Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
12563/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Long An
Người ký:
Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12563/QĐ-UBND
Long An, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẦN
GIUỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
12104/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cần Giuộc;
Theo đề nghị của UBND huyện
Cần Giuộc tại Tờ trình số 6821/TTr-UBND ngày 19/12/2023 và ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9895/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần
Giuộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Cần Giuộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về
cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình
tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cần Giuộc và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
PHỤ LỤC I:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
HUYỆN CẦN GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Cần Giuộc
Xã Đông Thạnh
Xã Long An
Xã Long Hậu
Xã Long Phụng
Xã Long Thượng
Xã Mỹ Lộc
Xã Phước Hậu
Xã Phước Lại
Xã Phước Lâm
Xã Phước Lý
Xã Phước Vĩnh Đông
Xã Phước Vĩnh Tây
Xã Tân Tập
Xã Thuận Thành
I
Loại đất
21.510,17
2.104,55
1.373,05
1.009,53
2.024,46
814,07
796,83
1.278,53
932,75
1.910,66
1.006,58
1.007,44
1.781,33
1.616,21
2.868,06
986,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.209,92
797,37
853,28
604,20
364,01
475,62
380,52
692,72
539,45
564,26
583,91
469,06
-
591,16
607,67
686,70
1.1
Đất trồng lúa
LƯA
4.247,02
605,20
481,24
462,12
5,09
351,30
264,15
555,31
120,87
101,64
354,38
256,67
-
1,96
89,91
597,19
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.143,32
596,44
481,24
462,12
0,07
351,30
264,15
555,31
120,87
101,64
354,38
256,67
-
195
-
597.19
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.340,47
129,95
17,32
41,51
1,03
12,29
89,53
110,20
410,48
95,00
219,85
132,69
-
13,56
4,10
62,95
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
643,94
23,42
86,79
41,20
66,62
54,32
19,97
14,36
4,86
76,91
8,20
74,30
-
36,43
110,77
19,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.950,61
36,78
266,29
45,83
291,27
57,71
1,10
10,14
1,15
290,53
0,58
2,92
-
539,22
402,88
4,21
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
27,88
2,01
1,64
7,54
-
-
5,77
2.71
2,09
0,18
0,90
2,48
-
-
-
2,54
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13.300,25
1.307,18
519,77
405,33
1.660,46
338,45
416,32
585,81
393,30
1.346,40
422,67
538,37
1.781,33
1.025,05
2.260,38
299,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,06
1,18
-
5,27
-
-
-
-
-
-
-
0.07
0,31
-
0,23
-
2.2
Đất an ninh
CAN
5,25
3,28
-
0,55
0,20
0,09
0,20
0,05
0,10
0,11
0,10
-
0,10
0,15
0,23
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.779,51
195,21
-
-
401,87
-
-
-
-
-
-
-
169,03
-
1.013,40
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
466,21
-
-
92,00
-
50,00
58,12
-
-
-
-
-
194,89
-
71.20
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
276,75
16,48
1,97
5,29
4,66
0,50
0,75
2,54
0,90
1,46
1,99
5,99
221,64
1,13
9,51
1,95
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
139,66
17,93
4,13
13,03
5,60
3,72
2,38
16,47
3,35
2,21
8,31
26,13
19,79
-
6,03
10,57
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.375,15
219,27
63,77
57,70
165,81
28,45
41,38
80,75
32,92
83,40
84,15
114,10
133,53
63,19
110,07
96,66
-
Đất giao thông
DGT
984,24
163,14
42,92
43,76
150,26
21,22
31,75
52,57
21,89
60,45
52,26
95,71
32,53
54,84
91,73
69,21
-
Đất thủy lợi
DTL
0,96
0,38
-
-
0,17
-
0,03
0,06
-
-
-
0,15
0,17
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
9,44
2,70
0,06
2,37
0,25
-
-
0,18
0,13
0,95
0,19
1,49
0,10
-
0,25
0,76
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
8,89
4,53
0,21
0,25
1,03
0,15
0,15
0,12
0,23
0,14
0,08
0,81
0,78
0,18
0,12
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
77,58
19,29
7,88
2,03
9,64
1,66
2,59
8,33
1,92
3,23
2,53
4,89
4,24
1,79
3,03
4,52
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
10,35
2,51
0,78
0,31
1,26
0,23
2,35
0,28
-
-
1,35
0,49
0,37
-
-
0,43
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
108,87
1,05
1,10
0,04
1,00
-
-
0,07
-
5,93
0,04
-
85,67
-
0,65
13,31
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,63
0,10
-
0,15
-
0,01
0,03
-
0,03
-
0,18
0,03
-
0,03
0,03
0,05
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,64
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
0,13
0,18
0,07
0,17
1,01
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,13
-
-
-
0,09
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
35,67
5,84
2,13
2,89
2,08
1,13
1,07
3,76
2,99
3,51
3,15
2,08
0,40
1,35
1,96
1,32
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
133,16
18,28
8,22
5,89
0,03
4,05
3,27
15,38
5,73
9,08
24,24
8,26
8,74
4,80
10,25
6,94
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,48
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
3,11
0,89
0,47
-
-
-
0,14
-
-
0,07
-
-
0,46
0,03
1,04
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
4,03
1,29
0,18
0,29
0,28
0,10
0,18
0,12
0,22
0,59
0,05
0,10
0,39
0,06
0,07
0,11
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
33,00
1,14
-
-
12,98
-
2,28
-
-
-
-
14,38
1,79
-
0,44
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6.338,35
-
295,21
137,67
869,34
119,64
280,24
437,76
330,46
1.033,64
296,21
353,00
721,82
730,05
568,33
164,97
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
629,87
629,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,05
9,36
0,88
0,23
0,20
0,52
0,58
0,37
0,47
0,23
0,12
0,41
0,32
0,36
0,66
0,33
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,23
3,48
0,99
0,75
0,28
0,71
0,42
0,94
1,12
1,12
0,34
0,99
0,22
0,58
0,72
0,57
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.215,87
208,69
152,63
92,55
199,25
134,71
29,79
46,81
23,75
223,63
31,41
21,97
317,51
229,53
479,47
24,16
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,24
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu chức năng
-
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
-
2
Đất khu kinh
tế
KKT
-
3
Đất đô thị
KDT
2.104,55
2.104,55
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
4.787,26
619,86
568,03
509,31
66,69
405,62
284,12
569,67
125,73
178,54
362,58
330,97
-
38,38
110,77
616,99
5
Khu lâm nghiệp
(KV rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Khu du lịch
KDL
1,64
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
0,13
0,18
0,07
0,17
1,01
-
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển
công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
2.245,72
195,21
-
92,00
401,87
50,00
58,12
-
-
-
-
-
363,92
-
1.084,60
-
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.381,92
77,39
123,59
664,95
538,30
704,43
273,26
-
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
276,75
16,48
1,97
5,29
4,66
0,50
0,75
2,54
0,90
1,46
1,99
5,99
221,64
1,13
9,51
1,95
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
-
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
6.863,12
317,23
158,65
917,22
127,86
293,98
461,22
339,96
1.053,64
313,59
387,37
956,98
745,33
602,37
187,74
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
6.460,08
299,34
150,70
874,93
123,36
282,62
454,23
333,82
1.035,86
304,52
379,13
741,61
730,05
574,36
175,54
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Cần Giuộc
Xã Đông Thạnh
Xã Long An
Xã Long Hậu
Xã Long Phụng
Xã Long Thượng
Xã Mỹ Lộc
Xã Phước Hậu
Xã Phước Lại
Xã Phước Lâm
Xã Phước Lý
Xã Phước Vĩnh Đông
Xã Phước Vĩnh Tây
Xã Tân Tập
Xã Thuận Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.581,96
179,04
108,81
109,33
512,34
55,56
60,95
105,87
23,21
795,41
92,65
29,98
833,88
587,31
1.017,10
70,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.865,36
137,99
77,50
89,90
144,34
47,31
51,37
83,69
18,29
304,46
65,73
18,21
663,64
460,23
648,21
54,48
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.851,89
137,75
77,50
89,90
0,11
47,31
51,37
83,69
18,29
304,46
65,73
18,21
422,45
50,83
429,80
54,48
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
378,68
24,96
0,35
12,95
17,03
2,45
6,68
20,24
2,92
16,78
26,31
4,83
47,33
20,25
162,95
12,65
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
389,75
15,85
8,43
6,32
138,22
5,80
2,70
1,15
1,71
33,80
0,61
6,53
68,38
62,88
36,16
1,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
947,44
0,23
22,53
0,15
212,75
-
-
0,78
0,07
440,37
0,01
0,40
54,43
43,95
169,78
1,99
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,74
-
-
-
-
-
0,20
-
0,22
-
-
-
0,11
-
-
0,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
748,62
28,37
3,27
23,93
91,76
6,28
1,40
28,02
3,19
38,21
16,87
23,74
266,36
43,73
147,57
25,92
2.1
Đất quốc phòng
CỌP
1,05
1,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23
Đất khu công nghiệp
SKK
43,24
0,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
42,39
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
76,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21,48
54,72
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,11
0,05
-
-
-
0,04
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
.
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
5,71
0,32
-
-
1,05
-
-
0,16
0,95
-
-
0,04
-
-
2,28
0,91
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
149,18
3,92
0,82
1,12
39,62
0,09
1,32
3,09
0,35
5,64
1,93
0,72
43,56
26,49
18,15
2,36
-
Đất giao thông
DGT
127,34
0,53
-
0,97
37,54
-
0,09
2,59
0,35
5,11
1,20
0,10
35,58
26,29
16,22
0,77
-
Đất thủy lợi
DTL
0,08
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,73
0,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
0,07
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
3,25
0,26
-
-
0,02
0,09
0,36
0,01
-
0,19
-
0,53
0,50
-
1,12
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
2,09
1,22
-
-
-
-
0,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
_
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,28
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
0,09
-
-
-
-
1,17
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,11
1,18
0,82
0,15
2,01
-
-
0,45
-
0,30
0,64
0,09
7,48
0,12
0,74
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,02
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,57
0,29
-
0,07
-
-
-
-
.
0,06
-
-
-
0,15
-
-
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
185,36
-
-
6,55
7,44
5,90
0,03
20,98
0,30
4,52
12,01
1,50
62,86
7,92
33,02
22,33
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
14,23
14,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
1,52
0,85
-
-
-
-
-
0,04
0,45
-
-
-
-
0,18
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,43
-
-
-
0,16
-
-
-
-
0,06
0,18
-
-
-
0,01
0,02
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
271,01
6,81
2,45
16,19
43,49
0,25
0,05
3,73
1,14
27,93
2,75
-
62,83
8,99
94,11
0,30
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN
GIUỘC
(Kèm theo Quyết định số 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Long An)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Cần Giuộc
Xã Đông Thạnh
Xã Long An
Xã Long Hậu
Xã Long Phụng
Xã Long Thượng
Xã Mỹ Lộc
Xã Phước Hậu
Xã Phước Lại
Xã Phước Lâm
Xã Phước Lý
Xã Phước Vĩnh Đông
Xã Phước Vĩnh Tây
Xã Tân Tập
Xã Thuận Thành
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.646,11
191,04
113,64
118,18
336,52
59,06
63,11
116,17
31,00
785,44
99,60
38,88
996,11
589,81
1.025,40
82,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.989,81
144,61
78,00
95,15
99,49
50,51
53,66
89,93
24,05
303,07
70,60
22,16
785,16
461,43
649,74
62,25
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.897,68
144,37
78,00
95,15
0,03
50,51
53,66
89,93
24,05
303,07
70,60
22,16
422,06
52,03
429,80
62,25
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
390,30
29,22
2,35
14,35
4,76
2,66
6,85
24,02
4,95
16,78
27,68
7,62
49,09
20,95
162,59
16,44
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
411,47
16,97
10,60
8,52
111,86
5,89
2,40
1,44
1,71
33,04
0,61
8,69
107,33
63,48
37,67
1,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
853,78
0,23
22,69
0,15
120,41
-
-
0,78
0,07
432,55
0,71
0,40
54,43
43,95
175,41
2,01
1.8
Đất làm muối
LMƯ/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,74
-
-
-
-
-
0,20
-
0,22
-
-
-
0,11
-
-
0,21
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMƯ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
266,37
8,98
3,27
0,05
32,36
0,29
0,99
6,90
1,75
33,01
4,71
22,14
97,36
28,50
23,89
2,17
Quyết định 12563/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12563/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
773
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng