|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1270/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Đăk Hà KonTum
Số hiệu:
|
1270/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
kon tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1270/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 16 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của
Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của
UBND huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày
22/10/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân bổ
chỉ tiêu điều
chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo Thẩm định
số 198/TB-HĐTĐ ngày
23/12/2016 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện,
Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND huyện về điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh
quy hoạch của huyện Đăk Hà) và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
567/TTr-STNMT ngày 05/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đăk Hà với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích cơ cấu các
loại đất (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết tại biểu số 03 kèm
theo).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
(năm 2016) của huyện Đăk Hà (đã thực hiện) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 04 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất năm 2016 (chi tiết
tại biểu
số
05 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 06 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm
theo).
Điều 3. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Đăk Hà có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố
điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện để cho các tổ chức, cá
nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực,
trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện
phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ
với các khu vực bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng; có
chính
sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng
lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống
nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Tiếp tục xây dựng kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn
cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách
nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng
các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì,
phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến
đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục
đích sử dụng đất để tập trung
cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ,
đô thị để tăng nguồn
thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu
dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu
sử dụng đất giữa đất ở với đất
xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các
yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải
quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý
các trường
hợp
đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật
đất đai.
8. Định kỳ 6 tháng và
hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên
và Môi
trường theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 1270/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.283,50
|
266,12
|
295,18
|
206,94
|
194,35
|
64,17
|
679,05
|
199,97
|
189,34
|
427,64
|
381,67
|
379,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,83
|
6,85
|
8,16
|
0,80
|
0,92
|
12,34
|
5,13
|
1,60
|
1,44
|
4,97
|
2,20
|
15,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
59,83
|
6,85
|
8,16
|
0,80
|
0,92
|
12,34
|
5,13
|
1,60
|
1,44
|
4,97
|
2,20
|
15,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
573,20
|
71,82
|
48,79
|
46,41
|
21,59
|
14,30
|
92,83
|
38,56
|
11,84
|
159,47
|
63,35
|
4,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.569,80
|
148,45
|
209,35
|
159,73
|
163,84
|
37,53
|
51,37
|
45,78
|
176,06
|
109,00
|
109,28
|
359,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
497,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
497,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
578,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,54
|
113,08
|
-
|
154,20
|
206,84
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
73,67
|
8,20
|
7,57
|
6,00
|
-
|
7,60
|
6,20
|
16,50
|
6,00
|
5,00
|
8,50
|
2,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
63,67
|
8,20
|
7,57
|
6,00
|
-
|
7,60
|
6,20
|
6,50
|
6,00
|
5,00
|
8,50
|
2,10
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất
không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định
số 1270/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.494,82
|
240,31
|
20,00
|
700,00
|
10,80
|
51,74
|
1.900,41
|
1.325,31
|
-
|
246,25
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
199,26
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
179,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.160,06
|
-
|
-
|
-
|
10,80
|
51,74
|
600,25
|
410,00
|
-
|
87,27
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.135,50
|
240,31
|
-
|
700,00
|
-
|
-
|
1.120,90
|
915,31
|
-
|
158,98
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
387,72
|
10,50
|
11,20
|
0,43
|
-
|
7,10
|
307,03
|
12,00
|
-
|
30,80
|
8,66
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
295,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
262,68
|
-
|
-
|
30,00
|
2,50
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,00
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
59,04
|
4,00
|
6,70
|
0,43
|
-
|
1,60
|
37,35
|
2,00
|
-
|
0,80
|
6,16
|
-
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
5,56
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
0,10
|
2,60
|
1,20
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
27,80
|
4,00
|
5,20
|
-
|
-
|
1,50
|
9,50
|
0,80
|
-
|
0,80
|
6,00
|
-
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
25,68
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
25,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
công trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,50
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
5,50
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định
số 1270/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đắk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
84.503,77
|
6.777,59
|
5.056,18
|
6.029,46
|
4.500,32
|
3.672,06
|
26.505,81
|
9.580,23
|
3.805,48
|
10.715,66
|
6.313,36
|
1.547,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72.870,29
|
6.060,74
|
4.297,51
|
4.893,60
|
3.423,02
|
3.033,98
|
23.637,38
|
7.884,02
|
2.484,42
|
10.162,86
|
5.945,33
|
1.047,43
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.361,61
|
138,14
|
614,42
|
126,12
|
75,73
|
306,43
|
141,45
|
270,26
|
39,14
|
227,30
|
146,27
|
276,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.306,51
|
126,43
|
579,41
|
124,75
|
74,68
|
306,28
|
141,45
|
268,80
|
39,14
|
227,30
|
141,92
|
276,35
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55,10
|
11,71
|
35,01
|
1,37
|
1,05
|
0,15
|
-
|
1,46
|
-
|
-
|
4,35
|
-
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.672,89
|
834,97
|
537,96
|
1.539,12
|
146,98
|
556,76
|
1.566,37
|
1.153,36
|
23,93
|
2.553,04
|
1.754,04
|
6,36
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21.345,76
|
3.161,81
|
2.930,01
|
1.125,43
|
2.265,24
|
1.850,91
|
656,03
|
955,01
|
2.387,53
|
1.841,40
|
3.418,36
|
754,03
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.996,19
|
212,80
|
|
-
|
265,40
|
102,50
|
13.625,50
|
1.439,80
|
-
|
350,20
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
543,10
|
-
|
-
|
-
|
543,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
21.746,56
|
1.689,10
|
161,60
|
2.098,60
|
94,70
|
200,70
|
7.648,06
|
4.057,40
|
|
5.188,50
|
607,90
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
179,52
|
23,92
|
32,90
|
4,34
|
27,82
|
16,69
|
-
|
8,19
|
33,82
|
2,43
|
18,75
|
10,69
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,67
|
-
|
20,62
|
-
|
4,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.660,27
|
461,52
|
728,88
|
419,73
|
1.064,64
|
563,30
|
653,84
|
338,89
|
1.320,06
|
262,06
|
348,13
|
499,22
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
52,81
|
-
|
50,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
0,56
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
87,20
|
|
50,00
|
-
|
37,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
8,62
|
1,17
|
-
|
-
|
5,04
|
0,63
|
-
|
-
|
0,12
|
0,15
|
0,30
|
1,21
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,38
|
1,81
|
14,25
|
-
|
15,94
|
-
|
-
|
-
|
8,07
|
-
|
-
|
18,30
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,98
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.498,63
|
235,67
|
430,87
|
182,63
|
816,64
|
453,74
|
501,84
|
214,16
|
1.144,83
|
88,36
|
189,66
|
240,22
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.063,31
|
106,85
|
120,53
|
80,33
|
111,80
|
71,50
|
108,57
|
55,62
|
109,05
|
61,60
|
93,50
|
143,96
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
998,92
|
26,81
|
220,41
|
19,67
|
63,89
|
357,12
|
4,58
|
152,84
|
35,40
|
22,35
|
86,93
|
8,92
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
2.333,62
|
88,79
|
72,33
|
80,41
|
632,21
|
22,01
|
382,69
|
-
|
996,63
|
0,08
|
-
|
58,47
|
|
Đất
công trình bưu chính VT
|
DBV
|
1,17
|
0,22
|
0,27
|
-
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,28
|
0,20
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,61
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,48
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,89
|
0,27
|
0,23
|
-
|
0,13
|
0,22
|
0,06
|
0,17
|
0,17
|
0,23
|
1,66
|
1,75
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,16
|
8,08
|
8,00
|
1,50
|
6,06
|
2,38
|
4,76
|
4,15
|
3,53
|
2,11
|
4,55
|
19,04
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
28,64
|
4,34
|
8,44
|
0,72
|
2,53
|
-
|
1,15
|
1,22
|
-
|
1,72
|
2,34
|
6,18
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,37
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,12
|
0,40
|
1,22
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,95
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
0,42
|
0,01
|
0,14
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
3,41
|
-
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
2,13
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,95
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
725,72
|
116,67
|
80,83
|
101,80
|
144,85
|
46,36
|
27,80
|
42,16
|
92,65
|
26,53
|
46,07
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
196,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196,04
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,77
|
0,64
|
0,48
|
2,45
|
0,97
|
2,22
|
0,33
|
0,59
|
1,04
|
0,61
|
0,84
|
3,60
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,10
|
0,31
|
0,05
|
-
|
-
|
0,08
|
0,02
|
-
|
1,10
|
-
|
0,09
|
0,45
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,59
|
-
|
3,20
|
-
|
3,19
|
-
|
1,60
|
0,99
|
-
|
0,23
|
1,09
|
0,29
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,79
|
10,08
|
15,75
|
5,55
|
7,04
|
8,88
|
5,31
|
10,89
|
10,65
|
12,86
|
5,62
|
0,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,87
|
2,80
|
27,03
|
-
|
3,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,81
|
0,70
|
2,95
|
0,55
|
0,96
|
2,97
|
0,87
|
1,07
|
1,18
|
1,83
|
0,70
|
4,02
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,58
|
-
|
-
|
1,98
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
813,97
|
88,70
|
41,56
|
126,74
|
28,43
|
44,44
|
115,59
|
66,92
|
40,91
|
129,73
|
103,24
|
27,71
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
32,34
|
-
|
7,96
|
-
|
1,33
|
3,98
|
0,47
|
1,92
|
10,43
|
1,76
|
0,52
|
3,96
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.973,20
|
255,33
|
29,78
|
716,12
|
12,86
|
74,78
|
2.214,59
|
1.357,32
|
1,00
|
290,74
|
19,90
|
0,77
|
Biểu
số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định
số 1270/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
459,72
|
14,11
|
87,37
|
93,21
|
55,67
|
16,76
|
123,63
|
34,14
|
19,23
|
-
|
11,31
|
4,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,72
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,72
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
110,80
|
4,47
|
13,58
|
1,75
|
1,64
|
0,82
|
64,03
|
23,64
|
0,46
|
-
|
-
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
315,60
|
9,64
|
73,29
|
90,46
|
54,03
|
14,94
|
29,05
|
10,50
|
18,77
|
-
|
11,31
|
3,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,34
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
27,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
85,44
|
0,14
|
2,53
|
0,28
|
-
|
-
|
81,55
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
0,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,21
|
0,10
|
2,53
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
80,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được
cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
BIỂU
SỐ 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định
số 1270/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
459,72
|
14,11
|
87,37
|
93,21
|
55,67
|
16,76
|
123,63
|
34,14
|
19,23
|
-
|
11,31
|
4,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,72
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,72
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,80
|
4,47
|
13,58
|
1,75
|
1,64
|
0,82
|
64,03
|
23,64
|
0,46
|
-
|
-
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
315,60
|
9,64
|
73,29
|
90,46
|
54,03
|
14,94
|
29,05
|
10,50
|
18,77
|
-
|
11,31
|
3,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
28,34
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
27,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số
1270/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Hring
|
Xã Đăk La
|
Xã Đăk Long
|
Xã Đăk Mar
|
Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Ui
|
Xã Hà Mòn
|
Xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Wang
|
TT Đăk Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,70
|
-
|
5,50
|
-
|
-
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
10,20
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1270/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
1.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|