Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1258/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Đồng Nai
Số hiệu:
1258/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:
17/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1258/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 17
tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng
03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng
04 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở Quốc
gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 07
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về Chương trình phát triển nhà ở
giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 54/TTr-SXD ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai, với những nội dung chính như sau:
1. Vị trí, khu vực, số lượng các dự án phát triển
nhà ở giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
a) Các dự án đầu tư xây dựng
nhà ở đang triển khai (Phụ lục 1 kèm theo);
b) Vị trí, khu vực phát triển
nhà ở (Phụ lục 2 kèm theo).
Trường hợp có bổ sung hoặc điều chỉnh vị trí, khu vực
phát triển nhà ở thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Sở Xây dựng
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
2. Kế hoạch phát triển nhà ở
giai đoạn 2021-2025 (Theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
a) Diện tích nhà ở
Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Đến năm 2025,
diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 27,0 m2 sàn/người, trong đó:
Khu vực đô thị là 27,5 m2 sàn/người; khu vực nông thôn là 26,5 m2
sàn/người; diện tích nhà ở bình quân đầu người tối thiểu toàn tỉnh đạt khoảng
10 m2 sàn/người.
Diện tích nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích nhà ở
tăng thêm toàn tỉnh đạt 108.365 căn, diện tích 13,3 triệu m2 sàn;
trong đó:
- Theo hình thức phát triển nhà ở
+ Nhà ở trong các dự án thương mại, khu đô thị:
13.445 căn, tương ứng 2,0 triệu m2 sàn.
+ Nhà ở xã hội: 2.500 căn tương ứng 200.000 m2
sàn.
+ Nhà ở công vụ tại các địa phương: Đáp ứng đủ nhu
cầu với tổng số khoảng 20 căn, tổng diện tích sử dụng 1.600 m2 sàn.
+ Nhà ở tái định cư: Mục tiêu bố trí đủ suất tái định
cư bằng đất nền hoặc bằng tiền (Tùy theo nhu cầu của hộ dân) cho 100% hộ
dân có đất bị thu hồi mà đủ điều kiện bố trí tái định cư để các hộ dân tự xây dựng
nhà ở (Dự báo khoảng 7.500 hộ, diện tích 900.000 m2 sàn).
+ Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng: 84.900
căn, tương ứng khoảng 10,2 triệu m2 sàn.
- Theo loại hình nhà ở
+ Nhà ở riêng lẻ: Hoàn thành 12.347.056 m2
sàn.
+ Nhà ở chung cư: Hoàn thành 960.882 m2
sàn.
b) Vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở: Giai
đoạn 2021-2025 dự kiến nguồn vốn để phát triển nhà ở là 120.579 tỷ đồng, gồm:
- Vốn đầu tư nhà ở thương mại: 45.829 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư nhà ở xã hội: 2.539 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở công vụ (Ngân sách) :
12 tỷ đồng.
- Vốn xây dựng nhà ở tái định cư: 10.502 tỷ đồng.
- Vốn xây dựng nhà ở của các cá nhân, hộ gia đình
khoảng: 61.697 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành
và Ủy ban nhân dân các địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này,
hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
giao trách nhiệm tại Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 về việc
phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh
và Xã hội, Nội vụ, Công Thương, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Giám đốc Ngân hàng Chính sách Xã hội
chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng (KTN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, KTN, Tan.
<F:\2022\UBT\Tham mưu XD\>
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐANG TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
Stt
Tên dự án
Địa điểm
Diện tích đất (ha)
Tổng cộng:
7.789,99
I
Thành phố Biên Hòa
2.722,15
1
Khu dân cư phường Long
Bình
Phường Long Bình
0,87
2
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Long Bình
2,60
3
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Long Bình Tân
1,10
4
Mở rộng Khu dân cư theo
quy hoạch (Giai đoạn 2)
Phường Long Bình Tân
37,00
5
Khu dân cư khu phố Bình
Dương
Phường Long Bình Tân
16,00
6
Khu dân cư khu phố 3
Phường Long Bình Tân
1,18
7
Khu nhà ở biệt thự vườn
và Khu tái định cư tại núi Dòng Dài
Phường Phước Tân
156,53
8
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Phước Tân
10,40
9
Khu dân cư dịch vụ
thương mại
Phường Phước Tân
91,71
10
Khu đô thị Phước Tân
Phường Phước Tân
48,17
11
Khu dân cư và tái định
cư tại ấp Đồng, phường Phước Tân (Giai đoạn 1)
Phường Phước Tân
49,79
12
Khu đô thị KN Biên Hòa
Phường Phước Tân, Tam Phước, thành phố Biên Hòa và xã Tam
An, huyện Long Thành
843,00
13
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Tam Phước
12,80
14
Khu dân cư Thương mại
Phước Thái
Phường Tam Phước
8,98
15
Khu dân cư Phú Thuận Lợi
Phường Tam Phước
19,17
16
Khu đô thị dịch vụ
thương mại cao cấp cù lao Phước Hưng
Phường Tam Phước
286,00
17
Khu dân cư Long Hưng
Xã Long Hưng
227,70
18
Khu đô thị Aquacity
Xã Long Hưng
305,00
19
Khu đô thị thương mại dịch
vụ thành phố Waterfront
Xã Long Hưng
366,70
20
Khu dân cư với các dịch
vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân cư số 3)
Phường Bửu Long
49,63
21
Khu dân cư Quang Vinh
Phường Quang Vinh
0,89
22
Cải tạo cảnh quan và
phát triển đô thị ven sông Đồng Nai tại phường Quyết Thắng
Phường Quyết Thắng
8,40
23
Khu chung cư cao tầng
Phường Quyết Thắng
0,37
24
Khu dân cư đường 5 -
giai đoạn 2
Phường Thống Nhất
30,27
25
Nhà ở cao cấp - Diamond
Central A
Phường Thống Nhất
0,27
26
Khu dân cư phức hợp
Felicity
Phường Thống Nhất
3,68
27
Khu thương mại và nhà ở
cao tầng
Phường Thống Nhất
2,10
28
Khu nhà ở thấp tầng kết
hợp thương mại dịch vụ
Phường Thống Nhất
0,99
29
Khu nhà ở kết hợp
thương mại dịch vụ
Phường Thống Nhất
4,02
30
Khu dân cư Trảng Dài
Phường Trảng Dài
1,62
31
Khu dân cư thương mại
Phú Gia
Phường Trảng Dài
4,08
32
Khu dân cư An Bình
Riverside
Phường An Bình
3,02
33
Khu dân cư Bình Đa
Phường Bình Đa
2,30
34
Khu dân cư
Phường Tân Hiệp
0,28
35
Trung tâm thương mại, dịch
vụ, cao ốc, văn phòng kết hợp Khu dân cư
Phường Hố Nai
2,89
36
Khu dân cư và tái định
cư xã Hiệp Hòa
Phường Hiệp Hòa
29,00
37
Khu nhà ở
Phường Tân Hạnh
3,29
38
Khu nhà ở
Phường Tân Hạnh
1,51
39
Khu nhà ở
Phường Hóa An
4,14
40
Khu dân cư, đô thị và dịch
vụ, thương mại Hóa An
Phường Hóa An
3,35
41
Khu dân cư
phường Bửu Hòa
2,72
42
Khu dân cư Bửu Hòa Phát
phường Bửu Hòa
5,68
43
Khu dân cư - Thương mại
- Dịch vụ
Phường Bửu Hòa và phường Tân Vạn
19,06
44
Khu dân cư cao cấp Đại
Phong Tân Vạn
Phường Tân Vạn
8,36
45
Khu nhà ở thương mại
Tân Vạn
Phường Tân Vạn
0,96
46
Khu dân cư, dịch vụ và
du lịch Cù Lao Tân Vạn
Phường Tân Vạn
48,05
II
Huyện Nhơn Trạch
3.319,72
1
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Hiệp Phước
21,55
2
Khu dân cư
Thị trấn Hiệp Phước
10,00
3
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Hiệp Phước
4,75
4
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Hiệp Phước
2,70
5
Khu chợ và Khu dân cư
Hiệp Phước
Thị trấn Hiệp Phước
18,33
6
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước Thiền
76,10
7
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước Thiền
52,93
8
Khu thương mại - dịch vụ
và dân cư
Xã Phước Thiền
40,00
9
Khu dân cư
Xã Phước Thiền
13,00
10
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước Thiền
4,87
11
Khu dân cư
Xã Phước Thiền
39,00
12
Khu dân cư
Xã Long Thọ
3,80
13
Khu dân cư
Xã Long Thọ
19,00
14
Khu dân cư Long Thọ
Xã Long Thọ và xã Phước An
223,00
15
Khu dân cư theo dự án
Long Thọ và xã Phước An
150,00
16
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước An
135,00
17
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước An
36,50
18
Khu dân cư
Xã Phước An
47,40
19
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước An
36,54
20
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước An
40,00
21
Khu dân cư
Xã Phước An
29,00
22
Khu dân cư trung tâm
Xã Phú Hội
5,70
23
Khu dân cư
Xã Phú Hội
7,80
24
Khu dân cư thương mại
Xã Phú Hội
6,20
25
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội
6,80
26
Khu nhà ở cho công nhân
thuê
Xã Phú Hội
9,00
27
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội
9,67
28
Khu dân cư
Xã Phú Hội
7,90
29
Khu dân cư
Xã Phú Hội
7,70
30
Khu dân cư
Xã Phú Hội
12,70
31
Khu dân cư
Xã Phú Hội
34,04
32
Khu dân cư
Xã Phú Hội
16,00
33
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội
4,00
34
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội
4,00
35
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội và xã Long Tân
54,00
36
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội và xã Long Tân
83,99
37
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội và xã Long Tân
9,97
38
Khu nhà thương mại
Xã Phú Hội và xã Long Tân
9,99
39
Khu dân cư
Xã Phú Hội và xã Long Tân
55,19
40
Khu chung cư cao tầng
theo quy hoạch
Xã Phú Hội và xã Long Tân
1,00
41
Khu nhà ở cho cán bộ,
công nhân viên
Xã Long Tân
6,10
42
Khu dân cư
Xã Long Tân
65,00
43
Khu dân cư Điền Phước
Xã Long Tân
95,10
44
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long Tân
33,92
45
Khu dân cư thương mại
đô thị mới
Xã Long Tân
22,37
46
Khu dân cư
Xã Long Tân
75,00
47
Khu dân cư
Xã Long Tân
125,00
48
Khu dân cư
Xã Long Tân
9,50
49
Khu dân cư đô thị
Xã Long Tân
34,10
50
Khu dân cư đô thị The
lake
Xã Long Tân
35,30
51
Khu dân cư đô thị
Xã Long Tân
28,50
52
Khu dân cư theo quy hoạch
(753 ha + 90ha)
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh
843,00
53
Khu đô thị Du lịch Long
Tân
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh
330,00
54
Khu dân cư nhà ở, biệt
thự nghỉ dưỡng
Xã Phú Thạnh
8,02
55
Khu đô thị mới theo quy
hoạch
Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh
92,00
56
Khu dân cư đô thị
Xã Vĩnh Thanh
46,00
57
Khu dân cư đô thị
Xã Vĩnh Thanh
29,00
58
Khu dân cư
Xã Vĩnh Thanh
6,62
59
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Vĩnh Thanh
2,75
60
Khu du lịch sinh thái
và khu đô thị mới tại một phần Cù lao Ông Cồn
Xã Đại Phước
464,00
61
Khu đô thị Du lịch
Xã Đại Phước
55,30
62
Một phần Khu dân cư Đại
Lộc
Xã Đại Phước
7,10
63
Chợ Đại Phước và Khu
thương mại
Xã Đại Phước
3,00
64
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Đại Phước
2,10
65
Khu dân cư
Xã Đại Phước
4,40
66
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Đại Phước
9,60
67
Khu đô thị mới
Xã Đại Phước và xã Phú Hữu
60,00
68
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hữu
4,52
69
Khu dân cư
Xã Phú Hữu
199,00
70
Khu dân cư
Xã Phú Hữu
55,98
71
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hữu và xã Phú Đông
214,55
72
Khu dân cư Phú Đông
Riverside
Xã Phú Đông
2,35
73
Khu dân cư kết hợp cây
xanh và dịch vụ giải trí, nghỉ dưỡng
Xã Phú Đông
4,90
III
Huyện Long Thành
663,82
1
Khu dân cư
Thị trấn Long Thành
4,43
2
Khu dân cư
Thị trấn Long Thành
4,91
3
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Long Thành
40,77
4
Chung cư Thiên Tâm An
Thị trấn Long Thành
0,62
5
Khu dân cư Nguyên Xuân
ONYX
Thị trấn Long Thành
2,10
6
Khu dân cư An Thuận
Xã Long An
50,00
7
Khu biệt thự vườn Long
An
Xã Long An
20,60
8
Khu dân cư Aten
Xã Long An
3,93
9
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long An
1,60
10
Khu nhà ở Cát Linh
Xã Long An
3,69
11
Khu dân cư An Phước
Xã An Phước
45,03
12
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã An Phước
9,14
13
Khu dân cư dịch vụ theo
quy hoạch
Xã An Phước
56,73
14
Khu dân cư Long Thành
Xã An Phước
1,76
15
Khu dân cư An Phước
Xã An Phước
2,70
16
Khu nhà ở Sonadezi Long
Thành
Xã An Phước
3,00
17
Khu dân cư An Phước
Xã An Phước
7,04
18
Khu dân cư Lộc An 51
Xã An Phước
1,83
19
Khu dân cư Lộc An
Xã Lộc An
41,38
20
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Lộc An
1,03
21
Khu dân cư Thương mại
Nhà hàng Khách sạn
Xã Lộc An
6,14
22
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Lộc An
1,65
23
Khu dân cư
Xã Lộc An
3,83
24
Khu dân cư Lộc An
Xã Lộc An
1,11
25
Khu dân cư Khiết Linh
Xã Lộc An
0,95
26
Khu dân cư Lộc An Phát
Xã Lộc An
3,06
27
Chung cư Tâm Khải Hoàn
769
Xã Lộc An
0,83
28
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Bình Sơn
4,69
29
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Bình Sơn
4,06
30
Khu dân cư theo quy hoạch
xã Bình Sơn
49,80
31
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Lộc An và xã Bình Sơn
23,40
32
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Tân Hiệp
3,07
33
Khu dân cư Tân Hiệp
Xã Tân Hiệp
3,07
34
Khu dân cư theo quy hoạch
(2.98 ha)
Xã Phước Bình
2,78
35
Khu dân cư Long Thành
Phát
Xã Phước Bình
4,20
36
Khu dân cư Phước Bình
Xã Phước Bình
1,25
37
Khu dân cư Công nghiệp
Phước Bình
Xã Phước Bình
6,54
38
Khu dân cư Phước Bình
Xã Phước Bình
1,46
39
Khu dân cư Phước Lộc
Phát
Xã Phước Bình
3,96
40
Khu dân cư Bình Khiết
Xã Phước Bình
1,95
41
Khu dân cư Điền Tâm Thịnh
Xã Phước Bình
1,09
42
Khu dân cư Phước Bình
Invest
Xã Phước Bình
2,68
43
Khu dân cư Khiết An Phước
Bình
Xã Phước Bình
0,88
44
Khu dân cư NewLand
Xã Phước Bình
2,12
45
Khu dân cư Phước Bình
Land
Xã Phước Bình
2,16
46
Khu dân cư
Xã Phước Bình
1,16
47
Khu dân cư Bàu Cạn
Xã Bàu Cạn
2,32
48
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long Đức
92,20
49
Khu dân cư
Xã Long Đức
10,00
50
Khu dân cư Long Việt An
Xã Long Đức
4,93
51
Khu dân cư CIC One -
Long Đức
Xã Long Đức
5,04
52
Khu dân cư Thành Công
Xã Long Đức
2,48
53
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long Đức
0,88
54
Khu dân cư Phúc An Bình
Xã Long Đức
1,05
55
Khu dân cư
Xã Long Đức
0,79
56
Khu dân cư The Queen
Xã Long Đức
1,21
57
Khu dân cư Long Phước
Xã Long Phước
13,28
58
Khu dân cư
Xã Long Phước
5,69
59
Khu dân cư Long Thành
Xã Long Phước
1,90
60
Khu dân cư Thiên Trường
Xã Long Phước
1,08
61
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long Phước
2,42
62
Khu dân cư Long Phát
Xã Long Phước
4,01
63
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long Phước
4,91
64
Khu dân cư Long Phước
Xã Long Phước
50,18
65
Khu dân cư Long Phước
Xã Long Phước
6,26
66
Khu dân cư Long Phước
Xã Long Phước
3,80
67
Khu dân cư Vi Như
Xã Long Phước
1,05
68
Khu dân cư PQX
Xã Long Phước
0,67
69
Khu dân cư PQX
Xã Long Phước
1,24
70
Khu dân cư CIC Land
Xã Phước Thái
0,57
71
Khu dân cư Phước Thái
Xã Phước Thái
1,65
72
Khu dân cư Song Phương
Xã Phước Thái
4,02
IV
Huyện Trảng Bom
487,07
1
Khu dân cư - Siêu thị
Thị trấn Trảng Bom
8,05
2
Khu dân cư Bàu Xéo
Thị trấn Trảng Bom
13,99
3
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
26,57
4
Khu trung tâm dịch vụ
Khu công nghiệp Bàu Xéo
Thị trấn Trảng Bom
33,65
5
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
7,28
6
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
8,75
7
Khu dân cư Hưng Thuận
Thị trấn Trảng Bom
12
8
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
6,69
9
Khu dân cư An Phú Hưng
Thị trấn Trảng Bom
2,95
10
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Đồi 61
6,50
11
Khu dân cư Tân Thịnh
Xã Đồi 61
18,22
12
Khu dân cư Lâm viên
sinh thái
Xã Giang Điền
19,00
13
Khu dân cư dịch vụ
Giang Điền (Khu A)
Xã Giang Điền
94,00
14
Khu dân cư dịch vụ
Giang Điền (Khu B)
Xã Giang Điền
104,16
15
Khu nhà ở công nhân và
dân cư
Xã Bắc Sơn
15,50
16
Khu dân cư Phú An Lành
Xã Sông Trầu
97,99
17
Khu dân cư xã An Viễn
Xã An Viễn
4,58
18
Khu dân cư và thương mại
dịch vụ
Xã Tây Hòa
7,19
V
Huyện Thống Nhất
350,94
1
Khu dân cư chợ và phố
chợ
Thị trấn Dầu Giây
6,90
2
Khu dân cư Xóm Hố
Xã Bàu Hàm 2
14,44
3
Khu dân cư Bàu Hàm 2
Xã Bàu Hàm 2
9,20
4
Khu dân cư xã Hưng Lộc
- xã Bàu Hàm 2
Xã Bàu Hàm 2 và xã Hưng Lộc
75,87
5
Khu dân cư A1-C1 (Khu
đô thị Dầu Giây)
Xã Bàu Hàm 2 và xã Xuân Thạnh
93,28
6
Khu dân cư xã Xuân Thạnh
Xã Xuân Thạnh
98,00
7
Khu dân cư nông thôn
theo quy hoạch
Xã Quang Trung
13,67
8
Khu dân cư phục vụ tái
định cư xã Lộ 25
Xã Lộ 25
26,49
9
Khu dân cư thương mại dịch
vụ
Xã Lộ 25
19,99
VI
Thành phố Long Khánh
dự án
26,70
1
Khu dân cư phường Xuân
Trung
Phường Xuân Trung
2,01
2
Chợ kết hợp siêu thị và
khu phố chợ Long Khánh
Phường Xuân Trung
3,39
3
Khu nhà ở thương mại
phường Bảo Vinh
Phường Bảo Vinh
21,30
VII
Huyện Vĩnh Cửu
dự án
171,50
1
Khu dân cư phố chợ
Xã Tân Bình
2,73
2
Khu dân cư Tín Khải
Xã Tân Bình và xã Thạnh Phú
64,74
3
Khu dân cư tập trung xã
Thạnh Phú
Xã Thạnh Phú
45,80
4
Khu dân cư đô thị Thạnh
Phú
Xã Thạnh Phú
5,70
5
Khu dân cư Thạnh Phú
Xã Thạnh Phú
6,70
6
Khu dân cư Intresco
Xã Thạnh Phú
38,76
7
Khu dân cư
Xã Tân An
9,80
VIII
Huyện Xuân Lộc
28,29
1
Khu dân cư nông thôn
Xã Suối Cao
5,89
2
Khu dân cư, thương mại
dịch vụ có bố trí tái định cư hai bên đường vào Khu công nghiệp
Thị trấn Gia Ray
15,25
3
Khu dân cư Chiến Thắng
Xã Xuân Định
7,15
IX
Huyện Định Quán
19,80
1
Khu dân cư thương mại
và chợ Ngã ba Gia Canh huyện Định Quán
Thị trấn Định Quán
19,80
X
Huyện Tân Phú
XI
Huyện Cẩm Mỹ
B. DỰ ÁN NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
Stt
Tên dự án
Địa điểm
Diện tích đất (ha)
Tổng cộng
699,34
I
Huyện Long Thành
393,60
1
Khu tái định cư Long Đức
Xã Long Đức
29,97
2
Khu tái định cư Long
Phước
Xã Long Phước
33,93
3
Khu tái định cư Bình
Sơn - Lộc An
Xã Lộc An và xã Bình Sơn
282,00
4
Khu tái định cư
Thị trấn Long Thành
47,00
5
Các Khu tái định cư nhỏ
lẻ
Thị trấn Long Thành
0,70
II
Thành phố Biên Hoà
42,30
1
Khu tái định cư Tân
Phong 2
Phường Tân Phong
1,30
2
Khu tái định cư Tân Hạnh
Phường Tân Hạnh
4,20
3
Khu tái định cư phường
Bửu Hòa
Phường Bửu Hòa
1,80
4
Khu dân cư phục vụ tái
định cư phường Tân Vạn
Phường Tân Vạn
3,24
5
Khu tái định cư phường
Tân Hiệp
Phường Tân Hiệp
4,60
6
Khu tái định cư phường
Quang Vinh
Phường Quang Vinh
0,51
7
Khu tái định cư phường
Tân Biên
Phường Tân Biên
5,80
8
Khu tái định cư phường
Tam Hiệp
Phường Tam Hiệp
9,45
9
Khu tái định cư phường
Thống Nhất
Phường Thống Nhất
0,74
10
Khu dân cư phục vụ tái
định cư phường Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình
3 phường
2,61
11
Khu tái định cư phục vụ
dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên
Phường An Hòa
8,1
12
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư Long Hưng
Xã Long Hưng
823 nền
13
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư đường 5 giai đoạn 2
Phường Thống Nhất
291 nền
14
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân
cư số 3)
Phường Bửu Long
512 nền
15
Khu tái định cư thuộc
Khu dân cư khu phố 3
Phường Long Bình Tân
64 nền
16
Khu dân cư và tái định
cư Phước Tân (Giai đoạn 1)
Phường Phước Tân
249 nền
17
Khu tái định cư Hố Nai
Phường Hố Nai
6 nền
18
Khu dân cư và tái định
cư Tân Biên
Phường Tân Biên
27 nền
III
Huyện Nhơn Trạch
83,21
1
Khu dân cư, tái định cư
Phú Thạnh-Vĩnh Thanh
Xã Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
25,00
2
Khu tái định cư Hiệp
Phước 3 giai đoạn 2
Thị trấn Hiệp Phước
9,76
3
Khu tái định cư Phú Hội
Xã Phú Hội
16,90
4
Khu tái định cư phục vụ
dự án Khu dân cư do NHCT VN làm chủ đầu tư
Xã Phú Đông
31,55
5
Khu tái định cư Long
Tân
Xã Long Tân
21,30
6
Khu tái định cư Phước
An
Xã Phước An
44,41
7
Khu tái định cư Phước
Khánh mở rộng
Xã Phước An
42,30
IV
Huyện Trảng Bom
dự án
58,23
1
Khu dân cư theo quy hoạch
phục vụ tái định cư đường Nguyễn Hữu Cảnh
Thị trấn Trảng Bom
1,45
2
Khu dân cư Đông Bắc
(Khu dân cư số 1)
Thị trấn Trảng Bom
1,77
3
Khu tái định cư
Thị trấn Trảng Bom
4,61
4
Khu tái định cư Lò Gạch
Thị trấn Trảng Bom
2,20
5
Khu tái định cư và dân
cư
Thị trấn Trảng Bom
5,30
6
Khu tái định cư
Xã Bắc Sơn
6,07
7
Khu tái định cư Sông
Mây
Xã Bắc Sơn
3,90
8
Khu tái định cư
Xã Bắc Sơn
3,80
9
Khu tái định cư Bình
Minh
Xã Bình Minh
26,10
10
Khu dân cư Tây Hòa
Xã Tây Hòa
3,03
V
Huyện Thống Nhất
44,31
1
Khu tái định cư B1 xã
Hưng Lộc
Xã Hưng Lộc
14,07
2
Khu dân cư phục vụ tái
định cư xã Lộ 25
Xã Lộ 25
26,49
3
Khu dân cư xóm Hố A
Xã Hưng Lộc
3,75
VI
Huyện Định Quán
6,38
1
Khu tái định cư đường
Lý Thái Tổ
Khu phố Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán
0,63
2
Khu tái định cư xã
Thanh Sơn
ấp 1, xã Thanh Sơn
1,50
3
Khu tái định cư ấp 3 xã
Phú Lợi
ấp 3, xã Phú Lợi
1,58
4
Khu tái định cư ấp 1,
xã Suối Nho
ấp 1, xã Suối Nho
0,24
5
Khu tái định cư 1 ấp 5,
xã Gia Canh
ấp 5, xã Gia Canh
0,56
6
Khu tái định cư 2 ấp 5,
xã Gia Canh
ấp 5, xã Gia Canh
1,35
7
Khu tái định cư Lò gạch
thị trấn Định Quán
Khu phố Hiệp Lực, thị trấn Định Quán
0,52
VII
Thành phố Long Khánh
27,42
1
Khu tái định cư Xuân
Tân
Phường Xuân Tân
1,75
2
Khu tái định cư Bảo
Vinh GĐ1
Phường Bảo Vinh
25,67
VIII
Huyện Tân Phú
9,70
1
Khu tái định cư Thị trấn
Tân Phú
Thị trấn Tân Phú
9,70
IX
Huyện Vĩnh Cửu
24,73
1
Dự án Khu tái định cư
lòng hồ Trị An
Thị trấn Vĩnh An
7,40
2
Khu tái định cư ấp 05
Xã Thạnh Phú
3,38
3
Khu tái định cư ấp Thới
Sơn
Xã Bình Hòa
3,71
4
Khu tái định cư xã Tân
An
Xã Tân An
3,80
5
Khu tái định cư xã Tân
An
Xã Tân An
0,87
6
Khu tái định cư Miền
Đông
Xã Thạnh Phú
2,10
7
Khu tái định cư xã Phú
Lý
Xã Phú Lý
1,80
8
Khu tái định cư xã Hiếu
Liêm
Xã Hiếu Liêm
0,90
9
Khu tái định cư Khu phố
8
Thị trấn Vĩnh An
0,77
X
Huyện Xuân Lộc
9,46
1
Khu tái định cư (Phục vụ
dự án cao tốc Phan Thiết Dầu Giây)
Thị trấn Gia Ray
9,46
XI
Huyện Cẩm Mỹ
0,00
PHỤ LỤC 2
VỊ TRÍ, KHU VỰC PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Ghi chú: các vị trí, khu vực phát triển nhà ở
ghi nhận theo đề xuất của các địa phương hoặc của các nhà đầu tư, không có giá
trị công nhận nhà đầu tư; việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo quy định của
pháp luật về đầu tư, đấu thầu và nhà ở
A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
Stt
Nội dung
Địa điểm
Diện tích (ha)
TOÀN TỈNH
13.253,41
I
HUYỆN NHƠN TRẠCH
1.906,80
1
Khu dân cư
Xã Phước Thiền
12,00
2
Khu dân cư - thương mại
dịch vụ
Xã Phước Thiền
8,20
3
Khu dân cư
Xã Phước Thiền
9,90
4
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước Thiền
35,00
5
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước Thiền
43,49
6
Khu nhà ở cao tầng kết
hợp thương mại dịch vụ
Xã Phước Thiền
3,30
7
Khu dân cư đô thị
Xã Phước Thiền và xã Phú Hội
16,17
8
Khu biệt thự nhà vườn
Xã Phước An
70,00
9
Khu dân cư
Xã Phước An
61,20
10
Khu dân cư
Xã Phước An
30,00
11
Khu dân cư
Xã Phước An
43,19
12
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phú Hội
18,50
13
Khu dân cư đô thị
Xã Long Tân
46,50
14
Khu dân cư dọc đường số
2
Xã Long Tân
19,64
15
Khu dân cư
Xã Long Tân
46,00
16
Khu dân cư
Xã Long Tân
30,00
17
Khu dân cư
Xã Long Tân
63,55
18
Khu dân cư
Xã Long Tân
75,00
19
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long Tân
19,67
20
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Long Tân và xã Phú Thạnh
79,28
21
Khu trung tâm hành
chính - văn hóa - giáo dục - thể thao kết hợp xây dựng chợ, khu phố chợ và
công viên cây xanh
xã Phú Thạnh
48,2
22
Khu dân cư
Xã Long Tân, xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh
75,00
23
Khu dân cư
Xã Phú Thạnh và xã Vĩnh Thanh
104,90
24
Khu dân cư
Xã Vĩnh Thanh
117,00
25
Khu dân cư
Xã Vĩnh Thanh
50,00
26
Khu dân cư
Xã Vĩnh Thanh
90,00
27
Khu dân cư
Xã Vĩnh Thanh
59,00
28
Khu dân cư
Xã Phước An
45,00
29
Khu dân cư
Xã Phước An
10,80
30
Khu du lịch sinh thái
và khu đô thị mới
Xã Đại Phước
200,00
31
Khu đô thị du lịch Đại
Phước (Phong Phú Riverside)
Xã Đại Phước
75,47
32
Khu đô thị du lịch Đại
Phước Riverside (Đại Phước Riverside)
Xã Đại Phước
49,79
33
Khu dân cư
Xã Long Tân
1,05
34
Khu đô thị du lịch sinh
thái Long Tân và Phước Thiền
Xã Long Tân và xã Phước Thiền
250,00
III
HUYỆN LONG THÀNH
4.351,15
1
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 14, 22, 23, 25. (Lô ODA 1 và Phân khu 3)
Thị trấn Long Thành
11,10
2
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 32, 66. (Lô ODA 2 và xã Phân khu 3)
Thị trấn Long Thành
7,60
3
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 22. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 3)
Thị trấn Long Thành
9,70
4
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 33. (Lô ODA 5 và xã Phân khu 3)
Thị trấn Long Thành
6,70
5
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 34. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 3)
Thị trấn Long Thành
13,20
6
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 39, 40. (Lô ODA 3 và xã Phân khu 2)
Thị trấn Long Thành
17,00
7
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 41. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 2)
Thị trấn Long Thành
7,30
8
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 44, 49, 50. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 2)
Thị trấn Long Thành
28,10
9
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 27 và bản đồ 29 xã Lộc An. (Lô ODA 7 và Phân khu 2)
Thị trấn Long Thành và xã Lộc An
10,20
10
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 03, 08, 09 thị trấn Long Thành và tờ bản đồ 23 địa chính xã Lộc
An (Lô ODA 1 và xã Phân khu 1)
Thị trấn Long Thành, xã Lộc An
41,40
11
Khu đấu giá đất tại thửa
17, tờ 11
Xã Lộc An
2,15
12
Khu đất đấu giá tại xã
Lộc An
Xã Lộc An
1,64
13
Khu dân cư đô thị mới
Bình Sơn
Xã Lộc An và xã Bình Sơn
555,23
14
Khu đất đấu giá có diện
tích 36,76 ha (Gồm khu đất 22,12 ha và khu đất 14,65 ha)
Xã Long Đức
36,77
15
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính số 5, 6 xã Long Đức được quy hoạch là đất phát triển dự án
Xã Long Đức
150,90
16
Khu đất đấu giá
Xã Long Đức
4,20
17
Khu đất đấu giá có diện
tích khoảng 115,9ha (Các thửa đất cao su thuộc tờ BĐĐC số 47 xã An Phước và tờ
BĐĐC số 5 xã Long Đức).
Xã Long Đức và xã An Phước
115,90
18
02 Khu đất đấu giá tại
xã Long An có tổng diện tích 14,96 ha (Khu 1 diện tích 5,19 ha và Khu 2 diện
tích 9,77 ha)
Xã Long An
14,96
19
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 53, 55. (Lô ODA 4 và xã Phân khu 4)
Xã An Phước
27,60
20
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 55, 56. (Lô ODA 5 và xã Phân khu 4)
Xã An Phước
8,90
21
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 65, 57. (Lô ODA 6 và xã Phân khu 4)
Xã An Phước
39,70
22
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 60, 65. (Lô ODA 7 và xã Phân khu 4)
Xã An Phước
11,60
23
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 65, 66, 68. (Lô ODA 8 và xã Phân khu 4)
Xã An Phước
12,40
24
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 65, 68. (Lô ODA 9 và xã Phân khu 4)
Xã An Phước
6,00
25
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 67. (Lô ODA 11 và Phân khu 4)
Xã An Phước
2,10
26
Các thửa đất: 179,
206...209, 316, 317.. tờ bản đồ địa chính 68. (Lô ODA 12 và Phân khu 4)
Xã An Phước
2,10
27
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 68. (Lô ODA 13 và Phân khu 4)
Xã An Phước
8,30
28
Khu đô thị mới
Xã An Phước
48,69
29
Khu đô thị Lake View
City
Xã Tam An
120,90
30
Khu dân cư
Xã Tân Hiệp
32,00
31
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Tân Hiệp
10,80
32
Khu đô thị dịch vụ
AMATA Long Thành 1
Xã An Phước
55,40
33
Khu đô thị dịch vụ
AMATA Long Thành 2
Xã Tam An
51,90
34
Khu đô thị dịch vụ
(Công ty Amata VN Public Limited)
Xã Tam An
753,10
35
Khu đô thị giáo dục
công nghệ cao FPT Đồng Nai
Xã An Phước và xã Tam An
314,00
36
Khu dân cư
Xã Long Phước
2,00
37
Khu dân cư
Xã Phước Thái
1,80
38
Khu dân cư theo quy hoạch
Xã Phước Thái
18,43
39
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án tại ấp 3 xã Tân Hiệp, nằm tiếp giáp đường ĐT.770B.
Xã Tân Hiệp
50,00
40
Khu đất quy hoạch đất
phát triển hỗn hợp thuộc địa bàn xã An Phước và thị trấn Long Thành thuộc tờ
bản đồ địa chính số 14, 15, 22, 23 thị trấn Long Thành và tờ số 65 xã An Phước
Thị trấn Long Thành
27,30
41
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án (Thửa đất số 137, 33 tờ BĐĐC số 4).
Xã Bình Sơn
14,10
42
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án thuộc một phần các thửa đất số 03, 04, 05, 07, 08, 09 20, 21 tờ số 03
xã Tân Hiệp.
Xã Tân Hiệp
65,70
43
Khu đất dọc đường Phước
Bình có quy mô diện tích khoảng 30ha, thuộc các thửa 33, 34, 35 tờ bản đồ số
03 xã Tân Hiệp được quy hoạch đất ở dự án.
Xã Tân Hiệp
30,00
44
Các khu đất quy hoạch
là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25B
Xã Long An
200,00
45
Các khu đất quy hoạch
là đất hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên trục đường 25C tại xã Long An,
Long Phước (Đoạn từ đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đến giáp ranh huyện
Nhơn Trạch theo hướng Đông Tây)
Xã Long An, Long Phước
150,00
46
Các khu đất quy hoạch đất
hỗn hợp và đất ở dự án nằm dọc hai bên tuyến đường Long Phước - Phước Thái
Xã Long Phước
250,00
47
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án nằm dọc trục đường quy hoạch số 22 phía Tây xã Phước Thái
Xã Phước Thái
40,00
48
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã
Bình An
Xã Bình An
180,00
49
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án nằm dọc trục đường vành đai 4, đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Đường
Xã Cẩm Đường
250,00
50
Các khu đất quy hoạch đất
ở dự án và đất hỗn hợp nằm dọc trục đường Phước Bình, khu vực tiếp giáp Khu
công nghiệp Phước Bình 1, 2
Xã Phước Bình
120,00
51
Khu đất quy hoạch đất ở
dự án tiếp giáp Khu công nghiệp Phước Bình 3, gần khu đất Trung tâm giáo dục
lao động xã hội và cụm công nghiệp Phước Bình
Xã Phước Bình
53,00
52
Khu dân cư Bình Sơn
Xã Bình Sơn
282,00
53
Khu Trung tâm thương mại
và dân cư theo quy hoạch tại xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Xã Long Đức
77,28
III
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
1.391,65
1
Khu dân cư Tân Cang
Phường Phước Tân
45,00
2
Khu dân cư phường Phước
Tân
Phường Phước Tân
3,76
3
Khu dân cư cho người
thu nhập thấp
Phường Tam Phước
46,56
4
Khu dân cư và tái định
cư
Phường Tam Phước
5,54
5
Khu đấu giá đất tại thửa
19, tờ 22 (Khu đất công ty Cự Hùng)
Phường Tân Hiệp
0,74
6
Khu đất: Bệnh viện Đa
khoa Đồng Nai (Khu Trung cao), Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ, Ban tôn
giáo cũ
Phường Quyết Thắng
0,57
7
Khu dân cư City Land
Phường Tân Phong
26,62
8
Khu dân cư phường An
Hòa
Phường An Hòa
42,70
9
Khu dân cư Pheonix
Legend
Phường Thống Nhất
4,47
10
Khu dân cư phức hợp
Felicity (Mở rộng)
Phường Thống Nhất
0,24
11
Các khu đất dọc tuyến
đường ven sông Cái (Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản) - 13
khu đất
Phường Thống Nhất, Tân Mai, Bình Đa, An Bình, Tam Hiệp
49,95
12
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh
15,98
13
Các khu đất dọc tuyến
đường ven sông Đồng Nai (Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) -
08 khu đất
Phường Bửu Long
34,03
14
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Long Bình
18,80
15
Các khu đất dọc tuyến
đường ven sông Đồng Nai (Đoạn từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh) - 03 khu đất
Phường Hóa An, Bửu Hòa
18,73
16
Khu dân cư tạo vốn số 3
(Phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)
phường Bửu Hòa, Tân Vạn
40,88
17
Các khu đất dọc tuyến
đường Hương lộ 2 GĐ1 (04 khu đất)
Phường An Hòa
44,18
18
Khu đô thị dịch vụ Long
Thành
Phường Tam Phước, Phước Tân, thành phố Biên Hòa và xã Tam
An, huyện Long Thành
276,20
19
Khu dân cư phường An
Hòa
Phường An Hòa
25,60
20
Khu dân cư An Hòa 3
Phường An Bình
2,40
21
Khu dân cư An Bình
Riverside
Phường An Bình
3,00
22
Khu dân cư An Hòa 2
Phường An Bình
6,70
23
Khu đô thị Thương mại Dịch
vụ Biên Hòa 1 chuyển đổi công năng Khu Công nghiệp Biên Hòa 1
Phường An Bình
324,00
24
Các khu đất dọc tuyến
đường nối từ Ngã tư Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu
Phường Thống Nhất, Trung Dũng
25,55
25
Khu đô thị Hiệp Hòa
Phường Hiệp Hòa
302,60
26
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Trảng Dài
1,66
27
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Tân Hòa
2,60
28
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Hóa An
1,09
29
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Hóa An
9,94
30
Khu dân cư theo quy hoạch
Phường Bửu Hòa
0,29
31
Khu dân cư đường Phan
Trung
Phường Tân Tiến
2,74
32
Khu dân cư
Phường Tam Hiệp
5,44
33
Khu dân cư
Phường Tân Biên
3,10
IV
HUYỆN TRẢNG BOM
1.221,47
1
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
8,50
2
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
8,30
3
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
1,20
4
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
6,50
5
Khu dân cư Hưng Thuận mở
rộng
Thị trấn Trảng Bom
9,83
6
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
21,33
7
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
3,60
8
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
7,00
9
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
0,87
10
Khu dân cư theo quy hoạch
Thị trấn Trảng Bom
0,30
11
Khu nhà ở công nhân cho
thuê
Thị trấn Trảng Bom
1,20
12
Khu trung tâm thương mại
kết hợp ở
Thị trấn Trảng Bom
2,17
13
Khu trung tâm thương mại
kết hợp nhà ở cao tầng
Thị trấn Trảng Bom
3,90
14
Khu dân cư Giang Điền
(Khu B)
Xã Giang Điền
42,80
15
Khu dân cư mật độ thấp
(Khu C)
Xã Giang Điền
37,64
16
Khu dân cư và Nhà ở xã
hội Hưng Thuận
Xã Hố Nai 3
46,58
17
Khu Trung tâm dịch vụ
và khu nhà ở phục vụ công nhân
Xã Hố Nai 3
65,90
18
Khu dân cư nhà vườn -
nghỉ dưỡng
Xã Đông Hòa
18,00
19
Khu dân cư và du lịch
sinh thái Sông Mây
Xã Bắc Sơn và xã Bình Minh
77,24
20
Khu dân cư Minh Anh
Xã Bình Minh
3,71
21
Khu dân cư
Xã Sông Trầu
14,52
22
Khu dân cư
Xã Hố Nai 3
6,82
23
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Sông Trầu
333,69
24
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Cây Gáo
36,20
25
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Cây Gáo, Sông Thao
75,00
26
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Bàu Hàm
50,65
27
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Sông Thao
49,45
28
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Sông Thao, Sông Trầu
50,39
29
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Hưng Thịnh
102,31
30
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Trung Hòa, Đồi 61
81,52
31
Khu dân cư nông thôn mới
(Khu đất lợi thế)
Xã Đồi 61
54,35
V
HUYỆN THỐNG NHẤT
136,15
1
Khu dân cư B1
Xã Hưng Lộc - Bàu Hàm 2
51,15
2
Khu dân cư Gia Tân 1
Xã Gia Tân 1
85,00
VI
HUYỆN VĨNH CỬU
1.175,26
1
Khu nhà ở cao tầng kết
hợp Trung tâm thương mại
Thị trấn Vĩnh An
0,38
2
Khu đất ở kết hợp thương
mại khu phố 5
Thị trấn Vĩnh An
0,56
3
Khu dân cư dự án thị trấn
Vĩnh An
Thị trấn Vĩnh An
18,80
4
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 1)
Thị trấn Vĩnh An
30,98
5
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 2)
Thị trấn Vĩnh An
5,80
6
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 3)
Thị trấn Vĩnh An
112,00
7
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 4)
Thị trấn Vĩnh An
18,18
8
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Khu 5)
Thị trấn Vĩnh An
8,93
9
Khu dân cư (Công ty
Tăng Hào Hùng)
Xã Tân An
4,71
10
Khu dân cư dự án Tân An
Xã Tân An
37,30
11
Khu dân cư ấp Bình
Chánh
Xã Tân An
50,00
12
Khu đất ở lợi thế (Đường
vành đai 4)
Xã Tân An
194,00
13
Khu đất ở dự án
Xã Tân Bình
11,84
14
Khu dân cư trung tâm Thạnh
Phú
Xã Thạnh Phú
123,61
15
Khu đất ở dự án
Xã Thạnh Phú
17,00
16
Khu dân cư theo dự án
(Đường vành đai Biên Hòa)
Xã Thạnh Phú
42,79
17
Đất ở đấu giá (Trường
TH Tân Phú, nhà văn hóa ấp 1 cũ)
Xã Thạnh Phú
0,28
18
Khu dân cư dự án ven đường
vành đai Biên Hòa
Xã Thạnh Phú
12,50
19
Khu dân cư kết hợp tái
định cư, thương mại dịch vụ ấp Ông Hường
Xã Thiện Tân
5,80
20
Khu dân cư theo dự án
(Đường vành đai Biên Hòa và cầu bạch Đằng 2)
Xã Bình Lợi
98,00
21
Khu dân cư sinh thái
theo dự án (Cánh đồng Bàu Cật)
Xã Bình Lợi
74,80
22
Khu dân cư theo dự án
(ĐT 768B)
Xã Tân Bình và xã Bình Hòa
130,00
23
Khu dân cư trung tâm xã
Xã Trị An
24,50
24
Khu dân cư theo dự án
Xã Trị An
15,70
25
Khu nhà ở kết hợp du lịch
sinh thái
Xã Thiện Tân
25,00
26
Khu dân cư kết hợp du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
Xã Mã Đà
16,26
27
Khu dân cư kết hợp du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
Xã Hiếu Liêm
95,54
VII
HUYỆN CẨM MỸ
870,36
2
Tờ Số 2, thửa số 356
Thị trấn Long Giao
0,85
3
Tờ số 2; thửa số 58,
358, 359
Thị trấn Long Giao
0,87
Khu dân cư dọc Hương lộ
10
Thị trấn Long Giao
0,55
Khu dân cư số 3 (Trung
tâm huyện)
Thị trấn Long Giao
6,29
Khu đất ở dự án (Phía
trước Trung tâm Y tế huyện)
Thị trấn Long Giao
4,14
Khu đất lợi thế đường
Vành đai 4
Xã Sông Nhạn
97,00
Khu đất lợi thế đường
Vành đai 4 và đường ĐT 770B
Xã Thừa Đức
190,00
Khu đất lợi thế đường
ĐT 770B và đường ĐT 773
Xã Thừa Đức và xã Xuân Đường
255,00
Khu đất lợi thế đường
ĐT 773
Xã Xuân Tây
64,68
Khu đất lợi thế đường
N1
Xã Xuân Đường
24,29
Khu đất lợi thế đường
Vành đai Long Giao (Gđ1)
Xã Xuân Đường và thị trấn Long Giao
184,23
Khu dân cư Lan Anh
Xã Thừa Đức
5,86
Khu dân cư Trung tâm xã
Sông Nhạn
ấp 2, xã Sông Nhạn
18,10
Khu dân cư và tái định
cư Nhân Nghĩa
Xã Nhân Nghĩa
18,50
IX
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
1.179,61
1
Khu trung tâm thương mại
dịch vụ kết hợp nhà ở (Nằm trên trục đường 21/4)
Phường Xuân Bình
20,00
2
Khu dân cư và tái định
cư Xuân Tân
Phường Xuân Tân
62,85
3
Khu thương mại dịch vụ
kết hợp ở Suối Tre
Phường Suối Tre
18,00
4
Khu nhà ở
Phường Xuân Hòa
39,35
5
Khu đất Trung tâm
thương mại, đất ở
Phường Xuân Bình
2,26
6
Khu thương mại dịch vụ
kết hợp ở (Thửa 133)
Phường Xuân Bình
1,00
7
Khu đô thị phức hợp phường
Xuân An, Xuân Hòa
Phường Xuân An, Xuân Hòa
56,00
8
Khu đô thị tại phường
suối tre
Phường Suối Tre
150,00
9
Khu đô thị tại xã Hàng
Gòn
Xã Hàng Gòn
200,00
10
Khu dân cư nghỉ dưỡng
Xã Hàng Gòn
37,00
11
Khu dân cư
Xã Hàng Gòn
23,00
12
Khu đô thị kết hợp thể
thao và vui chơi giải trí
Phường Bàu Sen
83,00
13
Khu đô thị dọc trục đường
vành đai 1
Phường Suối Tre - Bàu Sen
200,00
14
Khu đô thị dọc trục đường
tránh Quốc lộ 1
Phường Suối Tre - Bàu Sen
350,00
VIII
HUYỆN XUÂN LỘC
934,53
1
Khu dân cư có bố trí
tái định cư hai bên đường trục chính thị trấn Gia Ray
Thị trấn Gia Ray
48,49
2
Khu Thương mại - dịch vụ,
dân cư và tái định cư
Thị trấn Gia Ray
103,20
3
Khu đất dự án ven hồ
Núi Le (Khu 7, thị trấn Gia Ray)
Thị trấn Gia Ray
217,14
4
Khu dân cư hai bên đường
Bảo Hòa - Long Khánh
Xã Xuân Định, xã Bảo Hòa
64,00
5
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Định
20,50
6
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Tâm
7,70
7
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Tâm
92,00
8
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Trường
15,00
9
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Suối Cao
10,00
10
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Suối Cao
15,00
11
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Thọ
50,00
12
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Lang Minh
30,00
13
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Tâm
160,00
14
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Phú
18,00
15
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Hiệp
9,00
16
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Bảo Hòa
20,50
17
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Hiệp
16,00
18
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Xuân Hiệp
26,00
19
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
Xã Suối Cát
12,00
X
HUYỆN TÂN PHÚ
67,00
1
Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ
thị trấn Tân Phú
55,00
2
Khu dân cư mới Phú Bình
xã Phú Bình
11,00
2
Khu nhà ở Công ty
Fashion Garment
Xã Phú Lộc
1,00
XI
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
19,41
1
Khu nhà ở thương mại ấp
4
Xã Phú Hòa
2,35
2
Khu nhà ở thương mại
khu phố Hiệp Đồng
thị trấn Định Quán
4,11
3
Khu Nhà ở thương mại cặp
kênh Cầu Trắng - Kp. 114
thị trấn Định Quán
5,75
4
Khu nhà ở thương mại
khu phố Hiệp Đồng
thị trấn Định Quán
7,20
B. NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
Stt
Vị trí dự án, hoặc tên dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
TOÀN TỈNH
929,05
I
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
152,94
1
Khu tái định cư phường
Thống Nhất, Tân Mai
Phường Thống Nhất, Tân Mai
8,56
2
Khu tái định cư phường
Thống Nhất, Tân Mai 2
Phường Thống Nhất, Tân Mai
8,69
3
Khu dân cư phục vụ tái
định cư
Phường Bình Đa
1,43
3
Khu dân cư, thương mại
và tái định cư
Phường Bửu Long
6,3
4
Khu dân cư tái định cư
và thương mại
Phường Bửu Long
11,9
5
Khu dân cư tái định cư
(Phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án
khác)
Phường Phước Tân
55,3
6
Khu dân cư tái định cư
(Phục vụ tái định cư cho tuyến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và các dự án
khác)
Phường Tam Phước
13,3
7
Khu dân cư tái định cư
Phường Long Bình Tân
6,34
8
Khu dân cư tái định cư
Phường Long Bình Tân
1,52
9
Khu dân cư tái định cư
Phường Hóa An
30
10
Khu dân cư tái định cư
Phường Tân Hiệp
2,1
11
Khu dân cư tái định cư
Phường Trảng Dài
4,5
12
Khu dân cư tái định cư
Phường Bình Đa
3
II
HUYỆN LONG THÀNH
131,49
1
Các thửa đất thuộc tờ bản
đồ địa chính 60, 65 (Lô ODA 7 -Phân khu 4)
Xã An Phước
11,60
2
Khu tái định cư xã Phước
Thái
Xã Phước Thái
8,00
3
Khu tái định cư Long Đức
(Giai đoạn 2)
Xã Long Đức
65,90
4
Khu tái định cư xã Tân
Hiệp (Giai đoạn 2)
Xã Tân Hiệp
45,00
5
Khu tái định cư thị trấn
Long Thành (Khu đất trung tâm dịch vụ nông nghiệp)
Thị trấn Long Thành
0,29
6
Khu đất thửa 119, tờ 71
thị trấn Long Thành (Khu đất trụ sở Hội cựu chiến binh cũ)
Thị trấn Long Thành
0,12
7
Khu đất thửa 01, 03; tờ
07 thị trấn Long Thành (Khu đất Trung tâm dịch vụ công ích và Trung tâm Phát
triển Quỹ đất cũ)
Thị trấn Long Thành
0,58
III
HUYỆN TRẢNG BOM
53,60
1
Khu tái định cư phục vụ
đường Nguyễn Hữu Cảnh
Thị trấn Trảng Bom
1,45
2
Khu dân cư, tái định cư
phía Đông chợ mới
Thị trấn Trảng Bom
5,00
3
Khu tái định cư xã Đồi
61
Xã Đồi 61
6,60
4
Khu tái định cư phục vụ
Khu công nghiệp Hưng Thịnh
Xã Đồi 61
11,55
5
Khu dân cư phục vụ tái
định cư
Xã lộ 25
25,00
6
Khu tái định cư Sông
Mây
Xã Bắc Sơn
4,00
IV
HUYỆN XUÂN LỘC
162,81
1
Khu tái định cư xã Xuân
Hiệp
Xã Xuân Hiệp
31,00
2
Khu tái định cư trường
bắn và hồ Gia Ui 2
Xã Xuân Hưng
51,00
3
Khu tái định cư Trường
bắn
Xã Xuân Tâm
38,34
4
Khu tái định cư vùng đệm
Trường bắn
Xã Xuân Tâm
22,23
5
Khu tái định cư vùng
xung yếu xã Suối Cao
Xã Suối Cao
7,24
6
Khu tái định cư Dofico
Xã Xuân Bắc
13,00
V
HUYỆN VĨNH CỬU
75,62
1
Khu tái định cư
Thị trấn Vĩnh An
13,00
2
Khu tái định cư (Sau
Trung tâm hành chính huyện)
Thị trấn Vĩnh An
1,28
3
Khu tái định cư xã Bình
Lợi
Xã Bình Lợi
3,02
4
Khu tái định cư (Vườn
ươm)
Xã Mã Đà
6,12
5
Khu tái định cư mở rộng
Xã Phú Lý
4,00
6
Khu tái định cư ấp 5
Xã Thạnh Phú
1,98
7
Khu tái định cư (Sau bệnh
viện)
Xã Thạnh Phú
0,92
8
Khu tái định cư (quy hoạch
đồn công an cũ)
Xã Thạnh Phú
1,25
9
Khu dân cư tái định cư
Thiện Tân
5,60
10
Khu tái định cư
Xã Trị An
2,25
11
Khu tái định cư ấp 4
Xã Mã Đà
8,31
12
Khu tái định cư ấp 6
Xã Mã Đà
6,59
13
Khu tái định cư ấp 3
Xã Mã Đà
10,30
14
Khu tái định cư Suối Tượng
Xã Mã Đà
11,00
VI
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
18,58
1
Khu tái định cư xã Phú
Túc
ấp Cầu Ván, xã Phú Túc
5,00
2
Khu tái định cư 3
Khu phố Hiệp Tâm 1, thị trấn Định Quán
9,75
3
Khu tái định cư tại chỗ
cho các hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn
ấp 3 , xã Gia Canh
1,18
4
Khu tái định cư cho các
hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn
Khu phố Hiệp Lợi, thị trấn Định Quán
0,37
5
Khu tái định cư cho các
hộ giải tỏa dự án Hồ Cà Ròn
ấp 5, ấp 10 xã Gia Canh
1,93
6
Khu tái định cư phố chợ
Suối Nho
ấp Chợ, xã Suối Nho
0,07
7
Khu tái định cư (Trong
khu trung tâm thương mại và chợ ngã Ba Gia Canh
0,28
VII
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
49,56
1
Khu dân cư cư mới Xuân
Tân
Phường Xuân Tân
31,43
2
Khu tái định cư xã Xuân
Lập
Xã Xuân Lập
1,13
3
Khu tái định cư phường
Bàu Sen
Phường Bàu Sen
17,00
VIII
HUYỆN NHƠN TRẠCH
238,35
1
Khu tái định cư Phước
An
Xã Phước An
44,42
2
Khu tái định cư Phước
Khánh mở rộng
Xã Phước Khánh
42,30
Khu tái định cư Phước
Thiền
Xã Phước Thiền
14,73
Khu tái định cư Phú Hội
Xã Phú Hội
16,90
Khu đất lợi thế 120 ha
dọc được Liên Cảng
120,00
IX
HUYỆN TÂN PHÚ
16,12
1
Khu tái định cư Trà Cổ
Xã Trà Cổ
1,12
2
Khu tái định cư
Thị trấn Tân phú
15,00
X
HUYỆN THỐNG NHẤT
25,00
1
Khu dân cư tái định cư
Xã Lộ 25
25,00
XI
HUYỆN CẨM MỸ
4,99
1
Khu dân cư có bố trí
tái định cư và nhà ở xã hội xã Xuân Mỹ (Đã duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500; Tờ bản đồ số 01, một phần thửa đất 39)
Xã Xuân Mỹ
4,99
Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [1 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành:
17/05/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [11 ]
In lược đồ
Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
4.156
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng