|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1311/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vĩnh Châu Sóc Trăng
Số hiệu:
|
1311/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1311/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thị xã Vĩnh Châu và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lao Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
40966,74
|
983,20
|
3986,39
|
4094,54
|
4483,03
|
3968,07
|
3766,64
|
5015,01
|
6657,1
|
3418,48
|
4594,28
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2215,54
|
|
1098,17
|
|
422,62
|
|
420,90
|
39,04
|
234,81
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3170,02
|
221,50
|
345,62
|
0,83
|
852,07
|
10,36
|
115,77
|
708,03
|
769,53
|
6,18
|
140,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2505,33
|
74,09
|
103,25
|
330,17
|
324,04
|
146,98
|
470,21
|
251,95
|
157,71
|
247,05
|
399,89
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2928,60
|
59,83
|
313,02
|
|
168,08
|
|
158,93
|
74,73
|
2118,04
|
|
35,98
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
29615,73
|
627,79
|
2126,32
|
3763,54
|
2520,43
|
3810,7
|
2600,83
|
3650,27
|
3377,02
|
3165,25
|
3973,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
514,31
|
|
|
|
178,58
|
|
|
290,99
|
|
|
44,73
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,21
|
|
|
|
17,21
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5560,94
|
355,64
|
399,44
|
517,84
|
636,18
|
548,93
|
362,02
|
471,39
|
1320,3
|
422,56
|
526,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
131,22
|
4,03
|
11,48
|
|
94,08
|
|
|
1,18
|
14,99
|
5,45
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,64
|
9,38
|
0,04
|
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
208,00
|
|
|
|
|
|
|
|
208,00
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
364,34
|
54,44
|
16,29
|
0,94
|
0,80
|
0,26
|
0,22
|
0,35
|
290,19
|
0,18
|
0,67
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
23,07
|
8,29
|
0,88
|
7,02
|
1,31
|
0,84
|
0,04
|
0,79
|
3,00
|
0,78
|
0,14
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3102,80
|
120,84
|
227,69
|
332,13
|
382,70
|
310,05
|
234,10
|
338,89
|
551,77
|
247,32
|
357,31
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
972,35
|
68,66
|
105,26
|
101,91
|
149,22
|
108,57
|
86,12
|
78,46
|
161,73
|
29,50
|
82,90
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1770,27
|
38,13
|
85,90
|
151,89
|
201,57
|
189,68
|
114,41
|
248,07
|
299,44
|
206,76
|
234,43
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
271,44
|
1,12
|
31,24
|
73,59
|
22,62
|
6,00
|
29,68
|
6,77
|
83,55
|
7,71
|
9,15
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
0,23
|
0,03
|
0,09
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,64
|
1,08
|
1,03
|
0,02
|
0,11
|
0,86
|
|
0,01
|
0,36
|
0,15
|
0,03
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,62
|
3,24
|
0,12
|
0,24
|
0,22
|
0,10
|
0,28
|
0,13
|
1,93
|
0,15
|
0,20
|
2.9.7
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
69,21
|
7,12
|
2,28
|
2,90
|
8,24
|
4,09
|
3,44
|
5,00
|
4,65
|
2,70
|
28,80
|
2.9.8
|
Đất
xây dựng cơ sở
|
DTT
|
3,90
|
1,01
|
|
1,00
|
0,61
|
|
|
|
|
|
1,28
|
2.9 9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất xây
dựng cơ sở
|
DXH
|
1,63
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,28
|
0,24
|
0,20
|
0,50
|
0,10
|
0,72
|
0,15
|
0,44
|
0,09
|
0,33
|
0,52
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,78
|
|
1,80
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
437,11
|
|
|
|
|
44,22
|
71,61
|
92,78
|
97,75
|
44,62
|
86,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
304,66
|
67,91
|
105,03
|
42,86
|
88,86
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức cơ quan
|
TSC
|
9,58
|
3,22
|
0,43
|
1,64
|
0,61
|
0,35
|
0,30
|
0,98
|
0,72
|
0,55
|
0,79
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
76,28
|
2,32
|
11,26
|
2,30
|
7,09
|
3,83
|
12,54
|
7,05
|
25,18
|
|
4,71
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng
|
NTD
|
63,40
|
18,73
|
7,23
|
0,82
|
6,19
|
4,55
|
4,12
|
2,53
|
14,26
|
2,48
|
2,48
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,42
|
|
2,16
|
0,06
|
|
0,28
|
0,07
|
0,03
|
0,26
|
0,52
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,84
|
1,29
|
0,37
|
0,32
|
1,38
|
0,22
|
0,17
|
0,71
|
0,34
|
0,80
|
0,24
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
765,51
|
15,19
|
14,77
|
129,75
|
49,12
|
184,10
|
38,84
|
26,10
|
113,81
|
119,82
|
74,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
342,96
|
|
|
|
|
|
0,11
|
50,83
|
229,41
|
|
62,61
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
15431,11
|
1337,75
|
4359,70
|
4612,53
|
5121,13
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
777,63
|
117,88
|
35,50
|
78,84
|
31,62
|
6,50
|
36,03
|
40,94
|
402,93
|
13,35
|
14,04
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
19,53
|
1,89
|
14,70
|
|
2,10
|
|
|
0,74
|
0,10
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
90,70
|
16,92
|
0,20
|
|
2,27
|
|
2,25
|
|
68,65
|
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
20,51
|
7,41
|
0,80
|
2,36
|
0,99
|
0,30
|
3,50
|
1,04
|
2,00
|
1,10
|
1,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
634,60
|
91,66
|
19,80
|
76,48
|
26,26
|
6,20
|
30,28
|
38,87
|
320,18
|
12,25
|
12,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12,96
|
3,75
|
1,27
|
0,05
|
0,57
|
|
0,59
|
|
0,20
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,98
|
0,66
|
1,03
|
|
0,07
|
|
0,09
|
|
6,13
|
|
|
2.9 1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,58
|
0,48
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,70
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
6,10
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất xây
dựng cơ sở giác dục - đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
|
|
|
0,07
|
|
0,09
|
|
0,03
|
|
|
2.9.8
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
1,03
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,54
|
1,75
|
0,24
|
0,05
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
777,63
|
117,68
|
32,50
|
78,84
|
31,62
|
6,50
|
36,03
|
40,94
|
402,93
|
13,35
|
14,04
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
19,53
|
1,89
|
14,70
|
|
2,10
|
|
|
0,74
|
0,10
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
90,70
|
16,92
|
0,20
|
|
2,27
|
|
2,25
|
|
68,65
|
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,51
|
7,41
|
0,80
|
2,36
|
0,99
|
0,30
|
3,50
|
1,04
|
2,00
|
1,10
|
1,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
634,60
|
91,46
|
16,80
|
76,48
|
26,26
|
6,20
|
30,28
|
38,87
|
320,18
|
12,25
|
12,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
115,66
|
1,54
|
3,00
|
|
|
3,00
|
3,09
|
3,00
|
3,03
|
3,00
|
3,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
21,00
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
2.6
|
Đất làm muối
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LMU/NTS
|
93,00
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
83,00
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,66
|
1,54
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0.03
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
187,00
|
|
|
|
|
|
|
|
187,0
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
187,00
|
|
|
|
|
|
|
|
187,0
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXVC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
1.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|