Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1298/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phan Văn Đăng
Ngày ban hành:
04/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1298/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
04 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
HÀM TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương
chuyển mục đích sử đất rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm
2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về thông qua danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp
Nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hàm Tân tại Tờ trình số Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2023, Báo cáo số 200/BC-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023 và của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 237/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm
Tân, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Tân)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hàm Tân có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
Điều 3.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban
nhân dân huyện Hàm Tân và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Hàm Tân.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin) ;
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÀM
TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Loại đất
73.861,36
886,62
5.615,12
6.187,56
10.462,83
11.026,60
11.022,54
9.693,13
6.930,28
7.300,95
4.735,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
47.694,51
630,04
4.723,29
5.692,37
7.970,90
5.237,45
6.886,85
5.092,97
2.943,70
4.906,19
3.610,76
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
768,61
0,11
101,58
26,42
106,09
1,43
373,21
5,27
94,29
52,34
7,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
505,44
0,09
77,76
378,30
34,97
6,13
8,19
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
6.935,24
243,00
1.427,32
721,45
2.371,07
1.069,25
151,96
140,25
722,77
2,04
86,13
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
34.038,86
386,05
3.186,29
2.885,58
5.487,34
4.143,08
4.175,71
3.673,24
1.964,76
4.637,19
3.499,62
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
5.187,54
2.025,50
1.951,47
1.037,40
166,05
7,12
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
313,12
0,88
6,26
12,09
0,51
1,15
176,32
96,63
2,91
16,38
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
451,13
1,84
21,34
5,89
22,54
58,18
140,18
158,96
32,20
10,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26.009,89
256,58
891,83
495,19
2.471,44
5.789,15
4.122,02
4.535,96
3.986,59
2.394,76
1.066,39
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
10.621,44
2,05
5,39
3.838,55
3.453,54
1.324,47
1.997,44
2.2
Đất
an ninh
CAN
8.353,75
48,49
2,22
0,20
1.189,08
4.649,58
0,13
451,81
2.011,90
0,14
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
975,00
300,00
675,00
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
199,85
32,62
42,92
124,31
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
216,48
0,49
2,96
5,83
4,44
3,76
23,84
104,79
0,40
0,80
69,17
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
128,50
15,38
60,22
15,84
9,92
2,36
9,93
14,01
0,84
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
713,96
79,49
7,89
41,70
183,41
48,36
30,87
239,72
46,39
36,13
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.906,05
116,19
487,06
255,56
895,28
348,06
97,19
68,66
248,14
194,49
195,43
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.155,45
46,45
158,32
142,66
242,52
145,51
55,70
45,45
97,72
106,59
114,53
-
Đất
thủy lợi
DTL
1.365,95
55,70
278,31
73,69
623,90
183,00
3,96
1,03
84,58
61,43
0,36
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,36
0,14
3,75
0,19
1,14
0,47
0,12
0,10
0,31
0,14
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,94
0,18
3,05
0,17
0,17
0,38
0,46
0,10
0,20
0,09
0,14
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
62,57
6,28
9,13
3,23
4,34
5,61
8,45
3,24
11,36
3,53
7,40
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
14,81
0,87
1,57
1,93
2,62
4,72
0,66
0,56
0,79
0,63
0,46
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
67,75
0,63
1,17
2,56
1,74
2,24
2,29
0,44
0,99
55,69
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,80
0,01
0,24
0,04
0,07
0,13
0,09
0,06
0,06
0,05
0,05
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,81
6,32
1,49
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
78,21
3,62
8,56
19,22
3,81
1,76
3,55
3,42
17,44
6,73
10,10
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
124,16
1,53
22,71
6,69
13,87
2,79
19,98
12,15
24,84
13,34
6,25
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
12,03
0,78
0,71
10,54
-
Đất
chợ
DCH
5,21
0,62
0,79
0,26
0,28
1,24
0,49
0,26
0,16
0,80
0,31
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,39
0,19
0,86
1,26
0,32
0,44
0,56
0,32
0,55
0,41
0,48
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
600,74
76,17
91,34
140,35
63,73
80,22
52,09
79,85
16,99
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
234,76
73,58
161,18
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,53
0,33
15,99
2,78
0,30
0,82
0,88
0,33
2,20
0,61
0,29
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,69
3,69
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
4,23
0,67
0,29
0,07
0,96
0,35
0,27
0,25
1,37
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
856,39
16,64
93,78
65,83
222,90
101,95
45,45
74,65
106,84
60,37
67,98
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
160,40
19,39
2,54
136,18
2,29
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
4,73
1,96
2,55
0,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
156,96
20,49
13,67
64,21
58,59
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
6.501,74
886,62
5.615,12
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.371,02
2.040,27
548,47
2.463,12
2.837,93
125,84
355,39
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
5.187,54
2.025,50
1.951,47
1.037,40
166,05
7,12
6
Khu du lịch
KDL
1.695,35
686,33
775,92
233,10
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
1.174,85
32,62
342,92
124,31
675,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
3.954,68
180,86
1.424,65
7,11
413,17
531,63
629,98
767,28
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1.550,45
529,87
796,99
223,59
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
5.505,13
180,86
1.424,65
7,11
413,17
1.061,50
1.426,97
990,87
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
14.153,38
765,83
6.073,83
2.800,50
1.032,97
833,74
306,54
600,52
221,75
973,55
544,14
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀM TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.238,34
43,28
46,47
25,00
73,34
468,99
0,87
49,48
4,22
14,20
512,49
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
30,65
0,17
7,67
0,09
0,15
22,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
22,66
0,09
22,57
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
313,57
7,52
11,13
3,35
19,34
231,63
0,81
0,67
39,12
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
699,03
35,76
35,34
10,62
53,83
229,69
0,78
48,67
3,55
14,05
266,75
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
11,03
11,03
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
184,06
184,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
250,18
17,35
31,00
26,78
58,84
0,17
6,10
0,27
109,67
2.1
Đất
an ninh
CAN
23,12
1,52
10,89
4,61
6,10
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
22,38
3,58
0,27
18,53
-
Đất
giao thông
DGT
11,89
3,58
8,31
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,27
0,27
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,14
0,14
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,08
10,08
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
40,93
4,28
0,17
36,48
2.4
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,59
0,59
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
158,82
15,24
31,00
15,89
46,37
50,32
2.6
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,23
3,23
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀM
TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.866,95
48,14
54,36
32,72
131,36
633,47
84,04
101,70
108,30
47,64
625,22
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
40,52
1,52
0,09
0,36
7,68
2,67
3,84
1,14
0,65
22,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
22,74
0,17
22,57
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
433,75
9,52
14,73
6,31
45,76
257,39
14,45
12,34
16,47
9,19
47,59
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.182,50
38,62
38,11
15,29
83,04
368,40
59,76
83,58
90,69
37,62
367,39
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
20,21
11,03
4,00
1,38
0,18
3,62
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
187,93
0,16
3,15
0,56
184,06
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,04
2,04
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
248,05
0,40
8,96
9,15
52,10
115,64
11,20
3,41
10,25
26,63
10,31
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
22,54
3,02
0,41
1,54
2,59
4,09
10,58
0,31
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,58
3,58
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
25,70
25,70
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
HÀM TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
79,18
1,67
0,75
76,76
Trong đó:
2.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
76,55
76,55
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2,63
1,67
0,75
0,21
Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [12 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành:
04/07/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/07/2023 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
1.254
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng