|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
1289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1289/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Vị Xuyên tại
Tờ trình số 60/TTr-UBNTD ngày 29 tháng 5 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại
Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên.
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4. Định kỳ Báo
cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Tổ chức kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện huyện Vị Xuyên;
2.2. Định kỳ báo
cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu; VT, CN, TD, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Vị Xuyên
|
TT Việt
Lâm
|
Xã Kim Trạch
|
Xã Phú Linh
|
Xã Kim Linh
|
Xã Minh Tân
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Tùng Bá
|
Xã
Thanh Thủy
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
141636.11
|
1282.58
|
1534.76
|
2607.71
|
4290.09
|
3582.93
|
10673.80
|
10445.05
|
11325.23
|
4944.72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5335.52
|
127.24
|
89.35
|
141.13
|
206.14
|
151.28
|
224.97
|
233.50
|
584.56
|
152.15
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2157.95
|
3.59
|
34.45
|
141.13
|
177.49
|
151.28
|
54.22
|
128.00
|
544.80
|
37.58
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8814.20
|
49.81
|
195.53
|
121.67
|
65.41
|
148.93
|
545.84
|
1248.85
|
465.58
|
202.60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6216.69
|
228.47
|
495.11
|
28.91
|
209.84
|
119.07
|
129.68
|
432.80
|
42.54
|
114.13
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
30839.48
|
-
|
-
|
612.40
|
1111.80
|
1021.10
|
481.50
|
2278.90
|
1297.20
|
992.08
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
26091.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5254.20
|
1195.80
|
6215.80
|
2130.90
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
64126.62
|
861.20
|
730.40
|
1672.97
|
2677.07
|
2142.30
|
4037.26
|
5055.10
|
2717.33
|
1349.93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
186.65
|
15.86
|
24.37
|
30.63
|
19.83
|
0.25
|
0.35
|
0.10
|
2.22
|
2.93
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
25.76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5262.17
|
203.58
|
232.36
|
192.13
|
195.12
|
55.11
|
123.23
|
315.37
|
527.33
|
273.06
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
242.65
|
2.75
|
-
|
118.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
71.20
|
1.23
|
-
|
-
|
48.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
311.18
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.30
|
2.7
|
Đất cơ sở
SX phi N nghiệp
|
SKC
|
88.70
|
14.15
|
1.41
|
-
|
-
|
-
|
0.26
|
-
|
39.74
|
19.49
|
2.8
|
Đất hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
569.24
|
|
|
|
|
|
|
148.74
|
186.73
|
5.33
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1234.72
|
40.65
|
52.39
|
21.06
|
29.03
|
17.26
|
26.08
|
65.61
|
134.09
|
52.75
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.67
|
0.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
911.82
|
-
|
-
|
30.55
|
61.56
|
18.40
|
73.76
|
41.07
|
98.93
|
29.27
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
125.61
|
92.95
|
32.66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44.62
|
5.71
|
0.18
|
0.28
|
0.50
|
0.28
|
0.36
|
0.64
|
0.52
|
2.35
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.05
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8.39
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
60.34
|
8.00
|
6.39
|
1.13
|
2.27
|
-
|
-
|
1.60
|
6.67
|
3.61
|
2.20
|
Đất sản
xuất VL xây dựng
|
SKX
|
49.78
|
5.89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.71
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.54
|
0.54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
1500.24
|
31.04
|
138.93
|
20.90
|
40.47
|
19.17
|
22.77
|
57.00
|
59.60
|
97.71
|
2.25
|
Đất có mặt nước
CD
|
MNC
|
41.25
|
-
|
-
|
-
|
12.93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2626.77
|
1.71
|
14.34
|
3.92
|
349.45
|
92.49
|
17.31
|
75.06
|
446.1
|
26.85119
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2015 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng
7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà
Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Phong Quang
|
Xã Xín Chải
|
Xã Phương Tiến
|
Xã Lao Chải
|
Xã Cao Bồ
|
Xã Đạo Đức
|
Xã Thượng
Sơn
|
Xã Linh Hồ
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
141636.11
|
2233.03
|
2808.83
|
2277.39
|
5657.07
|
4802.83
|
10903.42
|
3606.47
|
11534.60
|
7513.54
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5335.52
|
147.03
|
99.08
|
120.46
|
150.71
|
136.14
|
286.79
|
279.51
|
638.28
|
403.56
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2157.95
|
|
43.92
|
13.21
|
62.04
|
|
104.72
|
147.97
|
85.50
|
71.42
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng nám khác
|
HNK
|
8814.20
|
119.65
|
662.76
|
78.89
|
448.30
|
232.57
|
506.56
|
68.92
|
572.40
|
664.27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6216.69
|
186.12
|
61.72
|
120.14
|
204.26
|
156.79
|
834.86
|
178.50
|
703.24
|
92.58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30839.48
|
1044.90
|
67.80
|
820.40
|
|
811.40
|
97.70
|
205.50
|
4917.50
|
3160.50
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
26091.20
|
|
914.20
|
479.00
|
2723.60
|
1608.40
|
4864.80
|
|
627.80
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
64126.62
|
735.33
|
1001.59
|
658.50
|
2130.20
|
1857.53
|
4312.10
|
2832.90
|
4075.00
|
3173.64
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
186.65
|
-
|
1.68
|
-
|
-
|
-
|
0.61
|
15.38
|
0.38
|
18.99
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
25.76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.76
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5262.17
|
47.83
|
442.90
|
69.67
|
155.92
|
62.18
|
100.51
|
700.58
|
111.77
|
180.40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
242.65
|
0.21
|
75.90
|
0.06
|
-
|
0.17
|
-
|
14.18
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
71.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.53
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
311.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
279.88
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88.70
|
-
|
0.22
|
-
|
1.53
|
-
|
0.48
|
2.96
|
1.97
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
569.24
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.11
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1234.72
|
29.85
|
202.35
|
14.47
|
41.92
|
24.13
|
31.77
|
67.02
|
23.83
|
48.24
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
911.82
|
6.50
|
25.10
|
11.15
|
26.58
|
21.54
|
28.10
|
35.66
|
35.80
|
58.72
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
125.61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44.62
|
0.61
|
1.03
|
0.25
|
20.85
|
0.50
|
0.16
|
2.29
|
0.57
|
0.74
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,
|
NTD
|
60.34
|
-
|
2.10
|
-
|
0.83
|
0.39
|
2.44
|
5.53
|
2.50
|
3.29
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
49.78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.68
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.16
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1500.24
|
10.66
|
136.20
|
43.74
|
64.21
|
15.45
|
37.56
|
226.02
|
47.10
|
40.30
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
41.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.67
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2626.77
|
41.35
|
220.44
|
0.22
|
13.91
|
147.56
|
12.67
|
54.70
|
107.67
|
13.78
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆC TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quảng Ngần
|
Xã Việt Lâm
|
Xã
Ngọc Linh
|
Xã
Ngọc Minh
|
Xã
Bạch Ngọc
|
Xã
Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
141636.11
|
8232.06
|
3275.98
|
3972.33
|
7095.61
|
11707.47
|
5328.61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5335.52
|
176.13
|
223.55
|
241.92
|
116.69
|
219.90
|
185.46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2157.95
|
26.13
|
52.00
|
47.87
|
60.10
|
90.50
|
80.03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8814.20
|
533.48
|
103.45
|
396.56
|
423.37
|
372.59
|
586.22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6216.69
|
366.63
|
468.03
|
241.56
|
93.43
|
11.89
|
696.39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30839.48
|
3642.90
|
1065.70
|
911.90
|
3048.50
|
2234.70
|
1015.10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dựng
|
RDD
|
26091.20
|
76.70
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64126.62
|
3432.40
|
1407.70
|
2173.90
|
3410.32
|
8864.90
|
2817.05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
186.65
|
3.82
|
7.55
|
6.50
|
3.31
|
3.49
|
28.40
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
25.76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5262.17
|
127.47
|
173.05
|
249.66
|
282.08
|
218.44
|
222.41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
242.65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
71.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
311.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88.70
|
1.45
|
5.04
|
-
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
569.24
|
-
|
-
|
11.47
|
178.73
|
9.13
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1234.72
|
27.94
|
53.38
|
79.35
|
22.67
|
46.54
|
82.34
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
911.82
|
16.60
|
35.33
|
63.85
|
32.98
|
110.68
|
49.70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
125.61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44.62
|
0.18
|
0.26
|
1.47
|
0.32
|
0.98
|
3.59
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8.39
|
-
|
-
|
7.99
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
60.34
|
|
0.57
|
8.86
|
1.68
|
1.27
|
1.20
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
49.78
|
-
|
6.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1500.24
|
81.30
|
71.97
|
69.18
|
45.70
|
49.84
|
73.42
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
41.25
|
-
|
-
|
7.49
|
-
|
-
|
12.16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2626.77
|
12.44
|
353.19
|
343.34
|
54.86
|
14.46
|
208.95
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1289/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Vị Xuyên
|
TT
Việt Lâm
|
Xã
Kim Thạch
|
Xã Phú Linh
|
Xã Kim Linh
|
Xã Minh Tân
|
X.Thuận
Hòa
|
Xã Tùng Bá
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
354.80
|
5.81
|
1.40
|
3.29
|
1.00
|
1.00
|
1.64
|
1.00
|
44.85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.58
|
-
|
-
|
0.19
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.28
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
107.52
|
2.51
|
1.00
|
3.10
|
1.00
|
1.00
|
1.60
|
1.00
|
1.00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41.12
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
48.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.60
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
188.81
|
3.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
-
|
43.77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.94
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.70
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.
|
NTD
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP
THEO)
Đơn vị
tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thanh Thủy
|
Xã
Thanh Đức
|
Xã
Phong Quang
|
Xã Xín Chải
|
Xã
Phương Tiến
|
Xã
Lao Chải
|
Xã Cao Bồ
|
Xã
Đạo Đức
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
354.80
|
7.07
|
1.07
|
134.51
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
118.77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.58
|
1.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.28
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
107.52
|
2.47
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
65.77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41.12
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
48.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
188.81
|
2.08
|
0.07
|
133.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.87
|
0.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.94
|
2.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.19
|
2.14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.
|
NTD
|
0.05
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015
của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thượng Sơn
|
Xã
Linh Hồ
|
Xã
Quảng Ngần
|
Xã
Việt Lâm
|
Xã
Ngọc Linh
|
Xã
Ngọc Minh
|
Xã
Bạch Ngọc
|
Xã
Trung Thành
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
354.80
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
14.41
|
3.81
|
3.72
|
3.45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.58
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.25
|
0.31
|
0.64
|
0.87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
107.52
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6.69
|
3.49
|
3.08
|
3.80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.42
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
48.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
188.81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.04
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.
|
NTD
|
0.05
|
-
|
|
|
-
|
0.05
|
-
|
*
|
-
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2015
(Kèm theo Quyết định số:
1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng
7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Vị Xuyên
|
TT
Việt Lâm
|
Xã
Kim Thạch
|
Xã
Phú Linh
|
Xã
Kim Linh
|
Xã
Minh Tân
|
Xã
Thuận Hòa
|
Xã
Tùng Bá
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
404.70
|
5.81
|
1.40
|
3.29
|
1.00
|
1.00
|
1.64
|
1.00
|
93.45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12.58
|
-
|
-
|
0.19
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0.28
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
107.52
|
2.51
|
1.00
|
3.10
|
1.00
|
1.00
|
1.60
|
1.00
|
1.00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
41.12
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPK/PNN
|
5.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
48.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.60
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
188.81
|
3.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
-
|
43.77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã
Thanh Thủy
|
Xã
Thanh Đức
|
Xã Phong Quang
|
Xã
Xín Chải
|
Xã
Phương Tiến
|
Xã
Lao Chải
|
Xã Cao Bồ
|
Xã
Đạo Đức
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
404.70
|
7.07
|
1.07
|
134.51
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
118.77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12.58
|
1.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0.28
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
107.52
|
2.47
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
65.77
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
41.12
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPK/PNN
|
5.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
48.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
188.81
|
2.08
|
0.07
|
133.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.87
|
0.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số:
1289/QĐ-UBND ngày 16 tháng
7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Linh Hồ
|
Xã Quảng Ngần
|
Xã Việt Lâm
|
Xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Minh
|
Xã Bạch Ngọc
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
404.70
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
14.47
|
3.81
|
3.72
|
4.68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12.58
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
1.25
|
0.31
|
0.64
|
0.87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
107.52
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6.69
|
3.49
|
3.08
|
3.80
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
41.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.42
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPK/PNN
|
5.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
48.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
188.81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.04
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1289/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Vị Xuyên
|
TT
Việt Lâm
|
Xã Kim Thạch
|
Xã Phú Linh
|
Xã Kim Linh
|
Xã Minh Tân
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Tùng Bá
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Phong Quang
|
Xã Xín Chải
|
Xã Phương Tiến
|
Xã
Lao Chải
|
Xã
Cao Bồ
|
Xã Đạo Đức
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.01
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tâng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.01
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Linh Hồ
|
Xã
Quảng Ngần
|
Xã
Việt Lâm
|
Xã Ngọc Linh
|
Xã
Ngọc Minh
|
Xã Bạch Ngọc
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1289/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
305
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|