ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2023/QĐ-UBND
|
Yên Bái,
ngày 30 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG KHOẢN 6 ĐIỀU 7 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VÀ ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2021/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12
NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng
6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính
phủ
và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày
22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Thông qua việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên
Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NĐ-HĐND ngày 29
tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-STNMT ngày
15 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh
Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái.
“6. Một thửa đất khi được xác định
theo giá đất nông nghiệp thì không xác định giá đất từng phần
theo chiều sâu của thửa đất, giá của toàn bộ thửa đất được xác định theo Điều 9
Quy định này.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều
1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm
2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái.
1. Sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND như sau:
“1. Giá đất ở vị trí 1 tại thành phố
Yên Bái tại Bảng 2 Quy định ban
hành
kèm
theo Quyết định này.”
2. Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
“2. Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã
Nghĩa Lộ tại Bảng 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
3. Sửa đổi, bổ sung
khoản 3 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
”3. Giá đạt ở vị trí 1 tại huyện Mù
Cang Chải tại Bảng 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
4. Sửa đổi, bổ sung
khoản 4 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
“4. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Trạm
Tấu tại Bảng 5
Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
5. Sửa đổi, bổ sung
khoản 5 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
“5. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện
Văn Chấn tại Bảng 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
6. Sửa đổi, bổ sung
khoản 6 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
“6. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn
Yên tại Bảng 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này. ”
7. Sửa đổi, bổ sung
khoản 7 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
“7. Giá đất ở vị trí
1 tại huyện Trấn Yên tại Bảng 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
này. ”
8. Sửa đổi, bổ sung
khoản 8 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
“8. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên
Bình tại Bảng 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này. ”
9. Sửa đổi, bổ sung
khoản 9 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND như
sau:
“9. Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục
Yên tại Bảng 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này.”
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 30 tháng 5 năm 2023.
2. Quy định chuyển tiếp
Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp
lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo
quy định trước ngày Quyết
định này
có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài
chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái./.
Nơi nhận:
-
Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp (Tự kiểm tra văn bản);
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
-
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
-
Tòa án nhân dân tỉnh;
-
HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Yên Bái;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Điều hành
thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT (....).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|