Danh mục các công trình, dự án
nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 154 dự án với tổng diện tích là
1.770,32 ha.
2. Trong năm thực hiện, UBND
huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch,
phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn
tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng
đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn
để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê
duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều
kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định.
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
|
CÁC DỰ ÁN
NẰM TRONG NGHỊ QUYẾT 69/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
I
|
CÁC
DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 1A
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
Các công trình, dự án
được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá
02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai)
|
|
1
|
Cải tạo mở rông trường tiểu học
Tân Dân B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,31
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Nghị quyết số 65/NQ- HĐND
ngày 4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án. Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
|
2
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Liên
Lý, xã Phù Lỗ
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,25
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời
gian thực hiện: 2023-2025
|
|
3
|
Xây dựng các tuyến đường Quốc
lộ 3 - Chùa Lương Châu - Nam Thị Trấn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,85
|
Huyện Sóc Sơn
|
thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ba
Hàng, xã Xuân Giang
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,22
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
|
5
|
Xây dựng nhà truyền thống và
thư viện huyện Sóc Sơn
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,35
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng
kháng chiến Trung Giã, xã Trung Giã
|
DDT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,86
|
Huyện Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương
đầu tư số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố. Thời gian thực hiện dự
án: 2024-2027
|
|
7
|
Xây dựng trường THPT Trung
tâm Đô thị vệ tinh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
3,402
|
Huyện Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 77/NQ-HĐND ngày 015/12/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời
gian thực hiện dự án: 2024-2027
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp trường THPT
Đa Phúc, huyện Sóc Sơn
|
DGD
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
1,2
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Quyết định phê duyệt dự án số
3180/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn; Nghị quyết điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn, thời gian
thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND
xã Xuân Giang
|
TSC
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
1,2
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Xuân Giang
|
Quyết định phê duyệt dự án số
2628/QĐ-UBND ngày 06/7/2021; Quyết định điều chỉnh dự án số 7790/QĐ-UBND ngày
05/11/2024, thời gian thực hiện dự án: 2021-2025
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở
HĐND-UBND huyện Sóc Sơn
|
TSC
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
1,3
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Nghị quyết số 01/HĐND-UBND
ngày 09/4/2024 huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án, thời gian thực hiện dự án: 2023-2027
|
|
11
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Tây
Đoài, xã Phù Lỗ
|
DVH
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
1,2
|
Sóc Sơn
|
Xã Phù Lỗ
|
- Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn
- Thời gian thực hiện dự án:
2024-2026
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp trường mầm
non Bắc Sơn B
|
DGD
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
0,6
|
Sóc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
- Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn
- Thời gian thực hiện dự án:
2024-2026
|
|
13
|
Xây mới nhà văn hóa thôn
Thanh Sơn xã Minh Phú
|
DVH
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
0,134
|
Sóc Sơn
|
Xã Minh Phú
|
- Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn
- Thời gian thực hiện dự án:
2024-2026
|
|
14
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Cộng
Hòa xã Phù Linh
|
DVH
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
0,38
|
Sóc Sơn
|
Xã Phù Linh
|
- Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn
- Thời gian thực hiện dự án:
2024-2026
|
|
15
|
Xây mới nhà văn hóa tổ 2 thị
trấn Sóc Sơn và xây dựng trụ sở HĐND-UBND thị trấn Sóc Sơn (cơ sở 2)
|
DVH
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
2,5
|
Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
- Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn
- Thời gian thực hiện dự án:
2024-2026
|
|
16
|
Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng
kỹ thuật một số tuyến đường trên địa bàn thôn Sông Công, xã Trung Giã
|
DGT
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
0,03493
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
- Quyết định phê duyệt dự án
số 6963 ngày 23/9/2024 của huyện Sóc Sơn.
- Thời gian thực hiện:
2024-2026
|
|
17
|
Xây dựng đoạn 2 đường nối từ
đường Võ Nguyên Giáp đến Khu đô thị vệ tinh Sóc Sơn (đoạn từ nút giao tỉnh lộ
131 đến đường nối Quốc lộ 3 với Đền Sóc)
|
DGT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
19,85
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình, Phù Linh, Tiên Dược
|
Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 42/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian
thực hiện: 2024-2029
|
|
18
|
Xây mới trạm y tế xã Trung
Giã
|
DYT
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
2,8
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Trung Giã
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2024-2026
|
|
19
|
Xây mới trạm y tế Thị trấn
Sóc Sơn
|
DYT
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
1,2
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thị Trấn Sóc Sơn
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2024-2026
|
|
20
|
Xây dựng tuyến đường nối từ
đường Quốc lộ 3 vào khu di tích cách mạng kháng chiến Trung Giã
|
DGT
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
0,3
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Trung Giã, Hồng Kỳ
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2024-2027
|
|
21
|
Xây dựng tuyến đường từ thôn Phong
Mỹ đến trạm y tế xã Trung Giã
|
DGT
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
|
1,2
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Trung Giã
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
09/4/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2024-2026
|
|
22
|
Hoàn trả hệ thống đường giao
thông, mương tưới tiêu nội đồng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây
dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn)
- Địa phận: Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
DGT, DTL
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
1,79
|
huyện Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Quyết định số 9776/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt Phương án bồi thường, hoàn
trả công trình: Hoàn trả hệ thống đường giao thông, mương tưới tiêu nội đồng
phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng Thủ
đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) – Địa phận xã Tân Dân, huyện Sóc
Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025
|
|
23
|
Hoàn trả hệ thống đường giao
thông, mương tưới tiêu nội đồng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây
dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn)
- Địa phận: Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
DTL
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
1,198
|
huyện Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Quyết định số 9775/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt Phương án bồi thường, hoàn
trả công trình: Hoàn trả hệ thống đường giao thông, mương tưới tiêu nội đồng
phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng Thủ
đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn) – Địa phận xã Thanh Xuân, huyện
Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025
|
|
24
|
Mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch
(đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào đền Sóc), huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
35,7
|
Sóc Sơn
|
Phù Lỗ, Đông Xuân, Mai Đình, Tiên Dược, Thị Trấn Sóc Sơn, PHù Linh
|
- Quyết định phê duyệt dự án
số 3520/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND Thành phố; Tiến độ thực hiện dự án:
Năm 2024 - 2027,
|
Diện tích thu hồi đất an ninh (Trụ sở làm việc của công an huyện Sóc
Sơn) là 773,6m2
|
A.2
|
Các công trình, dự án
đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực
hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng trường THPT
Xuân Giang
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,3
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Xuân Giang
|
Quyết định phê duyệt dự án số
8250/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
|
26
|
Xây dựng trường THPT Trung
Giã
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
3,85
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Trung Giã
|
Quyết định phê duyệt dự án số
8249/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
|
27
|
Xây mới trạm y tế xã Phú Minh
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,6
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phú Minh
|
Quyết định số 8239/QĐ-UBND
ngày 28/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT. Thời
gian thực hiện dự án: 2021-2025
|
|
28
|
Xây dựng tuyến đường trục
chính xã Xuân Giang
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,1
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Xuân Giang
|
Quyết định phê duyệt dự án số
5369/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND huyện Sóc Sơn; Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
|
29
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
Quốc lộ 3 đi Tỉnh lộ 16 (phục vụ giao thông đi lại qua trường Tiểu học và trường
THCS trên địa bàn xã Phù Lỗ)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,46
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Quyết định số 8159/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
|
30
|
Xây dựng nghĩa trang tập
trung huyện Sóc Sơn (giai đoạn 1)
|
NTD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,81
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Tiên Dược
|
- Quyết định số 8880/QĐ-UBND
ngày 12/12/2023 phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023 - 2025
|
|
31
|
Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu
du lịch - văn hoá Sóc Sơn
|
DVH
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
23,74
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Phù Linh
|
Quyết định số 5267/QĐ-UBND
ngày 08/10/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. Thời gian thực hiện: Hoàn thành năm 2026
|
|
32
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu
LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
7,85
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số 1827/QĐ-UBND
ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư;
7940/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 về phê duyệt điều chỉnh. Thời gian thực hiện:đến
hết năm 2025
|
|
33
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT
Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
90,33
|
huyện Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
QĐ số 2683QĐ-UBND ngày
04/6/2019; số 7202/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê
duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 8457/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 về việc điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019-2025
|
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống
công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn
|
DTL
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,75
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Phù Linh
|
Quyết định số 1018/QĐ-SNN
ngày 30/5/2023 về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025
|
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp đê tả Cà Lồ
đoạn từ K0+00 đến Km20+252, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
NNP
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
20
|
Huyện Sóc Sơn
|
Đông xuân, Kim lũ, xuân Thu, Đức Hòa, Xuân Giang, Việt Long
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư số 1422/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của UBND Thành phố. Thời gian thực hiện dự
án: 2022-2027
|
|
36
|
Xây dựng phân hiệu 2 trường mầm
non Phù Lỗ
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,86
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Phù Lỗ
|
QĐ điều chỉnh thời gian thực
hiện số 7789/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực
hiện: 2022-2025
|
|
37
|
Xây dựng phân hiệu 2 trường
THCS Nguyễn Du
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,7
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Phù Lỗ
|
QĐ điều chỉnh thời gian thực
hiện số 7798/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực
hiện: 2022-2025
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Bắc Sơn
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,88
|
Huyện Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND
ngày 31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp đường Quốc
lộ 3 - Kim Sơn - đường 35
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3,3
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
QĐ số 7809/QĐ-UBND ngày
16/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định
số 8667/QĐ- UBND ngày 05/12/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2021-2025
|
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
tiêu thoát nước trục chính xã Nam Sơn
|
DTL
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
11,9
|
Huyện Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
QĐ 8351/QĐ-UBND ngày
30/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án đầu tư; Quyết định số 8682/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Sóc
Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án:
2021-2025
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn
|
DTL
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
12,4
|
Huyện Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
QĐ 8352/QĐ-UBND ngày
30/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án đầu tư. Quyết định số 8687/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025
|
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ
|
DTL
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,73
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Quyết định số 8353/QĐ-UBND
ngày 30/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án. Quyết định số 8688/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Sóc Sơn
về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện dự án:
2021-2025
|
|
43
|
Xây dựng tuyến đường kết nối
cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới
Hà Nội - Thái Nguyên
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,2
|
Huyện Sóc Sơn
|
Bắc Phú, Tân Hưng
|
Quyết định số 5324/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án.Thời gian thực
hiện dự án: 2022-2025
|
|
44
|
Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá
- Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,7
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định số 2635/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2021-2025
|
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 -
Phú Hạ - Thanh Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3,4
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
QĐ số 8485/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: Đến hết 30/9//2025
|
|
46
|
Cải tạo, xây dựng đường nối
Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,7
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Bắc Sơn
|
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày
06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện:
2021-2025
|
|
47
|
Cải tạo, nâng cấp trục đường
Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
10
|
Sóc Sơn
|
Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long
|
Quyết định số 2636/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định
điều chỉnh thời gian thực hiện số 8246/QĐ-UBND ngày 13/11/2024. Thời gian thực
hiện: 2021-2025
|
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp đê hữu Cầu
đoạn từ Km17+00 đến Km28+828 và kè bờ sông hữu Cầu đoạn từ Km25+350 đến
Km26+00 xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
20
|
Huyện Sóc Sơn
|
Việt Long, Bắc Phú, Tân Hưng, Trung Giã
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư số 5843/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND Thành phố. Thời gian thực hiện dự
án: 2022-2025
|
|
49
|
Xây dựng đường nối từ đường
Quốc lộ 2 - Minh Trí - Xuân Hòa đi Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn với đường Nội
Bài - 35 - Minh Phú
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,86
|
Huyện Sóc Sơn
|
Minh Trí, Minh Phú
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực
hiện: 2025-2027
|
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu
học Thanh Xuân B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,9
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ QL3 đi thôn Cộng Hòa đi Đền Sóc
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,81
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Phù Linh
|
Quyết định số 8160/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian
thực hiện: 2022-2025
|
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Xuân Giang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,5
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
Quyết định số 3209/QĐ-UBND
ngày 31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ
ngã 3 thôn Bắc Vọng xã Bắc Phú đi thôn Tăng Long xã Việt Long
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,33
|
Huyện Sóc Sơn
|
Bắc Phú, Việt Long
|
Quyết định phê duyệt dự án số
8450/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 Thời gian thực hiện: 2023-2025
|
|
54
|
Xây dựng tuyến đường nối đô
thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
32,24
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình, Phù Lỗ, Tiên Dược
|
Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư; số 5363/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số
538/QĐ-UBND ngày 24/01/2024. Thời gian thực hiện: 2019- 2025.
|
|
55
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến
đường trục chính xã Xuân Thu
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,34
|
Sóc Sơn
|
Xuân Thu
|
Quyết định số 4611/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; QĐ
số 9929/QĐ-UBND ngày 13/12/2022; số 7785/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 về việc điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: Đến hết năm 2025
|
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
đường trục chính liên thôn xã Minh Trí
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,2
|
Sóc Sơn
|
Minh Trí
|
Quyết định số 5766/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết
định số 7808/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án Thời gian thực hiện: 2019-2025
|
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp đường QL3
đi chùa Dược Thượng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,63
|
Sóc Sơn
|
thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược
|
Quyết định phê duyệt dự án số
8338/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn; Thời gian thực hiện dự
án: 2023-2025
|
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường
trục chính xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,8
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Quyết định số 8810/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp trường mầm
non Trung Giã
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,26
|
Huyện Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định số 7594/QĐ-UBND
ngày 29/9/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật dự án. Quyết định số 8553/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND huyện Sóc
Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
|
60
|
Cải tạo, nâng cấp trường TH
Thanh Xuân A (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,56
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Thanh Xuân
|
Quyết định số 2839/QĐ-UBND
ngày 12/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Tờ
trình điều chỉnh thời gian thực hiện số 1282/TTr-QLDA ngày 19/11/2024. Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
|
61
|
Xây dựng vườn hoa xã Phù Lỗ,
huyện Sóc Sơn
|
DTT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,2
|
huyện Sóc Sơn
|
Xã phủ Lỗ
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND
ngày 01/4/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
|
62
|
Cải tạo, mở rộng vườn hoa X1,
thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
DTT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,5
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Quyết định số 6116/QĐ-UBND
ngày 25/9/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2023-2025
|
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu
học Hương Đình
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,26
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình
|
Quyết định số 7332/QĐ-UBND
ngày 31/10/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực
hiện: 2022-2025
|
|
64
|
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm
non Kim Lũ khu trung tâm
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,085
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Kim Lũ
|
Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 27/5/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Thời gian thực
hiện: 2023-2025
|
|
65
|
Nâng cấp, mở rộng trường THCS
Hồng Kỳ
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,7
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Hồng Kỳ
|
Quyết định số 7797/QĐ-UBND
ngày 05/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án Thời gian thực
hiện: 2023-2026
|
|
66
|
Xây dựng tuyến đường trục
chính xã Tân Hưng
|
DGT
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,812
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Tân Hưng
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND
ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
|
67
|
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường
của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
DRA
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
396,41
|
huyện Sóc Sơn
|
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
2354/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của
UBND thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án 2021-2024
|
|
68
|
Dự án Xây dựng đường vào khu công
nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
12,05
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Minh Trí
|
Quyết định số 1201/QĐ-UBND
ngày 23/02/2023 của UBND TP. Tờ trình số 173/TTr-BQLCTGT ngày 30/8/2024 của
BQLDA ĐTXD CTGT TP điều chỉnh Thời gian thực hiện dự án: Hết năm 2025
|
|
69
|
Giải quyết tồn tại giao đất
giãn dân theo Kết luận 332/KL- TTCP của Thanh tra Chính phủ
|
ONT
|
UBND huyện, UBND xã
|
4,3
|
huyện Sóc Sơn
|
Xã Phù Linh
|
Kết luận số 332/KL-TTCP ngày
21/02/2017 của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 12/7/2019
của UBND Thành phố Hà Nội.
|
|
70
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
đường 35 đoạn giữa tuyến (Km4+469 đến Km12+733.35)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
13,5
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh
|
Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày
08/6/2023 của UBND TP điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2025
|
|
71
|
Dự án Xây dựng Khu Liên hợp xử
lý chất thải Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn
|
DRA, DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp thành phố Hà Nội
|
81,7
|
Huyện Sóc Sơn
|
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
Quyết định số 4910/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011, điều chỉnh tại các Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày
01/10/2015, số 5633/QĐ-UBND ngày 10/10/2016, số 3472/QĐ-UBND ngày 28/6/2019,
số 957/QĐ-UBND ngày 04/3/2020, số 1009/QĐ- UBND ngày 01/3/2021, số
2005/QĐ-UBND ngày 15/6/2022, số 830/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 và số
1021/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án, phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Xây dựng Khu liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn
giai đoạn II, tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội. Thời gian thực hiện 2012-2024.
|
|
B
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Xây dựng trường phổ thông nhiều
cấp học tiên tiến, hiện đại, chất lượng cao huyện Sóc Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
6,38
|
Huyện Sóc Sơn
|
Mai Đình, Tiên Dược
|
Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 42/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian
thực hiện: 2025-2028
|
|
73
|
Xây dựng đường nối Quốc lộ 3
đến đường Vành đai phía đông khu đô thị vệ tinh Sóc Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
23,60
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tiên Dược, Đông Xuân, Đức Hòa
|
Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 42/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian
thực hiện: 2024-2029
|
|
74
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ
Tỉnh lộ 131 đi chùa Dược Thượng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
3,30
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; thời
gian thực hiện dự án 2026-2028
|
|
75
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động
huyện Sóc Sơn
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; thời
gian thực hiện dự án 2026-2028
|
|
76
|
Cải tạo, nâng cấp đầm Mó và hệ
thống kênh tiêu xã Xuân Thu
|
DTL
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xuân Thu
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2024-2027
|
|
77
|
Cải tạo nạo vét, nâng cấp
kênh tiêu thoát nước trục chính đoạn đi qua hồ cầu Cốn, xã Tân Minh, huyện
Sóc Sơn
|
DTL
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,20
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tân Minh
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2024-2027
|
|
78
|
Cải tạo, nạo vét, nâng cấp hồ
Đạc Đức, thôn Vệ Linh, xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn
|
DTL
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2024-2027
|
|
79
|
Công viên Núi Đôi huyện Sóc
Sơn
|
DKV
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
6,80
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
30/9/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2024-2028
|
|
II
|
CÁC
DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 1C
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1
|
Các công trình, dự án được
cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02
năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai)
|
1
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Ba Hàng, xã Xuân Giang
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,5
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Xuân Giang
|
Nghị quyết phê duyệt chủ
trương đầu tư số 71/NQ-HĐND 5/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực
hiện dự án: 2023-2026
|
|
2
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
4,5
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Tân Dân
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
4/7/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026
|
|
3
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại khu Kim Trung, xã Kim Lũ
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,5
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Kim Lũ
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
5/10/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026
|
|
4
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại khu Đồng Trên, thôn Yên Tàng, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,7
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Bắc Phú
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày
25/4/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026
|
|
5
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Phú Thịnh, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,6
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
4/7/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2026
|
|
6
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc
Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,6
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Trung Giã
|
- Nghị quyết: số 36/NQ-HĐND
ngày 23/11/2020; số 65/NQ- HĐND ngày 04/7/2023.
- Thời gian thực hiện dự án:
2022 - 2025.
|
|
7
|
Chỉnh trang các khu đất xen kẹt
để đấu giá QSD đất tại xã Đức Hòa
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,267
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Đức Hòa
|
- Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND
ngày 15/12/2023.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2025.
|
|
8
|
Chỉnh trang các khu đất xen kẹt
để đấu giá QSD đất tại xã Kim Lũ
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,055
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Kim Lũ
|
- Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND
ngày 15/12/2023.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2025.
|
|
9
|
Chỉnh trang các khu đất xen kẹt
để đấu giá QSD đất tại xã Phú Minh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,15
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Phú Minh
|
- Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND
ngày 15/12/2023.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2025.
|
|
10
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Thanh Sơn, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
1,69
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Minh Phú
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2026.
|
|
11
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Cả, xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,3
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Đông Xuân
|
- Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND
ngày 15/12/2023.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2027.
|
|
12
|
Xây dựng HTKT khu dân cư tại
thôn Lương Châu, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
4,95
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Tiên Dược
|
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
ngày 09/4/2024.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2028.
|
|
13
|
Xây dựng HTKT điểm dân cư khu
trung tâm xã Hiền Ninh (khu 1)
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
6,65
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Hiền Ninh
|
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND
ngày 31/5/2024.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2028.
|
|
14
|
Xây dựng HTKT điểm dân cư khu
trung tâm xã Tân Dân
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
6,5
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Tân Dân
|
- Nghị quyết số 77/NQ-HĐND
ngày 15/12/2023.
- Thời gian thực hiện dự án:
2024 - 2028.
|
|
15
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt
để đấu giá QSD đất giáp trường Cao đẳng nghề điện thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân,
huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,48
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Tân Dân
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
4/7/2023; thời gian thực hiện dự án đến 2025
|
|
A.2
|
Các công trình, dự án
đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực
hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
16
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá QSD đất tại thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,3
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Thanh Xuân
|
Quyết định số 7690/QĐ-UBND
ngày 10/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án. Quyết định số 8432/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơnvề việc
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019-2025
|
|
17
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,13
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Việt Long
|
Quyết định số 5962/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định
số 8518/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
18
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Xuân Áp, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,5
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Tân Dân
|
Nghị quyết: số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022; số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022 -
2025.
|
|
19
|
Xây dựng HTKT khu dđất phục vụ
đấu giá QSD đất ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
1
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Kim Lũ
|
Nghị quyết: số 36/NQ-HĐND
ngày 20/11/2021; số 65/NQ- HĐND ngày 04/7/2024. Thời gian thực hiện dự án:
2021 - 2025.
|
|
20
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn tại khu Đồng Kếp, thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc
Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
2,52
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Việt Long
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021; số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023; số 20/NQ-HĐND ngày 26/6/2024. Thời
gian thực hiện: 2022-2025
|
|
21
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,67
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự
án: 2022-2025
|
|
22
|
Xây dựng HTKT phát triển khu
dân cư nông thôn tại khu Đồng Vuông, thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
2,97
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 26/6/2024. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2026
|
|
23
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
1,41
|
huyện Sóc Sơn
|
Xã Trung Giã
|
Quyết định phê duyệt chủ
trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định số 8671/QĐ-UBND ngày
06/12/2024 của UBND huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện dự án: 2020- đến hết
tháng 5/2025
|
|
24
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu đô thị tại khu Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
5,5
|
huyện Sóc Sơn
|
Xã Trung Giã
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
25
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thắng
Hữu, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,8
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Minh Trí
|
Nghị quyết: số 71/NQ-HĐND ngày 05/10/2023. Thời
gian thực hiện dự án: 2023 - 2026.
|
|
B
|
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng HTKT phát triển khu dân cư tại xã Phù
Linh, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
7,58
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Phù Linh
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024. Thời
gian thực hiện dự án: 2024 - 2028.
|
|
27
|
Chỉnh trang các khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất
tại xã Hiền Ninh
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,84
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Hiền Ninh
|
Nghị quyết: số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2023; số
20/NQ- HĐND ngày 26/6/2024. Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2025.
|
|
28
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại
khu Cửa Chợ, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
3,34
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Tân Hưng
|
Nghị quyết: số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2021; số
65/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2024 - 2026.
|
|
III
|
Các dự án nằm trong Biểu
2
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại
khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
1
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
CN3 tại xã Mai Đình và Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
SKN
|
Tổng Công ty đầu
tư phát triển hạ tầng UDIC
|
100,92
|
Sóc Sơn
|
Xã Mai Đình, Tiên
Dược
|
Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của
UBND Thành phố Hà Nội về điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện:
Hoàn thành năm 2027.
|
|
2
|
Khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu III - Khu vực
công cộng và làng du lịch tại khu vực đền Sóc, xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn
|
TMD
|
Công ty CP Đầu tư
dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà
|
31,5
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của
UBND Hà Nội v/v QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện:
2021-2025
|
|
3
|
Cụm công nghiệp làng nghề Xuân Thu tại xã Xuân
Thu, huyện Sóc Sơn
|
SKN
|
Công ty cổ phần
Xây dựng hạ tầng Đại Phong
|
20,8
|
Sóc Sơn
|
Xuân Thu
|
Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của
UBND Thành phố điều chỉnh quyết định thành lập Cụm công nghiệp. Thời gian thực
hiện dự án: hoàn thành tháng 12/2025
|
|
4
|
Cụm công nghiệp CN2
|
SKN
|
Công ty TNHH Hạ tầng
và phát triển khu công nghiệp ASC
|
50,55
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 31/5/2023. Thời
gian thực hiện Quý I/2024-Quý II/2025
|
|
B
|
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cụm công nghiệp Mai Đình tại xã Mai Đình, huyện
Sóc Sơn
|
SKN
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
66,54
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện
Sóc Sơn về việc thành lập Cụm công nghiệp Mai Đình tại xã Mai Đình, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội.
..................................
|
|
|
CÁC DỰ ÁN NẮM NGOÀI NGHỊ QUYẾT
SỐ 69/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
|
I
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC
TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 67 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
A
|
Các công trình, dự án đã được xác định
trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều
76 của Luật Đất đai
|
1
|
Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc
lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay EDCF Hàn Quốc
|
DGT
|
Ban QLDA 2- Bộ
Giao thông vận tải
|
0,46
|
huyện Sóc Sơn
|
xã Trung Giã
|
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2019 của - Bộ
Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. Thời gian thực
hiện dự án: 04 năm từ khi ký kết hiệp định vay vốn
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở 2 Nhà máy Z125 tại xã Mai
Đình và Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Nhà máy Z125 - Tổng
cục CN quốc phòng
|
9,22
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược, Mai
Đình
|
QĐ số 6167/QĐ-CNQP ngày 04/8/2021 của Tổng cục
công nghiệp Quốc phòng. Thời gian thực hiện 2021-2025
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư dự án Kho 190/Cục xăng dầu; Hạng mục: Vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu
K95/K190/CSD địa bàn xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Tổng cục Hậu cần
|
7,49
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
QĐ 1856/QĐ-BQP ngày 08/5/2023
của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2024. QĐ số 4731/QĐ-BQP ngày 11/10/2024. Thời gian thực hiện: 2023-2025,
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng đường Vành
đai 4 - Vùng Thủ đô (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông thành phố Hà Nội
|
48,20
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân, Tân Dân
|
Nghị quyết số 56/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội quyết nghị Chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội. Đã GPMB xong, đang thực hiện thủ tục
giao đất
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp
vui chơi giải trí đa năng trường đua ngựa tại huyện Sóc Sơn
|
TMD
|
Tổng công ty Du lịch Hà Nội Công ty Global Consultant Netword Co.,Lyđ
|
125,00
|
Sóc Sơn
|
Tân Minh, Phù Linh
|
Quyết định số 1177/QĐ-TTg
ngày 12/9/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
SKK
|
Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư xây dựng DĐK
|
302,8
|
Sóc Sơn
|
Minh Trí, Tân Dân
|
Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày
03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Thời gian thực hiện 36 tháng kể từ ngày được
Nhà nước bàn giao đất
|
|
B
|
Các công trình, dự án
đăng ký mới 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Tiên Dược
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,13
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
34 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Việt Long
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,24
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Quyết định số 3954/QĐ-BCA-H01
ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
34 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
9
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Hồng Kỳ
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,2
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
10
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Tân Dân
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,13
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Xuân Giang
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,1
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
12
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Nam Sơn
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,2
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Đông Xuân
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,12
|
Sóc Sơn
|
Đông Xuân
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Đức Hòa
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,12
|
Sóc Sơn
|
Đức Hòa
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Bắc Phú
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,1
|
Sóc Sơn
|
Bắc Phú
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
16
|
Xây dựng trụ sở làm việc công
an xã Phú Minh
|
CAN
|
Công an TP Hà Nội
|
0,2
|
Sóc Sơn
|
Phú Minh
|
Quyết định số 6471/QĐ-BCA-H01
ngày 05/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
51 trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn TP Hà Nội
|
|
17
|
Trung tâm thẩm vấn an ninh quốc
gia
|
CAN
|
Bộ Công an
|
15,00
|
Sóc Sơn
|
Tân Minh
|
Số 3365/QĐ-BCA-A09 ngày
15/5/2024 của Bộ công an về việc phê duyệt công trình trọng điểm của Bộ công
an;
|
|
II
|
CÁC
DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng trường tiểu học Phú Cường
khu B
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,75
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phú Cường
|
Quyết định số 9911/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời
gian thực hiện dự án: 2023-2025
|
|
19
|
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên
Tảo, xã Việt Long
|
DVH
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,25
|
Huyện Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Quyết định số 8187/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
|
20
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến
đường trục chính xã Việt Long
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3,02
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Quyết định số 3492/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư; Quyết định số 9935/QĐ-UBND ngày 13/12/2022, số 7801/QĐ-UBND ngày 15/11/2023
về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 -
Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
QĐ 5489/QĐ-UBND ngày
01/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư;
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND
xã Phù Linh
|
DTS
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 5141/QĐ-UBND
ngày 17/8/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT
Thời gian thực hiện:
2023-2025
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu
học Bắc Sơn B
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
Quyết định số 8862/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
|
24
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2,
xã Hồng Kỳ
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Quyết định số 9675/QĐ-UBND
ngày 07/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT
Thời gian thực hiện dự án:
2022-2025
|
|
25
|
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang
thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị
vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,70
|
Huyện Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Quyết định số 6313/QĐ-UBND
ngày 26/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Phương
án thu gom tầng đất mặt ngày 28/5/2024 của UBND huyện
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
|
26
|
Cụm trường MN Đô Lương - Đa Hội
xã Bắc Sơn
|
DGD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,80
|
Huyện Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
QĐ số 8610/QĐ-UBND ngày
28/10/11; QĐ 10135/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê
duyệt dự án đầu tư, điều chỉnh thời gian
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
đường trục chính liên thôn xã Minh Trí
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,20
|
Sóc Sơn
|
Minh Trí
|
Quyết định số 5766/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết
định số 7808/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án
Thời gian thực hiện:
2019-2025
|
|
28
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Thanh Xuân
|
TMD
|
Công ty CPTM BMV
|
0,90
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Quyết định số 7183/QĐ-UBND
ngày 04/10/2024 của UBND huyện Sóc Sơn. Thời gian khởi công và hoàn thành dự
án: Quý IV/2024 - Quý IV/2025
|
|
29
|
Xây dựng mới trạm 110kV Sóc
Sơn 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội
|
0,52
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Xuân Giang
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
05/01/2024 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư.
|
|
30
|
Xây dựng, mở rộng Nhà máy Z117
tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn. Thu hồi đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹt, khó
canh tác nằm ngoài ranh giới giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Mở rộng
nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Nhà máy Z117 - Tổng cục CN quốc phòng
|
7,72
|
Sóc Sơn
|
Đông Xuân
|
Văn bản số 14725/VP-TNMT ngày
08/12/2023 của VP UBND TP, đồng ý việc thu hồi nốt đất nông nghiệp xen kẹt,
nhỏ lẻ nằm ngoài ranh giới GPMB dự án
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Tiên Dược
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,00
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Quyết định số 4711/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
|
|
32
|
Trường mầm non Tân Minh khu B
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
Sóc Sơn
|
Xã Tân Minh
|
QĐ số 4772/QĐ-UB ngày
3/9/2013 của UBND huyện về phê duyệt dự án
|
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng trường mầm
non Xuân Giang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,60
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
QĐ số 3596/QĐ-UBND ngày
31/10/2018; số 8391/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt
và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
34
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT
Kim Anh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,00
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Thanh Xuân
|
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND Thành phố
|
|
35
|
Xây dựng trường mầm non Kim Lũ
(khu Xuân Dương)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,20
|
Sóc Sơn
|
Kim Lũ, Đông Xuân
|
Quyết định số 4712/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
|
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu
học Trung Giã A
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định số 4397/QĐ-UBND
ngày 18/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp trường TH
Minh Phú
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,60
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
QĐ số 4827/QĐ-UBND ngày
04/11/2021, số 8122/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc
phê duyệt dự án đầu tư, điều chỉnh thời gian thực hiện
|
|
38
|
Mở rộng, cải tạo nghĩa trang
xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
3,2
|
huyện Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao
đất
|
|
39
|
Mở rộng, cải tạo nghĩa trang
xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2,2
|
huyện Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao
đất
|
|
40
|
Mở rộng doanh trại Trung đoàn
141/Sư đoàn 312/Quân đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1
|
6,62
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018
của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng
thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1 tại xã
Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB- VP ngày 21/02/2019 của Bộ Tổng
tham mưu - Bộ Quốc phòng. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Cho các hộ, gia đình, cá nhân
thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND
huyện, UBND xã
|
NNP
|
UBND huyện Sóc Sơn, UBND xã
|
233,10
|
Sóc Sơn
|
14 xã
|
- Điều 179 Luật Đất đai năm
2024
- UBND huyện Sóc Sơn có trách
nhiệm quản lý, đảm bảo việc sử dụng đất dùng mục đích, đúng thời hạn thuê đất
theo quy định của pháp luật
|
|
56
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
được giao của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
UBND huyện Sóc Sơn, UBND xã
|
15,00
|
Sóc Sơn
|
26 xã, thị trấn
|
Theo Quyết định số
1147/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề án
chuyển mục đích sử dụng đối với đất nông nghiệp được giao của hộ gia đình, cá
nhân sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
168
|
|
2.073,12
|
|
|
|
|