Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1238/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Ngã Năm Sóc Trăng
Số hiệu:
1238/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
02/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1238/ QĐ-UBND
Sóc
Trăng, ngày 02 tháng 5 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGÃ NĂM, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Ngã Năm (Tờ trình số 02/TTr- UBND ngày 30/01/2019) và Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 770/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 19/4/2019) .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị
xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phườ n g 1
Phường 2
Phường 3
X ã Long Bình
Xã Tân Long
Xã Mỹ Q u ớ i
Xã Mỹ Bình
Xã Vĩnh Q u ới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
24.215,13
1.955,67
4.475,66
3.362,16
3.010,88
3.274,68
2.939,36
2.093,93
3.101,79
1
Đất nông
nghiệp
NNP
21.753,69
1.587,93
3.965,92
3.053,30
2.807,61
2.916,71
2.717,73
1.918,95
2.785,54
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA
18.629,97
1.236,29
3.383,72
2.758,06
1.976,13
2.672,42
2.432,28
1.738,19
2.432,88
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
18.629,97
1.236,29
3.383,72
2.758,06
1.976,13
2.672,42
2.432,28
1.738,19
2.432,88
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
14,74
7,58
7,16
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.431,41
343,28
572,27
295,24
165,61
236,32
285,46
180,76
352,48
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,00
0,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
15,89
0,78
2,77
4,19
7,98
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
661,68
661,68
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
2.460,44
367,74
509,75
308,86
203,27
357,96
221,63
174,98
316,25
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,18
3,18
2.2
Đất an ninh
CAN
2,64
1,67
0,20
0,20
0,12
0,03
0,03
0,34
0,05
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
41,79
41,79
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
7,03
1,58
3,75
1,35
0,12
0,23
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
12,05
3,00
4,02
3,44
0,11
0,52
0,37
0,59
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện, cấp xã
DHT
1.488,94
180,49
327,18
204,48
156,76
266,17
116,44
115,48
121,95
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
549,33
90,60
179,31
71,65
26,38
44,94
38,99
45,25
52,20
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
895,10
79,26
143,31
124,24
124,97
215,94
72,84
68,51
66,02
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,80
0,80
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,10
0,02
0,03
0,02
0,02
0,01
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,95
1,60
0,20
0,16
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
3,98
2,27
0,40
0,08
0,25
0,30
0,23
0,25
0,20
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
28,42
4,95
4,13
1,49
5,16
3,51
4,21
1,47
3,51
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
6,45
0,20
5,00
1,25
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất chợ
DCH
2,82
1,59
1,01
0,21
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,51
0,51
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
3,03
0,00
0,61
0,68
1,14
0,60
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
192,34
27,38
38,79
42,76
27,46
55,95
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
176,00
71,70
72,04
32,26
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,65
5,08
0,94
0,55
0,91
0,66
1,37
0,57
0,57
2.16
Đất xây dựng
tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2. IS
Đất cơ sở
tôn gi á o
TON
20,16
5,87
6,07
0,64
0,30
1,21
0,52
1,66
3,89
2.19
Đất làm
nghĩa tr ang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa t á ng
NTD
18,35
5,63
1,87
0,98
1,47
0,87
3,88
0,64
3,01
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,69
0,39
0,45
0,21
0,26
0,20
0,63
0,26
0,29
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,44
0,71
0,50
0,42
0,22
0,53
1,06
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
477,43
46,64
92,12
65,42
14,15
47,86
53,76
27,52
129,96
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,16
0,16
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đ ấ t
chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
9.793,49
Ghi chú:
* Không tổng hợp khi tí nh tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Xã Long Bình
Xã Tân Long
Xã Mỹ Q u ới
Xã Mỹ Bình
Xã Vĩnh Q u ới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
729,95
46,01
3,23
6,95
665,86
3,90
1,67
1,68
0,65
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
34,01
21,92
0,91
6,20
1,40
2,50
0,16
0,72
0,2 0
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
34,26
24,09
2,32
0,75
2,78
1,40
1,51
0,96
0,45
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
661,68
661,68
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4,50
3,82
0,10
0,30
0,02
0,26
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát tr iển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,49
0,14
0,10
0,25
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
2.9.2
Đất thủy l ợ i
DTL
0,14
0,14
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,05
0,05
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,30
0,10
0,20
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,51
0,51
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,30
0,30
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,30
1,30
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,23
0,22
0,01
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,59
1,59
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây d ự ng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,08
0,06
0,02
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
*
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Xã Long Bình
Xã Tân Long
Xã Mỹ Q u ới
Xã Mỹ B ì nh
Xã Vĩnh Q u ới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
87,15
50,01
8,11
10,95
5,18
5,40
2,67
2,68
2,15
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
43,41
24,32
2,91
8,20
1,90
3,50
0,66
1,22
0,70
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
43,41
24,32
2,91
8,20
1,90
3,50
0,66
1,22
0,70
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
43,74
25,69
5,20
2,75
3,28
1,90
2,01
1,46
1,45
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
682,68
10,00
1,00
1,00
666,68
2,00
2,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
21,00
10,00
1,00
1,00
5,00
2,00
2,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng r ừ ng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
L U A/NTS
2.4
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất làm muối
L U A/LMU
2.5
Đất tr ồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
661,68
661,68
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị
xã Ngã Năm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng TN&MT TXNN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/05/2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
1.326
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng