|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1259/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Trần Đề Sóc Trăng
Số hiệu:
|
1259/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1259/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Trần Đề tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 và Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 996/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 05 tháng
5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trần Đề, tỉnh
Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
Ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Đại Ân 2
|
Xã Lịch Hội
Thượng
|
Xã Liêu Tú
|
Xã Tài Văn
|
Xã Thạnh Thới An
|
Xã Thạnh Thới
Thuận
|
Xã Trung
Bình
|
Xã Viên An
|
Xã Viên Bình
|
Thị trấn Lịch
Hội Thượng
|
Thị trấn Trần
Đề
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
38.130,27
|
2.865,99
|
2.815,33
|
5.044,33
|
4.106,95
|
5.118,02
|
3.597,22
|
4.631,47
|
2.699,96
|
3.271,31
|
2.084,46
|
1.895,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.258,43
|
2.366,10
|
2.419,41
|
4.506,27
|
3.685,26
|
4.594,57
|
3.043,11
|
3.655,64
|
2.365,74
|
2.915,74
|
1.792,46
|
914,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
23.909,29
|
1.988,51
|
1.132,58
|
3.064,67
|
3.120,07
|
4.204,87
|
2.597,61
|
1.198,54
|
2.081,90
|
2.664,42
|
1.574,74
|
281,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
23.909,29
|
1.988,51
|
1.132,58
|
3.064,67
|
3.120,07
|
4.204,87
|
2.597,61
|
1.198,54
|
2.081,90
|
2.664,42
|
1.574,74
|
281,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
877,99
|
158,72
|
123,81
|
88,16
|
47,02
|
20,10
|
4,78
|
144,98
|
117,38
|
27,95
|
28,65
|
116,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.522,36
|
165,19
|
97,73
|
223,05
|
498,35
|
239,36
|
238,05
|
253,45
|
151,78
|
95,26
|
183,84
|
376,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
562,07
|
|
11,26
|
|
|
|
|
507,35
|
|
|
|
43,46
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.354,59
|
53,47
|
1.054,03
|
1.123,38
|
17,16
|
118,13
|
198,83
|
1.551,27
|
9,08
|
127,61
|
5,24
|
96,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,09
|
0,20
|
|
7,00
|
2,65
|
12,12
|
3,84
|
0,01
|
5,60
|
0,50
|
|
0,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.871,84
|
499,89
|
395,92
|
538,06
|
421,69
|
523,45
|
554,10
|
975,84
|
334,22
|
355,57
|
291,99
|
981,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,06
|
|
|
|
|
|
|
5,98
|
|
|
2,37
|
3,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,76
|
|
|
|
|
7,76
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
161,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,46
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,09
|
1,54
|
0,77
|
0,55
|
0,50
|
0,50
|
0,93
|
2,13
|
1,39
|
1,93
|
4,16
|
33,69
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,58
|
0,82
|
0,74
|
0,55
|
7,48
|
3,79
|
18,47
|
0,14
|
0,69
|
|
2,43
|
21,47
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tình, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.413,36
|
178,14
|
191,76
|
257,19
|
284,33
|
365,09
|
161,56
|
237,62
|
232,79
|
222,18
|
191,48
|
91,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
876,58
|
47,87
|
80,91
|
48,74
|
63,50
|
67,10
|
77,22
|
152,92
|
114,52
|
58,26
|
106,09
|
59,45
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.368,53
|
116,59
|
95,97
|
177,52
|
211,96
|
281,59
|
73,97
|
74,20
|
106,76
|
152,30
|
57,84
|
19,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,66
|
|
0,16
|
|
0,05
|
0,03
|
|
0,14
|
0,29
|
0,17
|
|
0,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,84
|
0,27
|
0,20
|
0,44
|
0,10
|
0,41
|
0,11
|
0,71
|
|
0,45
|
0,69
|
1,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
37,42
|
3,19
|
3,61
|
3,76
|
4,13
|
3,38
|
2,36
|
3,57
|
2,39
|
2,75
|
4,29
|
3,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5,06
|
|
0,32
|
1,01
|
|
|
1,11
|
0,73
|
1,43
|
|
|
0,46
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,21
|
0,16
|
|
9,95
|
0,67
|
1,46
|
0,29
|
|
0,36
|
3,47
|
4,40
|
0,45
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,05
|
|
0,22
|
0,07
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
0,07
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,38
|
|
|
|
|
0,62
|
|
0,87
|
0,10
|
0,03
|
1,76
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
39,13
|
3,55
|
6,40
|
4,70
|
0,11
|
4,24
|
0,71
|
2,75
|
6,01
|
3,74
|
5,39
|
1,53
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
53,76
|
6,47
|
4,17
|
10,81
|
3,58
|
6,25
|
5,77
|
1,66
|
0,85
|
0,93
|
10,31
|
2,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,31
|
|
0,04
|
0,04
|
0,17
|
|
|
0,06
|
0,04
|
0,08
|
0,65
|
0,23
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,15
|
0,03
|
0,09
|
0,28
|
0,09
|
|
0,16
|
|
0,40
|
|
0,05
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,94
|
|
|
|
0,04
|
10,23
|
|
2,56
|
|
|
0,11
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
408,26
|
39,67
|
19,09
|
54,71
|
75,27
|
38,11
|
39,98
|
54,50
|
56,83
|
30,10
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
114,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,38
|
62,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,37
|
0,81
|
0,40
|
0,52
|
0,61
|
1,23
|
0,28
|
2,33
|
0,37
|
0,67
|
0,37
|
9,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,83
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,58
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,66
|
0,02
|
0,32
|
0,90
|
2,37
|
0,82
|
0,47
|
0,15
|
0,17
|
0,08
|
0,03
|
0,33
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.603,93
|
278,76
|
182,14
|
219,10
|
51,00
|
94,56
|
331,45
|
670,15
|
41,58
|
100,50
|
38,43
|
596,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,45
|
0,09
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,54
|
0,01
|
0,61
|
4,26
|
|
|
0,55
|
0,28
|
|
0,11
|
0,18
|
0,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.979,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.084,46
|
1.895,23
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
23.909,29
|
1.988,51
|
1.132,58
|
3.064,67
|
3.120,07
|
4.204,87
|
2.597,61
|
1.198,54
|
2.081,90
|
2.664,42
|
1.574,74
|
281,38
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
562,07
|
|
11,26
|
|
|
|
|
507,35
|
|
|
|
43,46
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
161,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,46
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu vực đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị tính:
Ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Ân 2
|
Xã Lich Hội
Thượng
|
Xã Liêu Tú
|
Xã Tài Văn
|
Xã Thạnh Thới An
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
Xã Trung
Bình
|
Xã Viên An
|
Xã Viên
Bình
|
Thị trấn Lịch
Hội Thượng
|
Thị trấn Trần
Đề
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
211,70
|
2,18
|
1,52
|
21,50
|
11,48
|
34,03
|
8,49
|
20,69
|
43,97
|
25,58
|
35,77
|
6,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
169,50
|
0,56
|
1,05
|
20,64
|
9,40
|
31,28
|
6,38
|
0,55
|
39,16
|
24,76
|
34,46
|
1,27
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
169,50
|
0,56
|
1,05
|
20,64
|
9,40
|
31,28
|
6,38
|
0,55
|
39,16
|
24,76
|
34,46
|
1,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,25
|
|
0,22
|
0,45
|
0,01
|
0,68
|
0,08
|
4,73
|
2,74
|
|
0,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,74
|
1,62
|
0,15
|
0,41
|
2,06
|
2,03
|
1,18
|
4,87
|
1,99
|
0,82
|
0,70
|
0,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,07
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,06
|
|
0,10
|
|
0,01
|
0,04
|
0,85
|
10,54
|
|
|
0,27
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,29
|
0,30
|
0,35
|
1,01
|
1,36
|
1,90
|
1,29
|
2,24
|
2,36
|
1,18
|
1,02
|
0,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,92
|
|
|
0,18
|
0,01
|
0,22
|
|
|
0,13
|
0,38
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,51
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,07
|
0,22
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,63
|
0,30
|
0,35
|
0,80
|
1,35
|
1,68
|
1,29
|
2,24
|
1,82
|
0,80
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
0,28
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính:
Ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Ân 2
|
Xã Lich Hội
Thượng
|
Xã Liêu Tú
|
Xã Tài Văn
|
Xã Thạnh Thới An
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
Xã Trung
Bình
|
Xã Viên An
|
Xã Viên Bình
|
Thị trấn Lịch
Hội Thượng
|
Thị trấn Trần
Đề
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
230,75
|
3,11
|
4,58
|
25,49
|
15,90
|
31,43
|
4,35
|
22,57
|
42,18
|
29,98
|
40,53
|
10,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
174,49
|
1,91
|
3,59
|
23,93
|
9,63
|
26,49
|
1,73
|
1,03
|
38,84
|
28,51
|
36,83
|
2,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
174,49
|
1,91
|
3,59
|
23,93
|
9,63
|
26,49
|
1,73
|
1,03
|
38,84
|
28,51
|
36,83
|
2,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,01
|
0,50
|
0,31
|
0,65
|
0,41
|
0,95
|
0,22
|
5,33
|
1,64
|
0,47
|
1,53
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,96
|
0,70
|
0,58
|
0,91
|
5,85
|
3,95
|
2,04
|
5,17
|
1,67
|
1,00
|
1,90
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,10
|
|
0,10
|
|
0,01
|
0,04
|
0,36
|
11,04
|
0,03
|
|
0,27
|
1,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Trần Đề, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, Trưởng phòng
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
Quyết định 1259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2022 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
3.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|