Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
12570/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Long An
Người ký:
Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12570/QĐ-UBND
Long An, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC
HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
12106/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đức Hòa;
Theo đề nghị của UBND huyện
Đức Hòa tại Tờ trình số 17737/TTr-UBND ngày 20/12/2023 và ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9905/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức
Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Đức Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về
cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình
tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Hòa và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12570/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Đức Hòa
TT Hậu Nghĩa
TT Hiệp Hòa
Xã An Ninh Đông
Xã An Ninh Tây
Xã Đức Hòa Đông
Xã Đức Hòa Hạ
Xã Đức Hòa Thượng
Xã Đức Lập Hạ
Xã Đức Lập Thượng
I
Loại đất
42.510,97
736,96
1.134,14
994,12
1.817,20
2.162,55
2.521,66
2.301,46
2.227,51
2.600,20
1.864,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.359,31
421,94
506,01
471,96
1.085,97
1.697,94
751,15
337,40
1.574,63
1.148,18
970,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15.584,61
233,53
493,71
387,34
833,76
1.316,71
477,68
154,60
1.277,33
876,79
672,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
15.584,61
233,53
493,71
387,34
833,76
1.316,71
477,68
154,60
1.277,33
876,79
672,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.670,48
135,52
1,42
3,54
171,59
234,31
102,48
117,21
233,33
136,42
202,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.194,47
37,70
8,92
47,12
63,00
103,55
115,17
51,33
14,12
60,70
62,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
864,47
15,19
1,97
33,97
17,62
43,37
55,53
14,26
49,85
73,43
32,40
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
28,66
-
-
-
-
-
0,29
-
-
0,84
0,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
20.151,66
315,02
628,13
522,16
731,22
464,61
1.770,52
1.964,06
652,88
1.452,03
893,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,34
-
2,59
-
-
-
-
-
-
-
5,75
2.2
Đất an ninh
CAN
12,75
0,20
2,52
0,17
0,12
0,23
0,30
0,34
0,16
0,11
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
5.116,13
-
-
165,50
292,58
-
506,39
833,94
-
633,75
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1.266,81
-
-
-
98,40
78,60
458,29
84,54
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
56,75
2,51
3,25
1,20
0,10
4,26
0,68
8,73
2,09
2,67
2,76
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
746,21
3,44
7,88
91,94
15,24
4,75
22,84
134,06
63,10
43,33
21,65
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,07
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
243,97
-
-
0,81
76,31
0,88
40,80
-
0,36
4,35
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.988,72
91,47
155,75
88,00
97,77
140,26
164,54
340,51
139,12
183,46
314,37
-
Đất giao thông
DGT
2.653,38
53,10
77,98
77,41
71,75
86,30
140,48
303,39
74,96
121,23
122,18
-
Đất thủy lợi
DTL
303,88
-
15,51
1,08
10,70
24,74
6,40
0,17
46,53
24,19
18,55
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,40
1,05
0,63
0,12
0,85
0,68
0,34
0,07
0,37
1,10
1,44
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
26,81
0,99
8,48
0,27
0,10
0,12
0,10
0,41
0,10
1,83
1,54
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
251,77
15,98
21,07
3,62
5,46
3,78
6,92
13,57
3,09
12,48
14,16
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
345,32
3,52
15,17
0,87
-
0,79
-
1,27
0,83
2,10
140,48
-
Đất công trình năng lượng
DNL
81,11
0,61
0,32
0,86
-
0,57
0,55
0,98
-
0,66
0,24
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,18
0,05
1,29
0,04
0,02
-
0,04
0,02
0,16
0,03
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,93
4,14
-
-
-
1,00
-
2,35
0,80
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,17
1,00
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,07
0,28
0,64
1,55
0,15
0,38
-
5,82
2,72
0,96
0,63
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
251,31
9,91
12,32
1,59
8,69
21,43
9,71
12,47
8,76
18,66
13,83
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,69
-
0,33
-
-
-
-
-
0,32
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,71
0,86
-
0,59
0,04
0,48
-
-
0,48
0,22
1,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,67
0,10
0,61
0,09
0,11
0,02
-
0,03
0,10
0,09
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
69,96
6,14
5,69
7,91
-
-
-
19,18
-
-
5,27
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6.810,22
-
-
-
112,52
138,15
543,16
459,51
424,44
556,64
522,31
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
704,76
186,59
433,71
84,46
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,92
0,21
9,05
1,27
0,98
0,39
0,20
0,68
0,45
0,25
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,39
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
0,26
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,19
0,65
0,09
-
0,01
0,44
-
-
0,50
0,55
0,13
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
SON
1.005,59
23,59
6,99
79,06
37,02
96.64
25,08
50,44
22,56
26,83
18,67
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
92,14
-
-
1,75
-
-
8,23
32,11
-
-
1,91
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
4.159,89
736,96
1.134,14
994,12
-
-
63,00
-
-
-
73,46
4
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
17.779,08
271,23
502,62
434,46
896,76
1.420,26
592,85
205,93
1.291,45
937,49
735,24
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
16,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Khu du lịch
KDL
8,93
4,14
-
-
-
1,00
-
2,35
0,80
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
6.382,95
-
-
165,50
390,98
78,60
964,68
918,48
-
633,75
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.392,01
-
97,34
-
-
-
63,00
-
-
-
73,46
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
56,75
2,51
3,25
1,20
0,10
4,26
0,68
8,73
2,09
2,67
2,76
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
DTC
1.228,51
-
84,84
-
-
-
-
-
-
-
73,46
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
8.006,88
-
-
-
136,80
171,53
581,12
545,33
457,07
607,15
712,86
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
6.830,99
-
-
-
127,76
142,90
503,00
593,57
487,54
599,97
524,20
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số 12570/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Hiệp Hòa
Xã Hòa Khánh
Đông
Xã Hòa Khánh
Nam
Xã Hòa Khánh
Tây
Xã Hựu Thạnh
Xã Lộc Giang
Xã Mỹ Hạnh Bắc
Xã Mỹ Hạnh Nam
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Phú
I
Loại đất
1.750,78
1.528,07
1.600,91
2.846,10
3.292,86
1.789,37
3.192,40
1.743,43
3.649,67
2.757,28
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.366,28
1.008,76
1.195,44
2.191,73
1.231,82
966,07
870,20
789,86
1.995,40
1.777,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA
903,58
827,22
992,13
1.570,20
205,69
468,98
585,16
522,21
1.188,23
1.596,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
903.58
827,22
992,13
1.570,20
205,69
468,98
585,16
522,21
1.188,23
1.596,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
310,92
134,53
48,79
208,31
503,65
313,60
146,58
100,11
496,38
69,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
72,79
14,12
95,25
303,76
446.99
158,40
125,41
120,16
247.37
46,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
1.12
3,82
3,14
-
4,46
-
4,08
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,18
26,46
54,21
107,73
70,37
21,95
12,54
37,89
63,43
61,13
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
7,81
6,43
5,06
0,62
1,30
-
0,50
5,02
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
384,50
519,31
405,46
654,37
2.061,03
823,30
2.322,21
953,58
1.654,27
979,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,17
0,12
-
7,07
0,20
0,40
0,20
-
0,23
0,21
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
10,18
-
-
1.021,53
172,42
1.323,91
-
1,00
154,92
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
98,00
0,17
-
0,23
18,21
25,00
125,19
189,03
41,16
50,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,42
1,26
0,77
3,72
10,96
1,36
0,55
4,32
0,01
3,14
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,30
2,17
9,49
48,03
43,30
55,03
38,21
22,83
111,73
6,89
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,69
-
-
-
3,44
61,80
21,29
-
26,19
4,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
137,06
154,08
143,51
216,65
363,83
118,90
208,59
130,55
622,00
178,31
-
Đất giao thông
DGT
107,39
75,61
95,99
167,00
240,07
84,65
135,56
98,80
371,05
148,49
-
Đất thủy lợi
DTL
7,92
32,03
18,78
17,11
0,02
7,36
11,79
10,64
41,45
8,91
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,08
0,89
1,04
0,65
0,82
0,72
0,16
0,50
0,91
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
-
0,18
4,67
0,40
0,05
1,54
1,03
4,77
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,52
3,68
4,53
2,64
107,66
2,47
13,38
2,22
12,12
1,41
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,02
-
-
-
0,68
-
2,75
-
174,09
1,76
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,41
36,41
9,24
10,86
8,57
-
5,99
1,03
3,22
0,60
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,09
0,08
-
-
-
0,11
0,19
0,02
0,02
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
0,37
0,27
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
0,14
-
9,00
0,03
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,08
0,33
0,06
-
1,73
5,93
1,42
3,94
0,46
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
16,21
5,07
13,15
13,01
2,71
17,14
24,69
11,59
13,33
17,03
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
1,03
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
1,22
-
0,54
0,72
-
0,46
1,75
0,48
0,58
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
-
0.09
0,65
-
0,02
0,11
0,07
0,14
0,18
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
2,51
-
-
1,56
21,71
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
112,24
333,76
173,75
258,22
472,40
328,61
568,52
593,66
732,84
479,49
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,79
0,25
0,36
0,87
0,52
0,17
1,11
0,29
0,28
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0.16
0,12
0,19
-
0,29
0,83
0,23
0,49
1,53
0,98
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
SON
29,40
17,14
77,30
118,93
114,71
58,76
34,30
10,78
56,47
100,92
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
9,13
-
-
-
39,00
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
-
-
-
88,00
-
-
-
-
1.070,21
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
976,37
841,34
1.087,38
1.873,95
652,68
627,38
710,58
642,38
1.435,60
1.643,14
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
-
-
1,12
3,82
3,14
-
4,46
-
4,08
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
0,37
0,27
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
98,00
10,35
-
0,23
1.039,75
197,42
1.449,10
189,03
42,16
204,92
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
-
-
88,00
-
-
-
-
1.070,21
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
2,42
1,26
0,77
3,72
10,96
1,36
0,55
4,32
0,01
3,14
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.070,21
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
143,16
361,68
204,41
316,03
641,95
353,60
619,96
624,96
1.010,01
519,25
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
112,54
335,93
183,24
218,25
515,70
383,64
606,73
616,49
393,15
486,38
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12570/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Đức Hòa
TT Hậu Nghĩa
TT Hiệp Hòa
Xã An Ninh Đông
Xã An Ninh Tây
Xã Đức Hòa Đông
Xã Đức Hòa Hạ
Xã Đức Hòa Thượng
Xã Đức Lập Hạ
Xã Đức Lập Thượng
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.842,95
17.85
174,76
194,70
387,81
84,60
294,98
22,26
97,34
62,23
192,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.066,11
16,60
109,14
192,23
326,80
80,03
239,19
19,26
89,21
60,03
165,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.066,11
16,60
109,14
192,23
326,80
80,03
239,19
19,26
89,21
60,03
165,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
275,55
0,95
28,57
-
29,93
3,27
32,07
1,19
5,14
1,00
12,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
405,54
0,30
22,08
2,47
30,25
1,30
23,72
1,31
2,26
1,20
13,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
57,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
38,66
-
14,97
-
0,83
-
-
0,50
0,73
-
0,78
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.145,66
1,85
18,10
11,44
27,19
6,25
230,02
18,29
29,64
188,34
26,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
548,23
-
-
-
-
-
207,33
-
-
183,64
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,50
-
-
-
-
-
2,50
-
-
-
-
25
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,06
-
-
-
-
-
1,23
-
0,95
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
149,16
-
0,30
-
15,24
-
8,10
13,18
11,00
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
39,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
287,10
0,29
10,43
4,95
-
0,15
4,14
1,25
14,93
1,70
5,86
-
Đất giao thông
DGT
233,11
0,05
7,49
4,19
-
-
2,94
0,90
11,20
1,70
4,40
-
Đất thủy lợi
DTL
11,02
-
0,70
-
-
-
1,20
0,22
3,60
-
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,29
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,84
0,14
1,52
0,76
-
-
-
-
-
-
0,76
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
37,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,28
0,10
-
-
-
-
-
0,13
0,05
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,72
-
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,68
-
0,68
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,29
-
-
0,19
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
95,02
-
-
-
11,95
6,10
6,72
3,30
2,60
2,80
20,93
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
7,88
1,56
5,02
1,30
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,88
-
0,37
-
-
-
-
-
0,16
0,20
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
SON
11,86
-
1,30
5,00
-
-
-
0,56
-
-
-
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 12570/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Hiệp Hòa
Xã Hòa Khánh
Đông
Xã Hòa Khánh
Nam
Xã Hòa Khánh
Tây
Xã Hựu Thạnh
Xã Lộc Giang
Xã Mỹ Hạnh Bắc
Xã Mỹ Hạnh Nam
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
107,93
74,88
21,78
103,89
362,34
235,17
206,40
165,10
703,88
332,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
95,26
70,75
20,98
92,15
328,57
189,17
157,70
137,23
389,37
286,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
95,26
70,75
20,98
92,15
328,57
189,17
157,70
137,23
389,37
286,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,67
3,96
0,60
0,90
27,84
25,90
13,05
14,20
57,56
13,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,00
0,17
020
5,00
5,94
20,10
35,23
13,55
186,39
32,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
5,54
-
-
-
-
51,56
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,00
-
-
0,30
-
-
0,42
0,12
19,00
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,75
11,86
3,03
35,99
164,77
20,92
169,58
16,35
156,49
6,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
157,26
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
25
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
0,17
-
0,23
-
-
-
-
0,48
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
6,97
-
-
-
14,09
-
1,82
78,46
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
39,00
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,15
3,12
-
33,69
151,47
0,11
6,07
10,77
37,54
0,48
-
Đất giao thông
DGT
-
0,50
-
33,30
151,47
-
4,20
10,77
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
2,50
-
-
-
-
1,50
-
0,60
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
0,11
-
-
0,10
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,15
0,12
-
0,39
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
0,37
-
36,84
0,48
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,60
1,60
3,03
1,97
8,20
6,72
6,20
3,76
1,01
5,54
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
0,10
-
-
0,05
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
SON
-
-
-
-
5,00
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12570/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Đức Hòa
TT Hậu Nghĩa
TT Hiệp Hòa
Xã An Ninh Đông
Xã An Ninh Tây
Xã Đức Hòa Đông
Xã Đức Hòa Hạ
Xã Đức Hòa Thượng
Xã Đức Lập Hạ
Xã Đức Lập Thượng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.943,34
22,85
179,76
199,70
392,81
89,99
299,98
27,26
102,34
67,23
197,19
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3.116,50
19,10
111,64
194,73
329,30
82,92
241,69
21,76
91,71
62,53
168,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3.116,50
19,10
111,64
194,73
329,30
82,92
241,69
21,76
91,71
62,53
168,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
KNK/PNN
295,55
1,95
29,57
1,00
30,93
4,27
33,07
2,19
6,14
2,00
13,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
435,54
1,80
23,58
3,97
31,75
2,80
25,22
2,81
3,76
2,70
15,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
57,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
38,66
-
14,97
-
0,83
-
-
0,50
0,73
-
0,78
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
519,90
0,15
9,67
0,76
-
-
30,94
14,86
24,90
150,92
-
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số 12570/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
MÃ
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Hiệp Hòa
Xã Hòa Khánh
Đông
Xã Hòa Khánh
Nam
Xã Hòa Khánh
Tây
Xã Hựu Thạnh
Xã Lộc Giang
Xã Mỹ Hạnh Bắc
Xã Mỹ Hạnh Nam
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Phú
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
112,93
79,88
26,78
108,89
367,34
240,17
211,40
170,10
708,88
337,87
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
97,76
73,25
23,48
94,65
331,07
191,67
160,20
139,73
391,87
289,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
97,76
73,25
23,48
94,65
331,07
191,67
160,20
139,73
391,87
289,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
KNK/PNN
4,67
4,96
1,60
1,90
28,84
26,90
14,05
15,20
58,56
14,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,50
1,67
1,70
6,50
7,44
21,60
36,73
15,05
187,89
33,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
5,54
-
-
-
-
51,56
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,00
-
-
0,30
-
-
0,42
0,12
19,00
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,15
9,47
-
33,30
14,50
-
126,53
8,92
94,83
-
Quyết định 12570/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12570/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
1.015
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng