|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1243/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1243/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1243/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 26
tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN SƠN TRÀ
ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân quận Sơn Trà tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm
2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT
ngày 06 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận
Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thọ
Quang
|
Mân
Thái
|
Phước
Mỹ
|
N/Hiên
Đông
|
A/Hải
Bắc
|
A/Hải
Tây
|
A/Hải
Đông
|
(1)
|
(2)
|
3
|
(4)=(5)+
...(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
6.339,16
|
5.054,13
|
115,83
|
187,34
|
431,71
|
315,69
|
152,86
|
81,60
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2.610,92
|
2.596,55
|
0,59
|
1,98
|
|
11,54
|
|
0,26
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
6,49
|
0,97
|
|
1,98
|
|
3,28
|
|
0,26
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
13,33
|
4,48
|
0,59
|
|
|
8,26
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.591,10
|
2.591,10
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.342,81
|
1.145,02
|
104,85
|
170,85
|
394,88
|
298,64
|
147,76
|
80,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
208,19
|
193,10
|
0,01
|
6,44
|
0,95
|
5,66
|
|
2,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,33
|
0,57
|
0,24
|
0,56
|
0,12
|
0,30
|
0,08
|
2,46
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
71,91
|
25,38
|
|
|
2,72
|
43,81
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
313,08
|
267,82
|
1,33
|
14,38
|
12,69
|
10,61
|
5,53
|
0,72
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,67
|
25,99
|
1,04
|
|
9,41
|
3,23
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển HT cấp
quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
583,19
|
206,26
|
39,06
|
65,85
|
91,71
|
106,83
|
45,85
|
27,63
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,51
|
|
|
0,10
|
|
|
0,41
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,65
|
2,67
|
|
|
0,98
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
522,70
|
118,46
|
60,57
|
71,72
|
92,15
|
97,75
|
35,55
|
46,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
4,02
|
0,58
|
0,24
|
0,60
|
0,16
|
0,38
|
1,91
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,98
|
5,74
|
0,05
|
0,03
|
0,11
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,59
|
13,17
|
0,29
|
2,56
|
0,62
|
0,93
|
0,17
|
0,85
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,05
|
0,31
|
0,07
|
0,63
|
|
0,02
|
0,02
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,61
|
0,06
|
0,19
|
0,22
|
0,08
|
0,59
|
0,16
|
0,31
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
25,53
|
6,01
|
1,19
|
7,26
|
0,94
|
6,57
|
3,48
|
0,08
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,84
|
0,65
|
0,57
|
0,49
|
0,35
|
0,22
|
0,53
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
470,70
|
232,88
|
|
|
162,01
|
21,74
|
54,07
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
65,18
|
45,37
|
|
0,01
|
19,80
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.385,43
|
1.312,56
|
10,39
|
14,51
|
36,83
|
5,51
|
5,10
|
0,53
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thọ
Quang
|
Mân
Thái
|
Phước
Mỹ
|
N/Hiên
Đông
|
A/Hải
Bắc
|
A/Hải
Tây
|
A/Hải
Đông
|
(1)
|
(2)
|
3
|
(4)=(5)+
.+.(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
3,95
|
1,02
|
0,18
|
0,19
|
|
2,44
|
|
0,12
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,78
|
0,27
|
|
0,19
|
|
1,20
|
|
0,12
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,17
|
0,75
|
0,18
|
|
|
1,24
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,37
|
1,91
|
1,63
|
1,94
|
6,00
|
4,41
|
0,23
|
0,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
0,56
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
4,28
|
|
|
|
4,28
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,57
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển HT cấp
quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,34
|
0,92
|
0,25
|
0,30
|
0,34
|
0,53
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,64
|
0,38
|
1,22
|
0,92
|
1,36
|
1,30
|
0,21
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất x/dựng
t/sở của t/chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,79
|
0,04
|
0,14
|
0,58
|
|
0,01
|
0,02
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thọ
Quang
|
Mân
Thái
|
Phước
Mỹ
|
N/Hiên
Đông
|
A/Hải
Bắc
|
A/Hải
Tây
|
A/Hải
Đông
|
(1)
|
(2)
|
3
|
(4)=(5)+
...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
3,95
|
1,02
|
0,18
|
0,19
|
|
2,44
|
|
0,12
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,78
|
0,27
|
|
0,19
|
|
1,20
|
|
0,12
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,17
|
0,75
|
0,18
|
|
|
1,24
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,37
|
1,91
|
1,63
|
1,94
|
6,00
|
4,41
|
0,23
|
0,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
0,56
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
4,28
|
|
|
|
4,28
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,57
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển HT cấp
quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,34
|
0,92
|
0,25
|
0,30
|
0,34
|
0,53
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,64
|
0,38
|
1,22
|
0,92
|
1,36
|
1,30
|
0,21
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất x/dựng
t/sở của t/chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,79
|
0,04
|
0,14
|
0,58
|
|
0,01
|
0,02
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thọ
Quang
|
Mân
Thái
|
Phước
Mỹ
|
N/Hiên
Đông
|
A/Hải
Bắc
|
A/Hải
Tây
|
A/Hải
Đông
|
(1)
|
(2)
|
3
|
(4)=(5)+
..+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3,95
|
1,02
|
0,18
|
0,19
|
|
2,44
|
|
0,12
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
|
DLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
1,78
|
0,27
|
|
0,19
|
|
1,20
|
|
0,12
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,17
|
0,75
|
0,18
|
|
|
1,24
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,32
|
0,35
|
0,02
|
0,60
|
3,90
|
2,45
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Sơn
Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ
chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Sơn Trà chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/03/2018 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
1.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|