Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1289/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vũ Thư Thái Bình
Số hiệu:
1289/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
20/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1289/QĐ-UBND
Thái Bình,
ngày 20 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày
17/2/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên
địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Vũ Thư tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 31/5/2022; của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 14/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vũ
Thư
Xã Bách Thuận
Xã Dũng
Nghĩa
Xã Duy Nhất
Xã Đồng
Thanh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,81
118,12
927,22
435,45
1.004,13
451,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.404,46
25,95
601,16
281,37
624,14
299,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.231,46
10,22
40,46
153,05
427,87
140,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.190,22
10,22
153,05
427,87
140,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.506,02
11,29
144,68
52,85
44,96
31,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.614,62
0,09
359,35
39,57
64,18
71,91
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.777,11
3,03
55,71
34,40
84,49
46,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
275,25
1,32
0,96
1,50
2,63
9,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.238,08
92,10
325,41
151,18
371,23
150,55
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,03
0,64
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
11,13
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
76,63
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,39
1,35
5,40
2 . 5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
69,62
1,36
0,18
2,26
11,33
0,60
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
90,71
1,65
0,66
12,05
0,04
5,02
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,24
0,72
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.530,62
51,79
95,17
67,75
143,47
89,49
-
Đất giao thông
DGT
1.925,27
25,36
50,64
37,63
80,52
33,89
-
Đất thủy lợi
DTL
1.042,57
13,56
25,09
19,91
44,82
40,76
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,89
1,10
0,05
0,56
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,61
1,62
0,22
0,08
0,19
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,58
5,12
3,15
1,52
2,82
1,92
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,70
0,66
0,44
0,72
2,61
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,05
0,16
0,04
0,02
0,11
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,12
0,02
0,02
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
4,25
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,32
3,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,60
0,24
0,34
0,06
0,17
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,55
0,11
3,05
0,94
2,31
1,04
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
271,30
4,24
12,00
6,58
8,25
8,56
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
9,91
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,62
0,09
0,08
-
Đất chợ
DCH
10,59
0,06
0,31
0,21
0,14
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,92
0,39
1,07
0,78
2,39
2,69
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
66,56
0,12
0,15
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.781,52
96,16
35,91
66,44
35,26
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
30,14
30,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,55
3,77
1,57
0,47
0,53
0,59
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,87
0,71
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,21
0,12
2,93
1,11
2,13
1,20
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.212,80
124,18
24,59
139,41
15,58
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
21,78
3,44
5,13
0,12
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,39
0,01
0,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,27
0,07
0,65
2,90
8,77
0,92
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hiệp Hòa
Xã Hòa Bình
Xã Hồng Lý
Xã Hồng
Phong
Xã Minh
Khai
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693.81
700,88
547,25
776,66
769,09
671,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.404.46
473,78
312,49
477,30
467,73
459,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.231,46
312,35
225,28
63,17
113,89
328,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.190,22
312,35
225,28
63,17
113,89
328,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.506,02
44,20
41,84
199,11
233,13
43,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.614,62
23,18
8,14
111,93
66,49
18,51
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.777,11
89,61
33,55
86,93
51,18
55,75
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
275,25
4,44
3,67
16,16
3,05
12,57
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.238,08
223,39
234,75
299,29
301,20
211,41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,03
0,17
0,67
2.2
Đất an ninh
CAN
11,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
76,63
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,39
3,86
38,15
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
69,62
0,35
11,90
0,50
2,56
0,94
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
90,71
8,25
2,04
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,24
8,61
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.530,62
126,49
113,55
86,40
154,02
108,84
-
Đất giao thông
DGT
1.925,27
68,54
66,30
35,10
72,54
61,87
-
Đất thủy lợi
DTL
1.042,57
37,29
24,63
30,09
59,98
27,88
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,89
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,61
0,22
0,07
0,28
0,21
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,58
5,68
5,35
2,72
2,75
1,96
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,70
2,25
1,89
2,55
1,95
1,81
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,05
0,01
0,04
0,02
0,06
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,08
0,02
0,02
0,01
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
4,25
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,32
0,12
0,25
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,60
0,49
0,70
1,10
0,49
0,94
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,55
2,58
0,48
3,86
3,16
2,70
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
271,30
9,24
13,23
10,16
12,74
9,69
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
9,91
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,62
0,40
-
Đất chợ
DCH
10,59
0,88
0,17
0,17
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,92
0,50
1,12
1,31
0,83
0,50
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
66,56
3,61
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.781,52
54,10
57,42
53,44
59,72
56,83
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
30,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,55
0,72
0,62
0,59
0,76
0,48
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,87
0,04
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,21
0,77
0,45
1,81
1,80
2,75
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.212,80
31,97
33,25
151,24
81,51
0,42
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
21,78
0,07
0,35
1,91
0,01
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,39
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,27
3,70
0,01
0,07
0,17
0,50
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Minh
Lãng
Xã Minh
Quang
Xã Nguyên
Xá
Xã Phúc
Thành
Xã Song An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,81
713,44
603,06
602,69
675,93
561,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.404,46
447,79
301,15
357,80
424,83
282,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.231,46
345,41
182,78
270,45
296,09
210,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.190,22
345,41
182,78
270,45
295,38
210,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.506,02
21,76
53,74
19,62
21,56
10,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.614,62
21,24
25,83
18,44
24,34
9,19
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.777,11
40,79
35,44
44,37
51,53
45,02
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
275,25
18,59
3,37
4,92
31,32
7,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.238,08
261,69
300,59
236,17
250,32
276,47
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,03
2.2
Đất an ninh
CAN
11,13
8,93
1,45
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
76,63
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,39
38,16
16,97
15,74
9,52
0,77
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
69,62
4,76
1,50
0,63
0,89
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
90,71
0,04
21,28
0,29
0,07
0,55
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,24
0,09
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.530,62
138,68
156,35
124,83
136,03
155,85
-
Đất giao thông
DGT
1.925,27
80,19
88,77
67,86
74,05
101,93
-
Đất thủy lợi
DTL
1.042,57
37,05
25,75
40,23
49,79
30,82
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,89
0,31
0,93
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,61
0,43
2,01
0,12
0,10
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,58
2,73
5,21
1,97
2,06
2,76
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,70
2,67
2,84
3,23
1,97
3,12
-
Đất công trình năng lượng
D NL
4,05
0,81
0,44
0,02
0,47
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,02
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
4,25
2,25
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,32
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,60
1,48
2,10
1,45
0,80
0,97
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,55
2,46
1,69
2,41
1,47
1,59
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
271,30
10,65
14,45
6,41
5,20
13,31
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
9,91
9,91
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,62
-
Đất chợ
DCH
10,59
0,19
0,59
1,12
0,11
0,19
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,92
1,12
0,44
0,40
0,40
1,02
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
66,56
0,60
12,58
0,60
30,17
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.781,52
68,08
77,27
55,02
52,09
85,27
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
30,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,55
0,77
5,71
0,75
0,42
0,51
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,87
0,02
2,88
0,67
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,21
1,76
0,85
1,11
0,92
1,40
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.212,80
1,96
35,10
49,98
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
21,78
1,57
0,05
0,17
0,02
0,04
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,39
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,27
3,96
1,32
8,71
0,78
2,76
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Song
Lang
Xã Tam
Quang
Xã Tân Hòa
Xã Tân Lập
Xã Tân
Phong
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,81
683,17
531,56
639,22
567,95
708,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.404.46
463,89
345,94
436,75
388,42
416,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.231 , 46
346,71
282,70
321,60
57,21
335,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.190,22
346,71
282,69
321,60
57,21
335,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.506,02
33,38
6,75
46,02
29,70
38,16
1 . 3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.614,62
29,75
26,69
27,00
207,49
20,49
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.777,11
52,02
18,16
36,00
93,22
17,44
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
275,25
2,03
11,64
6,14
0,81
4,86
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.238,08
219,11
185,29
201,86
178,03
290,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,03
2,11
0,02
0,16
2.2
Đất an ninh
CAN
11,13
0,35
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
76,63
76,63
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,39
25,50
28,56
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
69,62
0,31
0,13
6,11
1,19
2,89
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
90,71
0,01
0,08
0,40
0,62
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,24
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.530,62
112,86
100,32
116,63
100,17
117,99
-
Đất giao thông
DGT
1.925,27
66,65
56,23
77,40
46,67
58,75
-
Đất thủy lợi
DTL
1.042,57
33,15
30,12
22,80
38,83
45,69
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,89
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,61
0,20
0,12
0,11
0,08
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,58
1,72
1,54
1,90
2,73
2,49
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,70
0,92
1,32
1,50
1,42
1,76
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,05
0,11
0,08
0,41
0,02
0,72
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,01
0,04
0,05
0,02
0,09
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
4,25
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,32
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,60
0,77
1,21
0,56
0,57
1,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,55
2,06
2,49
4,22
1,69
0,35
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
271,30
6,93
7,17
7,25
7,20
6,19
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
9,91
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,62
-
Đất chợ
DCH
10,59
0,32
0,94
0,61
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,92
0,66
0,40
0,54
0,49
0,63
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
66,56
0,18
0,33
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.781,52
59,04
52,96
68,43
30,74
60,25
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
30,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,55
0,23
0,35
1,04
0,63
0,35
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,87
0,18
0,09
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,21
0,53
1,03
1,19
2,89
1,65
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.212,80
19,98
0,35
2,44
40,67
29,73
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
21,78
0,76
2,55
0,27
0,04
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,39
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,27
0,17
0,33
0,61
1,51
1,97
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Trung An
Xã Tự Tân
Xã Việt
Hùng
Xã Việt Thuận
Xã Vũ Đoài
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,81
488,10
715,47
1.009,18
841,96
713,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.404,46
285,66
433,12
633,64
579,34
505,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.231,46
204,02
257,58
415,51
318,37
231,55
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.190,22
204,02
257,58
415,44
318,37
231,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.506,02
38,63
22,86
99,55
2,49
29,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.614,62
18,79
67,18
57,69
74,23
39,77
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.777,11
23,24
46,51
53,74
182,70
163,73
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
275,25
0,98
38,99
7,15
1,55
40,59
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.238,08
202,10
280,42
374,05
262,41
208,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,03
2,96
0,25
2.2
Đất an ninh
CAN
11,13
0,15
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
76,63
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,39
14,45
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
69,62
2,21
7,47
0,07
2,21
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
90,71
27,50
3,62
0,51
4,50
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,24
5,45
4,05
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.530,62
128,83
133,35
143,85
135,46
114,66
-
Đất giao thông
DGT
1.925,27
82,25
75,24
72,97
67,98
65,77
-
Đất thủy lợi
DTL
1.042,57
29,08
40,07
49,63
38,68
39,31
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,89
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,61
0,15
0,14
0,33
0,41
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,58
2,62
2,33
5,38
4,52
1,48
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,70
2,00
1,93
1,82
2,68
1,39
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,05
0,09
0,04
0,07
0,02
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,02
0,02
0,01
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
4,25
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,32
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,60
1,48
1,56
0,99
0,72
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,55
2,54
1,75
0,85
5,10
0,69
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
271,30
8,57
8,64
12,10
13,93
4,92
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
9,91
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,62
0,04
-
Đất chợ
DCH
10,59
0,00
0,62
0,70
1,13
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,92
0,34
1,04
0,58
1,30
1,20
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
66,56
16,90
0,23
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.781,52
52,85
60,23
83,43
83,69
62,49
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
30,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,55
0,59
0,43
1,10
0,85
0,70
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,87
0,28
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,21
0,11
2,33
2,24
1,86
1,32
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.212,80
0,26
33,45
128,25
33,82
20,85
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
21,78
1,68
0,50
0,28
0,07
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,39
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,27
0,34
1,93
1,48
0,21
Đơn vị tính:
ha
STT
Chi tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Vũ Hội
Xã Vũ Tiến
Xã Vũ Vân
Xã Vũ Vinh
Xã Xuân Hòa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
19.693,81
570,94
782,11
701,92
384,03
798,60
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.404,46
357,09
489,26
434,03
256,52
542,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.231,46
298,01
266,77
207,49
196,90
370,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.190,22
298,00
266,77
207,49
196,90
370,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.506,02
0,09
33,53
104,92
0,47
45,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.614,62
28,43
74,58
39,43
18,88
21,87
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.777,11
27,13
99,85
63,54
39,48
102,31
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
275,25
3,44
14,53
18,66
0,79
1,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.238,08
213,65
285,62
267,89
127,50
256,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,03
2.2
Đất an ninh
CAN
11,13
23
Đất khu công nghiệp
SKK
76,63
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,39
11,95
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
69,62
1,04
5,79
0,31
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
90,71
0,20
0,82
0,52
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,24
2,40
1,29
0,63
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.530,62
114,61
142,20
102,50
75,98
142,52
-
Đất giao thông
DGT
1.925,27
73,94
68,95
46,92
49,60
70,73
-
Đất thủy lợi
DTL
1.042,57
24,34
47,71
31,31
16,94
47,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,89
0,40
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,61
1,11
0,21
7,81
0,16
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
86,58
1,72
3,61
1,58
3,27
1,96
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,70
1,82
4,61
1,89
0,46
2,48
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,05
0,02
0,12
0,03
0,03
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,81
0,03
0,02
0,01
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
4,25
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,32
1,52
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,60
1,60
0,33
0,70
0,40
2,17
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,55
0,50
6,88
3,00
0,76
2,84
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
271,30
9,29
6,87
9,26
4,35
13,91
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
9,91
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,62
-
Đất chợ
DCH
10,59
0,25
0,99
0,89
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,92
1,16
0,95
0,71
0,27
0,71
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
66,56
1,07
0,01
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.781,52
79,65
51,98
55,34
47,84
79,61
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
30,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,55
0,29
0,55
0,27
0,50
0,42
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,87
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
46,21
1,29
2,35
0,84
1,98
3,49
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.212,80
79,03
106,10
28,70
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
21,78
2,74
0,03
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,39
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,27
0,20
7,24
2. Kế hoạch thu hồi đất.
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Vũ
Thư
Xã Bách Thuận
Xã Dũng
Nghĩa
Xã Duy Nhất
Xã Đồng
Thanh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,97
8,56
0,61
5,41
3,11
2,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
467.76
7,45
0,61
5,35
2,13
2,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
467,15
7,45
5,35
2,13
2,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
76,29
1,03
0,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,21
0,25
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,54
0,08
0,06
0,38
0,13
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,94
0,53
0,46
0,18
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
17,43
0,45
0,23
0,18
-
Đất giao thông
DGT
5,58
0,20
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
9,00
0,20
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,38
0,05
0,20
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
-
Đất chợ
DCH
0,73
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
0,20
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,48
0,08
0,03
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính
Xã Hiệp Hòa
Xã Hòa Bình
Xã Hồng Lý
Xã Hồng
Phong
Xã Minh
Khai
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+
(6) +…+ (34)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,97
4,73
19,65
5,95
2,10
27,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA
467,76
3,90
17,03
0,30
1,30
27,49
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
467,15
3,90
17,03
0,30
1,30
27,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
76,29
0,10
1,03
4,77
0,35
0,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,21
0,23
0,02
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,54
0,46
1,57
0,88
0,40
0,07
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,17
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,94
2,92
0,69
0,41
0,20
0,28
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
17,43
2,22
0,27
0,39
0,28
-
Đất giao thông
DGT
5 , 58
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
9 , 00
2,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1 , 38
0,19
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
0,15
0,20
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0 , 01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0 , 20
0,20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
-
Đất chợ
DCH
0 , 73
0,12
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
0,10
0,40
0,20
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,48
0,60
0,02
0,02
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính
Xã Minh
Lãng
Xã Minh
Quang
Xã Nguyên
Xá
Xã Phúc
Thành
Xã Song An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,97
20,81
61,88
28,84
13,35
110,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
467,76
19,78
47,19
26,50
12,35
89 , 19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
467,15
19,78
47,19
26,50
12,35
89,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
76,29
1,03
13,07
1,07
1,00
7,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,21
0,40
2,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,54
1,22
1,27
8,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,17
2,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,94
0,24
2,74
0,40
0,99
0,63
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
17,43
0,20
2,74
0,70
0,21
-
Đất giao thông
DGT
5 , 58
0,10
1,39
0,40
-
Đất thủy lợi
DTL
9 . 00
0,10
1,17
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1 , 38
0 , 06
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0 , 35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0 , 01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0 , 20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
0,18
-
Đất chợ
DCH
0 , 73
0 , 15
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
0,40
0,42
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,48
0,04
0,29
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính
Xã Song
Lãng
Xã Tam
Quang
Xã Tân Hòa
Xã Tân Lập
Xã Tân
Phong
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,97
25,77
28,07
9,60
0,57
61,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
467,76
25,77
27,15
7,49
0,25
40,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
467,15
25,77
27,15
7,49
0,25
40,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
76,29
0,63
1,61
0,04
20,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,21
0,20
0,20
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,54
0,09
0,30
0,13
0,45
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,94
0,40
0,65
0,87
0,06
4,13
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
17,43
0,40
0,60
0,49
0,02
4,01
-
Đất giao thông
DGT
5,58
0,14
0,42
0,02
2,00
-
Đất thủy lợi
DTL
9,00
0,40
0,46
2,00
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,38
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
-
Đất chợ
DCH
0,73
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
0,05
0,20
0,04
0,12
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,48
0,18
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính
Xã Trung An
Xã Tự Tân
Xã Việt
Hùng
Xã Việt Thuận
Xã Vũ Đoài
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,97
57,79
13,23
5,85
1,55
0,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
467,76
38,82
1030
2,00
1,25
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
467,15
38,82
10,30
2,00
1,25
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
76,29
9,73
1,78
3,85
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,21
2,48
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,54
6,26
1,15
0,20
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,17
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,94
1,18
0,82
0,60
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
17,43
0,72
0,20
0,05
-
Đất giao thông
DGT
5 , 58
-
Đất thủy lợi
DTL
9 , 00
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1 , 38
0,24
0,20
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0 , 35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0 , 01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0 , 20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
-
Đất chợ
DCH
0 , 73
0,45
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
0,46
0,40
0,55
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,48
0,22
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính
Xã Vũ Hội
Xã Vũ Tiến
Xã Vũ Vân
Xã Vũ Vinh
Xã Xuân Hòa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,97
29,14
11,07
5,84
12,58
7,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
467,76
21,64
9,77
3,75
9,55
5,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
467,15
21,64
9,77
3,75
9,55
5,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
76,29
4,00
0,31
1,60
0,50
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,21
2,00
0,04
0,15
1,03
0,61
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,54
1,00
0,95
0,34
1,00
0,65
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,17
0,50
0,50
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,94
2,20
0,33
0,50
0,29
1,24
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
0,04
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
17,43
1,55
0,17
0,14
1,21
-
Đất giao thông
DGT
5,58
0,75
0,09
-
Đất thủy lợi
DTL
9,00
0,80
0,14
1,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,38
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,20
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
-
Đất chợ
DCH
0 , 73
0,01
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,99
0,65
0,12
0,50
0,15
0,03
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,48
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất.
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT Vũ Thư
Xã Bách Thuận
Xã Dũng
Nghĩa
Xã Duy Nhất
Xã Đồng
Thanh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
657,32
8,56
0,61
12,31
13,54
3,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
516,27
7,45
0,61
11,55
2,13
2,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
515,66
7,45
11,55
2,13
2,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
93,38
1,03
0,70
5,78
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,19
5,25
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
28,31
0,08
0,06
0,38
0,13
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
197,51
20,00
7,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
67,50
20,00
7,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
70,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
60,01
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,21
0,05
0,23
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Hiệp Hòa
Xã Hòa Bình
Xã Hồng Lý
Xã Hồng
Phong
Xã Minh
Khai
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
657,32
12,56
20,85
7,85
2,30
28,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
516,27
10,73
17,33
0,30
1,30
28,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
515,66
10,73
17,33
0,30
1,30
28,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
93,38
1,10
1,03
6,67
0,55
0,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,19
0,23
0,02
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
28,31
0,46
2,47
0,88
0,40
0,07
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,17
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
197,51
24,00
1,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
67,50
1,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
70,00
20,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
60,01
4,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,21
0,60
0,02
0,07
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Minh
Lãng
Xã Minh
Quang
Xã Nguyễn
Xá
Xã Phúc
Thành
Xã Song An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
657,32
20,81
70,78
30,34
13,65
110,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
516,27
19,78
56,09
26,50
12,35
89,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
515,66
19,78
56,09
26,50
12,35
89,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
93,38
1,03
13,07
2,57
1,30
7,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,19
0,40
2,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
28,31
1,22
1,27
8,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,17
2,62
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
197,51
10,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
67,50
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
70,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
60,01
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,21
0,04
0,75
0,44
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Song
Lãng
Xã Tam
Quang
Xã Tân Hòa
Xã Tân Lập
Xã Tân
Phong
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
657,32
25,77
28,07
15,53
0,57
61,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
516,27
25,77
27,15
13,42
0,25
40,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
515,66
25,77
27,15
13,42
0,25
40,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
93,38
0,63
1,61
0,04
20,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,19
0,20
0,20
0,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
28,31
0 ,09
0,30
0,13
0,45
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
197,51
8,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
67,50
8,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
70,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
60,01
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,21
0,19
0,13
0,02
0,01
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Trung An
Xã Tự Tân
Xã Việt
Hùng
Xã Việt Thuận
Xã Vũ Đoài
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
657,32
59,98
25,64
5,85
1,55
4,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
516,27
41,01
21,18
2,00
1,05
4,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
515,66
41,01
21,18
2,00
1,05
4,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
93,38
9,88
3,31
3,85
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,19
2,46
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
28,31
6,13
1,15
0,20
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,17
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
197,51
14,00
41,01
51,00
2.1
Đất tr ồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
LUA/CLN
67,50
14,00
6,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
70,00
30,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
60,01
41,01
15,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,21
0,22
0,27
0,05
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Xã Vũ Hội
Xã Vũ Tiến
Xã Vũ Vân
Xã Vũ Vinh
Xã Xuân Hòa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(6) +…+ (34)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
657,32
30,14
15,25
5,84
12,83
7,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
516,27
22,64
10,37
3,75
9,80
5,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
515,66
22,64
10,37
3,75
9,80
5,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
93,38
4,00
3,89
1,60
0,50
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,19
2,00
0,04
0,15
1,03
0,61
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
28,31
1,00
0,95
0,34
1,00
0,65
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,17
0,50
0,50
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
197,51
1,50
20,00
2.1
Đất tr ồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
LUA/CLN
67,50
1,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
70,00
20,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
60,01
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,21
0,12
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Xã Minh
Quang
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,04
0,04
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,04
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư, Thủ trưởng các sở, ngành,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/06/2022 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
3.453
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng