ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 1288/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 08
tháng 06 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản
đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008, của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 913/TTr-STNMT ngày
05/5/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 763/TTr-STC ngày 25/5/2009,
về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên; (kèm Biên bản thẩm định xác định đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký
quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
của đại diện Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 22/5/2009),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, gồm đơn
giá dự toán sản phẩm theo các mục sau:
1. Mục A: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung
là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử
dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng loạt ở xã);
2. Mục B: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp
thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường);
3. Mục C: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ);
4. Mục D: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi
tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường);
5. Mục Đ: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất
thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy;
6. Mục E: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy
(trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc
phòng Tài nguyên và Môi trường);
7. Mục G: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
8. Mục H: Đăng ký biến động về sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong
trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;
9. Mục I: Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử
dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường;
10. Mục K: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi
thửa”;
11. Mục L: Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân;
12. Mục M: Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất;
13. Mục N: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho
tài liệu đo đạc cũ;
14. Mục O: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng
nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính;
15. Mục P: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ;
16. Mục Q: Kiểm tra, thẩm định trích đo địa
chính;
17. Mục R: Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc
tính sang dạng số;
18. Mục S: Trích lục hồ sơ địa chính.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công của
lao động kỹ thuật;
- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;
- Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%.
Các nội dung chi phí này được tính bổ sung
khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007, của Bộ Tài nguyên và Môi
trường – Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý
đất đai.
Điều 2. Đơn
giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên được áp dụng từ ngày 01/5/2009. Các quy định
trước đây về đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
trái với quy định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Lưu: VT, TNMT, KTTH;
(VN/T6/04/18b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Viết Thuần
|
TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ
ĐĂNG
KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2009 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Mục A. Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại
xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp
giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Trường hợp ở cấp huyện chưa có Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
84.422
|
2.741
|
1.322
|
15.993
|
345
|
1.085
|
105.908
|
15.886
|
121.795
|
Hồ sơ
|
2
|
93.031
|
3.188
|
1.371
|
15.993
|
345
|
10.85
|
115.043
|
17.252
|
132.265
|
Hồ sơ
|
3
|
99.325
|
3.710
|
1.469
|
15.993
|
345
|
1.085
|
121.928
|
18.289
|
140.217
|
A2
|
Trường hợp ở cấp huyện đã có Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
86.116
|
2.741
|
1.322
|
15.993
|
345
|
1.085
|
107.603
|
16.140
|
123.743
|
Hồ sơ
|
2
|
94.726
|
3.188
|
1.371
|
15.993
|
345
|
1.085
|
116.708
|
17.506
|
134.214
|
Hồ sơ
|
3
|
101.020
|
3.710
|
1.469
|
15.993
|
345
|
1.085
|
123.623
|
18.543
|
142.166
|
A3
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được
cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính
ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm sẽ được tính thêm:
|
Thửa
|
1
|
19.882
|
765
|
286
|
|
98
|
312
|
21.343
|
3.201
|
24.545
|
Thửa
|
2
|
22.465
|
899
|
296
|
|
98
|
321
|
24.070
|
3.610
|
27.680
|
Thửa
|
3
|
24.353
|
1056
|
316
|
|
98
|
312
|
26.134
|
3.920
|
30.054
|
2
|
Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp
GCN được tính mức thực hiện ở cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
47.756
|
2.741
|
834
|
2.887
|
2
|
8
|
54.228
|
8.134
|
62.362
|
Hồ sơ
|
2
|
56.366
|
3.188
|
883
|
2.887
|
2
|
8
|
63.332
|
9.500
|
72.832
|
Hồ sơ
|
3
|
62.660
|
3.710
|
981
|
2.887
|
2
|
8
|
70.247
|
10.537
|
80.784
|
3
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1-3
|
18.075
|
|
0
|
4.000
|
|
|
22.075
|
3.311
|
25.386
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1
|
47.756
|
2.741
|
834
|
2.887
|
2
|
8
|
54.228
|
8.134
|
62.362
|
2
|
56.366
|
3.188
|
883
|
2.887
|
2
|
8
|
63.332
|
9.500
|
72.832
|
3
|
62.660
|
3.710
|
981
|
2.887
|
2
|
8
|
70.247
|
10.537
|
80.784
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
29.575
|
0
|
398
|
11.689
|
326
|
1.034
|
43.023
|
6.453
|
49.476
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
VP Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
29.010
|
0
|
378
|
11.105
|
293
|
931
|
41.718
|
6.258
|
47.975
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.259
|
0
|
20
|
584
|
33
|
103
|
3.000
|
450
|
3.450
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tại VP đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.090
|
0
|
89
|
1.417
|
18
|
43
|
8.658
|
1.299
|
9.957
|
Mục B. Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường
cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử
dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng loạt ở phường)
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Trường hợp: Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
122.836
|
4.386
|
1.788
|
15.073
|
819
|
2.484
|
147.386
|
22.108
|
169.494
|
3
|
129.404
|
4.794
|
1.966
|
15.073
|
819
|
2.484
|
154.539
|
23.181
|
177.720
|
4
|
136.611
|
5.222
|
2.144
|
15.073
|
819
|
2.484
|
162.353
|
24.353
|
186.706
|
5
|
144.492
|
5.743
|
2.233
|
15.073
|
819
|
2.484
|
170.843
|
25.627
|
196.470
|
B2
|
Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
134.422
|
4.386
|
1.788
|
15.073
|
819
|
2.484
|
158.972
|
23.846
|
182.818
|
3
|
130.886
|
4.794
|
1.966
|
15.073
|
819
|
2.484
|
156.022
|
23.403
|
179.425
|
4
|
138.094
|
5.222
|
2.144
|
15.073
|
819
|
2.484
|
163.836
|
24.575
|
188.411
|
5
|
145.975
|
5.743
|
2.233
|
15.073
|
819
|
2.484
|
172.326
|
25.849
|
198.175
|
B3
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp
GCN được tính
|
Hồ sơ
|
2
|
89.335
|
4.386
|
1.121
|
9.188
|
500
|
1.545
|
106.073
|
15.911
|
121.984
|
3
|
95.902
|
4.794
|
1.245
|
9.188
|
500
|
1.545
|
113.173
|
16.976
|
130.149
|
4
|
103.110
|
5.222
|
1.370
|
9.188
|
500
|
1.545
|
120.934
|
18.140
|
139.074
|
5
|
110.991
|
5.743
|
1.432
|
9.188
|
500
|
1.545
|
129.397
|
19.410
|
148.807
|
B3.1
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được
cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính
ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính
|
Thửa
|
2
|
27.371
|
1.224
|
480
|
|
214
|
662
|
29.952
|
4.493
|
34.444
|
3
|
29.342
|
1.346
|
534
|
|
214
|
662
|
32.098
|
4.815
|
36.912
|
4
|
31.504
|
1.475
|
587
|
|
214
|
662
|
34.442
|
5.166
|
39.608
|
5
|
33.868
|
1.631
|
614
|
|
214
|
662
|
36.989
|
5.548
|
42.537
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
145
|
0
|
1
|
7
|
6
|
18
|
176
|
26
|
203
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
111.499
|
4.386
|
1.601
|
13.125
|
714
|
2.207
|
133.531
|
20.030
|
153.561
|
3
|
118.066
|
4.794
|
1.779
|
13.125
|
714
|
2.207
|
140.685
|
21.103
|
161.788
|
4
|
125.274
|
5.222
|
1.957
|
13.125
|
714
|
2.207
|
148.499
|
22.275
|
170.773
|
5
|
133.155
|
5.743
|
2.046
|
13.125
|
714
|
2.207
|
156.989
|
23.548
|
180.537
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
120.826
|
4.386
|
1.441
|
11.156
|
642
|
1.986
|
140.438
|
21.066
|
161.503
|
3
|
117.290
|
4.794
|
1.601
|
11.156
|
642
|
1.986
|
137.469
|
20.620
|
158.090
|
4
|
124.497
|
5.222
|
1.761
|
11.156
|
642
|
1.986
|
145.265
|
21.790
|
167.055
|
5
|
132.378
|
5.743
|
1.841
|
11.156
|
642
|
1.986
|
153.747
|
23.062
|
176.809
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
2
|
2.259
|
0
|
160
|
1.969
|
71
|
221
|
4.680
|
702
|
5.382
|
3
|
2.259
|
|
178
|
1.969
|
71
|
221
|
4.698
|
705
|
5.403
|
4
|
2.259
|
|
196
|
1.969
|
71
|
221
|
4.716
|
707
|
5.423
|
5
|
2.259
|
|
205
|
1.969
|
71
|
221
|
4.725
|
709
|
5.433
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
11.193
|
|
186
|
1.941
|
100
|
259
|
13.678
|
2.052
|
15.730
|
Mục C. Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ
địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng
đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đơn lẻ)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin
học)
|
Hồ sơ
|
1
|
292.616
|
25.500
|
4.577
|
24.809
|
832
|
2.679
|
351.012
|
52.652
|
403.664
|
Hồ sơ
|
2
|
325.991
|
30.600
|
5.037
|
24.809
|
832
|
2.679
|
389.948
|
58.492
|
448.440
|
Hồ sơ
|
3
|
355.552
|
36.720
|
5.498
|
24.809
|
832
|
2.679
|
426.089
|
63.913
|
490.002
|
C2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)
|
Hồ sơ
|
1
|
295.417
|
25.500
|
4.577
|
24.809
|
832
|
2.679
|
353.814
|
53.072
|
406.886
|
Hồ sơ
|
2
|
328.793
|
30.600
|
5.037
|
24.809
|
832
|
2.679
|
392.750
|
58.912
|
451.662
|
Hồ sơ
|
3
|
358.353
|
36.720
|
5.498
|
24.809
|
832
|
2.679
|
428.890
|
64.334
|
493.224
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
233.625
|
25.500
|
3.682
|
3.019
|
67
|
212
|
266.106
|
39.916
|
306.022
|
|
|
Hồ sơ
|
2
|
267.001
|
30.600
|
4.143
|
3.019
|
67
|
212
|
305.042
|
45.756
|
350.798
|
|
|
Hồ sơ
|
3
|
296.561
|
36.720
|
4.603
|
3.019
|
67
|
212
|
341.182
|
51.177
|
392.360
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
50.147
|
|
771
|
20.973
|
700
|
2.261
|
74.852
|
11.228
|
86.080
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
51.141
|
0
|
733
|
19.924
|
665
|
2.148
|
74.611
|
11.192
|
85.803
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.808
|
0
|
39
|
1.049
|
35
|
113
|
3.043
|
456
|
3.499
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.843
|
0
|
123
|
818
|
64
|
206
|
10.054
|
1.508
|
11.562
|
Mục D. Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ
địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng
đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn
lẻ ở phường)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá (đ)
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
2
|
468.815
|
45.900
|
5.635
|
26.780
|
834
|
2.704
|
550.668
|
82.600
|
633.268
|
Hồ sơ
|
3
|
524.747
|
55.080
|
6.245
|
26.780
|
834
|
2.704
|
616.390
|
92.458
|
708.848
|
Hồ sơ
|
4
|
599.408
|
66.300
|
7.159
|
26.780
|
834
|
2.704
|
703.185
|
105.478
|
808.663
|
|
5
|
690.015
|
79.050
|
8.074
|
26.780
|
834
|
2.704
|
807.456
|
121.118
|
928.575
|
D2
|
Trường hợp Có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
2
|
471.234
|
45.900
|
5.666
|
26.780
|
834
|
2.704
|
553.117
|
82.968
|
636.085
|
Hồ sơ
|
3
|
527.165
|
55.080
|
6.245
|
26.780
|
834
|
2.704
|
618.808
|
92.821
|
711.630
|
Hồ sơ
|
4
|
601.827
|
66.300
|
7.114
|
26.780
|
834
|
2.704
|
705.558
|
105.834
|
811.392
|
|
5
|
692.433
|
79.050
|
7.982
|
26.780
|
834
|
2.704
|
809.784
|
121.468
|
931.251
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
904
|
0
|
16
|
1.801
|
0
|
0
|
2.720
|
408
|
3.129
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
458.937
|
45.900
|
5.486
|
24.013
|
770
|
2.498
|
537.604
|
80.641
|
618.244
|
Hồ sơ
|
3
|
514.869
|
55.080
|
6.096
|
24.013
|
770
|
2.498
|
603.325
|
90.499
|
693.824
|
Hồ sơ
|
4
|
589.530
|
66.300
|
7.010
|
24.013
|
770
|
2.498
|
690.121
|
103.518
|
793.639
|
Hồ sơ
|
5
|
680.137
|
79.050
|
7.925
|
24.013
|
770
|
2.498
|
794.392
|
119.159
|
913.551
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
2.2.1
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
459.548
|
45.900
|
5.212
|
20.411
|
731
|
2.373
|
534.175
|
80.126
|
614.302
|
Hồ sơ
|
3
|
515.480
|
55.080
|
5.791
|
20.411
|
731
|
2.373
|
599.866
|
89.980
|
689.846
|
Hồ sơ
|
4
|
590.141
|
66.300
|
6.660
|
20.411
|
731
|
2.373
|
686.616
|
102.992
|
789.609
|
Hồ sơ
|
5
|
680.748
|
79.050
|
7.529
|
20.411
|
731
|
2.373
|
790.842
|
118.626
|
909.468
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
1.808
|
0
|
305
|
3.602
|
38
|
125
|
5.878
|
882
|
6.759
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.974
|
0
|
133
|
967
|
64
|
206
|
10.344
|
1.552
|
11.895
|
Ghi chú:
Mức phân bổ vật liệu của VPĐKQSD đất cấp
huyện là 0,85; phòng TNMT là 0,15
Mức phân bổ Thiết bị của VPĐKQSD đất cấp
huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05
Mức phân bổ dụng cụ của VPĐKQSD đất cấp huyện
là 0,95; phòng TNMT là 0,05
Trong tổng hợp mức dụng cụ của phòng TNMT tính
bình quân theo mức Khó khăn 3, không tính theo phân loại KK.
Mục Đ. Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính
cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
Hồ sơ
|
1
|
426.900
|
0
|
6.363
|
24.137
|
615
|
3.138
|
461.153
|
69.173
|
530.326
|
Hồ sơ
|
2
|
484.620
|
0
|
7.102
|
24.137
|
615
|
3.138
|
519.612
|
77.942
|
597.553
|
Hồ sơ
|
3
|
524.283
|
0
|
7.841
|
24.137
|
615
|
3.138
|
560.014
|
84.002
|
644.016
|
Hồ sơ
|
4
|
597.710
|
0
|
8.950
|
24.137
|
615
|
3.138
|
634.549
|
95.182
|
729.732
|
Hồ sơ
|
5
|
683.295
|
0
|
10.428
|
24.137
|
615
|
3.138
|
721.613
|
108.242
|
829.855
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.639
|
|
30
|
319
|
0
|
0
|
1.987
|
298
|
2.285
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.898
|
|
30
|
319
|
0
|
0
|
2.246
|
337
|
2.583
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
419.050
|
|
5.914
|
22.325
|
584
|
2.981
|
450.853
|
67.628
|
518.481
|
Hồ sơ
|
2
|
476.769
|
|
6.653
|
22.325
|
584
|
2.981
|
509.312
|
76.397
|
585.709
|
Hồ sơ
|
3
|
516.432
|
|
7.392
|
22.325
|
584
|
2.981
|
549.714
|
82.457
|
632.171
|
Hồ sơ
|
4
|
589.859
|
|
8.501
|
22.325
|
584
|
2.981
|
624.250
|
93.637
|
717.887
|
Hồ sơ
|
5
|
675.445
|
|
9.979
|
22.325
|
584
|
2.981
|
711.314
|
106.697
|
818.011
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.314
|
|
389
|
1.175
|
31
|
157
|
6.066
|
910
|
6.976
|
Mục E. Cấp lại, cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E1
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
150.900
|
0
|
2.253
|
15.806
|
622
|
2.036
|
171.617
|
25.743
|
197.359
|
2
|
156.050
|
0
|
2.321
|
15.806
|
622
|
2.036
|
176.834
|
26.525
|
203.359
|
3
|
158.156
|
0
|
2.366
|
15.806
|
622
|
2.036
|
178.986
|
26.848
|
205.834
|
E2
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
149.262
|
0
|
2.253
|
15.806
|
622
|
2.036
|
169.978
|
25.497
|
195.475
|
2
|
154.411
|
0
|
2.321
|
15.806
|
622
|
2.036
|
175.196
|
26.279
|
201.475
|
3
|
156.518
|
0
|
2.366
|
15.806
|
622
|
2.036
|
177.347
|
26.602
|
203.950
|
|
Chi tiết thực hiện
tại từng cấp
|
I
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.170
|
0
|
21
|
687
|
0
|
0
|
1.879
|
282
|
2.160
|
II
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết bằng GCN bằng công nghệ tin
học
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
138.240
|
0
|
2.034
|
12.370
|
493
|
1.614
|
154.750
|
23.212
|
177.962
|
2
|
143.389
|
0
|
2.098
|
12.370
|
493
|
1.614
|
159.964
|
23.995
|
183.958
|
3
|
145.496
|
0
|
2.141
|
12.370
|
493
|
1.614
|
162.113
|
24.317
|
186.430
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
6.775
|
0
|
107
|
1.374
|
26
|
85
|
8.367
|
1.255
|
9.622
|
2
|
6.775
|
0
|
110
|
1.374
|
26
|
85
|
8.370
|
1.256
|
9.626
|
3
|
6.775
|
0
|
113
|
1.374
|
26
|
85
|
8.373
|
1.256
|
9.629
|
2
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
143.376
|
|
2.141
|
13.744
|
519
|
1.699
|
161.478
|
24.222
|
185.700
|
2
|
148.526
|
|
2.208
|
13.744
|
519
|
1.699
|
166.696
|
25.044
|
191.700
|
3
|
150.632
|
|
2.253
|
13.744
|
519
|
1.699
|
168.847
|
25.327
|
194.174
|
III
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.715
|
0
|
92
|
1.374
|
103
|
337
|
6.622
|
993
|
7.615
|
Mục G. Đơn giá sản
phẩm: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất
thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Tổng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
100.193
|
0
|
1.667
|
15.182
|
453
|
1.486
|
118.980
|
17.847
|
136.827
|
Hồ sơ
|
2
|
105.342
|
0
|
1.802
|
15.182
|
453
|
1.486
|
124.265
|
18.640
|
142.904
|
Hồ sơ
|
3
|
107.449
|
0
|
1.835
|
15.182
|
453
|
1.486
|
126.405
|
18.961
|
145.366
|
Hồ sơ
|
4
|
113.535
|
0
|
1.953
|
15.182
|
453
|
1.486
|
132.609
|
19.891
|
152.500
|
Hồ sơ
|
5
|
120.557
|
0
|
2.088
|
15.182
|
453
|
1.486
|
139.766
|
20.965
|
160.731
|
II
|
Chi tiết thực hiện
theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.419
|
0
|
64
|
400
|
0
|
0
|
2.882
|
432
|
3.315
|
2
|
Công việc thực hiện tại VP đăng ký quyền sử
dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.802
|
|
84
|
400
|
0
|
0
|
3.285
|
493
|
3.778
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
3.1
|
VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
89.836
|
0
|
1.443
|
13.663
|
430
|
1.412
|
106.784
|
16.018
|
122.802
|
Hồ sơ
|
2
|
94.986
|
0
|
1.571
|
13.663
|
430
|
1.412
|
112.062
|
16.809
|
128.872
|
Hồ sơ
|
3
|
97.092
|
0
|
1.603
|
13.663
|
430
|
1.412
|
114.201
|
17.130
|
131.331
|
Hồ sơ
|
4
|
103.178
|
0
|
1.716
|
13.663
|
430
|
1.412
|
120.399
|
18.060
|
138.459
|
Hồ sơ
|
5
|
110.201
|
0
|
1.844
|
13.663
|
430
|
1.142
|
127.550
|
19.132
|
146.682
|
3.2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1
|
5.136
|
0
|
76
|
719
|
23
|
74
|
6.028
|
904
|
6.933
|
Hồ sơ
|
2
|
5.136
|
0
|
83
|
719
|
23
|
74
|
6.035
|
905
|
6.940
|
Hồ sơ
|
3
|
5.136
|
0
|
84
|
719
|
23
|
74
|
6.037
|
906
|
6.942
|
Hồ sơ
|
4
|
5.136
|
0
|
90
|
719
|
23
|
74
|
6.043
|
906
|
6.949
|
Hồ sơ
|
5
|
5.136
|
0
|
97
|
719
|
23
|
74
|
6.049
|
907
|
6.957
|
Mục H. Tổng đơn giá:
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân
cấp xã
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
CP khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
210.797
|
7.752
|
4.774
|
19.239
|
529
|
1.761
|
244.825
|
36.728
|
281.580
|
2
|
218.206
|
9.996
|
5.138
|
19.239
|
529
|
1.761
|
254.870
|
38.231
|
293.101
|
3
|
222.921
|
11.424
|
5.503
|
19.239
|
529
|
1.761
|
261.378
|
39.207
|
300.585
|
H2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
207.995
|
7.752
|
4.774
|
19.239
|
529
|
1.761
|
242.050
|
36.308
|
278.358
|
2
|
215.405
|
9.996
|
5.138
|
19.239
|
529
|
1.761
|
252.068
|
37.810
|
289.879
|
3
|
220.120
|
11.424
|
5.503
|
19.239
|
529
|
1.761
|
258.576
|
38.786
|
297.363
|
|
Chi tiết thực hiện
theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1
|
103.732
|
7.242
|
2.918
|
2.807
|
18
|
62
|
116.779
|
17.517
|
134.296
|
2
|
111.142
|
9.486
|
3.283
|
2.807
|
18
|
62
|
126.798
|
19.020
|
145.817
|
3
|
115.857
|
10.914
|
3.648
|
2.807
|
18
|
62
|
133.306
|
19.996
|
153.302
|
II
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đã có văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
98.640
|
0
|
1.580
|
14.590
|
391
|
1.281
|
116.482
|
17.472
|
133.954
|
1.2
|
Công việc Phòng TNMT cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.568
|
510
|
83
|
768
|
21
|
67
|
4.017
|
603
|
4.620
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện thì phòng TNMT thực hiện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
98.406
|
510
|
1.663
|
15.358
|
412
|
1.349
|
117.698
|
17.655
|
135.352
|
III
|
Công việc VPĐKQSD đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.856
|
0
|
192
|
1.075
|
100
|
350
|
7.573
|
1.136
|
8.709
|
Mục I. Đăng ký biến
động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại
phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại VP
ĐKQSD đất cấp huyện và phòng TNMT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
|
* Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I1
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
256.068
|
33.252
|
4.555
|
15.423
|
546
|
2.036
|
311.880
|
46.782
|
358.662
|
2
|
293.887
|
40.596
|
5.293
|
15.423
|
546
|
2.036
|
357.781
|
53.667
|
411.448
|
3
|
331.021
|
48.144
|
5.860
|
15.423
|
546
|
2.036
|
403.030
|
60.455
|
463.485
|
4
|
381.733
|
57.987
|
6.712
|
15.423
|
546
|
2.036
|
464.437
|
69.666
|
534.102
|
5
|
443.148
|
70.074
|
7.847
|
15.423
|
546
|
2.036
|
539.075
|
80.861
|
619.936
|
I2
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
246.088
|
33.252
|
4.555
|
15.423
|
546
|
2.036
|
301.900
|
45.285
|
347.185
|
2
|
283.907
|
40.596
|
5.293
|
15.423
|
546
|
2.036
|
347.801
|
52.170
|
399.971
|
3
|
321.041
|
48.144
|
5.860
|
15.423
|
546
|
2.036
|
393.050
|
58.958
|
452.008
|
4
|
371.753
|
57.987
|
6.712
|
15.423
|
546
|
2.036
|
454.457
|
68.169
|
522.626
|
5
|
433.168
|
70.074
|
7.847
|
15.423
|
546
|
2.036
|
529.095
|
79.364
|
608.459
|
|
Chi tiết thực hiện
theo từng cấp
|
I
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.228
|
0
|
91
|
353
|
0
|
0
|
5.672
|
851
|
6.523
|
II
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
243.044
|
33.252
|
4.153
|
13.661
|
424
|
1.602
|
296.135
|
44.420
|
340.555
|
2
|
280.864
|
40.596
|
4.854
|
13.661
|
424
|
1.602
|
341.999
|
51.300
|
393.299
|
3
|
317.997
|
48.144
|
5.393
|
13.661
|
424
|
1.602
|
387.221
|
58.083
|
445.304
|
4
|
368.709
|
57.987
|
6.202
|
13.661
|
424
|
1.602
|
448.585
|
67.288
|
515.872
|
5
|
430.125
|
70.074
|
7.281
|
13.661
|
424
|
1.602
|
523.166
|
78.475
|
601.640
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
2.568
|
0
|
219
|
279
|
22
|
84
|
3.172
|
476
|
3.648
|
2
|
2.568
|
0
|
255
|
279
|
22
|
84
|
3.209
|
481
|
3.690
|
3
|
2.568
|
0
|
284
|
279
|
22
|
84
|
3.237
|
486
|
3.723
|
4
|
2.568
|
0
|
326
|
279
|
22
|
84
|
3.280
|
492
|
3.772
|
5
|
2.568
|
0
|
383
|
279
|
22
|
84
|
3.337
|
501
|
3.837
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện thì phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc
|
Hồ sơ
|
1
|
235.633
|
33.252
|
4.371
|
13.940
|
446
|
1.686
|
289.327
|
43.399
|
332.726
|
2
|
273.452
|
40.596
|
5.109
|
13.940
|
446
|
1.686
|
335.228
|
50.284
|
385.513
|
3
|
310.586
|
48.144
|
5.677
|
13.940
|
446
|
1.686
|
380.478
|
57.072
|
437.550
|
4
|
361.298
|
57.987
|
6.528
|
13.940
|
446
|
1.686
|
441.885
|
66.283
|
508.167
|
5
|
422.713
|
70.074
|
7.664
|
13.940
|
446
|
1.686
|
516.522
|
77.478
|
594.001
|
III
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ
cấp tỉnh
|
|
1-5
|
5.228
|
0
|
92
|
1.131
|
100
|
350
|
6.901
|
1.035
|
7.936
|
Mục K. Cấp lại, cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ
trương “dồn điền, đổi thửa”
Đơn vị tính: VN đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K1
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
45.684
|
431
|
556
|
14.043
|
448
|
1.467
|
62.629
|
9.394
|
72.023
|
2
|
50.834
|
431
|
639
|
14.043
|
448
|
1.467
|
67.861
|
10.179
|
78.040
|
3
|
53.877
|
431
|
680
|
14.043
|
448
|
1.467
|
70.945
|
10.642
|
81.587
|
K2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
44.216
|
431
|
556
|
14.043
|
448
|
1.467
|
61.160
|
9.174
|
70.334
|
2
|
49.365
|
431
|
639
|
14.043
|
448
|
1.467
|
66.392
|
9.959
|
76.351
|
3
|
52.408
|
431
|
680
|
14.043
|
448
|
1.467
|
69.477
|
10.422
|
79.898
|
K3
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được
cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính
ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính
|
Thửa
|
1-3
|
5.563
|
0
|
64
|
0
|
125
|
408
|
6.160
|
924
|
7.084
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể từng cấp
|
A
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
1
|
Công việc cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
19.062
|
216
|
289
|
610
|
3
|
12
|
20.191
|
3.029
|
23.220
|
2
|
24.212
|
216
|
371
|
610
|
3
|
12
|
25.423
|
3.813
|
29.237
|
3
|
27.255
|
216
|
413
|
610
|
3
|
12
|
28.508
|
4.276
|
32.784
|
2
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
22.668
|
216
|
193
|
11.596
|
375
|
1.225
|
36.273
|
5.441
|
41.714
|
3
|
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
565
|
0
|
21
|
610
|
42
|
136
|
1.374
|
206
|
1.581
|
4
|
Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.389
|
0
|
53
|
1.226
|
28
|
94
|
4.790
|
719
|
5.509
|
B
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
1
|
Công việc cấp xã (1, 2, 14)
|
Hồ sơ
|
1
|
19.062
|
216
|
289
|
610
|
3
|
12
|
20.191
|
3.029
|
23.220
|
2
|
24.212
|
216
|
371
|
610
|
3
|
12
|
25.423
|
3.813
|
29.237
|
3
|
27.255
|
216
|
413
|
610
|
3
|
12
|
28.508
|
4.276
|
32.784
|
2
|
Công việc Phòng TNMT
|
Hồ sơ
|
1-3
|
21.765
|
216
|
215
|
12.207
|
417
|
1.361
|
36.179
|
5.427
|
41.606
|
3
|
Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh (12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.389
|
0
|
53
|
1.226
|
28
|
94
|
4.790
|
719
|
5.509
|
Mục L. Cấp đổi hoặc
chỉnh lý GCN quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
*
|
Đơn giá tổng hợp
|
Hồ sơ
|
1
|
108.859
|
0
|
1.673
|
20.057
|
503
|
1.674
|
132.766
|
19.915
|
152.681
|
2
|
114.008
|
0
|
1.763
|
20.057
|
503
|
1.674
|
138.005
|
20.701
|
158.706
|
3
|
116.115
|
0
|
1.808
|
20.507
|
503
|
1.674
|
140.157
|
21.023
|
161.180
|
*
|
Chi tiết thực hiện
theo từng cấp
|
I
|
Thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1
|
49.286
|
0
|
762
|
1.933
|
0
|
0
|
51.982
|
7.797
|
59.779
|
2
|
54.436
|
0
|
852
|
1.933
|
0
|
0
|
57.221
|
8.583
|
65.804
|
3
|
56.543
|
0
|
897
|
1.933
|
0
|
0
|
59.373
|
8.906
|
68.279
|
II
|
Thực hiện tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp cấp huyện đã thành lập Văn phòng
đăng ký QSD đất
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
47.552
|
0
|
782
|
12.262
|
380
|
1.270
|
62.247
|
9.337
|
71.584
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.519
|
0
|
8
|
645
|
20
|
67
|
5.259
|
789
|
6.048
|
2
|
Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn
phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
52.071
|
|
790
|
12.908
|
400
|
1.336
|
67.506
|
10.126
|
77.631
|
III
|
Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.501
|
0
|
120
|
5.216
|
103
|
337
|
13.278
|
1.992
|
15.270
|
Mục M. Đăng ký biến
động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
*
|
Đơn giá tổng hợp
|
Hồ sơ
|
1
|
145.403
|
25.500
|
2.268
|
16.195
|
418
|
1.361
|
191.146
|
28.672
|
219.818
|
2
|
151.368
|
25.500
|
2.384
|
16.195
|
418
|
1.361
|
197.226
|
29.584
|
226.810
|
3
|
153.808
|
25.500
|
2.384
|
16.195
|
418
|
1.361
|
199.666
|
29.950
|
229.616
|
4
|
160.857
|
25.500
|
2.499
|
16.195
|
418
|
1.361
|
206.831
|
31.025
|
237.856
|
5
|
168.991
|
25.500
|
2.615
|
16.195
|
418
|
1.361
|
215.080
|
32.262
|
247.342
|
|
CHI TIẾT THỰC HIỆN
TỪNG CẤP
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.951
|
0
|
36
|
311
|
0
|
0
|
2.299
|
345
|
2.643
|
2
|
Công việc thực hiện ở cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.259
|
0
|
37
|
311
|
0
|
0
|
2.608
|
391
|
2.999
|
3
|
Công việc thực hiện ở Văn phòng cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
136.057
|
25.500
|
2.195
|
15.573
|
418
|
1.361
|
181.103
|
27.165
|
208.269
|
2
|
142.021
|
25.500
|
2.310
|
15.573
|
418
|
1.361
|
187.184
|
|