|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1289/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hoành Bồ Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1289/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 19 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HOÀNH BỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày
13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh.
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hoành Bồ tại tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2018 và đề nghị
của sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 283/TTr-TNMT-QHKH ngày 10 tháng
4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
Ủy ban nhân dân huyện Hoành Bồ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ
lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thị xã Quảng Yên, được Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
10/4/2018) với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(có
4 biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hoành Bồ, sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoành Bồ:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thường trực HĐND tỉnh
thông qua.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Hoành Bồ,
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những
nơi có quy hoạch chi tiết); Đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về
đầu tư, xây dựng và các chỉ đạo khác có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Các trường hợp khác thực hiện đúng
theo quy định của luật đất đai năm 2013.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoành Bồ; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của Tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P5;
- V0, V5, QH1, QLĐĐ1-3;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
15 bản - QĐ104.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
3.1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(kèm
theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trới
|
Xã Lê Lợi
|
Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Quảng La
|
Xã Bằng cả
|
Xã Tân Dân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71683,10
|
869,03
|
2197,22
|
4789,43
|
4269,89
|
6658,33
|
9267,50
|
10323,10
|
11859,92
|
6116,88
|
2447,64
|
2794,57
|
2932,86
|
7156,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2053,27
|
75,87
|
350,69
|
522,36
|
98,21
|
18,89
|
44,43
|
107,72
|
153,40
|
291,60
|
49,44
|
144,95
|
100,44
|
95,27
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1366,42
|
21,78
|
319,33
|
272,82
|
71,51
|
14,16
|
37,93
|
67,14
|
121,22
|
181,16
|
38,07
|
92,74
|
95,96
|
32,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
537,40
|
31,59
|
52,11
|
46,54
|
23,65
|
7,25
|
27,63
|
35,03
|
43,02
|
168,67
|
15,57
|
37,46
|
19,53
|
29,36
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1794,92
|
95,70
|
195,47
|
437,18
|
104,34
|
42,45
|
25,45
|
118,77
|
127,49
|
247,82
|
123,08
|
117,46
|
55,02
|
104,70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
14444,78
|
|
171,03
|
352,63
|
|
4040,49
|
|
|
|
|
1506,92
|
1415,22
|
1539,84
|
5418,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
14667,08
|
|
|
|
3022,84
|
2195,34
|
3140,93
|
2800,70
|
3507,27
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
36643,05
|
621,64
|
574,50
|
2882,87
|
1002,92
|
323,70
|
6028,76
|
7258,26
|
8027,05
|
5402,16
|
747,69
|
1050,01
|
1217,54
|
1505,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1501,31
|
44,23
|
839,04
|
545,36
|
17,93
|
28,59
|
0,30
|
2,62
|
1,70
|
6,20
|
4,94
|
7,10
|
0,50
|
2,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
41,29
|
|
14,38
|
2,49
|
|
1,62
|
|
|
|
0,43
|
|
22,37
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7789,71
|
291,98
|
1460,10
|
2745,51
|
608,14
|
929,22
|
83,51
|
181,30
|
179,53
|
519,08
|
174,70
|
268,31
|
142,54
|
205,78
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
189,49
|
5,16
|
13,14
|
11,58
|
|
|
|
0,04
|
|
116,76
|
|
2,10
|
|
40,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
608,27
|
0,52
|
3,32
|
578,38
|
25,94
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
55,35
|
|
|
55,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,00
|
1,70
|
9,73
|
33,57
|
13,87
|
|
|
|
|
0,53
|
|
2,92
|
0,21
|
5,47
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
324,85
|
7,39
|
136,33
|
100,26
|
29,64
|
|
|
|
|
31,09
|
4,32
|
10,90
|
|
4,92
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,76
|
|
|
|
4,56
|
|
|
|
|
|
3,00
|
4,20
|
|
7,00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1482,48
|
132,60
|
269,38
|
262,78
|
120,50
|
219,31
|
19,71
|
57,15
|
78,75
|
183,12
|
13,78
|
38,96
|
26,10
|
60,35
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
34,53
|
0,36
|
0,27
|
|
21,60
|
12,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
371,93
|
|
66,65
|
104,74
|
19,44
|
4,68
|
7,11
|
20,16
|
29,30
|
48,10
|
9,00
|
27,95
|
14,01
|
20,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
67,28
|
65,20
|
1,85
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,24
|
5,58
|
0,76
|
0,60
|
0,36
|
0,20
|
0,21
|
1,14
|
0,20
|
0,28
|
0,19
|
0,21
|
0,24
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,46
|
0,33
|
0,57
|
0,51
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
691,53
|
2,63
|
10,98
|
13,48
|
280,60
|
344,29
|
6,88
|
0,52
|
2,89
|
15,39
|
2,94
|
4,69
|
3,47
|
2,77
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
|
SKX
|
617,34
|
2,51
|
51,22
|
460,73
|
19,01
|
7,85
|
|
|
|
69,98
|
6,04
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,60
|
1,32
|
1,50
|
1,03
|
0,67
|
0,20
|
0,44
|
1,66
|
0,40
|
1,43
|
0,08
|
1,02
|
0,23
|
0,63
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
46,92
|
0,31
|
2,71
|
|
|
43,71
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,46
|
0,23
|
1,75
|
1,18
|
0,16
|
|
|
0,10
|
0,22
|
0,58
|
|
|
0,03
|
0,20
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2330,72
|
65,75
|
654,84
|
1063,63
|
71,74
|
89,45
|
38,46
|
100,53
|
67,77
|
39,72
|
8,87
|
27,99
|
39,33
|
62,65
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
853,07
|
0,36
|
235,10
|
55,46
|
|
207,24
|
10,71
|
|
|
11,70
|
126,29
|
147,28
|
58,93
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,24
|
0,03
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4881,53
|
62,75
|
321,97
|
610,90
|
347,35
|
378,46
|
429,15
|
991,31
|
661,00
|
504,42
|
111,59
|
119,24
|
132,94
|
210,45
|
3.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(kèm
theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trới
|
Xã Lê Lợi
|
Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Quảng La
|
Xã Bằng cả
|
Xã Tân Dân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
436,17
|
8,46
|
88,09
|
62,87
|
43,23
|
154,9
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
73,66
|
0,7
|
1,4
|
1,2
|
0,56
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
28,99
|
1,36
|
0,5
|
4,55
|
3,32
|
18,28
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,28
|
0,02
|
|
4,21
|
1,07
|
13,87
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,47
|
|
5,8
|
0,2
|
0,06
|
0,45
|
|
|
|
0,36
|
|
0,4
|
0,2
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,98
|
0,86
|
2,3
|
0,4
|
1,97
|
6,07
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
2,12
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
0,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
314,98
|
0,46
|
75,6
|
10,1
|
28,77
|
128,85
|
|
|
|
70,1
|
|
0,5
|
0,6
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
67,75
|
5,78
|
3,89
|
47,62
|
9,11
|
1,25
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
190,97
|
|
|
|
|
49,23
|
|
|
|
49,74
|
92
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa
|
LUC/NTS
|
10,1
|
|
|
|
|
10,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
trồng cây hàng năm.
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
180,87
|
|
|
|
|
39,13
|
|
|
|
49,74
|
92
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(kèm
theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trới
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Quảng La
|
Xã Bằng cả
|
Xã Tân Dân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
485,4
|
8,46
|
88,09
|
62,87
|
43,23
|
204,13
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
73,66
|
0,7
|
1,4
|
1,2
|
0,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,09
|
1,36
|
0,5
|
4,55
|
3,32
|
28,38
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
23,48
|
0,02
|
|
4,21
|
1,07
|
18,07
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,47
|
|
5,8
|
0,2
|
0,06
|
0,45
|
|
|
|
0,36
|
|
0,4
|
0,2
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
16,98
|
0,86
|
2,3
|
0,4
|
1,97
|
6,07
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
2,12
|
0,7
|
0,5
|
0,4
|
0,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
354,11
|
0,46
|
75,6
|
10,1
|
28,77
|
167,98
|
|
|
|
70,1
|
|
0,5
|
0,6
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
67,75
|
5,78
|
3,89
|
47,62
|
9,11
|
1,25
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,86
|
0,71
|
3,47
|
6,19
|
5,23
|
32,44
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,76
|
|
|
|
|
9,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,15
|
|
0,2
|
3,63
|
0,99
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,18
|
|
0,22
|
|
0,83
|
5,64
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
20,55
|
|
0,05
|
0,05
|
3,41
|
17,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,51
|
|
3
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(kèm
theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phản theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trới
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Quảng La
|
Xã Bằng cả
|
Xã Tân Dân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
102,13
|
6,14
|
48,18
|
14,5
|
5,9
|
9,38
|
|
|
|
11,03
|
|
|
|
7
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,94
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,2
|
0,12
|
3,32
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
13,69
|
|
|
13,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,33
|
0,69
|
0,94
|
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,66
|
0,64
|
34,68
|
0,05
|
1,28
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,04
|
|
6,46
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
4,51
|
4,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,87
|
|
0,44
|
|
2,92
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,48
|
0,12
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,77
|
0,06
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,37
|
|
|
|
|
9,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2018 của huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
1.135
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|