|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1311/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng
Số hiệu:
|
1311/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chuyến
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1311/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH BẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày
25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Căn cứ các Nghị quyết: 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số
14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải
phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 201/TTr-STN&MT ngày 19/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 57 dự án/182,94 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu sổ
03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 (Biểu số 05).
Điều 2.
1. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục
dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng
nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định
của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban
nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư
số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra,
rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục
Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chuyến
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN VĨNH BẢO
- TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết
định số 1311/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất lấy
vào
|
Chủ đầu tư-
|
Địa điểm (Xã,
thị trấn)
|
Vị trí trên tờ
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Các công
trình, dự án năm 2019 chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các công trình, dự án
cấp thành phố
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Cụm công nghiệp Giang Biên
|
SKN
|
50,00
|
LUC, NTS, DGT,
DTL, DNL, NTD
|
Ban quản lý
khu kinh tế Hải Phòng
|
Thôn Lác, thôn
Thắng xã Giang Biên
|
Tờ BĐ số 4, 7, 8,
11, 12
|
Công văn số
971/TTg-CN ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy mô
diện tích KCN Giang Biên II - Vĩnh Bảo trong Quy hoạch phát triển các KCN Việt
Nam đến năm 2020; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố;
Công văn 3717/VP-XD ngày 24/10/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về chủ
trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Giang Biên II tại xã
Giang Biên và xã Vĩnh An huyện Vĩnh Bảo; Công văn số 4024/VP-XD ngày
19/11/2019 của UBND thành phố Hải Phòng v/v đầu tư xây dựng cụm công nghiệp
Giang Biên, huyện Vĩnh Bảo; Đơn đăng ký số 01/ĐK- CT ngày 11/12/2019 của Công
ty TNHH MDA E&C đăng ký chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng cụm
công nghiệp Giang Biên
|
2
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án xây dựng Đền Liệt sỹ huyện Vĩnh Bảo
|
DVH
|
1,20
|
LUC, CLN, DTL
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Nhân Mục
xã Nhân Hòa
|
Tờ BĐ số 7
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn
qua địa phận thành phố Hải Phòng (giai đoạn 1)
|
DGT
|
5,48
|
LUC, CLN, NTS,
ONT, DGT, DTL, DNL, TIN, NTD
|
Sở Giao thông
vận tải
|
Xã Hùng Tiến
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 834/QĐ-BGTVT
ngày 30/3/2017 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư, cải tạo
nâng cấp QL 37
|
2,45
|
Xã Trung Lập
|
5,58
|
Xã Tân Hưng
|
3,44
|
Xã Nhân Hòa
|
5,72
|
Thanh Lương
|
6,02
|
Xã Liên Am
|
5,97
|
Xã Cao Minh
|
5,14
|
Xã Tam Cường
|
3.2
|
Dự án đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học
đến đường vành đai ven biển trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo
|
DGT
|
8,64
|
LUC, NTS, ONT,
DTL, DRA, CSD
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng
|
Các xã Lý Học,
Cổ Am, Tam Cường, Vĩnh Tiến, Trấn Dương
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố thông qua việc cho thu hồi đất
và dự kiến mức vốn NSNN cấp cho việc GPMB; Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am
xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển; Quyết định số 3136/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về việc giao kế hoạch các nguồn
vốn đầu tư công năm 2020
|
4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án phát triển khu dân cư thị trấn
Vĩnh Bảo
|
ODT, DGT, DTL
|
9,80
|
LUC, DGT, DTL
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Khu dân cư Tiền
Hải thị trấn Vĩnh Bảo
|
Tờ BĐ số 52
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Công văn số 3958/VP-QH ngày 14/8/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thực
hiện Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo; Quyết định
số 888/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND huyện Vĩnh Bảo v/v phê duyệt Đồ án
Quy hoạch chi tiết và ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án xây dựng bãi rác tập trung của
huyện
|
DRA
|
6,00
|
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Xứ đồng Trường
Bia xã Trấn Dương
|
Tờ BĐ số 15
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3044/VP-MT ngày 20/6/2018 của UBND thành phố; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
II
|
Các công trình, dự án
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mở rộng Nhà máy sản xuất giày và phụ liệu
Tam Cường
|
SKC
|
1,00
|
LUC
|
Công ty TNHH
Đinh Vàng
|
Thôn 3 Nam Am
xã Tam Cường
|
Tờ BĐ số 4
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 2923/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hải Phòng quyết định chủ trương đầu tư Dự
án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất giầy và phụ liệu tại xã Tam Cường,
xã Cổ Am huyện Vĩnh Bảo
|
1.2
|
Mở rộng Nhà máy sản xuất giày và phụ liệu
Tam Cường
|
SKC
|
1,00
|
LUC
|
Thôn 1, 3 xã Cổ
Am
|
Tờ BĐ số 2
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án trung tâm thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,72
|
LUC, DTL
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Tiền Hải
xã Tân Liên
|
Thửa 35, 54,
55a, 79a, 80a tờ BĐ số 6
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020; Quyết định số 7179/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND huyện
Vĩnh Bảo về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ, thương mại
Tân Liên xã Tân Liên huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng tỷ lệ 1/500 .
|
2.2
|
Đấu giá đất thuê vào mục đích sản xuất
kinh doanh
|
TMD
|
0,10
|
LUC, CLN
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Xã Tam Đa
|
Khu Láng Bèo
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của UBND thành phố v/v phê duyệt giá đất cụ thể và giao đất cho
UBND huyện Vĩnh Bảo để tổ chức đấu giá QSD đất vào mục đích xây dựng TT TMDV
tại xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án xây dựng mới sân vận động trung
tâm huyện
|
DTT
|
1,91
|
LUC, DGT, DTL
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Cựu Điện
xã Nhân Hòa
|
Tờ BĐ số 2, 3
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
3.2
|
Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng
|
DTT
|
3,90
|
LUC, DGT, DTL
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Nhân mục
xã Nhân Hòa
|
Tờ BĐ số 1, 5
|
4
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
cầu Lạng Am qua Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm
đến Tỉnh lộ 354
|
DGT
|
0,72
|
DGT
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Xã Lý Học
|
Tờ bản đồ số
13, 11, 12, 8,
5, 6
|
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 06/HĐND-CTHĐND ngày
02/02/2018 của HĐND thành phố về việc cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Lạng
Am qua Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
Tỉnh lộ 354
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,07
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Đồng Tâm
xã Trấn Dương
|
Thừa 287, tờ
BĐ số 16
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
4631/SXD-QHKT ngày 6/12/2018 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
5.2
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,08
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Viên Lang
xã Việt Tiến
|
Thửa 166, Tờ bản
đồ số 03
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
0,03
|
LUC
|
Thửa 1076, Tờ
bản đồ số 02
|
0,03
|
LUC
|
Thửa 1054, Tờ
bản đồ số 01
|
5.3
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,05
|
LUC
|
Thôn An Ninh
xã Vĩnh An
|
Thửa 1968, tờ
bản đồ số 13
|
5.4
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,06
|
LUC
|
Thôn An Bảo xã
Hiệp Hòa
|
Thửa
1083-1086,
446a,
tờ BĐ số 15
|
0,06
|
LUC
|
Thửa 175, 188, tờ BĐ số 14
|
5.4
|
Đấu giá đất ở
|
|
0,02
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Giông xã
Hiệp Hòa
|
Thửa 1882, tờ
BĐ số 6
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
ONT
|
0,05
|
LUC
|
Thôn Trúc Hiệp
xã Hiệp Hòa
|
Thửa 637, tờ
BĐ số 10
|
0,02
|
LUC
|
Thửa 625, tờ
BĐ số 7
|
0,02
|
LUC
|
Thửa 641, tờ
BĐ số 7
|
0,04
|
LUC
|
Thửa 638, tờ
BĐ số 7
|
0,10
|
LUC
|
Thôn Nghĩa Lý
xã Hiệp Hòa
|
Thửa 310, 311,
tờ BĐ số 6
|
0,36
|
LUC
|
Thôn Nả, thôn
Giông xã Hiệp Hòa
|
Tờ BĐ số 10
|
0,05
|
LUC
|
Thôn An Bảo xã
Hiệp Hòa
|
Tờ BĐ số 15
|
0,02
|
LUC
|
Thôn Lê Lợi xã
Hiệp Hòa
|
Thửa 363, tờ
BĐ số 15
|
5.5
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,07
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Nam Hà xã
Tân Liên
|
Thửa 35; tờ BĐ
số 5B
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT
ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của
HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
0,21
|
LUC
|
Thôn Kim Lâu
xã Tân Liên
|
Thửa 334, 02,
tờ BĐ số 02, 04
|
0,03
|
LUC
|
Thửa 126, tờ
BĐ số 02
|
5.6
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,02
|
NTS
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Thôn Nhân mục
xã Nhân Hòa
|
Thửa 601 tờ BĐ số 07
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
5.7
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,30
|
LUC
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Thôn Tứ Duy xã
Hưng Nhân
|
Thửa 104, 106
tờ BĐ số 01
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
5.8
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,14
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn 8 xã Cao
Minh
|
Thửa 92 tờ BĐ
số 01
|
5.9
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,13
|
LUC
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Thôn Tràng xã
Tam Đa
|
Thửa 768-774,
tờ BĐ số 02
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
5.10
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,31
|
LUC
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Thôn An Bồ xã
Dũng Tiến
|
Thửa 86-93, tờ
BĐ số 10
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đấu giá đất ở
|
ODT
|
0,50
|
LUC
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Khu dân cư Tiền
Hải, khu phố 1/5 thị trấn Vĩnh Bảo
|
Thửa đất số 06
đến 74 tờ bản đồ số 52
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
Tổng số (24 dự án)
|
|
130,56
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình, dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2020, đã được Hội đồng nhân dân thành phố
thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các công trình, dự án
cấp thành phố
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án xây dựng cầu Sông Hóa, nối giữa
huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
DGT
|
2,50
|
LUC, DGT, DTL,
SKX
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng
|
Xã Tam Cường,
Cổ Am
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
63/NQ-NĐND ngày 09/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng điều chỉnh chủ trương
đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố
Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày
16/12/2019 của UBND thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
|
1.2
|
Dự án xây dựng tuyến đường từ thành phố
Thái Bình đi Cầu Nghìn (Đoạn qua huyện Vĩnh Bảo)
|
DGT
|
5,30
|
LUC, DGT, DTL
|
Sở Giao thông
vận tải tỉnh Thái Bình
|
Xã Hưng Nhân
|
Tờ BĐ số 2, 08,
07, 10, 11, 13
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Thái Bình phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn;
Công văn số 356/BQLDAGT-ĐHDA ngày 20/9/2019 của Ban QLDA ĐTXD các công trình
giao thông tỉnh Thái Bình v/v báo cáo điều chỉnh phương án tuyến đoạn qua
thành phố Hải Phòng thuộc dự án xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái
Bình đi cầu Nghìn
|
1.3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 17B (Đoạn
từ ngã ba Quán Cháy đến ngã tư thị tứ Cộng Hiền)
|
DGT
|
0,26
|
LUC, DGT
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Xã Hưng Nhân,
Đồng Minh
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích
làm nhà ở tại xứ đồng Chin, trong đó:
- Đất ở đô thị: 5,51 ha;
- Đất giao thông: 2,37 ha;
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng:
2,03 ha.
|
ODT; DGT; DKV
|
9,91
|
LUC, NTS, DGT,
DTL
|
UBND huyện Vĩnh
Bảo
|
Khu 3/2 thị trấn
Vĩnh Bảo
|
Lô NO4, NO5,
quy hoạch chi tiết
Thị trấn vĩnh Bảo 1/2000
|
Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020; Công văn số 988/SNN-KT của Sở Nông nghiệp và PTNT ngày
16/5/2019; Công văn số 1853/SXD-QHKT ngày 21/5/2019 của Sở xây dựng về v/v
cho ý kiến về vị trí quy hoạch điểm đấu giá đất tại xứ đồng Chin, thị trấn
Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án Giao đất để xây dựng Giáo họ Vạn
Chài
|
TON
|
0,11
|
LUC
|
Giáo họ Vạn
Chài
|
Thôn 11 xã Cao
Minh
|
Thửa đất số
636a tờ BĐ số 05
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
2006/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 29/5/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc
hoàn thiện thủ tục giao đất cho Giáo họ Tây Hưng, huyện Tiên Lãng; Giáo họ
Xuân Am và Giáo họ Vạn Chài, huyện Vĩnh Bảo
|
3.2
|
Dự án Giao đất để xây dựng Giáo họ Xuân
Am
|
TON
|
0,15
|
LUC
|
Giáo họ Xuân
Am
|
Thôn 13 xã Hòa
Bình
|
Tờ BĐ số 10
|
II
|
Các công trình, dự án
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án xây dựng Nhà truyền thống Cách mạng
huyện Vĩnh Bảo tại xã Cổ Am
|
DVH
|
0,54
|
LUC, ONT
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Thôn Lê Lợi xã
Cổ Am
|
Thửa 138, 160
tờ BĐ số 5
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án xây dựng Trung tâm y tế huyện
Vĩnh Bảo
|
DYT
|
0,15
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Nhân Mục
xã Nhân Hòa
|
Lô CC15 quy hoạch
chi tiết Thị trấn Vĩnh Bảo 1/2000
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án mở rộng trường mầm non xã Tân
Liên
|
DGD
|
0,31
|
LUC
|
UBND xã Tân
Liên
|
Thôn Nam Hà xã
Tân Liên
|
Tờ BĐ số 5
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
3.2
|
Dự án mở rộng trường mầm non 20/8 thị
trấn Vĩnh Bảo
|
DGD
|
0,35
|
NTS
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Khu dân cư
Đông Thái thị trấn Vĩnh Bảo
|
Lô CC5 quy hoạch
chi tiết Thị trấn Vĩnh Bảo 1/2000
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
4
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm
xã
|
DTT
|
1,05
|
LUC, DTL
|
UBND xã Lý Học
|
Thôn 3 xã Lý Học
|
Tờ BĐ số 8
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
4.2
|
Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm
xã
|
DTT
|
0,60
|
LUC
|
UBND xã Tam Cường
|
Thôn 3 Nam Am
xã Tam Cường
|
Thửa 364, 365,
366, 367, 368, 369, 370, 378, 379 tờ BĐ số 4
|
4.3
|
Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm
xã
|
DTT
|
0,94
|
LUC
|
UBND xã Trung
Lập
|
Thôn Áng Dương
xã Trung Lập
|
Tờ BĐ số 12
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Quyết định số
679/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phân bổ vốn đầu
tư công năm 2020
|
5
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án xây dựng đường bao phía Đông Nam
thị trấn Vĩnh Bảo
|
DGT
|
1,60
|
LUC, ODT, ONT,
DGT, DTL
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Xã Tân Liên,
Nhân Hòa, Thị trấn Vĩnh Bảo
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
06/NQ-HĐND của HĐND huyện Vĩnh Bảo ngày 11/7/2019 về việc thông qua kế hoạch
đầu tư công năm 2020 (lần 1)
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Dự án giao đất tái định cư thực hiện Dự
án xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học đến đường bộ ven biển trên địa
bàn huyện Vĩnh Bảo
|
ONT
|
0,80
|
LUC
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng
|
Thôn 1, 2 xã Vĩnh Tiến
|
Tờ BĐ số 4
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố; Công văn số 1716/VP-GT3 ngày 17/5/2019
của UBND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của
HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
0,70
|
LUC
|
Thôn Dương Tiền
xã Trấn Dương
|
Tờ BĐ số 29
|
1,20
|
LUC
|
Thôn 2 xã Cổ
Am; xã Tam Cường; thôn 1 xã Lý Học
|
Tờ BĐ số 5, 3,
12
|
6.2
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,34
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Thanh Khê
xã Thanh Lương
|
Thửa số 67, tờ
BĐ số 12
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
0,04
|
NTS
|
Thửa 145, tờ
BĐ số 13
|
6.3
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,11
|
LUC
|
Thôn Liễu Kinh
xã Việt Tiến
|
Thửa số
2452-2463, tờ BĐ số 07
|
6.4
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,15
|
NTS
|
Thôn Nam Tạ xã
Tân Hưng
|
Thửa số 19,
29, tờ BĐ số 24
|
0,10
|
NTS
|
Thừa số 69,
80, tờ BĐ số 24
|
0,22
|
NTS
|
Tờ BĐ số 16
|
0,17
|
LUC
|
Thôn Gia Phong
xã Tân Hưng
|
Thửa số 15, tờ
BĐ số 36
|
6.5
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,33
|
LUC
|
UBND huyện Vĩnh
Bảo
|
Thôn Thượng Điện
xã Vinh Quang
|
Thửa số 114,
115, tờ BĐ số 09
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
0,22
|
LUC
|
|
Thôn Hu Trì xã
Vinh
Quang
|
Thửa số 179, tờ
BĐ số 09
|
6.6
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,21
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Thiết
Tranh xã Vĩnh An
|
Thừa số
750-766, tờ BĐ số 10
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
6.7
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,03
|
LUC
|
Thôn Kim Lâu
xã Tân Liên
|
Thửa số 176, tờ
BĐ số 2
|
0,03
|
LUC
|
Thôn Cổ Đẳng
xã Tân Liên
|
Thửa số 60, tờ
BĐ số 1
|
0,02
|
LUC
|
Thôn Nam Hà xã
Tân Liên
|
Thửa số
116(2), tờ BĐ số 08
|
6.8
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,25
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Minh Khai
xã Cổ Am
|
Thửa số 293, 296,
298, tờ BĐ số 05
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
0,08
|
LUC
|
Thôn Lê Lợi xã
Cổ Am
|
Thửa số 35b, tờ
BĐ số 05
|
6.9
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,08
|
NTS
|
Thôn Xuân Hùng
xã Hùng Tiến
|
Thửa số 321, tờ
BĐ số 9
|
0,06
|
LUC
|
Thửa 314, 319,
tờ
BĐ
số 9
|
0,13
|
LUC
|
Thửa số 61b, tờ
BĐ số 11
|
6.10
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,24
|
LUC
|
Thôn Chanh Dưới
xã Tam Đa
|
Thửa số 873,
876, tờ BĐ số 03
|
0,17
|
LUC
|
Thôn Tràng xã
Tam Đa
|
Thửa số 15(1),
tờ BĐ số 03
|
0,49
|
LUC
|
Thôn Chanh Dưới
xã Tam Đa
|
Thửa số 49, tờ
BĐ số 06
|
0,14
|
LUC
|
Thôn Lễ Hợp xã
Tam Đa
|
Thửa số 219, tờ
BĐ số 01
|
6.11
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,28
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Tạ Ngoại
xã An Hòa
|
Thửa số 347 tờ
BĐ số 11
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
6.12
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,38
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Lôi Trạch
xã Hòa Bình
|
Thửa 230,
491,492 tờ BĐ số 5
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
4632/SXD-QHKT ngày 06/12/2018 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
6.13
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,47
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn 7 Đông Am
xã Tam Cường
|
Thửa số 1272,
tờ BĐ số 06
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
6.14
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,08
|
LUC
|
UBND huyện Vĩnh
Bảo
|
Thôn 6 xã Cao
Minh
|
Thửa số 143, tờ
BĐ số 13
|
0,04
|
NTS
|
Thôn 11 xã Cao
Minh
|
Thửa số 41, tờ
BĐ số 05
|
0,32
|
LUC
|
Thôn 8 xã Cao
Minh
|
Thừa số 15,
18, 19, 21, tờ BĐ số 01
|
6.15
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,16
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Áng Dương
xã Trung Lập
|
Thửa số 1815,
tờ BĐ số 12
|
0,04
|
LUC
|
Tờ BĐ số 12
|
0,03
|
NTS
|
Thửa số 18, tờ
BĐ số 14
|
0,05
|
LUC
|
Thừa số 465, tờ
BĐ số 12
|
0,05
|
NTS
|
Tờ BĐ số 07
|
6.16
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,05
|
NTS
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn Chanh Chử
xã Thắng Thủy
|
Thửa số 251, tờ
BĐ số 4
|
Nghị quyết
68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số
3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
0,04
|
NTS
|
Thôn Đồng Lôi
xã Thắng Thủy
|
Thửa số 315, tờ
BĐ số 12
|
0,04
|
NTS
|
Thửa số 266, tờ
BĐ số 12
|
0,04
|
NTS
|
Thôn Hà Phương
xã Thắng Thủy
|
Thửa số 614, tờ
BĐ số 14
|
0,05
|
NTS
|
Thửa số 884, tờ
BĐ số 14
|
0,05
|
NTS
|
Thửa số
1099,141, tờ BĐ số 14, 15
|
0,02
|
NTS
|
Thửa số 462, tờ
BĐ số 14
|
0,03
|
NTS
|
Thửa số 1218,
tờ BĐ số 14
|
6.17
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,02
|
NTS
|
Thôn Vĩnh Lạc
2 xã Tiền Phong
|
Thửa số 237, tờ
BĐ số 2
|
0,03
|
NTS
|
Thửa số 418, tờ
BĐ số 2
|
6.18
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
0,03
|
LUC
|
UBND huyện
Vĩnh Bảo
|
Thôn An Biên
Xã Hưng Nhân
|
Tờ BĐ số 13
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Văn bản số
1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm
2020
|
7
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trại chăn nuôi bò
Úc tập trung
|
NKH
|
20,00
|
LUC, NTS
|
Công ty CP Đầu
tư và Xuất nhập khẩu súc sản gia cầm Hải Phòng
|
Thôn 8, thôn
Đan Điền xã Dũng Tiến
|
Tờ BĐ số 13
|
Quyết định số
1314/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch vùng chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn
thành phố Hải Phòng đến năm 2020; Quyết định số 2212/QD-UBND ngày 25/8/2017 của
UBND thành phố Hải Phòng quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng
trang trại chăn nuôi bò Úc tập trung tại thôn Đan Điền, xã Dũng Tiến, huyện
Vĩnh Bảo
|
Tổng số (33 dự
án)
|
|
52,38
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/05/2020 của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
1.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|