Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1280/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
21/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1280/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày
22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1576/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn
Hà; số 261/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà; số 936/QĐ-UBND ngày
14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình
số 126/TTr-UBND ngày 02/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 6234/TTr-STNMT ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, với các nội
dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn
Hà (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Hà
(Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Sơn Hà (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Sơn Hà: Không có.
5. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2023 huyện Sơn Hà.
- Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
năm 2023 là 01 công trình, dự án; diện tích 0,06 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công
trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo
theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Sơn Hà và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Sơn
Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 1078).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ, TỈNH QUẢNC NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+...+ (20)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
72.826,30
5.676,20
3.973,63
4.873,21
6.582,09
6.831,95
6.421,40
2.616,24
2.707,15
3.835,69
3.632,12
2.435,37
4.434,29
14.294,91
4.512,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
67.288,38
5.013,24
3.605,90
4.614,32
5.999,54
6.144,13
6.100,93
2.277,01
2.350,23
3.601,92
3.383,29
2.143,23
4.118,86
13.676,26
4.259,52
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.269,22
150,92
403,20
427,58
155,61
152,13
234,72
180,39
196,92
201,34
239,79
149,37
259,26
324,40
193,61
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.888,73
121,53
403,20
406,28
148,66
138,71
200,10
155,60
156,10
148,67
208,23
130,68
210,45
287,61
172,91
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
10.887,72
536,87
1.107,60
919,34
828,28
568,70
696,30
952,66
1.128,87
700,70
830,78
689,12
660,12
734,22
534,17
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
10.617,59
837,39
932,30
458,55
284,78
1.089,87
704,00
372,38
247,70
991,50
513,64
219,77
890,74
2.233,72
841,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
27.173,40
2.138,18
85,13
1.119,28
2.475,11
3.640,08
3.413,78
214,48
497,67
708,82
746,02
68,55
800,69
9.129,37
2.136,24
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.334,16
1.348,81
1.076,64
1.689.43
2.255.56
693,37
1.051,88
556,80
278,89
999,55
1.052,07
1.016,42
1.508,06
1.253,43
553,23
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
198,85
8,72
42,94
45,67
6,36
10,06
3,19
10,24
18,66
5,86
4,88
4,50
37,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
6,30
1,07
1,02
0,14
0,20
0,25
0,30
0,18
1,00
1,12
1,03
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.911,83
652,04
358,15
242,28
500,66
606,09
307,43
319,96
305,21
213,71
209,13
249,97
270,42
495,32
181,46
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
85,14
11,70
30,39
4,44
13,34
25,28
2.2
Đất an ninh
CAN
0,76
0,65
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,65
4,65
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,15
1,22
0,41
0,03
0,12
0,15
0,12
0,51
0,27
0,33
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
14,99
2,37
1,60
11,02
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
56,26
0,38
0,00
34,37
0,25
20,95
0,32
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.187,84
420,35
106,59
104,03
130,39
326,21
158,73
213,25
169,52
69,50
65,44
150,59
67,31
145,68
60,26
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
688,76
89,34
77,96
44,13
70,82
39,52
36,88
37,06
35,22
56,89
36,32
25,17
45,19
60,14
34,12
-
Đất thủy lợi
DTL
595,64
290,46
9,68
1,08
6,88
248,77
7,10
12,37
2,77
0,68
0,98
2,92
3,25
4,33
4,36
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
3,35
2,11
0,97
0,06
0,10
0,04
0,05
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,27
1,69
0,15
0,25
0,19
0,07
0,22
0,13
0,19
0,18
0,37
0,14
0,23
0,13
0,33
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
46,72
7,78
3,58
5,96
1,92
2,25
2,98
2,10
1,23
2,42
3,54
2,33
2,45
5,05
3,13
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
16,85
1,81
1,91
2,14
1,05
0,66
0,85
0,94
2,88
1,81
1,04
0,91
0,84
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
677,19
13,20
1,54
25,85
45,02
23,15
99,75
150,79
124,01
2,00
12,30
114,54
5,07
58,00
1,98
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,95
0,15
0,08
0,02
0,04
0,12
0,16
0,04
0,04
0,02
0,03
0,02
0,02
0,16
0,04
-
Đất di tích lịch
sử
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DBA
2,60
0,91
0,00
0,30
1,40
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,27
0,27
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
149,33
12,34
11,20
23,08
4,41
11,67
10,69
8,20
3,14
7,31
10,08
5,47
10,06
16,25
15,44
-
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,92
0,55
0,49
0,23
0,65
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
4,70
0,38
0,12
0,67
0,41
0,43
0,42
0,28
0,29
0,23
0,19
0,26
0,25
0,20
0,57
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2,93
2,19
0,74
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
799,81
101,80
89,36
58,93
52,30
69,52
63,22
53,94
61,68
63,48
43,99
47,13
56,93
37,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
95,29
95,29
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
13,34
6,29
1,10
0,53
0,48
0,26
0,28
0,40
0,28
0,32
0,66
0,95
0,56
0,44
0,78
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,75
1,66
0,03
0,03
0,27
0,72
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,17
0,03
0,13
0,01
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,639,39
111,34
110,71
43,23
310,42
192,51
78,18
41,85
81,07
79,98
79,37
22,08
141,22
265,47
81,97
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,06
0,06
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,09
0,09
3
Đất chưa sử dụng
CSD
626,09
10,91
9,58
16,60
81,89
81,73
13,04
19,27
51,71
20,06
39,70
42,16
45,00
123,33
71,09
4
Đất đô thị
KDT
5,676,20
5,676,20
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN
HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,005
0,005
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,005
0,005
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,005
0,005
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Di Lăng
Xã Sơn Hạ
Xã Sơn Thành
Xã Sơn Nham
Xã Sơn Bao
Xã Sơn Linh
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Thượng
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Kỳ
Xã Sơn Ba
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,060
0,043
0,017
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,008
0,008
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
LUC/PNN
0,008
0,008
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNKVPNN
0,004
0,004
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,027
0 018
0,009
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,021
0,021
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích kế hoạch
(ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Trong đó
Tình hình thu hồi,
giao đất
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
Ghi chú
Đất lúa (LUC)
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách nhà nước
II
Công trình, dự án ngoài ngân sách nhà nước
1
Đường dây 35kV đấu nối NMTĐ Nước Trong vào TBA
220kV Sơn Hà
0,06
xã Sơn Bao, TT. Di
Lăng
0,06
0,05
0,01
0,06
Dự án đã có quyết
định thu hồi đất (từ số 249/QĐ-UBND đến số 264/QĐ-UBND ngày 17/07/2020), Xin
tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ chuyền mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất.
KHSDĐ năm 2020 tại
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
Tổng
0,060
0,060
0,050
0,010
0,060
Quyết định 1280/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1280/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/11/2023 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
311
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng