|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
124/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN CHIÊM HOÁ, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ: số 43/2014/NĐ -CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày
05
tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
346/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Uỷ ban
nhân dân huyện Chiêm Hoá tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 84/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Chiêm Hoá với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
114.624,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.556,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.949,69
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
4.052,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.215,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.710,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19.607,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.218,53
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.581,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
547,04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.973,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,85
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
12,69
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
15,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,67
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
112,53
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
81,21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.862,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.165,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
401,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
8,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
104,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
64,91
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
911,83
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,00
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
22,09
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
16,76
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,77
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
|
NTD
|
155,84
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,46
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,95
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
27,64
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.032,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
54,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
20,51
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,84
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
1.706,40
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,77
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
94,53
|
(Chi tiết có biểu số 01
kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
304,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
71,31
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
67,88
|
1.2
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
112,16
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
76,42
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,87
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
41,20
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
1,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
436,84
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,66
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,87
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,89
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
428,90
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,00
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
372,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,31
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
67,88
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
112,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
76,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
41,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
1,69
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
(Chi tiết có biểu số 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,46
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,41
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
6,41
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình,
dự án thực hiện trong năm 2024 huyện Chiêm Hoá
5.1. Công trình, dự án
thu hồi đất
Các công trình, dự án
thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 08 công trình, dự án,
diện tích 2,96 ha.
5.2. Công trình, Dự án
chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và các
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở sang đất
ở trong khu dân cư của các hộ gia đình, cá nhân
- Công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 03
dự án, diện tích 3,26 ha.
- Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở sang đất ở trong khu dân cư
của hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục, diện tích 8,9 ha.
5.3. Dự án đấu giá
quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 03 dự án, diện tích
0,59 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có
trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm, nay tiếp tục đưa
vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 13 dự án, diện tích 21,14 ha.
5.5. Công trình, dự án thu
hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh, bổ sung diện
tích đất, địa điểm thực hiện dự án: 02 dự án, diện tích 0,49 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và
các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân
huyện Chiêm Hoá chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển
mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo
phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Chiêm Hoá; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Mạnh Tuấn
|
Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2024 huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|