|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
128/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi , ngày 15 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ
SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP
ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND
ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý
Sơn tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 28/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 của về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 19 công trình, dự án với tổng
diện tích là 15,1 ha. Trong đó:
- Có 09 công trình, dự án phải thu
hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là
10,23 ha. Trong đó có 08 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016;
01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 10 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 4,87 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58
Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,14 ha, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án không thực hiện
Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 10 công trình, dự án, với diện
tích là 4,82 ha. Trong đó có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong
năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-Tnak171.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1.039,85
|
69,04
|
511,25
|
459,56
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
615,44
|
46,26
|
311,54
|
257,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
444,33
|
27,63
|
231,28
|
185,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,23
|
2,56
|
6,10
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,88
|
|
2,10
|
3,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
156,00
|
16,07
|
72,06
|
67,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
244,85
|
6,15
|
126,30
|
112,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,02
|
0,55
|
30,21
|
7,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
|
|
0,65
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,59
|
|
0,87
|
0,72
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,00
|
|
3,00
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
100,51
|
3,10
|
51,95
|
45,46
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
65,42
|
2,02
|
28,15
|
35,25
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,66
|
0,67
|
16,19
|
2,80
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,76
|
|
2,64
|
0,12
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,10
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,67
|
|
1,48
|
0,19
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,17
|
0,10
|
0,07
|
1,00
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
7,59
|
0,24
|
2,36
|
4,99
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,97
|
0,04
|
0,49
|
0,44
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,12
|
|
0,55
|
0,57
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,50
|
|
0,95
|
0,55
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,68
|
|
1,54
|
1,14
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
69,27
|
1,42
|
30,37
|
37,48
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,84
|
0,20
|
0,16
|
2,48
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,30
|
|
0,37
|
0,93
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,46
|
|
0,90
|
0,56
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18,07
|
0,65
|
4,55
|
12,87
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,42
|
|
0,28
|
0,14
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,27
|
|
|
0,27
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,09
|
0,08
|
1,14
|
1,87
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,15
|
0,15
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
179,56
|
16,63
|
73,41
|
89,52
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
7,65
|
|
5,83
|
1,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,42
|
|
5,74
|
1,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,02
|
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,14
|
|
|
0,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,07
|
|
0,07
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,66
|
|
1,21
|
0,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
0,02
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,82
|
|
0,74
|
0,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,12
|
|
0,05
|
0,07
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,58
|
|
0,58
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
0,02
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,52
|
|
0,28
|
0,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,17
|
|
0,09
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
0,05
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
SDĐ
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7,65
|
|
5,83
|
1,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,42
|
|
5,74
|
1,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,02
|
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,14
|
|
|
0,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,07
|
|
0,07
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở.
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 (theo Biểu 01, Nghị
quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Tuyến
mương thoát nước từ nhà máy xử lý rác thải ra biển
|
0,12
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 1, 3, 10
|
CV số: 2404/UBND ngày 06/11/2014 Về việc giao nhiệm vụ
thực hiện dự án: Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Lý Sơn hạng mục:
Đường vào nhà máy, hệ thống thoát nước và nước mưa, đường điện vào nhà máy
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
văn hóa Thôn Tây
|
0,09
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 26
|
QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu
công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải
– huyện Lý Sơn
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
3
|
Trạm
y tế xã An Hải
|
0,07
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 26
|
QĐ số: 1116/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND huyện về
việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu
công trình: Trạm y tế xã An Hải, huyện Lý Sơn
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Nghĩa
địa Rừng Gò
|
0,42
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 10
|
NQ số 13/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của HĐND xã An Hải về
nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012
|
408
|
|
|
|
408
|
|
|
5
|
Đường
trung tâm huyện đi An Hải
|
3,52
|
Xã An Hải + Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 18; 19, 20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ 23,
24, 27 (An Vĩnh)
|
QĐ số: 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
Trung tâm huyện – UBND xã An Hải huyện Lý Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn
|
4,64
|
Xã An Hải + Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 9, 15, 16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải);
Tờ bản đồ 8, 9, 13, 14, 19, 20, 21, 22 (An Vĩnh)
|
QĐ số: 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về
việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình
Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa, huyện Lý Sơn
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
|
7
|
Kè
chống sạt lở xã An Bình
|
0,67
|
Xã An Bình
|
Tờ bản đồ: 6
|
QĐ số: 2095/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở xã An Bình,
huyện Lý Sơn
|
670
|
670
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt trung tâm
|
0,62
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 18; 19, 24, 25, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ:
18; 21, 22, 23, 28 (An Vĩnh
|
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về
việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt
trung tâm huyện Lý Sơn
|
833
|
833
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổng cộng I
|
10,15
|
|
|
|
9.361
|
8.103
|
250
|
|
1.008
|
|
|
II
|
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015)
|
1
|
Nhà
văn hóa Thôn Đông
|
0,08
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 21
|
QĐ số: 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý
Sơn
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
|
1
|
Tổng cộng II
|
0,08
|
|
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật
Đất đai
|
1
|
Trận
địa phòng thủ biển đảo số 3
|
0,08
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 29
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp
|
2
|
Trận
địa phòng thủ biển đảo số 4
|
0,15
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 7
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp
|
3
|
Kho
dự trữ xăng dầu Hòn Tai
|
0,25
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 9,10
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp
|
4
|
Trận
địa Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tỏa
|
0,16
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 27
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp
|
5
|
Công
trình phòng thủ biển đảo trên địa bàn huyện Lý Sơn
|
0,19
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 12, 19 xã An Hải; tờ 9, 11 xã An Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp
|
6
|
Trụ
sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn
|
0,17
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 23, 24
|
Cv số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Kho bạc nhà
nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016.
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà
làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)
|
0,07
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 23
|
QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải
quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung
tâm phân phối vật liệu xây dựng, nội thất, các thiết bị điện, điện dân dụng,
điện lạnh và kho chứa tỏi, sơ chế tỏi, đóng gói tỏi; xây dựng cửa hàng phân
phối tỏi Lý Sơn
|
3,00
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 9, 16
|
Công văn số 226/UBND-NNTN ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh
về việc thu hồi, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Lý
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất
ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,50
|
Xã An Hải
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất
ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
0,30
|
Xã An Vĩnh
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng cộng III
|
4,87
|
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
|
19
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
15,10
|
|
|
|
18.361
|
15.403
|
250
|
1.700
|
1.008
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung
tâm
|
0,62
|
|
0,14
|
Xã
An Hải + xã An Vĩnh
|
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày
25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ
thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn
|
|
|
TỔNG
|
0,62
|
|
0,14
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
I
|
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015
|
|
|
1
|
Mở
rộng trường mầm non huyện Lý Sơn
|
0,28
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 27
|
CV số: 2420/UBND ngày 7/11/2014 của UBND huyện Lý Sơn
Về việc Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Lý Sơn, hạng mục:
02 phòng
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa Đồng Hộ
|
0,09
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 5
|
QĐ số: 1739/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu
công trình: Nhà văn hóa thôn tại Thôn Đồng Hộ, xã An Hải
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
|
3
|
Nghĩa
trang nhân dân xã
|
2,00
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 10 (An Hải); Tờ bản đồ: 12 (An Vĩnh)
|
TB số: 93/TB-UBND ngày 04/7/2014 của Chủ tịch UBND
huyện Trần Ngọc Nguyên tại buổi làm việc với các phòng, ban thuộc khối kinh tế
để đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND huyện giao tại Thông báo Kết
luận số 36/TB-UBND ngày 31/3/2014 và khắc phục
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà
văn hóa Thôn Đông
|
0,09
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 21
|
QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu
công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải
- huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
|
|
5
|
Nhà
văn hóa Thôn Tây
|
0,06
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 8
|
BC số: 340/BC-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện
tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn chương trình MTQG giảm
nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015 và đề xuất kế hoạch đầu tư trung
hạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường (đang thi công)
|
|
|
6
|
Mở
rộng trường tiểu học An Hải
|
0,43
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 27
|
QĐ số: 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
706
|
|
|
706
|
|
|
Đã bồi thường. Đang thực hiện
|
|
|
6
|
Tổng cộng I
|
2,95
|
|
|
|
4.506
|
3.000
|
|
1.506
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật
Đất đai
|
|
|
1
|
Nhà
máy nước đá An Vĩnh
|
0,11
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
thương mại dịch vụ Trung tâm huyện
|
1,20
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu
dịch vụ Nhà hàng, du lịch xã An Vĩnh
|
0,51
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi
nhánh Vietel
|
0,05
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 23, 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
cộng II
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng
cộng (I+II)
|
4,82
|
|
|
|
4.506
|
3.000
|
|
1.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,25
|
0,67
|
0,26
|
0,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,49
|
|
0,23
|
0,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,76
|
0,67
|
0,03
|
0,06
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,07
|
|
0,01
|
0,06
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,69
|
0,67
|
0,02
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|