|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1254/QĐ-UBND 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
1254/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1254/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của UBND huyện Đăk Glei tại Tờ trình số 198/TTr-UBND
ngày 16/10/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo thẩm định số 115-HĐTĐ
ngày 13/06/2017 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
20/7/2017 của HĐND huyện Đăk Glei về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm đầu điều
chỉnh quy hoạch
(năm 2016) của huyện Đăk Glei và Công văn số 09/CV-HĐND ngày 23/8/2018 của HĐND huyện Đăk Glei về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020) và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 565/TTr-STNMT ngày 05/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Đăk Glei với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện
tích cơ cấu các loại đất (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
(chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei (đã thực hiện) với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (chi
tiết tại biểu số 05
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2016 (chi tiết tại biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Đăk Glei có trách
nhiệm:
1. Thực
hiện việc công bố điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Glei để cho
các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện
điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Xác định
ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng
lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Tiếp tục
xây dựng kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo
phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Chỉ đạo,
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các
quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì,
phát triển đất rừng, phòng chống
xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo
cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng
cường công tác tuyên truyền pháp
luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản
lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là
khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng
đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng
nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích
sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp,
đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm,
hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình
trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các
yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch UBND huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng
UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng
|
Cấp tỉnh phân bổ đến năm 2020
|
Các huyện xác định XD bổ sung
|
Tổng
diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Long
|
Xã Đắk Môn
|
Xã Đắk Kroong
|
Xã Đắk Nhoong
|
TT Đắk Glei
|
Xã Đắk Pét
|
Xã Đắk Man
|
Xã Đắk Blô
|
Xã Đắk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường
Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
149364,50
|
149.365
|
|
149.364,50
|
28.050,39
|
6.439,42
|
8.640,69
|
16.560,30
|
9.324,10
|
8.948,03
|
12.081,69
|
14.698,88
|
12.125,72
|
14.459,72
|
10.507,10
|
7.528,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139257,11
|
142.774
|
0,02
|
142.774,02
|
27.204,32
|
6.122,79
|
8.230,79
|
16.021,05
|
8.451,89
|
8.344,98
|
11.384,20
|
14.057,05
|
11.457,02
|
13.832,25
|
10.258,25
|
7.389,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2606,78
|
2.573
|
-
|
2.573,00
|
165,35
|
169,48
|
103,37
|
133,00
|
83,10
|
242,16
|
45,26
|
195,80
|
175,30
|
218,34
|
581,29
|
460,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1114,95
|
1.099
|
-
|
1.099,00
|
118,04
|
162,21
|
100,78
|
114,43
|
38,23
|
128,81
|
19,23
|
131,59
|
71,10
|
104,03
|
34,95
|
75,60
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1491,83
|
-
|
1.474,00
|
1.474,00
|
47,31
|
7,26
|
2,59
|
18,57
|
44,87
|
113,35
|
26,03
|
64,21
|
104,20
|
114,32
|
546,34
|
384,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20419,53
|
13.343
|
-
|
13.343,00
|
1.737,90
|
1.859,85
|
2.440,81
|
122,90
|
4.072,32
|
1.941,69
|
47,75
|
64,55
|
257,84
|
57,14
|
316,59
|
423,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9617,77
|
7.079
|
-
|
7.079,00
|
1.060,76
|
1.523,97
|
613,70
|
81,10
|
199,35
|
665,06
|
237,78
|
193,31
|
1.871,18
|
274,64
|
255,10
|
103,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40985,77
|
47.040
|
-
|
47.040,00
|
16.771,42
|
-
|
-
|
15.547,87
|
-
|
1.333,65
|
-
|
13.387,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
36693,55
|
38.009
|
-
|
38.009,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.810,23
|
-
|
6.503,56
|
11.387,32
|
6.297,73
|
4.010,16
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28918,63
|
34.628
|
-
|
34.628,00
|
7.440,44
|
2.556,62
|
5.071,14
|
133,05
|
4.093,85
|
4.160,62
|
1.239,51
|
191,89
|
2.642,64
|
1.910,85
|
2.797,38
|
2.390,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,89
|
46
|
-
|
46,00
|
16,45
|
1,06
|
1,77
|
2,93
|
3,27
|
1,80
|
3,68
|
4,44
|
6,50
|
3,95
|
0,16
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,20
|
-
|
56,02
|
56,02
|
12,00
|
11,81
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
10,00
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3283,61
|
6.454
|
-
|
6.454,00
|
840,95
|
298,31
|
401,56
|
534,00
|
828,45
|
599,53
|
696,94
|
635,09
|
665,71
|
570,71
|
246,04
|
136,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
87,60
|
1.132
|
-
|
1.132,00
|
45,42
|
3,00
|
0,10
|
31,59
|
160,18
|
290,40
|
253,10
|
325,78
|
0,10
|
3,10
|
16,24
|
3,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,35
|
2
|
-
|
2,00
|
0,05
|
0,06
|
-
|
0,02
|
1,65
|
0,05
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
20
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
72
|
-
|
72,00
|
-
|
1,00
|
0,10
|
-
|
5,20
|
1,00
|
63,00
|
0,20
|
-
|
1,00
|
0,50
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,23
|
107
|
-
|
107,00
|
52,10
|
3,30
|
6,96
|
1,02
|
22,34
|
3,17
|
3,42
|
9,79
|
3,00
|
0,30
|
1,50
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
247,60
|
274
|
-
|
274,00
|
136,75
|
85,01
|
33,13
|
-
|
-
|
9,99
|
2,12
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1707,73
|
3.065
|
-
|
3.065,00
|
411,43
|
113,15
|
214,75
|
387,45
|
397,84
|
110,75
|
288,31
|
159,45
|
401,09
|
410,98
|
100,84
|
68,96
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1056,75
|
-
|
1.516,80
|
1.516,80
|
339,62
|
53,19
|
103,80
|
348,81
|
133,41
|
60,89
|
118,91
|
135,16
|
47,71
|
62,98
|
49,64
|
62,69
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
63,51
|
-
|
88,93
|
88,93
|
36,85
|
13,01
|
3,48
|
1,51
|
15,45
|
0,41
|
-
|
1,36
|
13,07
|
2,21
|
1,37
|
0,21
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
522,15
|
-
|
1.321,32
|
1.321,32
|
16,70
|
34,09
|
95,59
|
30,94
|
210,22
|
39,27
|
165,34
|
13,80
|
332,26
|
339,50
|
43,62
|
-
|
|
Đất công trình
bưu chính VT
|
DBV
|
2,38
|
-
|
2,38
|
2,38
|
0,21
|
0,22
|
0,29
|
0,10
|
0,80
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,22
|
0,08
|
0,04
|
0,19
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,96
|
-
|
6,18
|
6,18
|
0,13
|
0,57
|
1,55
|
-
|
3,90
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
3,12
|
-
|
9,11
|
9,11
|
0,22
|
0,41
|
0,17
|
0,24
|
5,49
|
0,38
|
0,68
|
0,30
|
0,34
|
0,32
|
0,27
|
0,29
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
42,87
|
-
|
56,94
|
56,94
|
5,05
|
4,55
|
4,95
|
3,59
|
15,27
|
5,61
|
2,55
|
2,67
|
4,37
|
3,43
|
2,66
|
2,26
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
14,08
|
-
|
38,93
|
38,93
|
4,21
|
4,89
|
3,86
|
1,87
|
8,07
|
3,51
|
0,34
|
1,75
|
2,72
|
1,96
|
2,83
|
2,92
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,90
|
-
|
24,40
|
24,40
|
8,43
|
2,22
|
1,08
|
0,40
|
5,22
|
0,61
|
0,40
|
4,34
|
0,40
|
0,50
|
0,40
|
0,40
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,64
|
70
|
-
|
70,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2,00
|
-
|
-
|
57,22
|
10,75
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,72
|
13
|
-
|
13,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2,00
|
0,50
|
6,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
354,59
|
385
|
-
|
385,00
|
44,45
|
59,66
|
38,26
|
21,03
|
|
84,32
|
15,26
|
16,41
|
39,09
|
20,70
|
27,57
|
18,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
70,69
|
81
|
-
|
81,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81,00
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,89
|
22
|
-
|
22,00
|
2,06
|
0,91
|
0,42
|
0,92
|
8,12
|
1,51
|
0,21
|
2,97
|
2,92
|
1,05
|
0,59
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,49
|
14
|
-
|
14,00
|
0,55
|
1,26
|
0,46
|
0,14
|
6,72
|
2,56
|
1,52
|
0,13
|
0,13
|
0,21
|
0,18
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,45
|
5
|
-
|
5,00
|
0,58
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
56,44
|
64
|
-
|
64,00
|
6,80
|
5,70
|
6,14
|
3,45
|
8,01
|
7,97
|
0,86
|
3,14
|
6,23
|
3,00
|
8,04
|
4,66
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,13
|
-
|
83,29
|
83,29
|
2,00
|
4,50
|
20,05
|
-
|
13,98
|
6,00
|
11,51
|
8,00
|
17,26
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,51
|
-
|
12,38
|
12,38
|
1,15
|
1,59
|
1,17
|
0,78
|
0,72
|
0,93
|
0,25
|
1,27
|
1,35
|
0,88
|
1,15
|
1,15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,69
|
-
|
38,51
|
38,51
|
0,50
|
1,00
|
-
|
0,50
|
12,63
|
20,33
|
0,50
|
0,54
|
1,50
|
-
|
0,50
|
0,50
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
678,74
|
-
|
634,67
|
634,67
|
51,80
|
8,81
|
59,06
|
49,83
|
57,74
|
40,21
|
25,10
|
57,87
|
127,93
|
58,37
|
74,88
|
23,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,11
|
-
|
359,14
|
359,14
|
84,82
|
8,00
|
0,44
|
36,78
|
50,30
|
16,30
|
23,80
|
42,00
|
7,40
|
59,80
|
13,50
|
16,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6823,78
|
136
|
0,48
|
136,48
|
5,12
|
18,32
|
8,34
|
5,25
|
43,76
|
3,52
|
0,55
|
6,75
|
2,99
|
36,76
|
2,81
|
2,32
|
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Long
|
Xã Đắk Môn
|
Xã Đắk Kroong
|
Xã Đắk Nhoong
|
TT Đắk Glei
|
Xã Đắk Pét
|
Xã Đắk Man
|
Xã Đắk Blô
|
Xã Đắk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường
Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.976,57
|
222,44
|
42,23
|
102,93
|
153,10
|
330,78
|
358,82
|
520,99
|
391,64
|
269,93
|
468,01
|
66,11
|
49,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,50
|
-
|
0,50
|
7,72
|
4,43
|
2,32
|
0,33
|
0,80
|
-
|
15,93
|
11,46
|
3,01
|
4,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
32,67
|
-
|
-
|
7,52
|
0,59
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
6,15
|
11,11
|
3,01
|
4,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.064,84
|
117,93
|
10,80
|
36,88
|
75,50
|
144,25
|
131,74
|
201,49
|
71,14
|
119,91
|
109,07
|
27,28
|
18,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.227,82
|
57,52
|
8,82
|
34,47
|
16,72
|
95,84
|
189,32
|
274,40
|
189,83
|
93,66
|
247,32
|
9,50
|
10,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
29,80
|
22,00
|
-
|
-
|
5,13
|
-
|
-
|
-
|
2,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
11,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,90
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
591,71
|
24,99
|
22,11
|
23,86
|
51,32
|
88,37
|
37,43
|
44,30
|
128,00
|
40,43
|
88,26
|
26,32
|
16,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,54
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
1,04
|
-
|
6,30
|
2,00
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,20
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải
là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải
là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
11,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
1,04
|
-
|
6,30
|
2,00
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất
không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc
thuê đất
|
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Long
|
Xã Đắk Môn
|
Xã Đắk Kroong
|
Xã Đắk Nhoong
|
TT Đắk Glei
|
Xã Đắk Pét
|
Xã Đắk Man
|
Xã Đắk Blô
|
Xã Đắk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường
Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.493,48
|
1.973,80
|
302,46
|
889,04
|
670,60
|
1.165,34
|
180,00
|
242,90
|
440,00
|
210,25
|
87,92
|
184,57
|
146,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
430,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
430,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
75,00
|
25,00
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.250,60
|
1.960,00
|
-
|
-
|
670,60
|
-
|
180,00
|
-
|
440,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
516,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130,00
|
60,00
|
180,00
|
146,60
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.114,38
|
-
|
300,00
|
889,04
|
-
|
735,34
|
-
|
190,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
24,87
|
13,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,90
|
-
|
5,25
|
2,92
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,02
|
-
|
2,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,56
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
193,82
|
3,18
|
0,50
|
19,40
|
5,73
|
27,76
|
15,71
|
21,41
|
44,92
|
37,97
|
5,54
|
5,00
|
6,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,26
|
-
|
-
|
26,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,40
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
70,81
|
3,00
|
-
|
10,40
|
5,73
|
9,50
|
1,60
|
9,69
|
9,30
|
4,36
|
5,54
|
5,00
|
6,69
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
45,19
|
3,00
|
-
|
8,00
|
3,01
|
4,50
|
1,30
|
7,69
|
5,30
|
-
|
1,00
|
5,00
|
6,39
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,00
|
-
|
-
|
|
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
17,32
|
-
|
-
|
2,40
|
2,72
|
1,00
|
0,30
|
2,00
|
-
|
4,36
|
4,54
|
-
|
-
|
|
Đất công trình
bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
28,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28,61
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,00
|
-
|
-
|
9,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,71
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC
HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Long
|
Xã Đắk Môn
|
Xã Đắk Kroong
|
Xã Đắk Nhoong
|
TT Đắk Glei
|
Xã Đắk Pét
|
Xã Đắk Man
|
Xã Đắk Blô
|
Xã Đắk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường
Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
149.364,51
|
28.050,39
|
6.439,42
|
8.640,69
|
16.560,30
|
9.324,10
|
8.948,03
|
12.081,69
|
14.698,88
|
12.125,72
|
14.459,72
|
10.507,10
|
7.528,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139.105,34
|
25.422,90
|
5.862,16
|
7.423,34
|
15.503,43
|
7.602,57
|
8.519,75
|
11.662,29
|
13.992,51
|
11.506,47
|
14.185,30
|
11.137,49
|
7.287,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.606,77
|
165,34
|
169,98
|
111,09
|
137,43
|
85,42
|
242,49
|
46,06
|
195,80
|
190,19
|
229,80
|
578,00
|
455,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.114,95
|
118,04
|
162,21
|
108,30
|
115,02
|
38,23
|
129,10
|
19,23
|
131,59
|
76,21
|
115,14
|
31,66
|
70,22
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1.491,82
|
47,30
|
7,76
|
2,79
|
22,41
|
47,19
|
113,39
|
26,83
|
64,21
|
113,98
|
114,67
|
546,34
|
384,94
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20.342,30
|
3.791,08
|
1.879,63
|
2.878,09
|
1.398,40
|
3.775,12
|
3.145,32
|
808,92
|
255,69
|
709,85
|
290,79
|
641,83
|
767,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.623,17
|
1.109,28
|
1.618,00
|
1.082,12
|
599,76
|
292,13
|
1.703,98
|
360,18
|
285,61
|
1.728,27
|
464,03
|
266,44
|
113,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40.968,27
|
14.590,32
|
-
|
-
|
13.152,40
|
-
|
280,21
|
-
|
12.945,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
36.693,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.350,55
|
-
|
6.201,70
|
11.239,64
|
6.056,87
|
3.844,79
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.856,19
|
5.765,43
|
2.193,49
|
3.350,27
|
214,36
|
3.446,63
|
3.145,95
|
1.095,80
|
308,64
|
2.675,21
|
1.960,00
|
2.594,20
|
2.106,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,89
|
1,45
|
1,06
|
1,77
|
0,89
|
3,27
|
1,80
|
0,78
|
1,44
|
1,25
|
1,03
|
0,16
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.476,68
|
675,98
|
255,98
|
300,57
|
375,29
|
484,67
|
229,05
|
154,54
|
225,40
|
368,04
|
144,20
|
177,23
|
85,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
87,60
|
20,41
|
-
|
-
|
2,32
|
38,67
|
-
|
-
|
26,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,79
|
0,90
|
-
|
6,60
|
0,01
|
2,96
|
1,15
|
0,12
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
247,60
|
136,75
|
85,01
|
23,13
|
-
|
-
|
0,59
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.876,50
|
412,09
|
92,60
|
143,39
|
295,37
|
265,42
|
96,89
|
103,27
|
125,12
|
170,04
|
64,37
|
67,05
|
40,89
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.188,50
|
352,10
|
48,71
|
69,64
|
288,53
|
68,05
|
56,66
|
39,66
|
106,76
|
44,21
|
57,36
|
18,29
|
38,34
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
63,51
|
36,85
|
3,01
|
3,18
|
1,51
|
0,32
|
0,42
|
-
|
1,36
|
13,07
|
2,21
|
1,37
|
0,21
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
554,85
|
16,70
|
34,09
|
62,82
|
1,63
|
180,01
|
33,71
|
61,74
|
13,80
|
106,74
|
-
|
43,62
|
-
|
|
Đất công trình
bưu chính VT
|
DBV
|
2,38
|
0,21
|
0,22
|
0,29
|
0,10
|
0,80
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,22
|
0,08
|
0,04
|
0,19
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
3,16
|
0,13
|
0,57
|
1,55
|
-
|
0,88
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
3,52
|
0,07
|
0,23
|
0,17
|
0,24
|
1,28
|
0,18
|
0,23
|
0,15
|
0,19
|
0,32
|
0,27
|
0,19
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
45,79
|
3,89
|
3,20
|
3,62
|
3,34
|
10,68
|
4,79
|
1,55
|
1,97
|
4,87
|
3,28
|
2,66
|
1,96
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
14,08
|
2,13
|
2,35
|
2,14
|
0,03
|
2,82
|
0,95
|
|
1,01
|
0,74
|
1,12
|
0,79
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,90
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,57
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
25,61
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
354,59
|
43,35
|
56,71
|
37,24
|
20,22
|
-
|
77,66
|
12,34
|
14,07
|
31,99
|
17,17
|
26,69
|
17,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
70,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,89
|
1,88
|
0,79
|
0,42
|
0,82
|
3,27
|
1,27
|
0,21
|
0,37
|
0,92
|
1,05
|
0,59
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,58
|
0,55
|
1,26
|
0,46
|
0,14
|
1,55
|
2,37
|
1,46
|
0,13
|
0,22
|
0,24
|
0,18
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,95
|
0,58
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
56,44
|
6,30
|
5,70
|
5,70
|
2,95
|
8,01
|
5,97
|
0,36
|
1,52
|
5,73
|
2,50
|
7,54
|
4,16
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,13
|
-
|
-
|
3,74
|
-
|
1,98
|
-
|
1,51
|
-
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,66
|
0,30
|
0,74
|
0,37
|
0,08
|
0,22
|
0,23
|
0,05
|
0,07
|
0,70
|
0,51
|
0,30
|
0,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
678,74
|
51,80
|
12,31
|
59,06
|
53,38
|
86,24
|
41,43
|
32,40
|
57,87
|
127,93
|
58,37
|
74,88
|
23,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,11
|
1,07
|
-
|
0,44
|
-
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.782,49
|
1.951,51
|
321,28
|
916,78
|
681,58
|
1.236,86
|
199,23
|
264,86
|
480,97
|
251,21
|
130,22
|
192,38
|
155,61
|
Biểu số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Long
|
Xã Đắk Môn
|
Xã Đắk Kroong
|
Xã Đắk Nhoong
|
TT Đắk Glei
|
Xã Đắk Pét
|
Xã Đắk Man
|
Xã Đắk Blô
|
Xã Đắk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường
Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,78
|
30,06
|
0,40
|
21,34
|
0,12
|
14,76
|
4,05
|
15,00
|
16,18
|
10,23
|
47,04
|
17,30
|
25,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
77,23
|
7,95
|
0,37
|
1,64
|
-
|
11,45
|
1,55
|
15,00
|
-
|
0,09
|
-
|
16,00
|
23,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,60
|
9,00
|
0,03
|
19,70
|
0,11
|
3,06
|
2,40
|
-
|
0,53
|
1,24
|
7,93
|
0,50
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,50
|
13,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
62,44
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,25
|
0,10
|
-
|
11,25
|
8,90
|
39,11
|
0,80
|
2,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Long
|
Xã Đắk Môn
|
Xã Đắk Kroong
|
Xã Đắk Nhoong
|
TT Đắk Glei
|
Xã Đắk Pét
|
Xã Đắk Man
|
Xã Đắk Blô
|
Xã Đắk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường
Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
151,78
|
30,06
|
0,40
|
21,34
|
0,12
|
14,76
|
4,05
|
-
|
16,18
|
10,23
|
47,04
|
2,30
|
5,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,23
|
7,95
|
0,37
|
1,64
|
-
|
11,45
|
1,55
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
1,00
|
3,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,60
|
9,00
|
0,03
|
19,70
|
0,11
|
3,06
|
2,40
|
-
|
0,53
|
1,24
|
7,93
|
0,50
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17,50
|
13,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,44
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,25
|
0,10
|
-
|
11,25
|
8,90
|
39,11
|
0,80
|
2,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đắk Long
|
Xã Đắk Môn
|
Xã Đắk Kroong
|
Xã Đắk Nhoong
|
TT Đắk Glei
|
Xã Đắk Pét
|
Xã Đắk Man
|
Xã Đắk Blô
|
Xã Đắk Choong
|
Xã Xốp
|
Xã Mường
Hoong
|
Xã Ngọc Linh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,29
|
30,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,29
|
30,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
35,00
|
27,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
6,29
|
3,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành
1.029
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|