Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
12558/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Long An
Người ký:
Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12558/QĐ-UBND
Long An, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
TÂN HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
12109/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Hưng;
Theo đề nghị của UBND huyện
Tân Hưng tại Tờ trình số 3208/TTr-UBND ngày 21/12/2023 và ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9902/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tân
Hưng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều
2. Căn cứ nội dung
Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện
Tân Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về
cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình
tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Hưng và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN
HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 12558/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Tân Hưng
Xã Hưng Điền B
Xã Hưng Điền
Xã Hưng Hà
Xã Hưng Thạnh
Xã Thạnh Hưng
Xã Vĩnh Bửu
Xã Vĩnh Châu A
Xã Vĩnh Châu B
Xã Vĩnh Đại
Xã Vĩnh Lợi
Xã Vĩnh Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+..+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Tổng diện tích tự
nhiên (1+2+3)
50.187,61
566,93
5.022,36
3.361,60
4.732,26
3.460,45
5.444,63
4.057,84
6.441,22
2.963,28
3.928,66
5.335,22
4.873,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
44.175,86
294,79
4.565,40
2.961,89
4.152,29
2.986,47
4.853,28
3.687,49
5.634,54
2.528,94
3.557,46
4.782,44
4.170,87
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
38.331,55
151,03
3.786,55
2.501,62
3.953,24
2.711,27
4.562,11
3.517,79
4.081,22
2.421,52
3.389,82
3.292,89
3.962,49
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
38.331,55
151,03
3.786,55
2.501,62
3.953,24
2.711,27
4.562,11
3.517,79
4.081,22
2.421,52
3.389,82
3.292,89
3.962,49
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
74,97
2,00
13,37
7,48
-
11,56
1,05
17,05
0,21
7,69
5,68
0,91
7,97
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
736,44
63,22
115,41
71,18
37,38
54,26
28,88
58,40
45,34
50,16
82,80
64,80
64,61
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.796,81
-
-
-
-
-
-
-
1.365,70
-
-
431,11
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
858,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
858,00
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
2.255,72
75,54
634,07
342,88
154,17
202,88
251,74
89,95
136,27
40,28
72,46
125,68
129,80
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
122,37
3,00
16,00
38,73
7,50
6,50
9,50
4,30
5,80
9,29
6,70
9,05
6,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.011,75
272,14
456,96
399,71
579,97
473,98
591,35
370,35
806,68
434,34
371,20
552,78
702,29
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,13
0,95
7,34
1,20
8,64
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,84
4,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
12,08
2,58
1,91
0,58
0,23
-
0,40
0,40
0,40
2,42
1,22
-
1,94
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
23,38
15,28
2,83
2,15
0,50
0,25
-
-
-
0,29
-
1,00
1,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,97
-
-
-
-
14,30
-
-
-
7,55
4,10
7,02
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.058,88
93,60
126,55
124,25
248,83
193,07
197,59
139,20
306,13
135,53
120,90
162,49
210,74
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
1.971,92
73,29
119,14
117,34
244,22
184,65
190,44
134,87
301,58
132,08
116,15
155,97
202,19
-
Đất thủy lợi
DTL
2,26
-
0,22
0,21
0,01
0,22
0,60
0,12
-
-
0,22
0,66
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2,84
1,42
0,04
0,29
0,03
-
0,05
0,13
0,22
0,13
0,49
0,01
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
3,19
2,10
0,09
0,03
0,13
0,13
0,12
0,10
0,07
0,10
0,10
0,06
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
43,78
10,49
4,21
3,15
3,17
2,01
2,46
3,95
2,93
1,93
3,05
3,52
2,91
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
10,37
5,17
0,45
0,72
-
0,98
-
-
0,62
-
0,46
-
1,97
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
0,20
0,21
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,99
0,32
0,02
0,01
0,07
0,11
0,15
0,03
0,06
0,10
0,05
0,04
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,81
-
0,03
-
-
0,78
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
4,85
-
-
-
-
3,78
-
-
0,50
-
0,22
-
0,35
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,17
-
2,07
1,60
1,08
0,14
3,77
-
-
0,99
-
1,87
2,65
-
Đất XD cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
3,09
0,81
0,28
0,90
0,12
0,27
-
-
0,15
-
0,16
0,16
0,24
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
4,48
0,07
0,33
0,36
0,39
0,53
0,05
0,43
0,85
0,08
0,10
0,34
0,95
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
12,93
-
0,67
2,33
3,92
1,40
0,37
0,28
3,38
0,22
0,27
-
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
636,01
-
56,24
84,45
44,19
59,33
39,65
33,70
55,25
67,15
28,54
61,61
105,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
85,47
85,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
27,68
14,17
4,18
3,43
1,67
0,36
0,25
1,16
0,80
0,31
0,62
0,22
0,51
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
8,34
0,19
-
7,79
0,12
-
-
0,03
-
-
0,05
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.034,63
37,54
256,91
173,17
271,48
204,74
353,04
195,15
439,87
208,18
204,33
310,83
379,39
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
50,52
17,45
-
-
-
-
-
-
-
12,61
9,66
9,11
1,69
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,41
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
566,93
566,93
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
33.742,80
210,20
3.350,80
2.224,50
3.451,90
2.399,70
3.949,80
3.074,20
3.581,70
2.139,40
2.981,30
2.897,00
3.482,30
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.654,81
-
-
-
-
-
-
-
1.365,70
-
-
1.289,11
-
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1.411,71
-
164,44
151,65
109,99
118,53
113,05
100,90
125,05
116,15
101,84
128,71
181,40
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 12558/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Hưng
Xã Hưng Điền B
Xã Hưng Điền
Xã Hưng Hà
Xã Hưng Thạnh
Xã Thạnh Hưng
Xã Vĩnh Bửu
Xã Vĩnh Châu A
Xã Vĩnh Châu B
Xã Vĩnh Đại
Xã Vĩnh Lợi
Xã Vĩnh Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
54,86
9,40
-
9,48
-
-
-
9,51
-
4,89
-
0,04
21,54
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
43,90
9,06
-
4,28
-
-
-
6,30
-
3,90
-
0,02
20,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
43,90
9,06
-
4,28
-
-
-
6,30
-
3,90
-
0,02
20,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,23
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,32
0,06
-
0,92
-
-
-
0,10
-
0,07
-
-
0,17
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
3,23
-
-
-
-
-
-
3,11
-
-
-
0,02
0,10
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,18
0,05
-
4,28
-
-
-
-
-
0,92
-
-
0,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,33
0,59
-
2,52
-
-
-
0,49
-
0,23
-
-
1,50
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,65
0,21
-
1,92
-
-
-
-
-
0,07
-
-
0,45
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,65
0,21
-
1,92
-
-
-
-
-
0,07
-
-
0,45
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,52
-
-
0,60
-
-
-
0,22
-
0,07
-
-
0,63
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,21
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,95
0,17
-
-
-
-
-
0,27
-
0,09
-
-
0,42
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN
HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 12558/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân
Hưng
Xã Hưng Điền B
Xã Hưng Điền
Xã Hưng Hà
Xã Hưng Thạnh
Xã Thạnh Hưng
Xã Vĩnh Bửu
Xã Vĩnh Châu A
Xã Vĩnh Châu B
Xã Vĩnh Đại
Xã Vĩnh Lợi
Xã Vĩnh Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
95,12
14,39
0,66
10,46
0,98
12,45
2,30
10,13
0,68
12,81
5,22
1,88
23,16
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
75,73
12,27
0,43
5,02
0,83
12,03
1,48
6,43
0,48
11,14
2,42
1,46
21,74
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
75,73
12,27
0,43
5,02
0,83
12,03
1,48
6,43
0,48
11,14
2,42
1,46
21,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,34
0,71
0,04
0,05
-
0,05
0,02
0,24
0,05
0,05
0,05
0,05
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,58
1,26
0,07
0,92
0,10
0,32
0,55
0,20
0,10
0,65
0,10
0,10
0,21
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
6,43
-
-
-
-
-
0,20
3,21
-
-
2,60
0,22
0,20
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,04
0,15
0,12
4,47
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,97
0,05
0,05
0,98
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
683,05
12,62
20,04
37,25
23,62
20,53
49,40
49,60
38,12
23,76
92,64
272,83
42,64
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
114,12
6,62
12,10
8,00
12,70
14,80
5,50
3,50
6,60
15,00
5,00
11,70
12,60
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
119,96
2,76
-
-
3,50
-
30,80
20,40
25,80
-
21,30
-
15,40
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
95,46
3,00
7,94
29,25
7,42
5,73
9,46
4,23
5,72
8,76
6,70
5,32
1,93
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
0,24
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
353,27
-
-
-
-
-
3,64
21,47
-
-
59,64
255,81
12,71
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,81
0,32
1,62
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
0,58
Quyết định 12558/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tân Hưng, tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12558/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tân Hưng, tỉnh Long An
384
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng