|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12563/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12563/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẦN
GIUỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
12104/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cần Giuộc;
Theo đề nghị của UBND huyện
Cần Giuộc tại Tờ trình số 6821/TTr-UBND ngày 19/12/2023 và ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9895/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần
Giuộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Cần Giuộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về
cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình
tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cần Giuộc và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC I:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
HUYỆN CẦN GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cần Giuộc
|
Xã Đông Thạnh
|
Xã Long An
|
Xã Long Hậu
|
Xã Long Phụng
|
Xã Long Thượng
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Lại
|
Xã Phước Lâm
|
Xã Phước Lý
|
Xã Phước Vĩnh Đông
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Xã Tân Tập
|
Xã Thuận Thành
|
I
|
Loại đất
|
|
21.510,17
|
2.104,55
|
1.373,05
|
1.009,53
|
2.024,46
|
814,07
|
796,83
|
1.278,53
|
932,75
|
1.910,66
|
1.006,58
|
1.007,44
|
1.781,33
|
1.616,21
|
2.868,06
|
986,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.209,92
|
797,37
|
853,28
|
604,20
|
364,01
|
475,62
|
380,52
|
692,72
|
539,45
|
564,26
|
583,91
|
469,06
|
-
|
591,16
|
607,67
|
686,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LƯA
|
4.247,02
|
605,20
|
481,24
|
462,12
|
5,09
|
351,30
|
264,15
|
555,31
|
120,87
|
101,64
|
354,38
|
256,67
|
-
|
1,96
|
89,91
|
597,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.143,32
|
596,44
|
481,24
|
462,12
|
0,07
|
351,30
|
264,15
|
555,31
|
120,87
|
101,64
|
354,38
|
256,67
|
-
|
195
|
-
|
597.19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.340,47
|
129,95
|
17,32
|
41,51
|
1,03
|
12,29
|
89,53
|
110,20
|
410,48
|
95,00
|
219,85
|
132,69
|
-
|
13,56
|
4,10
|
62,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
643,94
|
23,42
|
86,79
|
41,20
|
66,62
|
54,32
|
19,97
|
14,36
|
4,86
|
76,91
|
8,20
|
74,30
|
-
|
36,43
|
110,77
|
19,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.950,61
|
36,78
|
266,29
|
45,83
|
291,27
|
57,71
|
1,10
|
10,14
|
1,15
|
290,53
|
0,58
|
2,92
|
-
|
539,22
|
402,88
|
4,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
27,88
|
2,01
|
1,64
|
7,54
|
-
|
-
|
5,77
|
2.71
|
2,09
|
0,18
|
0,90
|
2,48
|
-
|
-
|
-
|
2,54
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13.300,25
|
1.307,18
|
519,77
|
405,33
|
1.660,46
|
338,45
|
416,32
|
585,81
|
393,30
|
1.346,40
|
422,67
|
538,37
|
1.781,33
|
1.025,05
|
2.260,38
|
299,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,06
|
1,18
|
-
|
5,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
0,31
|
-
|
0,23
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,25
|
3,28
|
-
|
0,55
|
0,20
|
0,09
|
0,20
|
0,05
|
0,10
|
0,11
|
0,10
|
-
|
0,10
|
0,15
|
0,23
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.779,51
|
195,21
|
-
|
-
|
401,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169,03
|
-
|
1.013,40
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
466,21
|
-
|
-
|
92,00
|
-
|
50,00
|
58,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
194,89
|
-
|
71.20
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
276,75
|
16,48
|
1,97
|
5,29
|
4,66
|
0,50
|
0,75
|
2,54
|
0,90
|
1,46
|
1,99
|
5,99
|
221,64
|
1,13
|
9,51
|
1,95
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
139,66
|
17,93
|
4,13
|
13,03
|
5,60
|
3,72
|
2,38
|
16,47
|
3,35
|
2,21
|
8,31
|
26,13
|
19,79
|
-
|
6,03
|
10,57
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.375,15
|
219,27
|
63,77
|
57,70
|
165,81
|
28,45
|
41,38
|
80,75
|
32,92
|
83,40
|
84,15
|
114,10
|
133,53
|
63,19
|
110,07
|
96,66
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
984,24
|
163,14
|
42,92
|
43,76
|
150,26
|
21,22
|
31,75
|
52,57
|
21,89
|
60,45
|
52,26
|
95,71
|
32,53
|
54,84
|
91,73
|
69,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,96
|
0,38
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,03
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
9,44
|
2,70
|
0,06
|
2,37
|
0,25
|
-
|
-
|
0,18
|
0,13
|
0,95
|
0,19
|
1,49
|
0,10
|
-
|
0,25
|
0,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
8,89
|
4,53
|
0,21
|
0,25
|
1,03
|
0,15
|
0,15
|
0,12
|
0,23
|
0,14
|
0,08
|
0,81
|
0,78
|
0,18
|
0,12
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
77,58
|
19,29
|
7,88
|
2,03
|
9,64
|
1,66
|
2,59
|
8,33
|
1,92
|
3,23
|
2,53
|
4,89
|
4,24
|
1,79
|
3,03
|
4,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
10,35
|
2,51
|
0,78
|
0,31
|
1,26
|
0,23
|
2,35
|
0,28
|
-
|
-
|
1,35
|
0,49
|
0,37
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
108,87
|
1,05
|
1,10
|
0,04
|
1,00
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
5,93
|
0,04
|
-
|
85,67
|
-
|
0,65
|
13,31
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
0,10
|
-
|
0,15
|
-
|
0,01
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
0,18
|
0,03
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,64
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,18
|
0,07
|
0,17
|
1,01
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,67
|
5,84
|
2,13
|
2,89
|
2,08
|
1,13
|
1,07
|
3,76
|
2,99
|
3,51
|
3,15
|
2,08
|
0,40
|
1,35
|
1,96
|
1,32
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
133,16
|
18,28
|
8,22
|
5,89
|
0,03
|
4,05
|
3,27
|
15,38
|
5,73
|
9,08
|
24,24
|
8,26
|
8,74
|
4,80
|
10,25
|
6,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,48
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,11
|
0,89
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,46
|
0,03
|
1,04
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,03
|
1,29
|
0,18
|
0,29
|
0,28
|
0,10
|
0,18
|
0,12
|
0,22
|
0,59
|
0,05
|
0,10
|
0,39
|
0,06
|
0,07
|
0,11
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
33,00
|
1,14
|
-
|
-
|
12,98
|
-
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,38
|
1,79
|
-
|
0,44
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6.338,35
|
-
|
295,21
|
137,67
|
869,34
|
119,64
|
280,24
|
437,76
|
330,46
|
1.033,64
|
296,21
|
353,00
|
721,82
|
730,05
|
568,33
|
164,97
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
629,87
|
629,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,05
|
9,36
|
0,88
|
0,23
|
0,20
|
0,52
|
0,58
|
0,37
|
0,47
|
0,23
|
0,12
|
0,41
|
0,32
|
0,36
|
0,66
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,23
|
3,48
|
0,99
|
0,75
|
0,28
|
0,71
|
0,42
|
0,94
|
1,12
|
1,12
|
0,34
|
0,99
|
0,22
|
0,58
|
0,72
|
0,57
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.215,87
|
208,69
|
152,63
|
92,55
|
199,25
|
134,71
|
29,79
|
46,81
|
23,75
|
223,63
|
31,41
|
21,97
|
317,51
|
229,53
|
479,47
|
24,16
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.104,55
|
2.104,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
4.787,26
|
619,86
|
568,03
|
509,31
|
66,69
|
405,62
|
284,12
|
569,67
|
125,73
|
178,54
|
362,58
|
330,97
|
-
|
38,38
|
110,77
|
616,99
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(KV rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1,64
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,18
|
0,07
|
0,17
|
1,01
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2.245,72
|
195,21
|
-
|
92,00
|
401,87
|
50,00
|
58,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
363,92
|
-
|
1.084,60
|
-
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.381,92
|
|
77,39
|
|
123,59
|
|
|
|
|
664,95
|
|
|
538,30
|
704,43
|
273,26
|
-
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
276,75
|
16,48
|
1,97
|
5,29
|
4,66
|
0,50
|
0,75
|
2,54
|
0,90
|
1,46
|
1,99
|
5,99
|
221,64
|
1,13
|
9,51
|
1,95
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
6.863,12
|
|
317,23
|
158,65
|
917,22
|
127,86
|
293,98
|
461,22
|
339,96
|
1.053,64
|
313,59
|
387,37
|
956,98
|
745,33
|
602,37
|
187,74
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
6.460,08
|
|
299,34
|
150,70
|
874,93
|
123,36
|
282,62
|
454,23
|
333,82
|
1.035,86
|
304,52
|
379,13
|
741,61
|
730,05
|
574,36
|
175,54
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cần Giuộc
|
Xã Đông Thạnh
|
Xã Long An
|
Xã Long Hậu
|
Xã Long Phụng
|
Xã Long Thượng
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Lại
|
Xã Phước Lâm
|
Xã Phước Lý
|
Xã Phước Vĩnh Đông
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Xã Tân Tập
|
Xã Thuận Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.581,96
|
179,04
|
108,81
|
109,33
|
512,34
|
55,56
|
60,95
|
105,87
|
23,21
|
795,41
|
92,65
|
29,98
|
833,88
|
587,31
|
1.017,10
|
70,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.865,36
|
137,99
|
77,50
|
89,90
|
144,34
|
47,31
|
51,37
|
83,69
|
18,29
|
304,46
|
65,73
|
18,21
|
663,64
|
460,23
|
648,21
|
54,48
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.851,89
|
137,75
|
77,50
|
89,90
|
0,11
|
47,31
|
51,37
|
83,69
|
18,29
|
304,46
|
65,73
|
18,21
|
422,45
|
50,83
|
429,80
|
54,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
378,68
|
24,96
|
0,35
|
12,95
|
17,03
|
2,45
|
6,68
|
20,24
|
2,92
|
16,78
|
26,31
|
4,83
|
47,33
|
20,25
|
162,95
|
12,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
389,75
|
15,85
|
8,43
|
6,32
|
138,22
|
5,80
|
2,70
|
1,15
|
1,71
|
33,80
|
0,61
|
6,53
|
68,38
|
62,88
|
36,16
|
1,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
947,44
|
0,23
|
22,53
|
0,15
|
212,75
|
-
|
-
|
0,78
|
0,07
|
440,37
|
0,01
|
0,40
|
54,43
|
43,95
|
169,78
|
1,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
748,62
|
28,37
|
3,27
|
23,93
|
91,76
|
6,28
|
1,40
|
28,02
|
3,19
|
38,21
|
16,87
|
23,74
|
266,36
|
43,73
|
147,57
|
25,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CỌP
|
1,05
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
43,24
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,39
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
76,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,48
|
54,72
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,11
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,71
|
0,32
|
-
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
0,16
|
0,95
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2,28
|
0,91
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
149,18
|
3,92
|
0,82
|
1,12
|
39,62
|
0,09
|
1,32
|
3,09
|
0,35
|
5,64
|
1,93
|
0,72
|
43,56
|
26,49
|
18,15
|
2,36
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
127,34
|
0,53
|
-
|
0,97
|
37,54
|
-
|
0,09
|
2,59
|
0,35
|
5,11
|
1,20
|
0,10
|
35,58
|
26,29
|
16,22
|
0,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,73
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,07
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,25
|
0,26
|
-
|
-
|
0,02
|
0,09
|
0,36
|
0,01
|
-
|
0,19
|
-
|
0,53
|
0,50
|
-
|
1,12
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,09
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,11
|
1,18
|
0,82
|
0,15
|
2,01
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
0,30
|
0,64
|
0,09
|
7,48
|
0,12
|
0,74
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,57
|
0,29
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
185,36
|
-
|
-
|
6,55
|
7,44
|
5,90
|
0,03
|
20,98
|
0,30
|
4,52
|
12,01
|
1,50
|
62,86
|
7,92
|
33,02
|
22,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14,23
|
14,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,52
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
271,01
|
6,81
|
2,45
|
16,19
|
43,49
|
0,25
|
0,05
|
3,73
|
1,14
|
27,93
|
2,75
|
-
|
62,83
|
8,99
|
94,11
|
0,30
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN
GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cần Giuộc
|
Xã Đông Thạnh
|
Xã Long An
|
Xã Long Hậu
|
Xã Long Phụng
|
Xã Long Thượng
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Lại
|
Xã Phước Lâm
|
Xã Phước Lý
|
Xã Phước Vĩnh Đông
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Xã Tân Tập
|
Xã Thuận Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.646,11
|
191,04
|
113,64
|
118,18
|
336,52
|
59,06
|
63,11
|
116,17
|
31,00
|
785,44
|
99,60
|
38,88
|
996,11
|
589,81
|
1.025,40
|
82,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.989,81
|
144,61
|
78,00
|
95,15
|
99,49
|
50,51
|
53,66
|
89,93
|
24,05
|
303,07
|
70,60
|
22,16
|
785,16
|
461,43
|
649,74
|
62,25
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.897,68
|
144,37
|
78,00
|
95,15
|
0,03
|
50,51
|
53,66
|
89,93
|
24,05
|
303,07
|
70,60
|
22,16
|
422,06
|
52,03
|
429,80
|
62,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
390,30
|
29,22
|
2,35
|
14,35
|
4,76
|
2,66
|
6,85
|
24,02
|
4,95
|
16,78
|
27,68
|
7,62
|
49,09
|
20,95
|
162,59
|
16,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
411,47
|
16,97
|
10,60
|
8,52
|
111,86
|
5,89
|
2,40
|
1,44
|
1,71
|
33,04
|
0,61
|
8,69
|
107,33
|
63,48
|
37,67
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
853,78
|
0,23
|
22,69
|
0,15
|
120,41
|
-
|
-
|
0,78
|
0,07
|
432,55
|
0,71
|
0,40
|
54,43
|
43,95
|
175,41
|
2,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMƯ/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,21
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMƯ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
266,37
|
8,98
|
3,27
|
0,05
|
32,36
|
0,29
|
0,99
|
6,90
|
1,75
|
33,01
|
4,71
|
22,14
|
97,36
|
28,50
|
23,89
|
2,17
|
Quyết định 12563/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|