|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 126/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây
tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 25/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 34 công trình,
dự án với tổng diện tích là 81,93 ha. Trong đó:
- Có 32 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 30,21
ha. Trong đó có 11 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 21
công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015.
- Có 02 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện
tích là 51,72 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục
đích sử dụng đất 9,44 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 11 công trình, dự án, với diện
tích là 11,56 ha. Trong đó có 10 công trình, dự án phải
thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự
án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất là 1,32 ha (Có Phụ biểu
04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tây chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện
pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu
quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới
công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng
nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak131.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tinh
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
38.149,23
|
3.714,09
|
4.550,90
|
4.235,32
|
3.352,02
|
5.327,16
|
3.908,18
|
4.438,47
|
4.016,13
|
4.606,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.335,76
|
3.270,07
|
3.848,80
|
3.998,09
|
3.092,95
|
4.999,27
|
3.726,93
|
4.063,02
|
3.877,04
|
4.458,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
814,36
|
81,35
|
82,40
|
80,93
|
87,93
|
61,74
|
133,09
|
135,66
|
76,05
|
75,21
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
713,28
|
59,25
|
80,95
|
78,22
|
74,12
|
57,17
|
118,69
|
123,91
|
59,29
|
61,68
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.236,53
|
267,69
|
78,41
|
58,45
|
182,29
|
167,92
|
131,04
|
54,96
|
264,10
|
31,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.863,91
|
450,90
|
1.020,37
|
931,04
|
416,18
|
415,13
|
885,52
|
262,47
|
339,28
|
143,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.350,30
|
999,55
|
1.478,06
|
2.688,01
|
1.378,77
|
3.235,84
|
1.125,98
|
2.489,98
|
2.293,39
|
2.660,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.067,33
|
1.471,18
|
1.188,98
|
239,62
|
1.025,90
|
1.118,52
|
1.451,17
|
1.119,66
|
904,19
|
1.548,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,33
|
|
0,58
|
0,04
|
1,88
|
0,12
|
0,13
|
0,29
|
0,03
|
0,26
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.962,99
|
276,53
|
604,98
|
204,75
|
241,89
|
172,86
|
170,92
|
113,96
|
87,75
|
89,35
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,54
|
|
4,69
|
|
|
|
1,41
|
|
|
3,44
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
4,41
|
|
1,41
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
0,08
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.156,87
|
189,36
|
477,61
|
161,02
|
125,79
|
80,36
|
53,51
|
33,87
|
17,88
|
17,47
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
214,05
|
19,30
|
74,04
|
29,22
|
16,83
|
14,10
|
21,65
|
16,84
|
9,14
|
12,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
11,22
|
0,44
|
3,60
|
0,58
|
0,76
|
0,53
|
4,05
|
0,61
|
0,29
|
0,36
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,60
|
|
|
|
0,02
|
|
0,58
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,50
|
14,03
|
3,01
|
2,22
|
3,93
|
4,61
|
18,06
|
4,27
|
4,67
|
4,70
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,21
|
|
0,50
|
|
1,61
|
0,96
|
|
|
0,14
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,61
|
0,22
|
0,50
|
0,05
|
0,08
|
0,21
|
0,14
|
0,18
|
0,10
|
0,13
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
489,60
|
41,58
|
39,48
|
11,66
|
92,31
|
72,01
|
68,52
|
58,19
|
55,53
|
50,32
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,68
|
11,60
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
850,48
|
166,89
|
97,12
|
32,48
|
17,18
|
155,03
|
10,33
|
261,49
|
51,34
|
58,62
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tinh
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80,35
|
1,58
|
10,71
|
5,19
|
41,90
|
0,11
|
12,63
|
7,23
|
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,14
|
0,01
|
4,33
|
0,22
|
1,11
|
|
|
0,47
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,14
|
0,01
|
4,33
|
0,22
|
1,11
|
|
|
0,47
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,61
|
0,20
|
|
|
1,45
|
|
0,96
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
27,99
|
0,30
|
1,24
|
0,57
|
12,23
|
0,11
|
6,92
|
6,56
|
|
0,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
43,61
|
1,07
|
5,14
|
4,40
|
27,11
|
|
4,75
|
0,20
|
|
0,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,04
|
|
|
|
0,08
|
|
0,69
|
0,27
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,04
|
|
|
|
0,08
|
|
0,69
|
0,27
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tinh
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
80,35
|
1,58
|
10,71
|
5,19
|
41,90
|
0,11
|
12,63
|
7,23
|
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,14
|
0,01
|
4,33
|
0,22
|
1,11
|
|
|
0,47
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,14
|
0,01
|
4,33
|
0,22
|
1,11
|
|
|
0,47
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,61
|
0,20
|
|
|
1,45
|
|
0,96
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
27,99
|
0,30
|
1,24
|
0,57
|
12,23
|
0,11
|
6,92
|
6,56
|
|
0,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,61
|
1,07
|
5,14
|
4,40
|
27,11
|
|
4,75
|
0,20
|
|
0,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tinh
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 1
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Tuyến đường trung
tâm huyện Sơn Tây
|
2,70
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ 10 BDĐCLN
|
QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường
trung tâm huyện Sơn Tây
|
5.414,0
|
2.707,0
|
2.707,0
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số
94/TB-UBND ngày 21/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất
để xây dựng công trình đường trung tâm huyện Sơn Tây
|
2
|
Tuyến đường ông
Lên-Ra Nang
|
5,86
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ 11 BĐĐCLN
|
QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND huyện Sơn
Tây về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình: đường Ông Lên - Nước Ra Nang xã Sơn Mùa, huyện Sơn Tây
|
1.100,0
|
|
|
1.100,0
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số
53/TB-UBND ngày 29/7/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất
để xây dựng công trình đường Ông Lên - Ra Nang
|
3
|
Trường Mầm
non Nước Hoa, Thôn Mang Trẩy
|
0,02
|
Xã Sơn Lập
|
tờ 7 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn
bị đầu tư năm 2014
|
22,0
|
-
|
|
22,0
|
-
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi
đất
|
4
|
Trường Mầm
non Tu Ka Pan Thôn Nước Toa
|
0,02
|
Xã Sơn Bua
|
tờ 5 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn
bị đầu tư năm 2014
|
22,0
|
-
|
|
22,0
|
-
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi
đất
|
5
|
Trường Mầm
non Hoa Pơ Niêng, Thôn Huy Ra Lung
|
0,02
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ 10 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn
bị đầu tư năm 2014
|
22,0
|
-
|
|
22,0
|
-
|
|
Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi
đất
|
6
|
Tuyến đường Xóm ông
Me-KDC Nước Toa
|
1,00
|
Xã Sơn Bua
|
tờ 5, 6 BĐĐCLN
|
QĐ số 2860/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng
công trình đường GTNT xóm ông
Me - KDC Nước Toa thôn Mang He
|
80,0
|
80,0
|
|
|
|
|
Đã thi công nhưng chưa thực hiện
công tác thu hồi đất
|
7
|
Tuyến đường từ
TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng
|
6,50
|
Xã Sơn Tinh
|
tờ 6 BĐĐCLN
|
QĐ số 1432/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây công trình đường trung tâm xã Sơn Tinh
- Sơn Thượng, huyện Sơn Tây
|
5.500,0
|
|
5.500,0
|
|
|
|
Đã thi công nhưng chưa thực hiện công
tác thu hồi đất
|
8
|
Đường vào
khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2
|
5,19
|
Xã Sơn Long
|
tờ 12,13 BĐĐCLN
|
QĐ số
928/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định
về việc phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và tổng dự
toán công trình đường vào khu sản xuất tái định canh Anh Nhoi
2, xã Sơn Long, huyện Sơn Tây.
|
1.441,0
|
|
|
|
|
1.441,0
|
Đã thi công nhưng chưa thực hiện
công tác thu hồi đất
|
9
|
Đường vào
khu sản xuất tái định canh nước Vương và
hệ thống cấp
nước sinh hoạt
|
1,58
|
Xã Sơn Liên
|
|
QĐ số 757/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê
duyệt đơn giá bồi thường,
hỗ trợ một số loại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất
áp dụng cho Công trình: Đường vào khu sản xuất tái định canh Nước Vương
|
|
|
|
|
|
|
Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất
|
10
|
Khu dân cư
Đồng Bà Cầu
|
3,57
|
Xã Sơn Dung
|
|
QĐ số 491/QĐ-UBND ngày 14/5/2014
phê duyệt Báo cáo KTKT
|
1.500,0
|
|
|
1.500,0
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư
B19
|
1,82
|
Xã Sơn Dung
|
|
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 phê duyệt điều chỉnh dự
toán công trình
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
11
|
Tổng cộng
I
|
28,28
|
|
|
|
16.101
|
2.787
|
8.207
|
3.666
|
|
1.441
|
|
II
|
Công trình, dự
toán thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Trường mầm non
Tu Ka Pan - Thôn Nước Tang
|
0,02
|
xã Sơn Bua
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
2
|
Trường mầm
non Tu Ka Pan
|
0,02
|
xã Sơn Bua
|
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
3
|
Trường mầm
non Đăk Đrinh
|
0,02
|
xã Sơn Dung
|
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
4
|
Nhà thi đấu
đa năng trường THPT Đinh Tiên Hoàng
|
0,40
|
xã Sơn Dung
|
tờ 01 BĐGĐLN
|
- Công văn số 611/UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây
về việc cho chủ trương mở rộng mặt bằng trường THPT Đinh Tiên Hoàng
- Công văn số 1614/SGDĐT-KHTC
ngày 8/10/2015 của Sở GD&ĐT tỉnh Quảng
Ngãi về việc thống nhất
việc mở rộng diện tích đất và hỗ trợ kinh phí đền bù của UBND huyện
Sơn Tây cho trường THPT Đinh Tiên Hoàng
|
400,0
|
|
|
400,0
|
|
|
|
5
|
Điểm định
canh định cư Xóm Bà Nót
|
0,09
|
xã Sơn Lập
|
tờ 12 BĐ
ĐCLN
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sơn Tây về
việc bổ sung kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình định canh, định cư
năm 2014
|
90,0
|
90,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường mầm
non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 21- xã Sơn Long
|
0,02
|
Xã Sơn Lập
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung
chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
7
|
Trường mầm
non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 19
|
0,02
|
xã Sơn Long
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về
việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
8
|
Trường mầm
non Đăk Ra Pân
|
0,02
|
xã Sơn Long
|
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
9
|
Trường mầm non Bãi
Màu
|
0,02
|
xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
10
|
Trường mầm non Bãi
Màu - Tập đoàn 11
|
0,02
|
xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
11
|
Trường mầm non Bãi
Màu - Tập đoàn 10
|
0,02
|
xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
12
|
Trường mầm non Bãi
Màu - Thôn Ha Lên
|
0,02
|
xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây
về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2014
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
13
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Đăk Pao
|
0,01
|
xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và
kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây
Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên -
huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
14
|
Trường mầm
non Hoa Pơ Niêng - Tập đoàn
5
|
0,02
|
xã Sơn Mùa
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
15
|
Nước sinh
hoạt KDC Huy Em
|
0,01
|
xã Sơn Mùa
|
tờ 10 BĐĐCLN
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và
kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây
Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên -
huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA, hiến đất
|
16
|
Trường mầm
non Sơn Tân - Tập đoàn 15
|
0,02
|
xã Sơn Tân
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
17
|
Trường mầm non
sơn Tân-Tập đoàn 4
|
0,02
|
xã Sơn Tân
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
18
|
Trường mầm
non Sơn Tinh-Thôn Nước
Kĩa
|
0,02
|
xã Sơn Tinh
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
19
|
Đường BTXM
ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơn Dung
|
0,13
|
xã Sơn Dung
|
|
Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
của UBND huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
20
|
Đường giao
thông Xà Ruông - Nước Kỉa
|
1,00
|
xã Sơn Tinh
|
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và
kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây
Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên -
huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA, hiến đất
|
21
|
Đường điện
KDC Tu Ca La thôn Dăk Be
|
0,01
|
xã Sơn Tân
|
tờ 01 BĐGĐLN
|
Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và tổng dự toán công trình: Đường
điện KDC Tu Ca La thôn Đăk
Be xã Sơn Tân
Công văn số 803/UBND ngày 11/9/2014 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải
phóng mặt bằng công trình: Đường điện KDC Tu Ca La thôn Dăk Be xã Sơn
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tổng cộng
II
|
1,93
|
|
|
|
490
|
90
|
|
400
|
|
|
|
III
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Nhà làm việc
BCH Quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội Dân quân thường trực xã Sơn Mùa
|
0,08
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ 10
BĐĐCLN
|
QĐ số 2884/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nhà
làm việc BCH quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội dân quân thường trực xã Sơn Mùa.
|
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016
|
2
|
Thủy điện Sơn Tây
|
51,64
|
Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung
|
|
|
27.554,30
|
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi
đất tại Thông
báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày
28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về
việc thông báo thu hồi
đất để xây dựng thủy điện
Sơn Tây
|
2
|
Tổng
cộng III
|
51,72
|
|
|
|
27.554,30
|
|
27.554,30
|
|
|
|
|
34
|
Tổng cộng
(I)+(II)+(III)
|
81,93
|
|
|
|
44145
|
2877
|
35761
|
4066
|
|
1441
|
|
Phụ
biểu 2
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm
2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Thủy điện Sơn Tây
|
51,64
|
1,29
|
|
Xã
Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung
|
|
Đã
có thông báo thu hồi đất tại Thông
báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày
28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng thủy điện Sơn Tây
|
2
|
Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng
|
6,50
|
0,42
|
|
Xã Sơn Tinh
|
tờ 6 BĐĐCLN
|
|
3
|
Đường vào khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2
|
5,19
|
0,22
|
|
Xã Sơn Long
|
tờ
12, 13 BĐĐCLN
|
|
4
|
Đường vào khu sản xuất tái định canh
nước Vương và hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
1,580
|
0,002
|
|
xã Sơn Liên
|
|
|
5
|
Thủy điện Sơn Trà 1
|
26,19
|
1,13
|
2,18
|
xã Sơn
Lập
|
|
Chủ
đầu tư đã thực hiện việc nhận và chuyển nhượng quyền sử dụng đất và đã tiến hành
|
6
|
Khu dân cư Đồng
Bà Cầu
|
3,57
|
2,33
|
|
Xã
Sơn Dung, Sơn Tây
|
|
|
7
|
Khu dân cư B19
|
1,82
|
1,82
|
|
Xã
Sơn Dung, Sơn Tây
|
|
|
7
|
Tổng cộng I
|
96,49
|
7,21
|
2,18
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04,
Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Đường giao
thông Xà Ruông - Nước Kỉa
|
1,00
|
0,05
|
|
xã Sơn
Tinh
|
|
Quyết
định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế
hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm
nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án
|
1
|
Tổng cộng II
|
1,00
|
0,05
|
|
|
|
|
8
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
97,49
|
7,26
|
2,18
|
|
|
|
Phụ
biểu 3
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015
|
1
|
Trường Mầm non Sơn Tân - Thôn Đăk Be
|
0,02
|
Xã Sơn Tân
|
tờ 7 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Sơn Tân - TĐ 7, thôn Tà Dô
|
0,02
|
Xã Sơn Tân
|
tờ 7 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Tà Kin
|
0,02
|
Xã Sơn Tinh
|
tờ 6 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Ka Năng
|
0,02
|
Xã Sơn Tinh
|
tờ 5 thửa 283 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Bãi Màu, TĐ 17
|
0,02
|
Xã Sơn Màu
|
tờ 9 thửa 493 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Đak Đrinh, thôn Đăk Trên
|
0,02
|
Xã Sơn Dung
|
tờ 5 thửa 347, 382 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Sông Rin, Thôn Tang Tong
|
0,02
|
Xã Sơn Liên
|
tờ 9 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non Sông Rin, KDC Tu Mít
|
0,02
|
Xã Sơn Liên
|
tờ 13 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
9
|
Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Liên
|
0,04
|
Xã Sơn Liên
|
tờ 14 BĐĐCLN
|
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn
Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2014
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
10
|
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung I nam,
thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu
|
4,10
|
Xã Sơn Màu
|
Tờ bản đồ số 659545, 656542,
656545
|
QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 3/2/2015 của Huyện
Sơn
Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2015 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013
|
1
|
Thao trường
bắn
|
7,26
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ 10-thửa 664,
665, 669, 691, 693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng cộng
II
|
7,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tổng cộng
(I+II)
|
11,56
|
|
|
|
211,00
|
35,00
|
|
176,00
|
|
|
|
Phụ
biểu 4
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thao trường
bắn
|
7,26
|
1,18
|
|
Xã Sơn Mùa
|
tờ 10-thửa 664, 665, 669, 691,
693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN
|
|
2
|
Xây dựng điểm
định canh, định cư tập trung I nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu
|
4,10
|
0,14
|
|
Xã Sơn Màu
|
Tờ bản đồ số 659545, 656542, 656545
|
|
|
Tổng cộng
|
11,36
|
1,32
|
|
|
|
|
Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
1.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|