Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1265/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bình Thủy Cần Thơ
Số hiệu:
1265/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
29/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1265/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày 29
tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN
BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguvên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1506/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2019 của quận Bình Thủy
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Thới
Bình Thủy
Bùi Hữu Nghĩa
Long Hòa
Long Tuyền
Thới An Đông
Trà An
Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích tự nhiên
(1+2+3)
7.113,15
382,93
590,72
728,99
1.430,81
1.463,70
1.210,97
657,47
647,56
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.451,38
37,85
70,23
70,64
999,68
1.120,13
907,43
62,10
183,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
450,61
159,35
21,30
269,97
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
450,61
159,35
21,30
269,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
447,45
0,96
1,34
134,06
155,22
148,35
7,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.511,47
36,89
70,23
33,72
701,13
943,62
488,55
62,10
175,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
41,65
35,58
5,15
0,35
0,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,21
0,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.661,76
345,08
520,48
658,35
431,12
343,57
303,55
595,37
464,23
2.1
Đất quốc phòng
CQP
360,55
125,65
89,86
10,82
6,82
127,40
2.2
Đất an ninh
CAN
39,43
5,45
1,12
4,43
27,82
0,04
0,55
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
135,67
135,67
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,58
5,58
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,54
6,48
0,50
11,77
2,71
2,06
4,20
3,59
4,23
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
88,04
3,02
19,42
49,00
4,07
1,00
3,25
7,25
1,03
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
896,75
65,76
151,41
40,45
114,24
102,65
135,87
245,92
40,45
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,60
1,21
0,39
-
Đất cơ sở y tế
DYT
3,64
1,05
1,71
0,04
0,21
0,15
0,11
0,36
0,01
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
63,88
8,36
4,42
0,58
3,88
39,60
4,11
2,18
0,76
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
20,75
20,33
0,42
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
1,60
1,60
-
Đất giao thông
DGT
745,73
53,27
101,13
37,37
105,15
57,16
128,08
242,08
21,48
-
Đất thủy lợi
DTL
37,46
1,18
22,01
0,16
4,40
5,41
3,39
0,91
-
Đất công trình năng lượng
DNL
17,37
0,46
16,91
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1,36
0,01
0,06
1,29
-
Đất chợ
DCH
3,37
0,30
1,81
0,67
0,14
0,33
0,12
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,75
0,03
0,72
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,40
0,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
792,10
122,51
162,77
87,88
179,17
104,93
44,19
40,36
50,29
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
30,04
0,28
27,64
0,59
0,42
0,47
0,19
0,40
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,92
0,24
1,90
0,59
1,19
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
20,10
0,22
2,19
13,18
1,70
0,14
2,03
0,65
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,68
0,22
0,80
0,99
1,28
4,38
1,31
0,14
1,56
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,70
0,05
0,05
0,04
0,30
0,05
0,09
0,11
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
7,87
2,60
4,79
0,35
0,13
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,38
4,38
2.24
Đất sông, kênh, rạch
SON
1.229,27
12,59
60,31
432,52
119,07
99,40
106,72
169,69
228,99
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
7.113,15
382,93
590,72
728,99
1.430,81
1.463,70
1.210,97
657,47
647,56
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019 của quận Bình Thủy
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Thới
Bình Thủy
Bùi Hữu Nghĩa
Long Hòa
Long Tuyền
Thới An Đông
Trà An
Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+..+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
196,17
26,84
2,59
33,45
70,30
54,33
6,22
1,97
0,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
182,53
26,74
2,59
29,91
67,57
50,19
3,49
1,57
0,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
27,82
3,00
13,22
11,30
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,82
3,00
13,22
11,30
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,64
0,10
3,54
2,73
4,14
2,73
0,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
13,64
0,10
3,54
2,73
4,14
2,73
0,40
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thủy
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Thới
Bình Thủy
Bùi Hữu Nghĩa
Long Hòa
Long Tuyền
Thới An Đông
Trà An
Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+..+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
204,87
29,03
3,74
33,06
71,77
53,98
7,40
2,07
3,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
29,62
3,00
13,72
11,80
0,60
0,50
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
29,62
3,00
13,72
11,80
0,60
0,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,10
0,40
0,50
0,40
0,50
0,20
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
172,83
28,63
3,74
29,24
57,65
41,68
6,60
2,07
3,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,32
0,32
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
690,79
0,70
3,01
212,05
188,14
225,00
2,36
59,53
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
258,44
0,70
3,01
74,05
50,00
74,29
2,36
54,03
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
432,35
138,00
138,14
150,71
5,50
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
CLN/NTS
2.7
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.8
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.10
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,50
0,10
0,40
Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
2. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các
ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn
quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất;
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế
hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1265/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/05/2019 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1.928
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng