Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 125/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 24
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Đàn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1690/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đàn với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vi tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
29.196,85
|
1.856,94
|
739,79
|
1.030,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21.788,29
|
1.118,68
|
459,06
|
715,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.561,25
|
426,67
|
226,59
|
364,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.175,87
|
346,26
|
226,59
|
356,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.242,87
|
67,56
|
133,02
|
134,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.822,83
|
192,83
|
69,58
|
140,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.786,17
|
233,02
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.365,82
|
173,44
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
23,41
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
868,97
|
24,01
|
29,76
|
71,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
140,37
|
1,15
|
0,11
|
5,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.907,38
|
702,64
|
213,35
|
300,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
198,56
|
42,90
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,27
|
3,00
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
51,28
|
8,30
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,88
|
5,19
|
0,56
|
0,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,62
|
0,93
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,81
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
122,53
|
0,19
|
3,19
|
1,52
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.692,95
|
304,86
|
69,79
|
175,99
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.245,62
|
198,09
|
43,75
|
110,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
840,21
|
56,48
|
11,07
|
35,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,68
|
0,85
|
0,11
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,63
|
1,92
|
0,22
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
87,90
|
12,33
|
1,37
|
5,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
80,10
|
4,95
|
1,28
|
6,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,10
|
1,19
|
0,04
|
0,26
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,22
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
31,65
|
0,67
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,89
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,29
|
2,22
|
0,80
|
1,83
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
346,67
|
24,50
|
11,06
|
14,98
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,42
|
1,31
|
0,09
|
0,70
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
34,09
|
7,72
|
0,61
|
1,48
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,87
|
25,87
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.191,70
|
|
26,92
|
62,47
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
147,58
|
147,58
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,60
|
5,82
|
0,32
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,73
|
2,43
|
|
0,90
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
31,58
|
2,55
|
0,92
|
2,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.135,76
|
135,72
|
1 10,66
|
54,68
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
85,56
|
9,57
|
0,29
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
501,18
|
35,61
|
67,38
|
14,27
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
3.065,28
|
1.518,83
|
1.284,48
|
686,87
|
1.195,80
|
2.146,38
|
1.969,75
|
1.073,61
|
NNP
|
2.416,08
|
1.094,52
|
916,88
|
464,60
|
839,38
|
1.834,98
|
1.639,32
|
782,09
|
LUA
|
502,84
|
676,69
|
457,19
|
357,49
|
379,81
|
190,41
|
705,85
|
337,50
|
LUC
|
490,43
|
676,69
|
457,19
|
357,49
|
319,47
|
188,39
|
614,25
|
337,50
|
HNK
|
401,68
|
90,40
|
51,85
|
6,79
|
49,61
|
193,68
|
98,27
|
49,87
|
CLN
|
344,09
|
157,22
|
43,66
|
40,05
|
72,97
|
283,67
|
298,76
|
94,99
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
315,53
|
51,60
|
212,02
|
|
195,58
|
223,92
|
348,14
|
143,23
|
RSX
|
830,47
|
|
84,70
|
|
101,46
|
895,97
|
165,04
|
68,22
|
RSN
|
|
|
2,37
|
|
0,55
|
19,98
|
0,51
|
|
NTS
|
21,47
|
111,71
|
67,46
|
55,03
|
37,34
|
21,49
|
14,39
|
81,79
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
6,90
|
|
5,25
|
2,62
|
25,84
|
8,86
|
6,49
|
PNN
|
577,94
|
415,63
|
364,14
|
209,38
|
349,79
|
297,79
|
315,36
|
278,80
|
CQP
|
0,49
|
|
47,80
|
|
|
11,67
|
|
|
CAN
|
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
40,01
|
|
|
|
TMD
|
2,65
|
16,45
|
0,59
|
0,01
|
1,81
|
0,06
|
|
0,25
|
SKC
|
4,88
|
1,34
|
0,43
|
0,47
|
23,11
|
|
0,10
|
|
SKS
|
3,00
|
|
|
|
|
13,40
|
|
|
SKX
|
24,62
|
|
|
|
30,88
|
1,89
|
4,59
|
|
DHT
|
247,93
|
283,39
|
172,73
|
153,39
|
169,71
|
214,73
|
215,70
|
173,33
|
DGT
|
136,70
|
204,73
|
119,86
|
114,32
|
128,87
|
85,99
|
145,85
|
99,81
|
DTL
|
62,01
|
24,49
|
27,71
|
26,56
|
11,67
|
104,93
|
48,70
|
52,03
|
DVH
|
|
|
0,18
|
|
0,04
|
0,11
|
|
0,07
|
DYT
|
0,20
|
0,23
|
0,39
|
0,28
|
0,56
|
0,33
|
0,17
|
0,23
|
DGD
|
5,89
|
11,30
|
3,85
|
2,12
|
3,31
|
1,78
|
3,63
|
3,52
|
DTT
|
6,15
|
4,94
|
3,10
|
4,16
|
4,19
|
3,90
|
4,85
|
5,20
|
DNL
|
0,82
|
0,04
|
0,10
|
0,08
|
0,36
|
0,42
|
0,59
|
0,44
|
DBV
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
15,30
|
|
|
9,71
|
|
2,11
|
|
DRA
|
6,05
|
|
|
|
3,06
|
|
|
|
TON
|
0,32
|
1,20
|
5,20
|
|
|
1,75
|
0,14
|
3,31
|
NTD
|
29,59
|
19,16
|
11,87
|
5,86
|
7,29
|
15,28
|
9,36
|
8,42
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,20
|
1,96
|
0,44
|
|
0,64
|
0,23
|
0,29
|
0,27
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,65
|
1,90
|
1,08
|
1,36
|
1,20
|
0,95
|
1,34
|
1,29
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
66,08
|
82,47
|
127,99
|
48,16
|
52,05
|
28,49
|
54,35
|
97,57
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
1,58
|
1,71
|
0,41
|
0,61
|
1,52
|
0,88
|
1,44
|
1,16
|
DTS
|
0,03
|
0,10
|
|
|
1,11
|
0,11
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
1,63
|
7,77
|
0,36
|
1,28
|
0,80
|
|
1,33
|
0,22
|
SON
|
217,08
|
17,77
|
6,09
|
1,78
|
16,53
|
22,85
|
32,67
|
4,95
|
MNC
|
6,31
|
|
6,66
|
2,33
|
11,05
|
2,76
|
3,83
|
0,02
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
71,25
|
8,68
|
3,46
|
12,88
|
6,63
|
13,62
|
15,07
|
12,72
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thanh
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Trung Phúc Cường
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
1.223,96
|
1.166,34
|
2.223,61
|
3.128,63
|
2.046,13
|
1.253,27
|
651,33
|
934,95
|
NNP
|
951,44
|
936,47
|
1.731,79
|
2.465,67
|
1.355,06
|
915,10
|
441,86
|
709,37
|
LUA
|
162,11
|
247,32
|
451,65
|
391,53
|
681,44
|
305,48
|
269,62
|
426,83
|
LUC
|
161,54
|
231,21
|
451,65
|
387,26
|
570,60
|
306,40
|
269,62
|
426,83
|
HNK
|
131,53
|
85,39
|
359,16
|
584,26
|
509,59
|
53,95
|
79,60
|
162,16
|
CLN
|
156,69
|
224,75
|
188,30
|
200,80
|
137,25
|
46,98
|
37,23
|
92,92
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
141,47
|
78,02
|
340,34
|
503,31
|
|
|
|
|
RSX
|
332,77
|
264,63
|
303,95
|
699,17
|
|
446,01
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
21,32
|
35,26
|
64,83
|
45,26
|
26,79
|
56,43
|
55,40
|
27,45
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
5,56
|
1,11
|
23,56
|
41,35
|
|
6,25
|
|
|
PNN
|
254,43
|
218,61
|
475,60
|
583,44
|
591,95
|
336,37
|
204,94
|
216,53
|
CQP
|
9,96
|
23,62
|
47,45
|
|
|
7,62
|
3,09
|
3,96
|
CAN
|
17,05
|
|
35,49
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,07
|
0,25
|
0,33
|
1,74
|
2,34
|
0,02
|
0,40
|
0,54
|
SKC
|
0,08
|
|
0,51
|
0,66
|
|
|
2,02
|
|
SKS
|
|
|
|
3,40
|
17,01
|
|
|
|
SKX
|
|
16,92
|
7,11
|
26,51
|
1,73
|
|
2,75
|
0,64
|
DHT
|
174,36
|
125,10
|
299,79
|
231,72
|
251,83
|
168,71
|
120,08
|
139,81
|
DGT
|
81,34
|
76,78
|
119,93
|
137,61
|
170,03
|
106,74
|
69,25
|
95,67
|
DTL
|
75,75
|
19,80
|
121,84
|
49,07
|
28,78
|
43,80
|
26,46
|
13,12
|
DVH
|
0,08
|
|
0,11
|
0,14
|
0,50
|
0,08
|
0,30
|
0,02
|
DYT
|
0,43
|
0,32
|
0,25
|
0,74
|
1,34
|
0,15
|
0,24
|
0,32
|
DGD
|
1,67
|
3,00
|
4,87
|
4,00
|
9,55
|
2,84
|
4,06
|
3,66
|
DTT
|
3,31
|
2,73
|
2,52
|
4,74
|
9,26
|
2,73
|
1,94
|
3,75
|
DNL
|
0,35
|
0,18
|
1,15
|
0,66
|
0,07
|
0,02
|
0,29
|
0,03
|
DBV
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,12
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
3,77
|
|
|
|
|
0,09
|
|
DRA
|
|
0,51
|
|
0,54
|
0,57
|
0,16
|
|
|
TON
|
0,37
|
|
1,80
|
1,48
|
|
0,11
|
0,70
|
0,08
|
NTD
|
10,02
|
18,00
|
46,57
|
32,02
|
30,89
|
12,06
|
16,61
|
23,15
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
1,01
|
|
0,72
|
0,69
|
0,72
|
|
0,15
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,15
|
0,95
|
3,01
|
1,38
|
2,65
|
1,21
|
1,78
|
1,38
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
35,03
|
41,48
|
56,43
|
65,94
|
96,89
|
145,28
|
56,91
|
47,17
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,47
|
0,58
|
0,70
|
1,34
|
0,93
|
0,59
|
0,42
|
0,33
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,14
|
|
2,23
|
0,73
|
6,85
|
1,56
|
0,10
|
0,86
|
SON
|
12,39
|
4,83
|
22,55
|
243,00
|
190,58
|
11,38
|
17,38
|
12,86
|
MNC
|
3,67
|
1.91
|
|
7,02
|
21,14
|
|
|
8,99
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
18,09
|
11,26
|
16,23
|
79,52
|
99,12
|
1,80
|
4,54
|
9,05
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
196,85
|
96,81
|
0,71
|
4,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
111,64
|
66,29
|
0,06
|
3,41
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102.82
|
58.39
|
0,06
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
43,96
|
27,52
|
|
0,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,14
|
1,35
|
0,30
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,44
|
0,02
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,68
|
1,63
|
0,35
|
0,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,17
|
9,25
|
|
1,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,45
|
9,07
|
|
0,67
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,71
|
5,42
|
|
0,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,29
|
2,64
|
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,41
|
1,01
|
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
|
|
0,50
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,08
|
0,08
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,25
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(3)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
22,58
|
20,78
|
3,99
|
3,57
|
0,44
|
5,68
|
2,15
|
4,65
|
LUA
|
|
19,43
|
0,60
|
3,00
|
0,04
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
LUC
|
|
19,43
|
0,60
|
3,00
|
0,04
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
HNK
|
0,50
|
0,68
|
1,95
|
0,25
|
0,03
|
1,51
|
0,30
|
1,55
|
CLN
|
4,79
|
0,35
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
0,63
|
0,37
|
0,33
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
17,00
|
|
|
|
0,02
|
2,24
|
|
0,08
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
0,29
|
0,32
|
1,14
|
0,02
|
|
|
0,33
|
0,09
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,27
|
0,01
|
0,78
|
|
|
0,32
|
0,04
|
1,06
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
0,12
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,22
|
0,04
|
0,56
|
DGT
|
0,11
|
|
|
|
|
0,15
|
0,04
|
0,46
|
DTL
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,07
|
|
0,10
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
0,15
|
|
0,53
|
|
|
0,10
|
|
0,50
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thanh
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Trung Phúc Cường
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
NNP
|
2,34
|
0,50
|
9,23
|
4,91
|
1,54
|
1,53
|
6,44
|
4,44
|
LUA
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
1,23
|
2,74
|
3,71
|
LUC
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
0,31
|
2,74
|
3,71
|
HNK
|
1,49
|
0,05
|
2,77
|
2,00
|
0,46
|
|
2,26
|
0,07
|
CLN
|
0,37
|
0,39
|
2,89
|
0,70
|
0,37
|
0,30
|
1,44
|
0,30
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
0,36
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,51
|
0,48
|
0,01
|
0,07
|
0,07
|
0,13
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
0,51
|
|
0,01
|
0,07
|
0,04
|
0,10
|
DGT
|
|
|
0,31
|
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
|
DTL
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,03
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
221,10
|
97,31
|
0,71
|
4,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
128,68
|
66,79
|
0,06
|
3,41
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
119,86
|
58,89
|
0,06
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,08
|
27,52
|
|
0,57
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,52
|
1,35
|
0,30
|
0,32
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,44
|
0,02
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,39
|
1,63
|
0,35
|
0,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
3,01
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN
SANG ĐẤT Ở
|
PKO/OCT
|
7,01
|
5,68
|
|
0,27
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP/PNN
|
22,58
|
30,25
|
4,66
|
3,57
|
10,22
|
5,68
|
2,15
|
4,85
|
LUA/PNN
|
|
28,11
|
0,60
|
3,00
|
7,90
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
LUC/PNN
|
|
28,11
|
0,60
|
3,00
|
7,90
|
1,30
|
1,15
|
2,60
|
HNK/PNN
|
0,50
|
0,68
|
2,24
|
0,25
|
0,03
|
1,51
|
0,30
|
1,75
|
CLN/PNN
|
4,79
|
0,35
|
0,68
|
0,30
|
0,35
|
0,63
|
0,37
|
0,33
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
17,00
|
|
|
|
0,02
|
2,24
|
|
0,08
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
0,29
|
1,11
|
1,14
|
0,02
|
1,92
|
|
0,33
|
0,09
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,12
|
0,04
|
0,27
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam Thái
|
Xã Nam Thanh
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Trung Phúc Cường
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Lâm
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
NNP/PNN
|
2,34
|
0,50
|
9,32
|
4,91
|
3,06
|
1,53
|
8,46
|
4,44
|
LUA/PNN
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
1,23
|
2,74
|
3,71
|
LUC/PNN
|
0,42
|
0,04
|
2,70
|
2,21
|
0,71
|
0,31
|
2,74
|
3,71
|
HNK/PNN
|
1,49
|
0,05
|
2,86
|
2,00
|
1,98
|
|
4,28
|
0,07
|
CLN/PNN
|
0,37
|
0,39
|
2,89
|
0,70
|
0,37
|
0,30
|
1,44
|
0,30
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
0,36
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
0,51
|
|
0,01
|
0,07
|
|
0,03
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Nam Đàn
|
Xã Hồng Long
|
Xã Hùng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,83
|
1,51
|
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,97
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,91
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,01
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,43
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,32
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,11
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,01
|
|
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,51
|
1,51
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Khánh Sơn
|
Xã Kim Liên
|
Xã Nam Anh
|
Xã Nam Cát
|
Xã Nam Giang
|
Xã Nam Hưng
|
Xã Nam Kim
|
Xã Nam Lĩnh
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
| |