Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1288/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm Đông Triều Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1288/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1288/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày
13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng
Ninh.
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Đông Triều tại tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của
sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 296/TTr-TNMT-QHKH ngày 12 tháng 4
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thị xã Đông Triều (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ
lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thị xã Đông Triều, được Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
12/4/2018) với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(có
4 biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đông Triều, sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thường trực HĐND tỉnh
thông qua.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực
hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch chung xây dựng
của thị xã Đông Triều, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được
phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch chi tiết); Đảm bảo
đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng và các chỉ đạo
khác có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Các trường hợp khác thực hiện đúng
theo quy định của luật đất đai năm 2013.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của Tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P5;
- V0, V5, QH1, QLĐĐ1-3;
- Lưu VT,
QLĐĐ3;
15 bản - QĐ105.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
BIỂU 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Chi tiết
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng
Thái Đông
|
Xã Hồng Thái Tây
|
Xã Hoàng
Quế
|
Xã Yên Đức
|
Xã
Yên Thọ
|
P.Mạo Khê
|
P.
Kim Sơn
|
P.Xuân Sơn
|
P.
Hưng Đạo
|
P.Đông Triều
|
Xã Hồng Phong
|
P.
Đức Chính
|
Xã Tràng An
|
Xã Thủy An
|
Xã Nguyễn
Huệ
|
Xã Tân Việt
|
Xã Việt Dân
|
Xã Bình Dương
|
Xã An Sinh
|
Xã
Bình Khê
|
Xã Tràng Lương
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
39658,35
|
2022,50
|
1923,09
|
1488,02
|
938,64
|
1020,54
|
1910,21
|
1038,98
|
665,23
|
808,13
|
76,22
|
738,31
|
620,77
|
952,83
|
789,95
|
1079,37
|
555,44
|
704,09
|
1019,32
|
8306,43
|
5766,79
|
7233,49
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
31126,89
|
1666,33
|
1272,85
|
862,80
|
522,54
|
646,10
|
843,57
|
615,69
|
448,65
|
590,29
|
11,88
|
497,47
|
404,58
|
541,46
|
620,61
|
851,53
|
406,90
|
507,69
|
724,69
|
7501,57
|
4743,47
|
6846,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5733,71
|
403,79
|
229,90
|
170,00
|
262,14
|
223,89
|
132,55
|
265,93
|
323,11
|
369,58
|
0,68
|
319,28
|
285,27
|
248,06
|
237,36
|
397,65
|
217,31
|
172,40
|
510,92
|
329,85
|
410,96
|
223,08
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa
|
LUC
|
5060,86
|
338,86
|
215,91
|
159,57
|
262,14
|
220,92
|
131,94
|
262,59
|
293,19
|
366,79
|
0,15
|
307,53
|
284,88
|
155,83
|
236,26
|
391,05
|
178,73
|
147,33
|
444,94
|
230,45
|
412,16
|
19,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
346,66
|
13,02
|
9,79
|
8,30
|
3,56
|
6,74
|
30,27
|
5,45
|
9,48
|
17,18
|
0,98
|
28,52
|
18,91
|
3,16
|
17,83
|
1,84
|
15,31
|
9,78
|
30,17
|
29,91
|
56,02
|
30,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5480,75
|
400,82
|
125,49
|
113,25
|
34,93
|
200,05
|
184,46
|
162,42
|
59,96
|
57,24
|
6,15
|
42,91
|
79,85
|
266,95
|
101,48
|
131,61
|
145,81
|
280,12
|
137,42
|
1396,95
|
751,35
|
801,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10032,30
|
708,04
|
318,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4045,71
|
2726,49
|
2233,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
662,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662,81
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7205,65
|
46,69
|
327,95
|
393,85
|
|
145,87
|
469,57
|
|
|
59,14
|
2,00
|
6,00
|
|
|
178,20
|
256,17
|
|
|
|
1677,81
|
758,08
|
2884,32
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
1415,10
|
93,97
|
138,56
|
103,69
|
221,91
|
69,55
|
26,53
|
181,89
|
55,55
|
53,71
|
2,07
|
98,21
|
20,55
|
23,29
|
85,74
|
56,27
|
28,47
|
45,39
|
46,18
|
20,44
|
34,78
|
8,35
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
249,91
|
|
122,99
|
73,71
|
|
|
0,19
|
|
0,55
|
33,44
|
|
2,55
|
|
|
|
7,99
|
|
|
|
0,90
|
5,79
|
1,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7967,52
|
333,16
|
604,47
|
622,91
|
322,39
|
287,06
|
989,76
|
423,29
|
208,86
|
212,22
|
64,32
|
234,64
|
216,13
|
407,67
|
157,04
|
223,97
|
146,24
|
186,82
|
276,50
|
700,38
|
993,67
|
356,02
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
381,38
|
16,12
|
7,62
|
0,05
|
0,01
|
|
1,15
|
8,63
|
|
1,25
|
6,55
|
6,01
|
|
45,60
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
46,18
|
213,08
|
29,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
91,95
|
35,08
|
53,21
|
|
|
|
0,16
|
1,20
|
0,33
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
70,78
|
|
|
|
|
|
|
70,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
101,96
|
0,58
|
1,95
|
0,88
|
4,49
|
12,99
|
38,60
|
16,63
|
2,75
|
0,70
|
0,66
|
0,83
|
0,41
|
2,03
|
0,15
|
0,39
|
|
|
|
10,87
|
2,78
|
4,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
341,17
|
2,91
|
66,94
|
88,73
|
3,23
|
12,10
|
56,57
|
21,45
|
21,39
|
8,21
|
0,22
|
3,27
|
29,48
|
5,16
|
6,70
|
0,35
|
|
|
7,25
|
|
4,54
|
2,67
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
655,13
|
7,80
|
180,61
|
235,85
|
1,57
|
4,24
|
164,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,21
|
|
|
|
|
8,56
|
47,91
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2319,21
|
90,82
|
140,92
|
115,31
|
91,60
|
105,64
|
256,56
|
122,50
|
61,23
|
54,73
|
26,32
|
82,09
|
83,77
|
79,16
|
60,24
|
110,52
|
54,13
|
69,56
|
108,69
|
179,19
|
300,94
|
125,29
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
18,28
|
|
0,15
|
|
10,95
|
0,19
|
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
6,83
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRH
|
23,59
|
|
|
6,00
|
|
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
777,74
|
47,13
|
44,89
|
56,33
|
45,90
|
92,54
|
|
|
|
|
|
53,97
|
|
40,06
|
37,08
|
56,27
|
29,17
|
32,25
|
79,74
|
49,67
|
91,13
|
21,61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
581,85
|
|
|
|
|
|
323,66
|
76,39
|
54,48
|
50,33
|
24,51
|
7,18
|
45,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,79
|
2,96
|
0,59
|
0,52
|
1,34
|
1,54
|
2,93
|
1,00
|
0,52
|
1,08
|
2,91
|
0,86
|
3,63
|
0,75
|
0,53
|
0,66
|
0,58
|
0,98
|
1,59
|
1,11
|
2,34
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,23
|
|
0,05
|
|
|
|
0,49
|
0,24
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,35
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32,90
|
0,81
|
1,13
|
0,57
|
3,30
|
1,85
|
3,02
|
1,72
|
1,77
|
0,54
|
0,12
|
0,77
|
1,46
|
4,97
|
3,81
|
0,46
|
0,54
|
3,05
|
2,37
|
0,09
|
0,55
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
199,76
|
7,03
|
10,79
|
8,77
|
8,72
|
10,58
|
15,45
|
6,64
|
6,40
|
5,33
|
2,19
|
12,58
|
9,98
|
7,83
|
7,31
|
5,89
|
4,35
|
4,71
|
10,91
|
39,10
|
6,94
|
8,26
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
376,68
|
25,63
|
18,11
|
26,25
|
20,73
|
9,01
|
50,86
|
30,54
|
|
22,69
|
|
14,51
|
0,50
|
57,12
|
|
1,07
|
|
54,13
|
15,08
|
|
30,45
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
32,84
|
0,91
|
0,82
|
0,79
|
0,71
|
3,57
|
6,19
|
1,15
|
1,04
|
1,26
|
0,33
|
0,98
|
1,09
|
1,35
|
0,35
|
2,43
|
0,37
|
1,03
|
1,61
|
2,36
|
3,65
|
0,85
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,05
|
|
0,58
|
|
0,03
|
|
6,87
|
0,18
|
0,68
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,34
|
0,31
|
0,66
|
0,68
|
0,17
|
0,29
|
0,11
|
0,29
|
0,25
|
0,29
|
0,01
|
0,66
|
0,42
|
0,31
|
1,23
|
1,13
|
0,45
|
0,08
|
0,28
|
4,36
|
0,95
|
0,41
|
2.24
|
Đất sông ngòi
kênh rạch suối
|
SON
|
976,46
|
30,66
|
22,04
|
38,55
|
128,89
|
10,81
|
52,57
|
63,95
|
57,78
|
65,14
|
|
48,82
|
8,27
|
110,28
|
35,51
|
35,98
|
25,32
|
16,70
|
26,83
|
55,28
|
67,29
|
75,79
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
933,43
|
64,41
|
53,41
|
43,63
|
0,75
|
21,71
|
7,60
|
|
0,13
|
0,25
|
|
1,97
|
30,14
|
53,01
|
4,10
|
4,61
|
31,33
|
4,33
|
22,13
|
305,32
|
260,12
|
24,48
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
563,94
|
23,01
|
45,77
|
2,31
|
93,71
|
87,38
|
76,88
|
|
7,72
|
5,62
|
0,02
|
6,20
|
0,06
|
3,70
|
12,30
|
3,87
|
2,30
|
9,58
|
18,13
|
104,48
|
29,65
|
31,25
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5126,72
|
|
|
|
|
|
1910,21
|
1038,98
|
665,23
|
308,13
|
76,22
|
7,18
|
620,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND
tỉnh Quảng Ninh).
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Thái Đông
|
Xã Hồng Thái Tây
|
Xã Hoàng Quế
|
Xã
Yên Đức
|
Xã Yên Thọ
|
Phường Mạo Khê
|
P.
Kim Sơn
|
P.Xuân Sơn
|
P.
Hưng Đạo
|
P. Đông Triều
|
Xã Hồng Phong
|
P.
Đức Chính
|
Xã Tràng An
|
Xã Thủy
An
|
Xã Nguyễn
Huệ
|
Xã Tân Việt
|
Xã Việt Dân
|
Xã Bình Dương
|
Xã
An Sinh
|
Xã
Bình Khê
|
Xã Tràng Lương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
426,04
|
0,60
|
176,38
|
124,43
|
0,19
|
5,90
|
47,65
|
9,59
|
0,31
|
0,38
|
5,23
|
0,49
|
1,34
|
1,40
|
|
1,62
|
|
|
0,57
|
31,38
|
18,13
|
0,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
148,49
|
0,45
|
36,58
|
64,40
|
0,02
|
0,10
|
28,65
|
4,84
|
0,29
|
0,29
|
5,23
|
0,49
|
0,49
|
0,70
|
|
1,62
|
|
|
0,14
|
4,20
|
18,13
|
0,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
143,86
|
0,45
|
36,58
|
64,40
|
0,02
|
0,10
|
28,65
|
4,84
|
0,29
|
0,29
|
4,30
|
0,49
|
0,49
|
0,70
|
|
1,62
|
|
|
0,14
|
0,50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,44
|
|
0,23
|
|
0,17
|
0,09
|
0,68
|
|
0,02
|
0,04
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
177,72
|
0,15
|
114,76
|
34,00
|
|
0,11
|
|
0,07
|
|
0,05
|
|
|
0,23
|
0,70
|
|
|
|
|
0,31
|
27,18
|
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
72,76
|
|
24,81
|
24,35
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,10
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,63
|
|
|
1,68
|
|
0,10
|
18,32
|
4,68
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,03
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,50
|
|
2,81
|
0,76
|
|
|
0,67
|
2,57
|
0,09
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,83
|
|
|
0,76
|
|
|
0,41
|
2,57
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,4
|
|
2,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối.
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Thái Đông
|
Xã Hồng Thái Tây
|
Xã Hoàng Quế
|
Xã Yên Đức
|
Xã Yên Thọ
|
P. Mạo Khê
|
P. Kim Sơn
|
P Xuân Sơn
|
P. Hưng Đạo
|
P Đông Triều
|
Xã Hồng Phong
|
P. Đức Chính
|
Xã Tràng An
|
Xã Thuỷ An
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Tân Việt
|
Xã Việt Dân
|
Xã Bình Dương
|
Xã An Sinh
|
Xã Bình Khê
|
Xã Tràng Lương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
453,23
|
3,67
|
142,95
|
70,22
|
0,69
|
15,92
|
70,95
|
10,59
|
1,45
|
2,28
|
5,73
|
1,63
|
2,34
|
2,12
|
0,50
|
2,12
|
0,30
|
30,49
|
2,46
|
35,05
|
50,65
|
1,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
58,58
|
0,45
|
1,16
|
|
0,02
|
9,52
|
28,65
|
4,84
|
0,39
|
0,29
|
5,23
|
0,49
|
0,49
|
0,92
|
|
1,62
|
|
|
0,14
|
4,20
|
|
0,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
53,78
|
0,45
|
1,16
|
|
0,02
|
9,52
|
28,65
|
4,84
|
0,39
|
0,29
|
4,30
|
0,49
|
0,49
|
0,92
|
|
1,62
|
|
|
0,14
|
0,50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
3,21
|
0,09
|
0,29
|
|
0,17
|
0,09
|
0,73
|
|
0,02
|
0,53
|
|
0,14
|
0,12
|
|
|
|
|
0,62
|
0,12
|
|
0,20
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
272,71
|
3,13
|
116,64
|
34,50
|
0,50
|
0,71
|
17,36
|
1,07
|
1,04
|
1,05
|
0,50
|
1,00
|
1,23
|
1,20
|
0,50
|
0,50
|
0,30
|
26,00
|
1,65
|
30,85
|
32,32
|
0,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
71,76
|
|
24,81
|
24,35
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,10
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
45,97
|
|
0,05
|
11,37
|
|
0,10
|
24,21
|
4,68
|
|
0,41
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
3,87
|
0,55
|
|
0,03
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,63
|
|
|
|
|
|
1,21
|
1,07
|
0,15
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
BIỂU
4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định
số: 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Thái Đông
|
Xã Hồng Thái Tây
|
Xã Hoàng Quế
|
Xã Yên Đức
|
Xã Yên Thọ
|
P Mạo Khê
|
P. Kim Sơn
|
P. Xuân Sơn
|
P. Hưng Đạo
|
P. Đông Triều
|
Xã Hồng Phong
|
P. Đức Chính
|
Xã Tràng An
|
Xã Thủy An
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Tân Việt
|
Xã Việt Dân
|
Xã Bình Dương
|
Xã An Sinh
|
Xã Bình Khê
|
Xã Tràng Lương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
Tổng
|
|
5,38
|
|
|
5,00
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,11
|
0,04
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |