|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1255/QĐ-UBND 2018 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất Thái Bình đến 2020
Số hiệu:
|
1255/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1255/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 25 tháng 05
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày
07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh
Thái Bình cho các huyện, thành phố (chỉ tiêu sử dụng đất chi tiết tại các Phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Giao:
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 để lập Phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường đôn đốc,
hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.928
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.474
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.474
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
137
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
90
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
224
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.878
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
351
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
87
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
344
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
141
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
2.132
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
217
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
45
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
159
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
64
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
5
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
25
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
778
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
538
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
47
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
98
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5.000
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
662
|
2
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
484
|
3
|
Khu đô thị
|
KDT
|
6.771
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
730
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
769
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.945
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.118
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.118
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
102
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
592
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
895
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.966
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
72
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
153
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
107
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
3.823
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
26
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
127
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
73
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
11
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
65
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.945
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
94
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
45
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
235
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
450
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
10.262
|
2
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.384
|
3
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.051
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
134
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.508
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 3
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.305
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.207
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.207
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
881
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
936
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.184
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.698
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
172
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
193
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
3.741
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
16
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
130
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
111
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
48
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
56
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
247
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
42
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
282
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
25
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.300
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.583
|
2
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
3
|
Khu đô thị
|
KDT
|
2.765
|
4
|
1
|
KTM
|
334
|
5
|
2
|
DNT
|
5.362
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 4
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.065
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.584
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.584
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
463
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
855
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
979
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.912
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
695
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
97
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
298
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
4.227
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
16
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
119
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
83
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
33
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
29
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.576
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
98
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
75
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
221
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.250
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
12.375
|
2
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
275
|
3
|
Khu đô thị
|
KDT
|
2.872
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
160
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.546
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 5
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.345
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.100
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.100
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
235
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
751
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.177
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.817
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
67
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
3.666
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
89
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
64
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
16
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
46
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.943
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
86
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
219
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
38
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
100
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13.846
|
2
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
3
|
Khu đô thị
|
KDT
|
280
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
227
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.141
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 6
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.297
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.644
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.644
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.258
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.489
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.692
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.365
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
130
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
186
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
111
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
83
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
3.355
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
24
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
94
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
81
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
13
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.732
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
29
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
55
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
271
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
32
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.200
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
9.846
|
2
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.337
|
3
|
Khu đô thị
|
KDT
|
4.182
|
4
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
120
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.268
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 7
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.460
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.702
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.702
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
159
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
693
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
454
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3.201
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.655
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
126
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
466
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
73
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
223
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
218
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
12
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
4.511
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
156
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
63
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
9
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
89
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.741
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
6
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
69
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
225
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
4.540
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.300
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
10.125
|
2
|
Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát)
|
KLN
|
11.863
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển
theo chỉ tiêu quan sát)
|
KBT
|
12.500
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
2.721
|
5
|
Khu đô thị
|
KDT
|
3.375
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
372
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.814
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 8
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.227
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12.432
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.432
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
364
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
493
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
371
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.456
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.535
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
501
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
160
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
132
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
495
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng; trong đó:
|
DHT
|
5.793
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
16
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
147
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
119
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
24
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
67
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.167
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
113
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
40
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
52
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
363
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
83
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
6.160
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.783
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
11.752
|
2
|
Khu lâm nghiệp (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển theo chỉ tiêu quan sát)
|
KLN
|
9.419
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học (tính cả diện tích đất mặt nước ven biển
theo chỉ tiêu quan sát)
|
KBT
|
13.100
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
2.433
|
5
|
Khu đô thị
|
KDT
|
6.168
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
216
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.312
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1255/QĐ-UBND ngày 25/05/2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
1.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|