Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1260/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ý Yên Nam Định 2016
Số hiệu:
|
1260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1260/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày
16 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN Ý YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày
21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ý Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
16/12/2015 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải
thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất
không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày
25/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 huyện Ý Yên;
Căn cứ công văn số 248/UBND-VP3 ngày
16/4/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất,
gia công hàng may mặc Santa Clara tại xã Yên Bình;
Căn cứ Công văn số 55/HĐND-TT ngày 13/4/2016,
65/HĐND-TT ngày 09/5/2016, 69/HĐND-TT ngày 19/5/2016 của HĐND tỉnh Nam Định về
việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 81/TTr-UBND
ngày 19/5/2016 của UBND huyện Ý Yên, số 1189/TTr-STNMT ngày 26/5/2016 của Sở
Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016
huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo;
Xét nội dung tại các văn bản số: 41/BC-UBND
ngày 06/6/2016 của UBND huyện Ý Yên, 145/BC-SNN ngày 15/6/2016 của Sở Nông nghiệp
& phát triển nông thôn về việc rà soát kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Ý Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên, cụ thể
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
24.648,82
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
17.246,51
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
13.862,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.032,89
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
774,79
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
904,72
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,29
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.520,88
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
159,03
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.224,73
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
7,41
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,83
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
51,96
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,24
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
157,58
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.840,61
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
17,19
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
28,16
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.570,94
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
59,67
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,85
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,90
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,34
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
362,07
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
38,06
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,36
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31,89
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
31,52
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
533,93
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
347,99
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,75
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
131,94
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
92,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
88,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,88
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,22
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,35
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,79
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,13
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,29
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,47
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,19
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
179,44
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
146,57
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
138,60
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,47
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,67
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,07
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,66
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,29
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
5,82
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,82
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,07
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,37
|
2.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,04
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
Điều 2. Giao UBND huyện Ý Yên:
- Chỉ
đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo quy định; thẩm tra năng lực của từng trường hợp hộ gia đình, cá nhân thuê
đất sản xuất kinh doanh đảm bảo tính khả thi khi thực hiện dự án và đảm bảo các
công trình, dự án thuê đất sản xuất kinh doanh của các hộ gia đình cá nhân
không nằm trên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
- Kiểm
tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được
duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch
xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và
các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem
xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chỉ
đạo UBND các xã quy hoạch các cụm, điểm công nghiệp tập trung và tạo điều kiện
cho các tổ chức, cá nhân thuê đất trong các cụm, điểm công nghiệp tập trung
tránh trường hợp cho thuê đất manh mún, không quản lý được quỹ đất sản xuất
kinh doanh trên địa bàn.
- Chỉ
đạo các tổ chức, hộ gia đình cá nhân phải liên hệ với Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn làm thủ tục cấp
phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất,
cho thuê đất đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê; đối với các vùng bãi nằm
trong hành lang thoát lũ chỉ có thể cho phép tập kết vật liệu vào mùa kiệt, đến
mùa lũ phải thanh thải toàn bộ vật liệu đã tập kết trên bãi hoặc có thể tận dụng
vào sản xuất nông nghiệp, trồng cây ngắn ngày.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường;
Chủ tịch UBND huyện Ý Yên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. chỦ tỊch
phó chỦ tỊch
Nguyễn Phùng Hoan
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1260/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch
(ha)
|
Diện tích KH
2015 & KH 2014
(ha)
|
Loại đất hiện
trạng
|
Tên xã, thị
trấn
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Vị trí, địa
điểm
|
Tờ BĐ số
|
Thửa số
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất
cấp Quốc gia
|
25,40
|
7,25
|
18,15
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
25,40
|
7,25
|
18,15
|
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối Cao tốc NB-CG và QL 1A
|
3,00
|
3,00
|
|
Xã Yên Bằng
|
|
|
|
QĐ 1008/2015
|
|
Đường kết nối Cao tốc NB-CG và QL 1A
|
4,25
|
4,25
|
|
Xã Yên Khang
|
|
|
|
|
Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường
cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
3,50
|
|
3,50
|
Xã Yên Khang
|
|
|
|
NQ 17/2016
|
|
Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường
cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
5,70
|
|
5,70
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
|
Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường
cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
6,20
|
|
6,20
|
Xã Yên Bằng
|
|
|
|
|
Đường kết nối cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ với Quốc lộ
1A
|
2,75
|
|
2,75
|
Xã Yên Khang
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
22,31
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
22,31
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất xây dựng trụ ở cơ quan
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở BHXH huyện
|
0,25
|
0,25
|
|
TT Lâm
|
|
7
|
1
|
QĐ 1008/2015
|
1,2
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
Kho bạc nhà nước huyện Ý Yên
|
0,30
|
|
0,30
|
TT Lâm
|
|
4; 7
|
21; 69
|
|
|
Chi cục thuế huyện
|
0,60
|
|
0,60
|
TT Lâm
|
|
4
|
19, 20
|
Văn bản số
55/HĐND - TT/2016
|
1,3
|
Đất hạ tầng
|
21,16
|
21,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng
|
8,09
|
8,09
|
|
Xã Yên Lương
|
|
|
|
QĐ 1008/2015
|
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng
|
8,35
|
8,35
|
|
Xã Yên Ninh
|
|
|
|
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng
|
2,64
|
2,64
|
|
Xã Yên Dương
|
|
|
|
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng
|
2,02
|
2,02
|
|
Xã Yên Xá
|
|
|
|
|
Xây dựng Chân cột điện cao thế
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã Yên Bằng
|
|
|
|
QĐ 1581/2014
|
III
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
180,35
|
76,05
|
105,30
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
68,48
|
24,95
|
43,53
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ huy quân sự huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
TT Lâm
|
|
4
|
15-20
|
QĐ 1707 của UBND
tỉnh
|
1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
10,30
|
|
10,30
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng cụm công nghiệp thị trấn Lâm
|
10,30
|
|
10,30
|
TT Lâm
|
|
25
|
11->25
|
Công văn số
43/HĐNT TT ngày 23/3/2016
|
1.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
6,50
|
5,12
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mầm non trung tâm(dt)
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Hồng
|
|
23
|
1, 2, 21, 22, 23
|
QĐ 1008/2015
|
|
Mở rộng trường phổ thông dân lập Ý Yên
|
0,70
|
|
0,70
|
Xã Yên Xá
|
|
7
|
269
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng trường mầm non Tây cầu ba cây
|
0,38
|
|
0,38
|
Xã Yên Nhân
|
|
6
|
78, 79, 92
|
|
Mở rộng trường THCS Yên Nhân
|
0,30
|
|
0,30
|
Xã Yên Nhân
|
|
15
|
87
|
|
Mở rộng trường THPT Đỗ Huy Liêu
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã Yên Thắng
|
|
22
|
170, 176, 182
|
QĐ 1008/2015
|
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Yên Đồng
|
|
17
|
283
|
|
Mở rộng trường mầm non
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Tiến
|
|
11
|
133, 152
|
|
Mở rộng cụm mầm non Sơn Ca
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã Yên Bình
|
|
10
|
99
|
|
Xây mới trường THCS Lê Quý Đôn
|
2,00
|
2,00
|
|
TT Lâm
|
|
4
|
22, 23, 24, 25
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây mới trường mầm non thôn Vụ Ngoại
|
0,80
|
0,80
|
|
Xã Yên Lộc
|
|
15
|
44-48, 55-57, 79
|
1.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4,12
|
1,13
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,12
|
|
0,12
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Giáp Nhì
|
12
|
125, 126, 127,
128, 129
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Ba Thượng
|
16
|
51
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
Xóm 2
|
5
|
218, 219
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
Xóm 4
|
17
|
90
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,07
|
|
0,07
|
Xã Yên Khánh
|
Thôn 4,5
|
7
|
27, 28, 140
|
|
Sân vận động trung tâm xã
|
1,00
|
|
1,00
|
Xã Yên Khánh
|
|
11
|
23,24,25,26
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Hồng
|
Thôn Đằng Động
|
10
|
304
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Hồng
|
Thôn Cao Bồ
|
40
|
4
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Quang
|
Thôn 6
|
27
|
75
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Yên Quang
|
Thôn 2
|
13
|
66, 68
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Yên Quang
|
Thôn Đông Duy
|
23
|
33
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Yên Quang
|
Thôn 7a
|
34
|
30
|
|
Sân vận động trung tâm xã
|
0,70
|
|
0,70
|
Xã Yên Thọ
|
|
20
|
4, 5, 6
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Đông Hưng
|
14
|
241
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Thọ Cách
|
11
|
135, 136
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Bình Hạ
|
22
|
27, 29, 30
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Đanh Trại
|
18
|
280, 282, 283,
284
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Bóng
|
18
|
134, 135
|
|
Xây dựng sân thể thao
|
0,80
|
0,80
|
|
Xã Yên Chính
|
|
13
|
293, 294, 296,
297
|
QĐ 1008/2015
|
1.5
|
Đất giao thông
|
24,31
|
5,10
|
19,21
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu Đống Cao
|
1,20
|
1,20
|
|
Xã Yên Lộc
|
|
22
|
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng cầu Đống Cao
|
3,90
|
3,90
|
|
Xã Yên Nhân
|
|
10;11
|
|
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã Yên Ninh
|
|
|
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn
|
1,50
|
|
1,50
|
Xã Yên Dương
|
|
|
|
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn
|
0,35
|
|
0,35
|
Xã Yên Minh
|
|
|
|
|
Mở rộng đường liên xã
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Trung
|
Thôn Nhuộng
|
|
|
|
MR đường giao thông liên thôn
|
1,14
|
|
1,14
|
Xã Yên Phương
|
|
|
|
|
Mở rộng đường phía nam bờ sông S41
|
0,77
|
|
0,77
|
Xã Yên Thắng
|
|
|
|
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn
|
0,06
|
|
0,06
|
Xã Yên Khánh
|
|
|
|
|
Mở rộng quốc lộ 38 B
|
0,60
|
|
0,60
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
Mở rộng Tỉnh lộ 57B
|
0,59
|
|
0,59
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
|
Mở rộng Tỉnh lộ 57C
|
0,57
|
|
0,57
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
NQ 17/2016
|
|
Đường giao thông nông thôn khu lũy ông Trình
|
0,13
|
|
0,13
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
|
Đường dân cư văn hóa Đồng Chương
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
|
Đường dân cư khu chăn nuôi Bắc Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
|
Mở rộng Đường 490D (Đường dẫn cầu Đống Cao)
|
3,05
|
|
3,05
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đê Đại Hà đi WB2
|
0,19
|
|
0,19
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng đường từ WB2 đi Yên Cường
|
0,41
|
|
0,41
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ WB2 đi Yên Đồng
|
0,40
|
|
0,40
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ trường cấp 1 đi Yên Cường
|
0,60
|
|
0,60
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình Phạm Xá đi xóm 15
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ trạm thủy văn đi xóm 15
|
0,40
|
|
0,40
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Nhỡ đi đê Đại Hà
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cửa ông Phiên đi đê Đại Hà
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình Voi đi đê Đại Hà
|
0,04
|
|
0,04
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cửa ông Thiện đi đê Đại Hà
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ Cửa Tốn đi ông Hưởng
|
0,55
|
|
0,55
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình đông đi Giáp Bắc
|
0,36
|
|
0,36
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ Giáp Bắc đi ông Cảng
|
0,12
|
|
0,12
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Sau làng
|
0,40
|
|
0,40
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đê Đại Hà xuống ông Hương
|
0,14
|
|
0,14
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ thôn Thụ Ích đi Yên Đồng
|
0,13
|
|
0,13
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ mả lau đi sông Độc Bộ
|
0,13
|
|
0,13
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
MR đường từ cầu ba cây đi tây sông độc bộ
|
0,31
|
|
0,31
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ mả cáo đi sông độc bộ
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng đường từ sông độc bộ đi sau ông Tuyệt đến ngã
tư
|
0,14
|
|
0,14
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Bảo đi cầu ba cây
|
0,18
|
|
0,18
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Thân đi ngã tư
|
0,14
|
|
0,14
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Công đi đê bối
|
0,22
|
|
0,22
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Luân đi đê bối
|
0,33
|
|
0,33
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình đông đi đê bối
|
0,26
|
|
0,26
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đê Đại Hà đi ông Nhỡ đê bối
|
0,22
|
|
0,22
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Chiết đi đồng cống
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đường WB2 đi gồ cao
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ bà Ninh đi WB2
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ sau tùng đi WB2
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Thị đi đê bối
|
0,22
|
|
0,22
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Bồ đi đê bối
|
0,01
|
|
0,01
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cống Phạm Xá đi đê bối
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cầu ba cây đi đông sông độc bộ
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Kênh độc bộ 7
|
0,25
|
|
0,25
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Cửa ông phiên đi đê bối
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng đường GT khu dân cư còn lại xóm 1- 15
|
1,36
|
|
1,36
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Giao thông khu dân cư
|
0,11
|
|
0,11
|
Xã Yên Quang
|
|
|
|
|
Đường WB2 từ tỉnh lộ 485 đi Yên Phú
|
0,22
|
|
0,22
|
Xã Yên Chính
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ngã 3 ông vũ đến đường 485
|
0,41
|
|
0,41
|
Xã Yên Chính
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ngã 3 ông phụng đến đường cao tốc
|
0,36
|
|
0,36
|
Xã Yên Chính
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 485 đi Yên Tân
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Chính
|
|
|
|
1.6
|
Đất thủy lợi
|
5,03
|
1,00
|
4,03
|
|
|
|
|
|
|
Nhà máy nước sạch
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Thọ
|
|
31
|
6=>10
|
QĐ 1008/2015
|
|
Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam
Hà)
|
1,55
|
|
1,55
|
Xã Yên Lương
|
Thôn Tân Phú
|
3
|
5, 57, 100, 104,
113, 113
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam
Hà)
|
0,64
|
|
0,64
|
Xã Yên Lương
|
Thôn Ngọc Tân
|
4
|
274, 1
|
|
Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam
Hà)
|
0,39
|
|
0,39
|
Xã Yên Lương
|
Thôn Hoàng Mẫu
|
5
|
147, 1
|
|
Xây dựng trạm bơm của Công ty TNHH một thành viên
khai thác công trình thủy lợi Ý Yên
|
0,07
|
|
0,07
|
Xã Yên Minh
|
Khu Bến Giang
|
1
|
77, 48,47,75,76
|
|
Xây dựng trạm bơm của Công ty TNHH một thành viên
khai thác công trình thủy lợi Ý Yên
|
0,11
|
|
0,11
|
Xã Yên Minh
|
Khu Đồng Giang
|
13
|
56, 57
|
|
Nhà máy nước sạch
|
1,00
|
|
1,00
|
Xã Yên Nhân
|
|
24
|
2, 18, 19
|
NQ 17/2016
|
|
Đào mới mương sau khu dân cư mới
|
0,27
|
|
0,27
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Trạm quan trắc tự động
|
0,003
|
|
|
Xã Yên Trị
|
|
3
|
|
|
1.7
|
Đất năng lượng
|
0,54
|
0,21
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp
|
0,01
|
|
0,01
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Ba Thượng
|
15
|
5
|
NQ 17/2016
|
|
Trạm biến áp
|
0,01
|
|
0,01
|
Xã Yên Nhân
|
Tây chùa Đoài
|
14
|
72
|
|
Chân và đường dây điện
|
0,25
|
|
0,25
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
Trạm biến áp
|
0,06
|
|
0,06
|
Xã Yên Thọ
|
|
11
|
272
|
|
Xây dựng nhà điều hành trạm điện Yên Dương
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Yên Dương
|
|
2
|
26
|
QĐ 1008/2015
|
|
Chân cột điện
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
|
Xây dựng điểm kinh doanh xăng dầu
|
0,11
|
0,11
|
|
TT Lâm
|
Thôn An Phú
|
27
|
66
|
1.8
|
Đất chợ
|
1,23
|
0,33
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới chợ Cát Đằng
|
0,90
|
|
0,90
|
Xã Yên Tiến
|
|
12; 19
|
24->29,
61; 351->354
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng chợ Vọng
|
0,33
|
0,33
|
|
Xã Yên Đồng
|
|
46
|
23;24;25
|
QĐ 1008/2015
|
1.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,11
|
3,63
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Minh
|
|
26
|
37, 38, 39, 40,
41
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Minh
|
|
26
|
37=>41
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Hưng
|
Mả ngang trên
|
16
|
27,28
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,12
|
|
0,12
|
Xã Yên Đồng
|
Thôn La Ngạn
|
27
|
82
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,14
|
|
0,14
|
Xã Yên Trị
|
Xóm Bến
|
7
|
50, 51, 52
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Hồng
|
Kênh Ngoài
|
19
|
5
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,12
|
|
0,12
|
Xã Yên Nghĩa
|
|
14
|
41-47
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Tiến
|
|
13
|
36,78
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Quang
|
|
29
|
8
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
1,04
|
1,04
|
|
Xã Yên Quang
|
|
29
|
8;9;11
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Thành
|
|
20
|
76, 77
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,28
|
0,28
|
|
Xã Yên Xá
|
|
2
|
18; 19
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
1,17
|
1,17
|
|
Xã Yên Phương
|
|
2
|
143
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
0,14
|
0,14
|
|
Xã Yên Thọ
|
|
12
|
38,39, 40
|
1.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
1,33
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Nghĩa
|
Thôn Nhân Nghĩa,
Đô Phan
|
13; 14
|
34-39; 163-166
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Nghĩa
|
Thôn Nha Cầu
|
6
|
37, 39, 47, 51,
53
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Dương
|
Thôn Dương
|
30
|
13, 14
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Lương
|
1
|
80, 81
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Ba Trung
|
9
|
22, 27
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Xưa
|
7
|
16, 17, 19, 20
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Giáp Nhì
|
7
|
64,77
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Quan Thiều
|
26
|
37, 41
|
NQ 17/2016
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Nội Hoàng
|
24
|
58, 113
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Trung
|
Thôn Mạc Sơn
|
45
|
83, 88
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Tiến
|
Mả Vạn - thôn Cát
Đằng
|
13
|
38, 39, 40
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Tiến
|
Mả Đó – thôn Cắt
Đằng
|
6
|
2
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Nhân
|
Thôn An Lại
|
4
|
174, 181
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Nhân
|
Thôn Thanh Khê
|
16
|
92
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Nhân
|
Thôn Đoài
|
19
|
9
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Nhân
|
Thôn Dương Phạm
|
7
|
32
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Nhân
|
Thôn Phạm Xá
|
9
|
199
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,04
|
|
0,04
|
Xã Yên Quang
|
Thôn 1
|
4
|
6
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,04
|
|
0,04
|
Xã Yên Quang
|
Thôn 2
|
13
|
185
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Quang
|
Thôn 7b
|
28
|
50, 51
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Bóng
|
20
|
28, 32, 33
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Bình Thượng
|
4
|
23
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Đồng Cửa
|
8
|
12
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Đông Hưng
|
12
|
13
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Thọ
|
Thôn Thọ Cách
|
21
|
56
|
|
1.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,71
|
0,13
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Phú
|
Thôn Quảng Tây
Tây
|
28
|
111
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Đồng
|
Xóm 4
|
17
|
260
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Tiến
|
Thôn Thượng
|
6
|
149
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Tiến
|
Thôn Đằng Chương
|
11
|
54
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã Yên Quang
|
Thôn 2
|
13
|
81
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Yên Quang
|
Thôn Đông Duy
|
23
|
33
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Chính
|
Thôn Tự Do
|
20
|
86
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Chính
|
Thôn Thống Nhất
|
22
|
500
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Yên Chính
|
Thôn Đoàn Kết
|
6
|
232
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Bằng
|
Thôn Đoài
|
27
|
113
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Bằng
|
Thôn Tống Văn
Trân
|
4
|
80
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Bằng
|
Thôn Phận
|
32
|
199
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Nghĩa
|
Thôn Đô Phan
|
9
|
185
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xã
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Thọ
|
|
6
|
565, 566
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa
|
0,03
|
0,03
|
|
Xã Yên Khang
|
Thôn Ủy Nam
|
19
|
25
|
QĐ 1008/2015
|
1.12
|
Đất ở đô thị
|
8,30
|
8,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư đô thị TT Lâm
|
8,30
|
8,30
|
|
TT Lâm
|
|
4
|
1-18
|
QĐ 1008/2015
|
2
|
Các công trình, dự án chuyển mục đích
|
111,87
|
51,10
|
61,77
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
50,50
|
26,00
|
24,50
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Thắng
|
0,33
|
0,33
|
|
Xã Yên Bình
|
|
50
|
5; 35
|
QĐ
1008/2015
|
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Quyết
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã Yên Bình
|
|
50
|
4
|
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Lợi
|
0,40
|
0,40
|
|
Xã Yên Bình
|
|
47; 48
|
5; 188
|
QĐ
1008/2015
|
|
Xưởng cơ khí đúc kim loại Cty CP cơ khí thương mại An
Thịnh
|
0,40
|
0,40
|
|
Xã Yên Bình
|
|
49
|
21
|
|
Xưởng may của công ty TNHH Santa Clara
|
3,70
|
3,70
|
|
Xã Yên Bình
|
|
48
|
19
|
Văn bản số
248/UBND-VP3/2015
|
|
Xưởng kinh doanh, sửa chữa ô tô của HGĐ ông Đào Tiến
Nhường
|
0,10
|
|
0,10
|
Xã Yên Đồng
|
|
30
|
64
|
Đất không LUC
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh của HGĐ Nguyễn Văn Hoán
|
0,79
|
0,79
|
|
Xã Yên Đồng
|
|
27
|
47; 54; 70; 71;
72; 85=>88
|
QĐ 1581/2014
|
|
Xưởng may của HGĐ bà Nguyễn Thị Thùy
|
1,50
|
|
1,50
|
Xã Yên Đồng
|
|
43
|
80, 84, 93, 95,
94
|
NQ 17/2016
|
|
Công ty TNHH dệt may Ngọc Nga
|
0,70
|
0,70
|
|
Xã Yên Đồng
|
|
27
|
3, 17, 18, 19
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xưởng đồ gỗ mỹ nghệ HGĐ ông Trịnh Công Cát
|
0,70
|
0,70
|
|
Xã Yên Đồng
|
|
33
|
1, 6
|
|
Xưởng may của CT TNHH Sơn Lâm
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Đồng
|
|
33
|
25, 6, 9
|
|
Xưởng may hộ ông Trần Công Dũng
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã Yên Minh
|
Đình Cầu
|
8
|
32
|
Đất không LUC
|
|
Xưởng may công ty Phú Lộc
|
0,30
|
|
0,30
|
Xã Yên Minh
|
Đình Cầu
|
8
|
32
|
|
Xây dựng mới xưởng may của công ty SUNRISE SPINNING
|
2,00
|
|
2,00
|
Xã Yên Thọ
|
|
32
|
6, 7, 15, 17, 16,
14, 13
|
NQ 17/2016
|
|
Công ty TNHH dệt may Minh Hương (Xây dựng xưởng may
và giới thiệu sản phẩm, kho hàng)
|
2,46
|
|
2,46
|
TT Lâm
|
|
27
|
66, 67, 68
|
|
Xưởng đúc đồng mỹ nghệ của ông Nguyễn Quang Giang
|
0,30
|
|
0,30
|
TT Lâm
|
|
8
|
36, 37, 38
|
|
Công ty TNHH dịch vụ và TM Minh Tâm (Xây dựng mới xưởng
may)
|
2,90
|
|
2,90
|
Xã Yên Lương
|
Thôn Nam Vinh
|
21
|
4, 6, 10, 11, 12,
13, 15, 19
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng sân bóng nhân tạo và khu dịch vụ kinh doanh
đồ thể thao của HGĐ ông Phạm Văn Sinh
|
0,40
|
|
0,40
|
Xã Yên Lương
|
|
18
|
113
|
Đất không LUC
|
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ của hộ bà Trần Thị Lan
|
0,12
|
|
0,12
|
Xã Yên Ninh
|
Ngoài Sông Sắt
|
25
|
699
|
|
Mở rộng xưởng sản xuất đồ thủy công mỹ nghệ của công
ty Hoàn Mỹ
|
0,60
|
|
0,60
|
Xã Yên Ninh
|
|
27
|
17
|
NQ 17/2016
|
|
XD xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ của hộ ông Tùng -
thôn Trịnh Xá
|
0,48
|
|
0,48
|
Xã Yên Ninh
|
|
3
|
33
|
NQ 17/2016
|
|
XD mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của
HGĐ bà Đặng Thị Liên
|
0,49
|
|
0,49
|
Xã Yên Ninh
|
|
26
|
39, 40, 41
|
|
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ của HGĐ bà Trương Thị
Biên
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã Yên Ninh
|
Thôn Ninh Xá
|
26
|
9, 10
|
|
|
XD xưởng sản xuất, kd đồ gỗ của hộ ông Hoàng Văn Tiến
|
0,49
|
|
0,49
|
Xã Yên Ninh
|
Thôn La Phong
|
30
|
2, 3, 4, 5
|
|
|
XD xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ của hộ ông Trương
Ngọc Sơn
|
0,49
|
|
0,49
|
Xã Yên Ninh
|
Thôn La Phong
|
30
|
2, 3, 4, 5
|
|
|
XD xưởng sản xuất, kd đồ gỗ của hộ bà Lê Thị Giành
|
0,49
|
|
0,49
|
Xã Yên Ninh
|
Thôn Lũ Phong
|
12
|
54, 155
|
|
|
Công ty TNHH cơ khí xây dựng Nam Hùng (Xây dựng mới
xưởng cơ khí)
|
1,06
|
|
1,06
|
Xã Yên Mỹ
|
|
2
|
1-10, 370, 403,
18
|
|
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Tiến Khánh
|
0,50
|
|
0,50
|
Xã Yên Khánh
|
|
10
|
3, 4
|
|
|
Điểm SXKD Vật liệu xây dựng của HGĐ ông Hoàng Duy Thắng
|
0,31
|
0,31
|
|
Xã Yên Khánh
|
|
10
|
1, 2
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
của bà Trương Thị Minh
|
0,45
|
0,45
|
|
Xã Yên Hồng
|
Đồng Dưa
|
11
|
8
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
của ông Đỗ Văn Yên
|
0,49
|
|
0,49
|
Xã Yên Hồng
|
Đồng Dưa
|
11
|
8, 10
|
NQ 17/2016
|
|
Xây dựng cơ sở đúc đồng của HGĐ ông Nguyễn Văn Linh
|
0,40
|
0,40
|
|
Xã Yên Hồng
|
|
11
|
11,12,13
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xây dựng cơ sở đúc đồng của Cty TNHH cơ khí đúc Thành
Long
|
1,80
|
1,80
|
|
Xã Yên Hồng
|
|
11
|
11,12,13
|
|
Xây dựng xưởng đúc đồng mỹ nghệ HGĐ ông Phạm Quang
Trung
|
0,49
|
|
0,49
|
Xã Yên Hồng
|
|
11
|
8, 10
|
Công văn số
69/HĐND - TT ngày 19/5/2016
|
|
Doanh nghiệp Văn Tuân
|
2,39
|
2,39
|
|
Xã Yên Hồng
|
|
28; 35
|
36-38, 68, 51;
18, 36, 37, 53
|
QĐ 1008/2015
|
|
XD xưởng mới xưởng sản xuất, gia công hàng may mặc của
Công ty Smooth Team (Việt Nam)
|
4,00
|
|
4,00
|
Xã Yên Nhân
|
|
9
|
131, 193-195,
279-282
|
NQ 17/2016
|
|
Xưởng may cty TNHH Anh Đức
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Nhân
|
|
9
|
128=>131
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xưởng may Doanh nghiệp Thắng Xuyên
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Nhân
|
|
10
|
5, 6, 7
|
|
Xưởng sản xuất mua bán gia công hàng may mặc Công ty
TNHH Vĩnh Tiến
|
1,50
|
1,50
|
|
Xã Yên Cường
|
|
4
|
66, 80, 81,
89-91, 93-96, 100-102
|
Tờ trình số
2302/TTr-STNMT/2014
|
|
Xưởng may HGĐ bà Phạm Thị Ngợi
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã Yên Khang
|
|
9
|
27,38,79
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xưởng sản xuất và kinh doanh hàng dệt may Nguyễn Văn
Chính
|
0,44
|
|
0,44
|
Xã Yên Phong
|
Khu vực chiều sau
trên
|
19
|
112,102
|
Đất không LUC
|
|
Xây dựng cơ sở đúc của công ty TNHH cơ khí Phong
Doanh
|
0,48
|
0,48
|
|
Xã Yên Dương
|
|
22
|
61;64
|
QĐ
1008/2015
|
|
Cty TNHH Hải Nhung
|
0,15
|
0,15
|
|
Xã Yên Thắng
|
|
21; 22
|
2; 267
|
|
Cty CP xuất nhập khẩu ATO
|
0,40
|
0,40
|
|
Xã Yên Thắng
|
|
14
|
21, 22, 23, 24,
25
|
|
Xây dựng xưởng may của Cty CP xuất nhập khẩu may Yên
Phú
|
1,20
|
1,20
|
|
Xã Yên Phú
|
|
15
|
3-8
|
|
Xưởng gia công cơ khí của hộ ông Dương Thế Hằng
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Yên Xá
|
|
3
|
57, 58
|
NQ 17/2016
|
|
Xưởng đúc kim loại Doanh nghiệp TN Vũ Đại
|
0,21
|
0,21
|
|
Xã Yên Xá
|
|
3
|
7
|
QĐ
1008/2015
|
|
Xưởng đúc kim loại Công ty TNHH cơ khí đúc Thành
Hương
|
0,15
|
0,15
|
|
Xã Yên Xá
|
|
3
|
6
|
|
Xưởng đúc kim loại Công ty TNHH cơ khí đúc Hà Đăng
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Yên Xá
|
|
3
|
7
|
|
Xây dựng xưởng may hộ gia đình ông Trần Minh Hoàng
|
0,49
|
|
0,49
|
Xã Yên Trị
|
|
3
|
83, 84, 85
|
Văn bản số
65/HĐND - TT/2016
|
|
Xây dựng xưởng may HGĐ ông Nguyễn Văn Hinh
|
0,49
|
0,49
|
|
Xã Yên Trị
|
|
1
|
13, 14, 16, 17,
18
|
QĐ
1008/2015
|
|
Xây dựng xưởng may của Cty TNHH dệt may Vĩnh Oanh
|
2,36
|
2,36
|
|
Xã Yên Quang
|
|
25; 26
|
18; 1, 2, 3, 51
|
|
Xưởng đóng tàu sông biển của công ty TNHH Nghĩa Hiệp
|
2,82
|
|
2,82
|
Xã Yên Bằng
|
Bãi Chài
|
57
|
22->29,
33->45, 47->51
|
Đất không LUC
|
|
Bãi kinh doanh VLXD công ty TNHH Hoa Việt
|
0,40
|
0,40
|
|
Xã Yên Bằng
|
|
35
|
55
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh hàng tre nứa quấn Doanh
nghiệp tư nhân Nam Tuyến
|
0,80
|
0,80
|
|
Xã Yên Tiến
|
|
11; 12
|
124-126; 280,344
|
|
Sản xuất kinh doanh hàng tre nứa quấn Cty TNHH sơn
mài tre nứa cuốn Yên Tiến
|
0,56
|
0,56
|
|
Xã Yên Tiến
|
|
30
|
47, 48, 82
|
QĐ 1008/2015
|
|
Xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ hộ bà Đinh Thị Lệ
|
0,45
|
|
0,45
|
Xã Yên Tiến
|
|
21
|
78-81, 103
|
Đất không LUC
|
|
Xây dựng xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu
hộ ông Ngô Văn Sơn và Nguyễn Văn Quang
|
0,24
|
|
0,24
|
Xã Yên Tiến
|
|
21
|
71, 179
|
|
Xây dựng xưởng may của công ty CP dệt may Nam Định
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Yên Tân
|
|
19
|
21
|
QĐ 1008/2015
|
2.2
|
Đất ở nông thôn
|
27,31
|
11,51
|
15,80
|
|
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,13
|
|
0,13
|
Xã Yên Bình
|
Thôn An Phú
|
15
|
73,174
|
Đất không LUC
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,13
|
0,13
|
|
Xã Yên Bình
|
Trạm y tế cũ
|
26
|
121
|
QĐ 1008/2015
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,24
|
|
0,24
|
Xã Yên Cường
|
Thôn Mậu Lực
|
19
|
50
|
Đất không LUC
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Yên Cường
|
Đường Cời
|
23
|
12
|
QĐ 1008/2015
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Yên Cường
|
Thôn Tiền Đông
|
22
|
70
|
| | |