
|
4.2
|
1cm £ F < 2cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
4.3
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
4.4
|
5cm £ F < 9cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
4.5
|
9cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
4.6
|
12cm £ F < 15cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
4.7
|
15cm £ F < 20cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
4.8
|
20cm £ F < 25cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
4.9
|
25cm £ F < 30cm
|
đ/cây
|
45.000
|
|
4.10
|
F ³ 30cm (chi phí hặt hạ)
|
đ/cây
|
45.000
|
|
5
|
Tre, Mai (Tính theo đường kính gốc F)
|
|
|
|
5.1
|
Tre, Mai giống (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m)
|
đ/cây
|
2.000
|
|
5.2
|
2cm £ F < 5cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
5.3
|
5cm £ F < 7cm
|
đ/cây
|
4.000
|
|
5.4
|
7cm £ F < 10cm
|
đ/cây
|
6.000
|
|
5.5
|
10cm £ F < 12cm
|
đ/cây
|
8.000
|
|
5.6
|
F ³ 12cm (chi phí chặt hạ)
|
đ/cây
|
4.000
|
|
III
|
Cây khác
|
|
|
|
1
|
Cây dâu lấy lá nuôi tằm (Tính theo độ tuổi T)
|
|
|
|
1.1
|
Dâu giống mới trồng < 3 tháng
|
đ/m2
|
1.000
|
|
1.2
|
3 tháng £ T< 1 năm
|
đ/m2
|
1.500
|
|
1.3
|
1 năm £ T< 2 năm
|
đ/m2
|
2.000
|
|
1.4
|
T ³ 2 năm
|
đ/m2
|
3.000
|
|
2
|
Cây chè
|
|
|
|
2.1
|
Chè giống
|
đ/cây
|
500
|
|
2.2
|
Trồng theo luống, dảnh T < 6 tháng
|
đ/m2
|
3.000
|
|
2.3
|
Trồng theo luống, dảnh T ³ 6 tháng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
2.4
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D < 0,5m
|
đ/cây
|
5.000
|
|
2.4
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m £ D < 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
|
2.5
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m £ D < 1,5m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
2.6
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m £ D < 2m
|
đ/cây
|
20.000
|
|
2.7
|
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D ³ 2m
|
đ/cây
|
30.000
|
|
3
|
Cây mây
|
|
|
|
3.1
|
Mây cây giống
|
đ/khóm
|
1.000
|
|
3.2
|
Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm)
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
4
|
Cây dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào (tính theo mét dài)
|
đ/m dài
|
5.000
|
|
Ghi chú:
1. Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới
tán lá cây lâu năm và đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do
Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng,
mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư
trồng rừng thì đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng
đó chiếm chỗ là 1.000đ/m2.
2. Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định
trong Bảng đơn giá này do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn
giá bồi thường những cây này tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng
loại, kích thước.
3. Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì
Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố khảo sát, tính
toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND Tỉnh quyết định bổ sung
theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU SỐ 3: BẢNG ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Loại thuỷ sản
|
Đvị tính
|
Mức giá
|
I
|
Đơn giá bồi thường vật nuôi
|
|
|
1
|
Ao tôm, cá thịt các loại nuôi T< 6 tháng
|
|
|
1.1
|
Ao có diện tích < 4.000m2
|
đ/m2
|
3.000
|
1.2
|
Ao có diện tích ³ 4.000m2
|
đ/m2
|
2.000
|
2
|
Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
|
|
2.1
|
Ao có diện tích < 1.000m2
|
đ/m2
|
4.000
|
2.2
|
Ao có diện tích ³ 1.000m2
|
đ/m2
|
3.000
|
3
|
Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản
|
đ/m2
|
3.000
|
4
|
Ao, bể nuôi Ba ba thịt T< 12 tháng
|
|
|
4.1
|
Ao có diện tích < 1.000m2
|
đ/m2
|
7.500
|
4.2
|
Ao có diện tích ³ 1.000m2
|
đ/m2
|
5.000
|
5
|
Ao, bể nuôi Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
đ/m2
|
20.000
|
II
|
Đơn giá đào và đắp ao, bờ
|
|
|
1
|
Tại thành phố Hải Dương
|
đ/m3
|
18.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
đ/m3
|
15.000
|
3
|
Tại các xã còn lại
|
đ/m3
|
15.000
|
Ghi chú: Đơn giá đào và đắp bờ ao là đơn giá bao gồm cả tiền mua đát
(nếu có) và chi phí nhân công đào dắp tính theo M3 chìm. Không bao gồm
khối lượng xây, kè bào áo và đáy ao
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định
số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Loại mồ, mả
|
Đvị tính
|
Mức giá
|
I
|
Mộ có chủ
|
|
|
1
|
Mộ đất (đại quan) chưa cải tiểu
|
|
|
1.1
|
Đủ thời gian từ 3 năm trở lên
|
đ/mộ
|
1.000.000
|
1.2
|
Mộ từ 2 năm đến dưới 3 năm
|
đ/mộ
|
1.500.000
|
1.3
|
Mộ từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
đ/mộ
|
2.500.000
|
1.4
|
Mộ dưới 1 năm
|
đ/mộ
|
4.000.000
|
2
|
Mộ đã cải tiểu
|
đ/mộ
|
400.000
|
II
|
Mộ vô chủ
|
đ/mộ
|
|
1
|
Mộ đất chưa cải tiểu
|
đ/mộ
|
500.000
|
2
|
Mộ đã cải tiểu
|
đ/mộ
|
200.000
|
3
|
Tiểu phát sinh trong quá trình đào di chuyển mộ
|
đ/mộ
|
100.000
|
III
|
Tiểu phát sinh nếu vỡ
|
đ/cái
|
70.000
|
Ghi chú:
1. Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa
cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá bồi thường vật
kiến trúc do UBND tỉnh quy định.
2. Đối với mộ xây dựng đã cải tiểu tính như mộ đất đã
cải tiểu và công thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá bồi thường vật
kiến trúc do UBND tỉnh quy định.
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ
TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Kèm
theo Quyết định số 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Địa bàn
|
Đvị tính
|
Mức giá
|
Hộ từ 1 đến 2 người
|
Hộ từ 3 đến 5 người
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
1
|
Tại TP Hải Dương
|
đ/hộ/tháng
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
2
|
Các thị trấn ven đường quốc lộ, tỉnh lộ thuộc các huyện
|
đ/hộ/tháng
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
3
|
Khu vực còn lại của các xã thuộc các huyện
|
đ/hộ/tháng
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
PHỤ LỤC
SỐ 4
BẢNG
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐẤT THU HỒI CÓ THỜI HẠN (ĐẤT MƯỢN THI CÔNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1322/2006 /QĐ-UBND ngày 05/4/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Thời
hạn, loại đất, hình thức sử dụng đất thu hồi
|
Đơn
vị tính
|
Mức giá
|
Trong
đê
|
Ngoài
bãi sông
|
Chi
phí bồi thường đất mượn
|
CP
cải tạo đất NN (nếu có)
|
Chi
phí bồi thường đất mượn
|
CP
cải tạo đất NN (nếu có)
|
I
|
Đất mượn làm mặt bằng thi công
hoặc chứa đất, bùn khi nạo vét kênh mương…
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thời hạn mượn T < 6 tháng
|
đ/m2
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
500
|
1.2
|
6 tháng £ T < 12 tháng
|
đ/m2
|
2.500
|
1.000
|
2.000
|
500
|
1.3
|
12 tháng £ T < 18 tháng
|
đ/m2
|
3.000
|
1.000
|
2.500
|
500
|
1.4
|
18 tháng £ T < 24 tháng
|
đ/m2
|
3.500
|
1.000
|
3.000
|
500
|
1.5
|
24 tháng £ T < 30 tháng
|
đ/m2
|
4.000
|
1.000
|
3.500
|
500
|
1.6
|
30 tháng £ T £ 36 tháng
|
đ/m2
|
4.500
|
1.000
|
4.000
|
500
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thời hạn mượn T < 6 tháng
|
đ/m2
|
1.000
|
|
500
|
|
2.2
|
6 tháng £ T < 12 tháng
|
đ/m2
|
1.500
|
|
1.000
|
|
2.3
|
12 tháng £ T < 18 tháng
|
đ/m2
|
2.000
|
|
1.500
|
|
2.4
|
18 tháng £ T < 24 tháng
|
đ/m2
|
2.500
|
|
2.000
|
|
2.5
|
24 tháng £ T < 30 tháng
|
đ/m2
|
3.000
|
|
2.500
|
|
2.6
|
30 tháng £ T £ 36 tháng
|
đ/m2
|
3.500
|
|
3.000
|
|
II
|
Đất
mượn để đào đắp đê thời hạn £
12 tháng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chiều sâu đào H £ 50cm
|
đ/m2
|
3.000
|
1.500
|
2.000
|
1.000
|
1.2
|
50cm < H £ 75cm
|
đ/m2
|
4.000
|
1.500
|
3.000
|
1.000
|
1.3
|
75cm < H £ 100cm
|
đ/m2
|
5.000
|
1.500
|
4.000
|
1.000
|
1.4
|
100cm < H £ 125cm
|
đ/m2
|
6.000
|
1.500
|
5.000
|
1.000
|
1.5
|
125cm < H £ 150cm
|
đ/m2
|
7.000
|
1.500
|
6.000
|
1.000
|
1.6
|
H > 150cm
|
đ/m2
|
8.000
|
1.500
|
7.000
|
1.000
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chiều sâu đào H £ 50cm
|
đ/m2
|
3.000
|
|
2.000
|
|
2.2
|
50cm < H £ 75cm
|
đ/m2
|
4.000
|
|
3.000
|
|
2.3
|
75cm < H £ 100cm
|
đ/m2
|
5.000
|
|
4.000
|
|
2.4
|
100cm < H £ 125cm
|
đ/m2
|
6.000
|
|
5.000
|
|
2.5
|
125cm < H £ 150cm
|
đ/m2
|
7.000
|
|
6.000
|
|
2.6
|
H > 150cm
|
đ/m2
|
8.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: 1. Trường hợp thu hồi đất (đất
mượn) quá thời hạn nêu trên thì cứ mỗi tháng vượt quá phải trả bồi thường thêm
với đơn giá bình quân là 100đ/m2/tháng cho mỗi loại đất mượn.
2. Chiều sâu đào đất đắp đê
được xác định theo thực tế thi công và tính trên 1m2 đất đào.
Quyết định 1322/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1322/2006/QĐ-UBND ngày 05/04/2006 về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
3.987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|