|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1238/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
14 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày
22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1577/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức;
số 349/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức; số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 về
việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 160/TTr-UBND ngày 09/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 5896/TTr-STNMT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức, với các nội
dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức
(chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023 huyện Mộ Đức.
Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất là
02 công trình, dự án; với diện tích là 1,31ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án bổ sung trong năm
2023 không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai của huyện Mộ Đức
Có 06 công trình, dự án trong năm 2023 không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai của huyện Mộ Đức, với diện tích
38,61ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền
sử dụng đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức.
Có 01 công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng
đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức, với diện tích 7.585,20m2 (chi tiết
tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công
trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo
theo quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ
Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng
quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 1036).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.408,23
|
871,72
|
466,44
|
1.171,85
|
1.063,48
|
1.912,48
|
908,73
|
1.630,78
|
936,46
|
1.355,00
|
1.146,13
|
4.244,00
|
2.713,61
|
2.987,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.759,90
|
602,95
|
196,68
|
918,36
|
700,22
|
1.533,87
|
623,96
|
1.284,80
|
672,83
|
1.005,80
|
898,93
|
3.807,71
|
2.143,44
|
2.370,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.231,36
|
268,22
|
17,49
|
320,78
|
501,32
|
589,16
|
242,75
|
57,29
|
341,59
|
499,81
|
294,78
|
524,85
|
849,93
|
723,40
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.179.26
|
267,67
|
17,49
|
317,35
|
501,32
|
583,25
|
242,75
|
42,76
|
337,99
|
497,67
|
294,78
|
509,75
|
843,26
|
723,22
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52,11
|
0,55
|
|
3,43
|
|
5,91
|
|
14,53
|
3,60
|
2,14
|
|
15,10
|
6,67
|
0,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.314,91
|
153,63
|
106,79
|
273,24
|
170,91
|
394,17
|
189,15
|
613,42
|
304,42
|
282,82
|
149,96
|
317,37
|
738,62
|
620,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.221,12
|
104,99
|
25,89
|
89,63
|
10,20
|
196,74
|
94,51
|
117,83
|
735
|
90,69
|
102,73
|
172,49
|
158,00
|
50,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.475,18
|
|
14,06
|
81,59
|
|
51,37
|
|
193,27
|
17,69
|
3,18
|
145,76
|
1.552,27
|
143,73
|
272,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.106,11
|
39,12
|
4,25
|
144,23
|
16,81
|
275,36
|
94,64
|
197,93
|
|
114,99
|
196,99
|
1.142,47
|
192,28
|
687,03
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
183,97
|
1,49
|
27,98
|
8,89
|
0,98
|
18,73
|
|
63,79
|
1,49
|
2,87
|
|
2,36
|
48,63
|
6,76
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
227,26
|
35,51
|
0,22
|
|
|
8,35
|
2,91
|
41,27
|
0,49
|
11,43
|
8,71
|
95,91
|
12,26
|
10,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.511,45
|
268,71
|
255,70
|
225,90
|
362,15
|
373,71
|
284,63
|
307,89
|
261,59
|
348,78
|
246,83
|
434,07
|
530,23
|
611,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,47
|
1,07
|
0,09
|
3,48
|
0,17
|
4,50
|
0,13
|
2,12
|
|
|
|
4,39
|
|
21,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,05
|
3,56
|
|
|
|
|
0,19
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
136,77
|
32,12
|
|
|
0,55
|
19,29
|
18,91
|
|
|
|
2,88
|
|
|
63,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,08
|
5,41
|
0,16
|
0,20
|
2,61
|
3,63
|
0,31
|
1,42
|
1,40
|
1,40
|
0,11
|
0,12
|
1,26
|
4,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,68
|
|
0,10
|
|
0,94
|
2,42
|
0,13
|
0,23
|
0,83
|
6,11
|
0,28
|
60,87
|
0,12
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
65,96
|
8,42
|
|
0,57
|
|
15,80
|
7,64
|
7,51
|
0,30
|
0,03
|
8,29
|
4,50
|
|
12,90
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.674,45
|
138,13
|
91,46
|
137,13
|
153,90
|
220,54
|
119,18
|
197,27
|
185,94
|
237,99
|
168,35
|
255,26
|
386,39
|
382,93
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
903,21
|
77,74
|
29,91
|
47,09
|
64,38
|
55,67
|
44,50
|
64,48
|
51,14
|
104,96
|
52,74
|
62,09
|
113,19
|
135,32
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
777,38
|
27,42
|
7,51
|
22,75
|
40,01
|
73,19
|
27,64
|
7,53
|
48,29
|
48,88
|
72,13
|
147,99
|
107,78
|
146,25
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,06
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,85
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,11
|
0,23
|
0,15
|
0,37
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,28
|
5,48
|
2,60
|
2,21
|
9,01
|
8,39
|
2,19
|
5,48
|
5,15
|
3,56
|
3,51
|
4,17
|
5,09
|
7,43
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
35,09
|
5,60
|
1,18
|
1,57
|
2,56
|
2,08
|
2,30
|
1,32
|
3,52
|
5,09
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,70
|
0,31
|
|
0,04
|
0,06
|
0,12
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,61
|
0,55
|
|
0,58
|
3,76
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,14
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
0,23
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,92
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
0,07
|
|
0,16
|
0,48
|
0,07
|
|
0,58
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,44
|
0,81
|
0,80
|
1,51
|
0,48
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,23
|
1,20
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
830,12
|
16,18
|
48,64
|
60,70
|
36,99
|
78,92
|
41,90
|
93,72
|
72,37
|
74,16
|
30,96
|
35,46
|
154,64
|
85,50
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,00
|
|
0,30
|
0,32
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,93
|
1,34
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,29
|
0,69
|
1,50
|
0,35
|
|
0,13
|
1,49
|
1,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,57
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,03
|
0,60
|
0,75
|
0,69
|
1,60
|
1,23
|
0,57
|
0,75
|
0,84
|
1,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6,72
|
0,94
|
|
|
5,12
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,21
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
885,16
|
|
43,73
|
39,56
|
120,41
|
95.56
|
74,55
|
49,01
|
65,00
|
74,08
|
50,54
|
77,44
|
87,92
|
107,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,23
|
66,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,85
|
4,47
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,99
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,51
|
0,87
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,22
|
1,57
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,24
|
1,91
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,62
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,88
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,27
|
0,05
|
0,35
|
0,38
|
0,49
|
0,41
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
369,18
|
|
118,31
|
42,86
|
73,69
|
|
56,62
|
1,63
|
2,42
|
19,24
|
10,44
|
29,36
|
5,38
|
9,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,65
|
6,33
|
0.07
|
0,33
|
1,49
|
3,06
|
1,45
|
46,53
|
3,12
|
6,86
|
4,26
|
0,38
|
46,42
|
6,35
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,09
|
0,16
|
|
0,02
|
0,63
|
5,26
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
136,88
|
0,06
|
14,06
|
27,59
|
1,11
|
4,90
|
0,14
|
38,10
|
2,04
|
0,42
|
0,37
|
2,22
|
39,94
|
5,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
52,05
|
8,42
|
|
|
0,10
|
14,21
|
|
7,51
|
|
|
3,97
|
4,50
|
|
13,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,51
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,51
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.5
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,28
|
1,00
|
|
|
|
1,02
|
|
1,04
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
1.6
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,25
|
7,42
|
|
|
|
13,19
|
|
6,47
|
|
|
3,77
|
4,50
|
|
12,90
|
1.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,37
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,05
|
8,42
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
14,21
|
0,00
|
7,51
|
0,00
|
0,00
|
3,97
|
4,50
|
0,00
|
13,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,51
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,28
|
1,00
|
|
|
|
1,02
|
|
1,04
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
48,25
|
7,42
|
|
|
|
13,19
|
|
6,47
|
|
|
3,77
|
4,50
|
|
12,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+
(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Tuyến đường Chợ Mới
- Tân Phong (giai đoạn 3)
|
1,153
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 27 xã
Đức Lân
|
Quyết định số
42/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
27.000
|
13.500
|
|
13.500
|
0
|
0
|
|
2
|
Tuyến đường Văn
Bân - Xe Bò (Giai đoạn 2)
|
0,153
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ số 15 xã
Đức Nhuận
|
Quyết định số
42/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng
|
1,31
|
|
|
|
29.000
|
14.500
|
0
|
14.500
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh (vị trí
1), huyện Mộ Đức
|
9,41
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ số 6, 7,
13, 14
|
Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước
giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết
quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh
|
|
2
|
Mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ
Đức
|
4,80
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ số 7
|
Quyết định số
725/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản
đất làm vật liệu san lấp trong "Báo cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng
sản tại mỏ đất núi Vân Bân, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức
|
|
3
|
Mỏ đất núi An Hội, thôn Minh Tân Bắc, xã Đức Minh
(phần diện tích mở rộng), huyện Mộ Đức
|
7,51
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 2, 7
|
Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước
giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết
quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh
|
|
4
|
Mỏ đất hồ Đá Bàn, xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức,
huyện Mộ Đức
|
5,55
|
Xã Đức Tân và thị
trấn Mộ Đức
|
Xã Đức Tân (tờ bản
đồ 16) và thị trấn Mộ Đức (tờ bản đồ 22)
|
Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước
giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết
quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh
|
|
5
|
Mỏ đất Đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
4,50
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 27
|
Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước
giá, tiền đặt trước đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa có kết
quả thăm dò khoáng sản đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường trên địa bàn tỉnh
|
|
6
|
Mỏ đá Núi Lớn, thị trấn Mộ Đức
|
6,84
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 22
|
Quyết định số
538/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản
đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
Tổng cộng
|
38,61
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Diện tích đấu
giá đất (m2)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Dự kiến thời
gian thực hiện dự án
|
Quyết định
|
Loại đất đăng
ký đấu giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(3)
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư dọc tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom thôn
Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp
|
7.585,20
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ số 5
|
Năm 2023
|
Quyết định số
403/QĐ-UBND, ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
ONT
|
Đã được UBND tỉnh
giao đất
|
Tổng cộng: 01
công trình
|
7.585,20
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/11/2023 huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|