|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1238/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
16 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 của thành phố Hạ Long; các Quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ
Long: số 3706/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 số 4285/QĐ-UBND ngày 01/12/2021; số
521/QĐ-UBND ngày 25/02/2022; số 1800/QĐ-UBND ngày 20/6/2022; số 2837/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022; số 3545/QĐ-UBND ngày 05/12/2022; số 1218/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của UBND thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 76/TTr-UBND
ngày 24/03/2023 và Tờ trình số 161/TTr-TNMT-QHKH ngày 28/4/2023 của Sở Tài
nguyên và Môi trường và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Diện tích đất nông nghiệp năm 2023 là: 82.988,63 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2023 là: 25.996,65 ha.
- Đất chưa sử dụng năm 2023 là: 3.150,72 ha.
(Chi tiết cụ thể tại
Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 951,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là: 41,71
ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là: 101,25
ha.
(Chi tiết cụ thể tại
Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất là:
554,89 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất
là: 188,64 ha.
(Chi tiết cụ thể tại
Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là: 209,16 ha, trong đó:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là: 1,13 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là: 208,03
ha.
(Chi tiết cụ thể tại
Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hạ Long và các đơn vị liên quan có trách
nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng
đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất,
Kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thành phố Hạ Long:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được
Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được
thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định
chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được
HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo
quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử
dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành
phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Hạ Long, Quy hoạch phân khu, Quy hoạch 03 loại rừng, Quy hoạch chi tiết xây dựng
đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều
kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan
của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng
đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm
quyền.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại trước khi UBND thành phố Hạ
Long quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất thì phải có đầy đủ hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
+ UBND thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo
đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động
sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
3. Các sở, ngành, địa phương: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Cục thuế tỉnh; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức
có liên quan căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành để chủ động kiểm tra,
giám sát, giải quyết theo thẩm quyền đảm bảo quy định của Đảng, pháp luật của
Nhà nước, tuyệt đối không để xảy ra vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực, “lợi
ích nhóm”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ
Long; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục
thuế tỉnh; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng
tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành
phố theo đúng quy định của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, QH2, XD1, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3.
10 bản - QĐ46
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
Biểu số 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Bạch Đằng
|
P. Bãi Cháy
|
P. Cao Thắng
|
P. Cao Xanh
|
P. Đại Yên
|
P. Giếng Đáy
|
P. Hà Khánh
|
P. Hà Khẩu
|
P. Hà Lầm
|
P. Hà Phong
|
P. Hà Trung
|
P. Hà Tu
|
P. Hoành Bồ
|
P. Hồng Gai
|
P. Hồng Hà
|
P. Hồng Hải
|
P. Hùng Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
|
|
112.136,00
|
163,39
|
1.782,74
|
243,54
|
625,27
|
4.390,88
|
527,43
|
3.264,19
|
1.467,77
|
412,05
|
2.339,68
|
542,77
|
1.420,49
|
1.231,55
|
106,83
|
330,28
|
278,05
|
756,22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82.988,63
|
0,96
|
327,50
|
52,24
|
33,67
|
2.255,17
|
60,81
|
1.236,59
|
787,47
|
162,52
|
990,76
|
176,15
|
146,08
|
677,02
|
17,21
|
80,31
|
43,12
|
226,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.091,26
|
|
|
|
|
25,53
|
|
|
6,56
|
|
1,19
|
|
|
50,55
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.413,59
|
|
|
|
|
20,96
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
6,25
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
593,63
|
|
0,61
|
0,43
|
0,11
|
2,34
|
0,91
|
|
2,13
|
0,20
|
20,51
|
0,38
|
|
40,39
|
|
|
0,05
|
0,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.035,89
|
0,37
|
134,22
|
32,52
|
33,49
|
133,95
|
59,90
|
89,16
|
258,65
|
56,66
|
92,54
|
69,26
|
108,76
|
68,62
|
5,91
|
32,97
|
31,07
|
80,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.788,89
|
0,59
|
|
|
|
777,56
|
|
961,44
|
87,41
|
105,08
|
681,24
|
105,95
|
36,98
|
|
11,29
|
11,05
|
12,00
|
78,36
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
16.196,41
|
|
|
|
|
377,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40.074,62
|
|
180,71
|
19,24
|
|
493,83
|
|
181,27
|
348,76
|
0,52
|
111,44
|
0,56
|
|
482,04
|
|
36,29
|
|
67,24
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.422,33
|
|
|
|
|
27,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.102,01
|
|
11,96
|
0,04
|
0,07
|
444,19
|
|
0,39
|
83,97
|
0,06
|
83,83
|
|
0,34
|
35,42
|
|
|
|
0,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
105,93
|
|
|
|
|
|
|
4,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25.996,65
|
161,84
|
1.383,49
|
179,20
|
541,71
|
1.844,60
|
466,22
|
1.876,44
|
587,37
|
249,53
|
988,51
|
365,97
|
1.236,04
|
539,23
|
89,30
|
249,26
|
233,19
|
362,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.383,93
|
|
44,90
|
|
|
50,96
|
|
0,46
|
13,83
|
0,63
|
81,88
|
29,33
|
720,57
|
5,37
|
0,19
|
14,54
|
8,99
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
641,53
|
0,09
|
4,62
|
0,34
|
0,80
|
0,12
|
0,18
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
42,49
|
8,28
|
0,31
|
0,40
|
0,04
|
3,89
|
0,11
|
2,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
377,60
|
|
2,44
|
|
|
17,81
|
65,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
171,42
|
|
|
|
|
|
54,54
|
47,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
661,17
|
12,26
|
191,32
|
19,05
|
17,00
|
62,91
|
6,96
|
6,44
|
26,44
|
1,04
|
9,04
|
15,36
|
43,87
|
22,91
|
9,29
|
3,56
|
23,08
|
34,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
748,14
|
|
162,91
|
0,38
|
20,49
|
3,55
|
61,34
|
53,27
|
15,22
|
|
6,12
|
0,66
|
0,95
|
3,04
|
0,34
|
2,31
|
0,30
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2.006,72
|
|
|
|
|
|
|
794,96
|
|
125,59
|
536,73
|
193,01
|
305,32
|
|
|
24,74
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
818,08
|
|
0,47
|
|
|
4,25
|
34,42
|
11,35
|
58,85
|
|
22,61
|
|
|
79,52
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
6.231,55
|
93,01
|
434,39
|
56,65
|
133,60
|
601,51
|
105,02
|
584,18
|
271,89
|
61,44
|
129,50
|
79,48
|
86,72
|
215,57
|
49,86
|
98,29
|
104,13
|
127,61
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.510,66
|
45,58
|
395,35
|
47,55
|
103,09
|
339,36
|
87,91
|
192,21
|
166,35
|
23,89
|
109,85
|
17,25
|
60,15
|
145,54
|
32,15
|
85,01
|
80,00
|
109,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
288,91
|
0,95
|
10,25
|
2,82
|
10,84
|
8,83
|
3,16
|
29,73
|
7,39
|
4,78
|
7,44
|
3,69
|
2,08
|
8,00
|
0,08
|
3,20
|
5,32
|
3,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
62,51
|
26,52
|
3,14
|
0,85
|
1,13
|
1,50
|
1,04
|
1,41
|
2,06
|
0,39
|
2,98
|
0,25
|
0,84
|
2,08
|
1,84
|
0,46
|
0,71
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
78,87
|
3,68
|
0,37
|
0,20
|
4,06
|
15,87
|
3,55
|
0,38
|
0,12
|
0,39
|
0,23
|
0,07
|
0,50
|
1,36
|
1,39
|
2,24
|
0,03
|
3,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
211,78
|
1,00
|
7,80
|
2,57
|
12,04
|
27,73
|
2,21
|
13,56
|
22,37
|
3,07
|
7,58
|
1,57
|
3,39
|
23,82
|
1,70
|
3,84
|
14,20
|
9,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
492,03
|
|
0,44
|
0,20
|
0,27
|
113,36
|
1,52
|
0,45
|
0,31
|
28,45
|
0,42
|
54,46
|
1,18
|
28,16
|
|
1,27
|
2,80
|
0,78
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
612,23
|
|
10,38
|
1,56
|
0,02
|
77,94
|
4,90
|
323,59
|
52,23
|
0,16
|
0,02
|
0,40
|
0,25
|
0,82
|
0,03
|
0,52
|
0,53
|
0,63
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,81
|
0,66
|
|
|
|
0,04
|
|
0,17
|
0,01
|
0,01
|
|
0,23
|
0,03
|
0,04
|
|
0,60
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
24,48
|
10,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,67
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
123,19
|
|
0,22
|
|
|
|
0,03
|
0,07
|
3,60
|
|
0,00
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,56
|
0,54
|
|
|
|
15,29
|
0,04
|
|
1,23
|
|
0,20
|
|
1,68
|
0,85
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
776,14
|
1,68
|
0,25
|
0,07
|
1,89
|
1,55
|
|
20,36
|
16,04
|
0,12
|
0,03
|
0,73
|
16,32
|
2,52
|
|
|
0,11
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,07
|
|
4,38
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,06
|
|
|
0,42
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
16,95
|
1,43
|
1,80
|
0,80
|
0,26
|
0,04
|
0,66
|
2,24
|
0,17
|
0,18
|
0,74
|
0,66
|
0,23
|
2,06
|
|
0,73
|
0,11
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5.024,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
527,48
|
15,42
|
171,49
|
1,82
|
22,11
|
86,90
|
1,05
|
11,93
|
10,95
|
3,99
|
18,47
|
2,11
|
0,73
|
38,84
|
1,81
|
2,02
|
15,06
|
28,43
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
403,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.023,48
|
30,27
|
188,98
|
100,87
|
137,10
|
265,37
|
68,02
|
148,47
|
128,06
|
54,06
|
103,72
|
37,49
|
63,70
|
100,90
|
22,55
|
86,90
|
77,48
|
91,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
43,58
|
0,49
|
3,17
|
0,08
|
4,11
|
0,22
|
0,32
|
0,40
|
4,92
|
0,03
|
0,17
|
0,22
|
0,09
|
4,01
|
4,88
|
11,88
|
1,33
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,42
|
0,17
|
0,77
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
1,38
|
|
2,98
|
|
|
1,13
|
1,24
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,58
|
0,10
|
1,15
|
0,01
|
|
0,69
|
0,01
|
0,41
|
0,13
|
0,19
|
0,26
|
0,04
|
0,30
|
0,19
|
0,30
|
|
0,08
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.309,98
|
|
158,04
|
|
206,41
|
289,86
|
68,37
|
197,81
|
55,76
|
|
33,04
|
|
8,02
|
58,11
|
|
|
0,25
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.602,87
|
10,03
|
18,84
|
0,01
|
0,09
|
460,13
|
|
19,13
|
1,10
|
2,54
|
3,10
|
|
2,51
|
10,38
|
0,04
|
|
1,14
|
77,70
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,88
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.150,72
|
0,59
|
71,75
|
12,10
|
49,89
|
291,11
|
0,40
|
151,16
|
92,93
|
|
360,41
|
0,65
|
38,37
|
15,30
|
0,33
|
0,71
|
1,74
|
167,07
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
29.114,79
|
163,39
|
1.782,74
|
243,54
|
625,27
|
4.390,88
|
527,43
|
3.264,19
|
1.467,77
|
412,05
|
2.339,68
|
542,77
|
1.420,49
|
1.231,55
|
106,83
|
330,28
|
278,05
|
756,22
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng
sản xuất)
|
KLN
|
62.485,14
|
|
|
|
|
1.644,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.960,81
|
0,57
|
731,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,22
|
|
392,63
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
17.791,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
532,34
|
|
2,44
|
|
|
|
121,60
|
47,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.092,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 1 (tiếp theo)
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Tuần Châu
|
P. Việt Hưng
|
P. Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
X. Bằng Cả
|
X. Dân Chủ
|
X. Đồng Lâm
|
X. Đồng Sơn
|
X. Hòa Bình
|
X. Kỳ Thượng
|
X. Lê Lợi
|
X. Quảng La
|
X. Sơn Dương
|
X. Tân Dân
|
X. Thống Nhất
|
X. Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
|
|
64,65
|
1.208,42
|
2.754,66
|
164,66
|
5.039,27
|
3.208,96
|
2.733,98
|
11.497,95
|
12.700,33
|
7.966,04
|
9.780,24
|
3.961,17
|
3.058,86
|
7.146,59
|
7.565,16
|
8.172,79
|
5.229,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,44
|
77,06
|
1.976,06
|
20,70
|
|
2.927,79
|
2.527,89
|
11,165,02
|
12,441,75
|
7.141,40
|
9.686,47
|
2.028,86
|
2.776,51
|
6.095,93
|
7.312,04
|
4.949,98
|
4.572,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
23,21
|
58,23
|
|
|
99,44
|
47,76
|
102,03
|
152,43
|
52,28
|
44,30
|
322,44
|
143,75
|
262,82
|
94,56
|
506,44
|
97,75
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
17,99
|
55,41
|
|
|
94,92
|
36,80
|
63,42
|
120,31
|
35,97
|
37,82
|
297,00
|
92,76
|
161,99
|
32,46
|
268,39
|
69,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
2,25
|
19,17
|
|
|
19,63
|
15,57
|
33,47
|
42,36
|
7,91
|
27,61
|
48,51
|
39,48
|
154,15
|
29,12
|
67,26
|
18,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,04
|
34,82
|
227,70
|
10,71
|
|
54,56
|
30,12
|
108,68
|
127,60
|
26,23
|
31,27
|
167,42
|
93,78
|
180,92
|
100,09
|
452,95
|
92,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,38
|
1,52
|
909,81
|
9,99
|
|
1.541,72
|
1.582,75
|
|
|
4.272,23
|
|
175,72
|
1.509,98
|
|
5.566,27
|
343,56
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
3.426,74
|
3.650,19
|
2.278,01
|
3.191,41
|
|
|
|
|
|
3.272,30
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
750,65
|
|
|
1.211,94
|
846,74
|
7.491,68
|
4.467,52
|
501,15
|
6.391,57
|
446,86
|
960,01
|
5.482,47
|
1.519,19
|
3.055,97
|
1.026,95
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
108,70
|
|
1.099,93
|
|
|
551,79
|
|
|
207,03
|
424,48
|
2,53
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
15,06
|
10,50
|
|
|
0,50
|
4,94
|
2,42
|
1,65
|
1,95
|
0,30
|
852,02
|
7,06
|
5,74
|
2,81
|
521,35
|
15,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,87
|
594,82
|
777,65
|
143,96
|
5.039,27
|
149,00
|
185,45
|
271,44
|
202,52
|
811,35
|
84,81
|
1.661,97
|
272,43
|
728,80
|
208,89
|
2.855,99
|
609,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
9,38
|
83,15
|
0,08
|
7,59
|
|
|
0,04
|
|
|
|
13,14
|
2,10
|
242,26
|
42,77
|
11,77
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
0,06
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,24
|
0,16
|
0,13
|
|
0,16
|
0,15
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
573,35
|
2,59
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
291,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,35
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,69
|
82,82
|
1,65
|
13,31
|
0,69
|
0,25
|
|
|
|
|
|
15,12
|
2,92
|
1,35
|
5,47
|
29,77
|
0,88
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
7,73
|
2,92
|
1,85
|
|
|
10,30
|
|
0,15
|
4,38
|
|
165,55
|
11,06
|
60,24
|
4,82
|
96,97
|
51,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2,36
|
|
|
9,76
|
|
|
4,20
|
|
6,31
|
|
3,75
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
13,59
|
|
|
|
6,02
|
|
|
7,37
|
|
80,28
|
|
50,26
|
|
414,41
|
34,68
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
22,30
|
199,03
|
128,84
|
43,96
|
6,94
|
36,22
|
18,45
|
152,26
|
103,16
|
560,15
|
27,26
|
474,25
|
51,65
|
273,05
|
65,63
|
410,79
|
424,57
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17,41
|
92,81
|
104,81
|
37,90
|
6,94
|
20,51
|
11,92
|
143,49
|
95,66
|
58,63
|
17,67
|
184,73
|
25,57
|
185,73
|
53,15
|
330,73
|
82,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,57
|
1,77
|
7,34
|
3,49
|
|
4,15
|
2,10
|
3,17
|
0,15
|
43,93
|
1,14
|
9,62
|
11,40
|
49,17
|
4,93
|
29,32
|
5,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,08
|
0,43
|
1,23
|
0,29
|
|
1,63
|
0,08
|
1,94
|
0,79
|
0,39
|
0,44
|
1,18
|
1,22
|
1,70
|
0,88
|
1,65
|
0,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,43
|
2,92
|
0,10
|
0,04
|
|
0,09
|
0,07
|
0,23
|
0,07
|
0,15
|
0,07
|
0,14
|
0,31
|
0,39
|
0,19
|
0,65
|
34,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,97
|
9,71
|
2,10
|
0,86
|
|
0,83
|
0,59
|
2,54
|
2,88
|
1,54
|
1,09
|
3,99
|
5,04
|
3,34
|
2,45
|
12,59
|
1,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
88,44
|
0,14
|
0,34
|
|
|
0,33
|
|
0,30
|
|
|
160,34
|
0,21
|
2,53
|
1,73
|
2,92
|
0,68
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
0,03
|
3,87
|
0,11
|
|
0,67
|
0,39
|
0,01
|
0,01
|
0,75
|
0,11
|
100,12
|
0,97
|
11,32
|
0,01
|
18,48
|
1,40
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
0,08
|
|
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,01
|
0,03
|
0,11
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
0,18
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,82
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
4,52
|
|
0,51
|
0,14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,84
|
2,00
|
8,73
|
0,01
|
|
8,32
|
2,94
|
0,46
|
2,89
|
335,93
|
6,72
|
12,39
|
6,52
|
14,33
|
2,04
|
12,69
|
297,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
0,07
|
0,30
|
0,92
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
1,23
|
0,34
|
|
0,20
|
0,93
|
0,49
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
5.024,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,16
|
61,97
|
0,47
|
4,14
|
|
|
0,19
|
0,02
|
0,16
|
|
|
23,05
|
|
|
|
4,14
|
0,05
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
13,61
|
9,22
|
19,91
|
31,17
|
9,06
|
8,04
|
65,79
|
26,83
|
50,74
|
21,04
|
127,90
|
19,88
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
25,09
|
151,94
|
60,52
|
44,78
|
|
0,35
|
|
|
0,21
|
|
|
11,47
|
|
|
|
24,11
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
0,07
|
0,24
|
0,36
|
|
0,24
|
0,19
|
0,98
|
0,20
|
0,20
|
0,21
|
0,76
|
0,21
|
0,28
|
0,22
|
2,01
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,18
|
0,54
|
1,13
|
|
|
0,03
|
|
0,10
|
0,22
|
|
|
1,81
|
|
0,58
|
0,20
|
1,63
|
0,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
54,63
|
32,75
|
|
39,47
|
8,89
|
97,97
|
67,13
|
45,99
|
38,43
|
611,79
|
27,49
|
37,96
|
62,33
|
1.038,47
|
71,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
81,27
|
131,55
|
2,47
|
|
58,83
|
129,59
|
|
|
174,44
|
10,71
|
198,81
|
145,85
|
11,76
|
|
50,84
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,30
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,34
|
536,54
|
5,95
|
|
|
132,17
|
20,64
|
61,49
|
56,07
|
13,29
|
8,96
|
270,34
|
9,92
|
321,86
|
44,23
|
366,83
|
47,59
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
64,65
|
1.208,42
|
2.754,66
|
164,66
|
5.039,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng
sản xuất)
|
KLN
|
|
|
3.870,28
|
|
|
2.904,82
|
2.528,65
|
9.281,32
|
10.405,34
|
6.855,38
|
8.379,27
|
|
1.404,11
|
4.010,27
|
5.915,53
|
1.771,28
|
3.514,72
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
7,70
|
1.788,01
|
|
25,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
5.232,76
|
3,923,88
|
2.149,39
|
3,196,95
|
|
|
|
|
|
3.288,70
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
291,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,34
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
73,86
|
53,70
|
145,35
|
110,86
|
103,66
|
54,22
|
295,15
|
135,81
|
135,81
|
94,96
|
640,62
|
248,83
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Bạch Đằng
|
P. Bãi Cháy
|
P. Cao Thắng
|
P. Cao Xanh
|
P. Đại Yên
|
P. Giếng Đáy
|
P. Hà Khánh
|
P. Hà Khẩu
|
P. Hà Lầm
|
P. Hà Phong
|
P. Hà Trung
|
P. Hà Tu
|
P. Hoành Bồ
|
P. Hồng Gai
|
P. Hồng Hà
|
P. Hồng Hải
|
P. Hùng Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
951,01
|
0,10
|
20,00
|
9,37
|
14,40
|
43,19
|
6,98
|
23,08
|
16,64
|
1,72
|
129,24
|
1,96
|
10,59
|
128,27
|
0,97
|
0,31
|
2,76
|
3,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
107,27
|
|
|
|
|
5,73
|
|
|
5,43
|
|
28,74
|
|
|
15,30
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
87,82
|
|
|
|
|
5,28
|
|
|
|
|
26,15
|
|
|
15,15
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,16
|
|
|
|
|
0,10
|
0,21
|
|
2,69
|
0,07
|
23,26
|
0,02
|
|
7,66
|
|
|
|
0,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
150,97
|
0,10
|
4,99
|
4,22
|
14,40
|
4,93
|
6,77
|
9,78
|
4,94
|
1,55
|
7,58
|
1,93
|
1,81
|
20,88
|
0,96
|
0,31
|
0,97
|
2,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
117,65
|
|
|
|
|
0,64
|
|
11,41
|
|
0,02
|
18,76
|
|
8,78
|
|
0,01
|
|
1,79
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
465,75
|
|
15,00
|
5,15
|
|
26,56
|
|
1,89
|
3,23
|
|
46,68
|
|
|
74,86
|
|
|
|
0,12
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
54,06
|
|
|
|
|
5,08
|
|
|
0,35
|
0,08
|
4,22
|
|
|
9,57
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
41,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
41,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
101,25
|
|
4,05
|
0,77
|
1,57
|
47,36
|
0,35
|
0,51
|
0,64
|
0,04
|
13,27
|
0,01
|
0,06
|
2,50
|
0,74
|
0,44
|
0,67
|
13,42
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 2 (tiếp theo)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Tuần Châu
|
P. Việt Hưng
|
P. Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
X. Bằng Cả
|
X. Dân Chủ
|
X. Đồng Lâm
|
X. Đồng Sơn
|
X. Hòa Bình
|
X. Kỳ Thượng
|
X. Lê Lợi
|
X. Quảng La
|
X. Sơn Dương
|
X. Tân Dân
|
X. Thống Nhất
|
X. Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,09
|
11,53
|
47,89
|
0,66
|
|
0,90
|
1,23
|
64,15
|
17,56
|
34,64
|
0,30
|
196,28
|
4,71
|
112,76
|
2,99
|
39,64
|
3,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
3,11
|
0,19
|
|
|
0,12
|
0,33
|
4,88
|
0,75
|
|
|
13,08
|
|
24,42
|
0,10
|
4,75
|
0,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
2,89
|
0,19
|
|
|
0,12
|
|
2,64
|
0,75
|
|
|
12,25
|
|
17,52
|
0,10
|
4,46
|
0,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
0,13
|
1,25
|
|
|
0,03
|
0,00
|
0,98
|
0,30
|
|
|
3,97
|
|
12,08
|
0,02
|
2,06
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,09
|
2,97
|
2,56
|
0,60
|
|
0,66
|
0,50
|
6,88
|
2,44
|
1,28
|
0,30
|
20,22
|
4,66
|
11,61
|
0,50
|
4,78
|
2,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
38,05
|
0,06
|
|
|
|
|
|
33,02
|
|
|
|
|
2,34
|
2,78
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
5,84
|
|
|
0,09
|
0,40
|
51,22
|
14,03
|
0,34
|
|
152,67
|
|
63,99
|
0,03
|
3,51
|
0,15
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
5,32
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,05
|
|
|
6,34
|
0,04
|
0,66
|
|
21,77
|
0,39
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
41,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
41,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
10,64
|
1,24
|
0,45
|
|
|
|
0,03
|
0,31
|
|
|
1,11
|
|
|
|
1,06
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Bạch Đằng
|
P. Bãi Cháy
|
P. Cao Thắng
|
P. Cao Xanh
|
P. Đại Yên
|
P. Giếng Đáy
|
P. Hà Khánh
|
P. Hà Khẩu
|
P. Hà Lầm
|
P. Hà Phong
|
P. Hà Trung
|
P. Hà Tu
|
P. Hoành Bồ
|
P. Hồng Gai
|
P. Hồng Hà
|
P. Hồng Hải
|
P. Hùng Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6)+ (…)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
|
|
743,54
|
|
3,07
|
13,61
|
20,84
|
69,92
|
5,62
|
42,63
|
16,08
|
2,23
|
140,94
|
0,50
|
8,76
|
102,67
|
1,15
|
2,40
|
3,93
|
2,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
554,89
|
|
2,02
|
8,80
|
13,84
|
7,42
|
3,33
|
20,97
|
12,48
|
0,68
|
110,96
|
0,30
|
8,56
|
89,72
|
0,88
|
0,01
|
2,43
|
1,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
105,85
|
|
|
|
|
5,02
|
|
|
5,40
|
|
27,62
|
|
|
14,86
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
84,47
|
|
|
|
|
4,57
|
|
|
|
|
25,02
|
|
|
14,71
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,87
|
|
0,38
|
|
|
0,03
|
0,21
|
|
1,97
|
0,07
|
22,71
|
|
|
7,15
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
92,26
|
|
0,74
|
3,66
|
13,84
|
1,52
|
3,12
|
7,78
|
2,13
|
0,53
|
5,40
|
0,30
|
0,12
|
19,22
|
0,87
|
0,01
|
0,64
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
62,81
|
|
|
|
|
0,64
|
|
11,30
|
|
|
4,52
|
|
8,43
|
|
0,01
|
|
1,79
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
204,62
|
|
0,90
|
5,15
|
|
0,06
|
|
1,89
|
2,83
|
|
46,68
|
|
|
38,97
|
|
|
|
0,12
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
38,34
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,08
|
4,03
|
|
|
9,52
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
188,64
|
|
1,04
|
4,81
|
7,00
|
62,51
|
2,29
|
21,66
|
3,60
|
1,55
|
29,98
|
0,20
|
0,20
|
12,96
|
0,27
|
2,39
|
1,50
|
0,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,51
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,59
|
|
0,03
|
1,81
|
|
0,02
|
0,04
|
4,87
|
|
|
0,69
|
|
|
0,03
|
0,00
|
0,52
|
0,22
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,87
|
|
|
0,19
|
|
|
0,06
|
8,56
|
0,12
|
|
4,63
|
|
|
0,92
|
|
0,03
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
31,04
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
0,01
|
|
21,61
|
|
|
6,22
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
74,33
|
|
0,26
|
0,01
|
0,07
|
58,51
|
0,05
|
1,09
|
0,01
|
0,44
|
0,04
|
|
0,00
|
0,40
|
|
0,03
|
0,81
|
0,19
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,73
|
|
0,26
|
0,00
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,67
|
|
|
|
0,06
|
0,41
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,62
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,16
|
0,03
|
|
0,00
|
0,19
|
|
0,03
|
0,80
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
45,39
|
|
|
|
|
44,84
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,46
|
|
|
|
|
13,24
|
0,04
|
1,09
|
0,01
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,64
|
|
|
0,00
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,67
|
|
0,06
|
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,10
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,79
|
|
0,68
|
2,79
|
5,64
|
3,96
|
1,08
|
7,14
|
3,46
|
1,10
|
2,94
|
0,19
|
0,20
|
4,98
|
0,27
|
1,42
|
0,36
|
0,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,25
|
0,00
|
0,38
|
0,09
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3 (tiếp theo)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Tuần Châu
|
P. Việt Hưng
|
P. Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
X. Bằng Cả
|
X. Dân Chủ
|
X. Đồng Lâm
|
X. Đồng Sơn
|
X. Hòa Bình
|
X. Kỳ Thượng
|
X. Lê Lợi
|
X. Quảng La
|
X. Sơn Dương
|
X. Tân Dân
|
X. Thống Nhất
|
X. Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(23)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39(
|
(40)
|
|
|
|
|
4,36
|
6,25
|
0,85
|
|
0,44
|
0,73
|
65.10
|
18,75
|
43,97
|
|
56,30
|
4,09
|
58,52
|
0,20
|
45,13
|
2.14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
3,86
|
2,40
|
0,20
|
|
0,37
|
0,73
|
62,94
|
17,17
|
33,93
|
|
51,13
|
4,05
|
52,49
|
0,14
|
39,56
|
2,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
2,89
|
0,19
|
|
|
0,12
|
0,33
|
4,84
|
0,75
|
|
|
11,96
|
|
23,94
|
0,04
|
7,55
|
0,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
2,89
|
0,19
|
|
|
0,12
|
|
2,60
|
0,75
|
|
|
11,30
|
|
17,47
|
0,04
|
4,46
|
0,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
0,82
|
|
|
0,03
|
0,00
|
0,98
|
0,30
|
|
|
2,68
|
|
11,68
|
0,01
|
1,84
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
0,28
|
0,44
|
0,15
|
|
0,13
|
|
6,03
|
2,04
|
0,91
|
|
7,10
|
4,01
|
5,78
|
0,05
|
2,95
|
1,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
|
|
33,02
|
|
|
|
|
|
2,78
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
0,69
|
|
|
0,09
|
0,40
|
50,91
|
14,03
|
|
|
27,84
|
|
10,43
|
0,03
|
3,46
|
0,15
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,05
|
|
|
1,55
|
0,04
|
0,66
|
|
20,97
|
0,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
0,50
|
3,84
|
0,65
|
|
0,07
|
|
2,16
|
1,58
|
10,04
|
|
5,17
|
0,04
|
6,03
|
0,07
|
5,58
|
0,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
0,01
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
3,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1,17
|
|
0,12
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
1,37
|
|
0,03
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
|
|
0.02
|
0,01
|
|
|
|
0,11
|
0,54
|
10,04
|
|
0,81
|
0,00
|
0,29
|
|
0,49
|
0,11
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,22
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
10,04
|
|
0,01
|
|
0,29
|
|
0,22
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
1,88
|
1,05
|
|
|
3,26
|
0,04
|
2,84
|
0,07
|
4,40
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
0,39
|
0,74
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
0,10
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ
LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Bạch Đằng
|
P. Bãi Cháy
|
P. Cao Thắng
|
P. Cao Xanh
|
P. Đại Yên
|
P. Giếng Đáy
|
P. Hà Khánh
|
P. Hà Khẩu
|
P. Hà Lầm
|
P. Hà Phong
|
P. Hà Trung
|
P. Hà Tu
|
P. Hoành Bồ
|
P. Hồng Gai
|
P. Hồng Hà
|
P. Hồng Hải
|
P. Hùng Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + (6) + (…)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
|
|
209,16
|
|
18,53
|
5,57
|
38,43
|
5,88
|
0,07
|
33,08
|
3,20
|
|
0,23
|
0,00
|
2,43
|
10,05
|
0,14
|
0,00
|
0,01
|
2,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
208,03
|
|
18,53
|
5,57
|
38,43
|
5,88
|
0,07
|
33,08
|
3,20
|
|
0,23
|
0,00
|
2,43
|
10,05
|
0,14
|
0,00
|
0,01
|
2,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,11
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,85
|
|
5,40
|
|
1,96
|
0,09
|
|
1,37
|
0,28
|
|
0,01
|
|
|
0,79
|
0,00
|
|
|
1,52
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,93
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2,43
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
81,27
|
|
3,04
|
2,70
|
14,57
|
4,76
|
0,07
|
14,43
|
2,92
|
|
0,20
|
0,00
|
|
2,74
|
0,10
|
0,00
|
0,01
|
0,57
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
63,81
|
|
2,90
|
2,23
|
9,25
|
4,70
|
|
11,18
|
0,22
|
|
0,20
|
0,00
|
|
2,73
|
0,10
|
0,00
|
0,01
|
0,56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,89
|
|
0,14
|
0,12
|
0,22
|
0,01
|
0,07
|
|
2,70
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,39
|
|
|
0,20
|
0,44
|
0,05
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,59
|
|
|
0,12
|
0,84
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
5,98
|
|
|
|
2,15
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,75
|
|
|
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,51
|
|
5,18
|
0,70
|
6,50
|
0,18
|
|
1,48
|
|
|
|
|
|
0,52
|
0,03
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
55,38
|
|
4,92
|
2,16
|
15,40
|
0,76
|
|
13,16
|
|
|
0,03
|
|
|
1,76
|
0,00
|
|
0,00
|
0,90
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,22
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4 (tiếp theo)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ
LONG
(Kèm theo Quyết định
số 1238/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Tuần Châu
|
P. Việt Hưng
|
P. Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
X. Bằng Cả
|
X. Dân Chủ
|
X. Đồng Lâm
|
X. Đồng Sơn
|
X. Hòa Bình
|
X. Kỳ Thượng
|
X. Lê Lợi
|
X. Quảng La
|
X. Sơn Dương
|
X. Tân Dân
|
X. Thống Nhất
|
X. Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
|
|
|
|
40,40
|
0,20
|
|
|
0,60
|
|
2,30
|
0,05
|
|
0,09
|
12,37
|
|
13,58
|
0,04
|
17,80
|
1,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
40,40
|
0,20
|
|
|
0,60
|
|
2,30
|
0,05
|
|
0,09
|
12,37
|
|
13,58
|
0,04
|
17,80
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,07
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
9,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
0,04
|
|
2,63
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
|
10,50
|
0,20
|
|
|
0,24
|
|
2,30
|
0,05
|
|
|
7,79
|
|
4,47
|
0,04
|
9,56
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
8,49
|
0,20
|
|
|
0,24
|
|
2,30
|
0,05
|
|
|
5,30
|
|
4,47
|
0,04
|
8,64
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,64
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
0,88
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
1,38
|
|
|
|
4,73
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
15,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2023 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
1.132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|