Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1290/QĐ-UBND 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Mèo Vạc Hà Giang
Số hiệu:
1290/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
16/07/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1290/QĐ-UBND
Hà
Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Lu ật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy đ ịnh ch i t iết thi h ành
một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT n gày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập , điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch , kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và M ôi trường tại T ờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong n ăm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
Điều 2. Xác định
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện
Mèo Vạc .
1.1 Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đ ổi mục đích s ử dụng
đất theo đ úng kế hoạch sử dụng đất đ ã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4 . Định kỳ Báo
cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở T ài nguyên v à Môi trường.
2. S ở Tài
nguyên và Môi trường
2.1 Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện huyện Mèo Vạc;
2.2 Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ T ài nguyên và Môi
trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. T ỉ nh ủy ;
- TTr. HĐND t ỉ nh;
- Vp Đo à n ĐB Q H tỉnh
- CT, các PCT U BND tỉnh;
- UBM T T Q t ỉ nh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, TD, NNTNMT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015
(Kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Ph â n theo đơn v ị
hành chính
Thị tr ấ n Mèo Vạc
Xã Thượng
Phùng
X ã P ả i L ủ ng
X ã X í n C ái
Xã P ả Vi
Xã Gi à ng
Chu Ph ì n
Xã
S ủ ng Trà
X ã Sủng M á ng
X ã Sơn V ĩ
1
Đất nô ng nghiệp
NNP
48 . 331 , 08
1.685 ,9 3
2 . 755,63
1.875,42
2.824,36
2.428 ,9 0
1.855 ,3 1
1.994,83
2.160 ,2 8
4.048 ,5 1
1.1
Đ ấ t trồng
l ú a
L U A
1.424,56
17 , 78
115 , 16
37,99
125,02
6,00
25 , 00
35 , 00
96 , 00
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa
nước
L U C
232,0 0
1.2
Đ ấ t tr ồ ng c â y hàng
n ăm khác
HNK
16.474,03
649,91
1.222 , 69
754 , 69
1.264,14
1.169,50
932,71
601,90
544,80
1.490 , 48
1 . 3
Đất trồng c â y lâu
năm
CLN
592,48
23,45
13 , 50
2,04
43,15
5 , 73
8,90
13,00
2,67
54,03
1.4
Đ ất r ừ ng phò ng hộ
RPH
28.397 , 38
994 , 80
1.404 , 48
1.080,70
1 . 392,05
1.247,67
888 , 70
1.379,93
1.577 , 81
2 . 408 , 00
1.5
Đất rừng đặc
d ụng
RDD
0 , 00
0 , 00
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
1.441 , 66
1 . 7
Đ ấ t nu ô i tr ồ ng thủy
sả n
NTS
0,98
2
Đ ấ t
ph i n ô ng nghiệp
PNN
2.344,64
73 ,0 1
132,13
221 , 98
187 ,5 6
78,71
155,4 2
53,08
59 , 10
211 , 47
2.1
Đ ấ t q uố c ph ò ng
C Q P
34,89
4,06
0 , 73
0,87
7,6 0
2 , 35
0,60
1,00
1,00
10 ,2 2
2 . 2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2 , 50
0,9 1
1 ,5 9
2.7
Đất cơ s ở sản xuất
phi n ô ng nghiệp
SKC
22,32
0,63
16 , 65
5,00
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
107 ,5 2
13,72
0,30
49 ,5 5
2.9
Đ ấ t ph á t tri ể n hạ tầng
DHT
1.425,88
33 ,2 3
62,11
70,42
132,72
48 , 07
97 , 30
25,61
39 , 54
104,62
2.11
Đ ấ t danh
l a m th ắ ng cảnh
DDL
129,02
129 , 02
2.12
Đ ấ t b ã i th ả i, xử lý chất thải
DRA
0 , 38
2.13
Đ ấ t ở tại
nông thôn
ONT
413 , 00
28 , 91
19 , 96
25 ,2 7
20,97
27,13
25,47
17,10
41 , 48
2.14
Đấ t ở t ại đô thị
ODT
27 , 71
27 , 71
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,90
4 ,5 1
0,55
0,13
0,44
0,25
0,12
0,18
0,17
0 , 16
2.16
Đ ấ t x â y dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,08
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2 , 32
0 , 94
0,03
0,04
0,02
0,04
0,03
0,02
0 , 03
0,04
2.21
Đ ấ t sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,59
1,00
1 , 05
0 , 08
0,44
0,43
0,47
2 . 2 3
Đ ấ t cơ s ở tín
ngư ỡ ng
T I N
0 , 11
0,02
0 , 03
0,03
2 . 24
Đất s ô ng, ng ò i, k ê nh, rạch,
suối
SON
156,71
22,10
1,46
7,70
28,50
5 , 00
2 . 25
Đ ất c ó m ặ t nước
chuy ê n d ù ng
MNC
5,81
0,44
1,00
0,80
0 , 80
3
Đ ấ t
c hưa s ử dụng
C S D
5.633,70
246,77
455,50
0,40
41 , 32
327,51
608,91
134 ,2 7
292,05
396,75
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng diện tích
Ph â n theo đơn vị hành chính
Xã Tả
Lủng
Xã
Cán Chu Ph ì n
Xã Lũng
Pù
Xã Lũng
Ch i nh
Xã
Tát Ngà
Xã Nậm
B an
Xã
Khâu Vai
Xã
Ni ê m Tòng
X ã Niêm Sơn
1
Đất nô ng nghiệp
NNP
48 . 331 , 08
1.583,00
2.392,45
1 . 771,71
1.486,90
4.404,78
4.880 , 21
2.792,44
2 .6 75 , 37
4.715,05
1.1
Đ ấ t trồng
l ú a
L U A
1.424,56
33 , 00
3 , 76
5 ,2 0
35 ,5 0
169 , 17
252,01
95 , 00
115 , 47
257 , 50
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa
nước
L U C
232,0 0
80,00
72,00
80,00
1.2
Đ ấ t tr ồ ng c â y hàng
n ăm khác
HNK
16.474,03
474 , 36
1.049 , 05
812,71
381 , 60
999 , 34
837,43
1.211,99
828,29
1.248,44
1 . 3
Đất trồng c â y lâu
năm
CLN
592,48
5 , 10
2,74
10 , 00
339,57
8 , 71
3,95
27 , 13
28,81
1.4
Đ ất r ừ ng phò ng hộ
RPH
28.397 , 38
1.070,54
1.336,90
943 , 80
1.069,80
2.896,70
2.949,60
1.481,50
1.147,30
3 . 127,30
1.5
Đất rừng đặc
d ụng
RDD
0 , 00
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
1.441 , 66
832,30
557 , 18
52 , 18
1 . 7
Đ ấ t nu ô i tr ồ ng thủy
sả n
NTS
0,98
0 , 16
0 , 82
2
Đ ấ t
ph i n ô ng nghiệp
PNN
2.344,64
43 , 22
178 ,3 2
169,20
55,65
94 ,2 1
98,08
201,69
215 , 42
116 , 29
2.1
Đ ấ t q uố c ph ò ng
C Q P
34,89
1,00
0,50
0,75
0 , 60
1 , 00
0,50
0 , 82
0,75
0 , 45
2 . 2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2 , 50
2.7
Đất cơ s ở sản xuất
phi n ô ng nghiệp
SKC
22,32
0 , 04
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
107 ,5 2
43.95
2.9
Đ ấ t ph á t tri ể n hạ tầng
DHT
1.425,88
25,01
157,60
147,00
36 , 17
55,75
60 , 79
131,60
154 , 79
43,55
2.11
Đ ấ t danh
l a m th ắ ng cảnh
DDL
129,02
2.12
Đ ấ t b ã i th ả i, xử lý chất thải
DRA
0 , 38
0 , 38
2.13
Đ ấ t ở tại
nông thôn
ONT
413 , 00
16,36
18 , 94
19,98
17,86
20,93
23 , 16
22,41
26,62
40,45
2.14
Đấ t ở t ại đô thị
ODT
27 , 71
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,90
0 , 19
0 , 15
0 , 34
0 , 19
0,49
0 , 72
1 , 90
0,17
0,24
2.16
Đ ấ t x â y dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,08
0,04
0,04
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2 , 32
0,02
0,03
0,04
0,04
0,04
0,03
0,03
0,02
0,78
2.21
Đ ấ t sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,59
0,43
0,47
0 , 40
0 , 40
0 , 42
2 . 2 3
Đ ấ t cơ s ở tín
ngư ỡ ng
T I N
0 , 11
0,03
2 . 24
Đất s ô ng, ng ò i, k ê nh, rạch,
suối
SON
156,71
16,00
12 , 48
33 , 07
30 , 40
2 . 25
Đ ất c ó m ặ t nước
chuy ê n d ù ng
MNC
5,81
0,60
0,72
0 , 62
0 , 28
0,55
3
Đ ấ t
c hưa s ử dụng
C S D
5.633,70
16 ,2 6
1.238,60
252,19
340,18
270 , 25
68,18
441 , 46
502,60
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
M ã
T ổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Mèo Vạc
Xã Thượng Phùng
X ã
Pải L ủng
Xã X ín Cái
Xã Pả V i
Xã Gi àng Chu Ph ìn
Xã Sùng Trà
X ã
Sủng Máng
X ã
S ơn Vĩ
1
Đất nông nghiệp
NNP
188,07
2,69
20,46
5,51
5,94
10,16
5,72
2,45
3,04
0,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,44
0,00
1,31
0,01
0,92
Trong đ ó: Đ ất ch uyên
tr ồng lúa nước
LUC
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
125,85
2,68
19,10
5,50
5,02
10,16
5,72
2,35
2,74
0,88
1.3
Đất tr ồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPU
1,15
0,00
0,05
0,10
0,30
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
0,00
0,00
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
51,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,03
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2 .2
Đất an ninh
CAN
2 .3
Đ ất khu công
nghiệp
SKK
2 .4
Đất khu chế xu ất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,03
0,03
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp qu ốc gia, c ấp tỉnh, c ấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất c ơ di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đ ất bãi th ải, xử lý chất thải
DRA
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ ti êu sử dụng đất
M ã
T ổng diện tích
D iện t ích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Lủng
Xã Cán Chu Ph ìn
Xã L ũng P ù
Xã
Lũng Chinh
Xã T át Ngà
Xã N ậm Ban
Xã Kh âu Vai
Xã
Niêm T òng
Xã Niêm Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
188,07
3 ,56
2,93
5,50
1 ,51
2,47
1,91
1 ,31
110,98
1,05
1.1
Đất trồng lúa
L UA
9,44
7 ,20
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK
125,85
3,06
2,93
5,50
1,51
2 ,27
1,91
1 ,31
52,16
1,05
13
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đ ất rừng phòng
hộ
RPH
1,15
0,50
0 ,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
1.6
Đất rừng sản xu ất
RSX
51,62
51,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
23
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SK.T
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất th ương mại ,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xu ất phi nông nghiệp
SKC
0,03
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động kho áng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp qu ốc gia, c ấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.10
Đất c ó di t ích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đ ất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
T ổng diện tích
D iện t ích ph ân
theo đơn vị hành chính
Thị
tr ấn Mèo Vạc
X ã
Thượng Phùng
X ã
Pải Lủng
Xã X ín C ái
Xã
Pả Vi
X ã
Giàng Chu Ph ìn
Xã Sủng Trà
Xã Sủng Máng
Xã Sơn V ĩ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NN P/PNN
188,07
2,69
20,46
5,51
5,94
10,16
5,72
2,45
3,04
0,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,44
0,00
1,31
0,01
0,92
1.2
Đất tr ồng c ây h àng n ăm khác
HNK/PNN
125,85
2,68
19,10
5,50
5,02
10,16
5,72
2,35
2,74
0 ,88
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
C LN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,15
0,00
0,05
0,10
0 ,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
0,00
1.6
Đ ất rừng sản
xuất
RSX/PNN
51,62
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong n ội bộ đ ất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuy ển sang đất trồng cây l âu năm
L UA/CLN
2.2
Đất trồng l úa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất tr ồng lúa chuyển sang đất n uôi tr ồng th ủy s ản
L UA/NTS
2.4
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đ ất làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đ ất nuôi tr ồng thủy
sản
HNK/NTS
3
Đ ất phi n ông nghiệp không ph ải là đất ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
t ích phân theo đơn vị hành chính
Xã T ả Lủng
Xã Cán Chu Ph ìn
Xã Lũng P ù
Xã Lũng Chinh
Xã Tát Ng à
Xã Nậm Ban
Xã Khâu Vai
Xã Niêm T òng
Xã Niêm Sơn
1
Đ ất
nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
188,07
3,56
2,93
5,50
1,5 1
2,47
1,91
1 ,31
110,98
1,05
1.1
Đất trồng l úa
L UA/PNN
9,44
7,20
1.2
Đất tr ồng cây
h àng năm khác
HNK/PNN
125,85
3 ,06
2,93
5,50
1,51
2,27
1,91
1,31
52,16
1,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH/PNN
1,15
0,50
0,20
1.5
Đấ t r ừng đ ặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX/PNN
51,62
51,62
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
188,07
2
Chuyển đổi cơ cấu s ử dụng đ ất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L UA/CLN
2.2
Đất trồng l úa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng l úa
chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuy ển sang
đ ất ở
PKO/OCT
Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [4 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành:
16/07/2015
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/07/2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
1.015
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng