|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1282/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
19 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình
số 366/TTr-UBND ngày 05/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
848/TTr-STNMT ngày 15/12/2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Tân Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu
các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo
Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tân Yên).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về
tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình
UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ
điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám
sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc
kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ
hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Tân Yên theo quy định.
2. UBND huyện Tân Yên:
2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính
chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân
Yên;
2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn
bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt, đồng thời tổ chức công bố công
khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên và các xã, thị trấn thuộc huyện
Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Tân Yên;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD, VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất của huyện Tân Yên đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác
định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.830,64
|
100,00
|
20.830,64
|
|
20.830,64
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.852,85
|
76,10
|
12.659,64
|
|
12.659,64
|
60,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
8.037,39
|
50,70
|
5.615,86
|
|
5.615,86
|
44,36
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
6.701,45
|
83,38
|
5.463,87
|
|
5.463,87
|
97,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.051,67
|
6,63
|
|
648,96
|
648,96
|
5,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.081,92
|
25,75
|
3.913,30
|
|
3.913,30
|
30,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.038,95
|
6,55
|
681,37
|
|
681,37
|
5,38
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.609,58
|
10,15
|
|
1.620,31
|
1.620,31
|
12,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,34
|
0,21
|
|
179,84
|
179,84
|
1,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.902,66
|
23,54
|
8.107,28
|
|
8.107,28
|
38,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
50,59
|
1,03
|
116,65
|
|
116,65
|
1,44
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
99,07
|
2,02
|
103,64
|
|
103,64
|
1,28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
484,00
|
|
484,00
|
5,97
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,41
|
0,29
|
431,20
|
|
431,20
|
5,32
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,94
|
0,12
|
417,32
|
|
417,32
|
5,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
137,73
|
2,81
|
230,05
|
|
230,05
|
2,84
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,09
|
0,19
|
11,69
|
|
11,69
|
0,14
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,65
|
0,14
|
|
139,85
|
139,85
|
1,72
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.402,96
|
49,01
|
3.473,22
|
|
3.473,22
|
42,84
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.415,08
|
58,89
|
1.996,33
|
|
1.996,33
|
57,48
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
542,65
|
22,58
|
558,89
|
|
558,89
|
16,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,19
|
2,13
|
75,01
|
|
75,01
|
2,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,56
|
0,52
|
30,42
|
|
30,42
|
0,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
76,95
|
3,20
|
94,42
|
|
94,42
|
2,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
95,99
|
3,99
|
289,97
|
|
289,97
|
8,35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,48
|
0,19
|
13,50
|
|
13,50
|
0,39
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,03
|
5,38
|
|
5,38
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
1,79
|
|
1,79
|
0,05
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,06
|
0,25
|
56,34
|
|
56,34
|
1,62
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,2
|
0,26
|
93,24
|
|
93,24
|
2,68
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,22
|
0,84
|
25,72
|
|
25,72
|
0,74
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
155,27
|
6,46
|
202,08
|
|
202,08
|
5,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,36
|
0,31
|
|
12,96
|
12,96
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
0,09
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,24
|
0,34
|
|
14,17
|
14,17
|
0,41
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.583,16
|
32,29
|
1.605,85
|
|
1.605,85
|
19,81
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
227,04
|
4,63
|
602,54
|
|
602,54
|
7,43
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,85
|
0,40
|
28,10
|
|
28,10
|
0,35
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,65
|
0,03
|
1,93
|
|
1,93
|
0,02
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,67
|
0,01
|
|
118,65
|
118,65
|
1,46
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
24,35
|
0,50
|
|
29,38
|
29,38
|
0,36
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
255,23
|
5,21
|
|
255,14
|
255,14
|
3,15
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,68
|
1,20
|
|
53,52
|
53,52
|
0,66
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,59
|
0,11
|
|
4,54
|
4,54
|
0,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
75,13
|
0,36
|
63,72
|
|
63,72
|
0,31
|
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(40)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.226,74
|
234,85
|
173,09
|
201,17
|
118,48
|
150,17
|
182,09
|
96,32
|
62,65
|
63,76
|
30,71
|
107,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.995,96
|
167,35
|
94,39
|
108,40
|
77,12
|
75,21
|
65,57
|
71,11
|
35,47
|
39,25
|
16,13
|
76,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.686,47
|
144,96
|
85,91
|
77,14
|
69,84
|
69,71
|
44,14
|
40,17
|
29,42
|
37,51
|
15,03
|
76,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
371,51
|
33,28
|
36,04
|
29,71
|
17,70
|
11,06
|
22,43
|
13,98
|
9,00
|
3,21
|
2,93
|
4,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
350,86
|
24,75
|
27,78
|
34,79
|
13,35
|
31,03
|
9,39
|
4,79
|
7,76
|
12,18
|
3,00
|
7,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
305,58
|
7,32
|
9,76
|
23,75
|
6,20
|
27,50
|
77,00
|
2,78
|
7,58
|
1,17
|
7,70
|
15,91
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
202,83
|
2,15
|
5,12
|
4,52
|
4,11
|
5,37
|
7,70
|
3,66
|
2,84
|
7,95
|
0,95
|
2,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
642,89
|
|
17,04
|
26,42
|
9,70
|
27,50
|
41,50
|
30,27
|
104,63
|
14,52
|
60,00
|
16,87
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng
năm khác
|
LUA/NHK
|
79,95
|
|
|
|
|
|
|
|
79,95
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
136,81
|
|
1,20
|
8,22
|
|
1,00
|
0,50
|
1,45
|
6,82
|
3,25
|
46,00
|
2,32
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
141,32
|
|
3,80
|
8,80
|
1,70
|
18,50
|
15,00
|
15,26
|
|
6,40
|
|
6,55
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUA/NKH
|
67,48
|
|
|
0,40
|
4,00
|
1,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,87
|
|
2,90
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
HNK/CLN
|
38,86
|
|
2,00
|
4,48
|
|
1,00
|
|
1,00
|
6,52
|
1,00
|
9,00
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
38,15
|
|
0,90
|
|
|
|
12,00
|
12,56
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
34,14
|
|
|
|
2,00
|
|
8,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
CLN/NTS
|
19,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
31,50
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
|
|
|
|
0,10
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
3,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
52,00
|
|
10,04
|
3,62
|
|
4,00
|
|
|
7,34
|
1,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
29,73
|
5,36
|
2,00
|
1,09
|
0,67
|
2,45
|
3,62
|
1,15
|
0,80
|
1,54
|
1,10
|
0,88
|
(tiếp Biểu 2)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(40)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.226,00
|
82,25
|
469,6
|
146,26
|
86,62
|
424,05
|
252,36
|
68,06
|
60,02
|
137,14
|
38,11
|
41,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.995,22
|
37,01
|
243,77
|
94,42
|
67,24
|
310,44
|
192,88
|
50,91
|
36,81
|
82,64
|
22,73
|
30,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.685,73
|
29,66
|
170,90
|
73,82
|
57,56
|
261,01
|
192,21
|
49,15
|
34,41
|
75,96
|
21,73
|
30,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
371,51
|
8,85
|
44,62
|
20,17
|
9,50
|
34,13
|
17,44
|
7,16
|
13,34
|
23,34
|
2,85
|
5,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
350,86
|
8,99
|
52,64
|
11,27
|
4,71
|
41,28
|
24,40
|
5,00
|
2,47
|
18,85
|
1,74
|
3,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
305,58
|
22,43
|
58,96
|
12,26
|
0,30
|
1,50
|
3,29
|
1,00
|
5,00
|
5,48
|
8,69
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
202,83
|
4,97
|
69,61
|
8,14
|
4,87
|
36,70
|
14,35
|
3,99
|
2,40
|
6,83
|
2,10
|
2,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
642,89
|
40,50
|
38,00
|
5,35
|
33,91
|
1,90
|
25,30
|
24,00
|
0,60
|
13,98
|
72,20
|
38,70
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng
năm khác
|
LUA/NHK
|
79,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
136,81
|
3,00
|
|
2,35
|
15,15
|
|
8,20
|
13,24
|
|
2,27
|
13,84
|
8,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
141,32
|
18,50
|
23,00
|
|
14,75
|
|
2,10
|
1,50
|
0,60
|
1,88
|
2,28
|
0,70
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUA/NKH
|
67,48
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
|
3,00
|
|
2,31
|
25,00
|
19,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
HNK/CLN
|
38,86
|
3,00
|
|
|
2,47
|
|
3,00
|
2,26
|
|
3,13
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
38,15
|
7,00
|
|
|
0,54
|
|
5,00
|
|
|
0,15
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
34,14
|
6,00
|
|
|
|
1,90
|
|
2,00
|
|
4,24
|
5,00
|
3,00
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
CLN/NTS
|
19,00
|
1,00
|
15,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
31,50
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
17,00
|
5,00
|
2.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
3,68
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
3,00
|
2.11
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
52,00
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
9,00
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
29,73
|
0,51
|
0,70
|
1,65
|
0,39
|
1,68
|
0,70
|
0,41
|
1,13
|
1,42
|
0,48
|
|
BIỂU 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
11,41
|
|
|
0,73
|
|
0,15
|
|
1,40
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNP
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,88
|
|
|
0,73
|
|
0,15
|
|
1,40
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,02
|
|
|
0,41
|
|
0,09
|
|
1,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,13
|
|
|
0,41
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,87
|
|
|
0,30
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(tiếp biểu 3)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
11,41
|
|
1,32
|
|
0,13
|
0,19
|
7,14
|
|
0,10
|
0,01
|
0,04
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNP
|
1,53
|
|
|
|
0,04
|
|
1,24
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,29
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,88
|
|
1,32
|
|
0,09
|
0,19
|
5,90
|
|
0,10
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,16
|
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,31
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,02
|
|
1,32
|
|
|
0,10
|
4,90
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,13
|
|
1,32
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,70
|
|
|
|
|
0,10
|
3,50
|
|
0,10
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,87
|
|
|
|
|
0,01
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|